Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 259/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 02 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 26/TTr-SXD ngày 21 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 34 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Xây dựng thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 34 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc Sở Xây dựng triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 của Sở Xây dựng đã được công bố tại các Quyết định trước đây của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số:259/QĐ-CT ngày 07 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

MÃ TTHC

TÊN TTHC

DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Mức độ 3

Mức độ 4

1

1.007748.000.00.00.H62

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài.

 

x

2

1.007764.000.00.00.H62

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

x

3

1.007766.000.00.00.H62

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

4

1.007767.000.00.00.H62

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

5

1.010005.000.00.00.H62

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

6

1.010006.000.00.00.H62

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

7

1.010007.000.00.00.H62

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

8

1.007750.000.00.00.H62

 

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua.

 

x

9

1.007763.000.00.00.H62

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh.

 

x

10

1.009936.000.00.00.H62

Gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

 

x

11

1.009928.000.00.00.H62

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

 

x

12

1.009982.000.00.00.H62

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

 

x

13

1.009984.000.00.00.H62

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

 

x

14

1.009985.000.00.00.H62

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

x

15

1.009983.000.00.00.H62

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

 

x

16

1.009986.000.00.00.H62

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

 

x

17

1.009988.000.00.00.H62

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

 

x

18

1.009989.000.00.00.H62

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

 

x

19

1.009990.000.00.00.H62

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

 

x

20

1.009987.000.00.00.H62

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

 

x

21

1.009991.000.00.00.H62

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

 

x

22

1.009980.000.00.00.H62

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

 

x

23

1.009981.000.00.00.H62

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

 

x

24

1.006871.000.00.00.H62

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

 

x

25

1.008432.000.00.00.H62

Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

x

26

2.001116.000.00.00.H62

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

 

x

27

1.002515.000.00.00.H62

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

 

x

28

1.002621.000.00.00.H62

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

 

x

29

1.008891.000.00.00.H62

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

30

1.008989.000.00.00.H62

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

X

 

31

1.008990.000.00.00.H62

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

X

 

32

1.008991.000.00.00.H62

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

X

 

33

1.008992.000.00.00.H62

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

X

 

34

1.008993.000.00.00.H62

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư của người nước ngoài ở Việt Nam

X

 

Tổng cộng: 34 Danh mục TTHC