Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2583/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 26 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, KHU PHỐ THUỘC CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Càn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc sắp xếp, sáp nhập đổi tên thôn, khu phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn, khu phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, như sau:

- Sắp xếp, sáp nhập 51 thôn thành 24 thôn, giảm 27 thôn; sắp xếp, sáp nhập 34 khu phố thành 15 khu phố, giảm 19 khu phố.

- Giữ nguyên 95 thôn và 15 Khu phố.

Sau khi sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố huyện Vĩnh Linh có 149 thôn, khu phố (119 thôn, 30 khu phố) (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Linh có trách nhiệm chỉ đạo UBND các xã, thị trấn trên địa bàn:

- Phổ biến, quán triệt Quyết định này đến các thôn, khu phố; thông tin tuyên truyền đến cán bộ và nhân dân trên địa bàn.

- Thực hiện quy trình kiện toàn chức danh thôn, khu phố trưởng theo quy định.

- Giải quyết chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách nghỉ việc do thực hiện sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Linh và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Linh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy; thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH tỉnh, VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện Vĩnh Linh;
- Lưu: VT, NC

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC

SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĨNH LINH
(Kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh)

TT

HIỆN TRẠNG

Phương án sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố

KẾT QUẢ SAU KHI SẮP XẾP, SÁP NHẬP

Ghi chú

TÊN ĐƠN VỊ/Tên thôn, khu phố

Số hộ

Tên thôn, khu phố mới

Số hộ

I

Xã Vĩnh Lâm

 

 

 

 

 

1

Thôn Tiên Mỹ 2

260

Sáp nhập thôn: Tiên Mỹ 2, Mỹ Điền

Thôn Tiên Mỹ 2

299

 

2

Thôn Mỹ Điền

39

3

Thôn Đặng Xá

169

Giữ nguyên

Thôn Đặng Xá

169

 

4

Thôn Lâm Cao

204

Giữ nguyên

Thôn Lâm Cao

204

 

5

Thôn Tiên Mỹ 1

344

Giữ nguyên

Thôn Tiên Mỹ 1

344

 

6

Thôn Tiên Lai

109

Giữ nguyên

Thôn Tiên Lai

109

 

7

Thôn Duy Viên

280

Giữ nguyên

Thôn Duy Viên

280

 

8

Thôn Quảng Xá

242

Giữ nguyên

Thôn Quảng Xá

242

 

II

Xã Vĩnh Sơn

 

 

 

 

 

1

Thôn Tây Sơn

60

Sáp nhập thôn: Tây Sơn, Dục Đức

Thôn Minh Phước

122

 

 

Thôn Dục Đức

62

2

Thôn Lê Xá

275

Giữ nguyên

Thôn Lê Xá

275

 

3

Thôn Nam Sơn

271

Giữ nguyên

Thôn Nam Sơn

271

 

4

Thôn Tiên An

239

Giữ nguyên

Thôn Tiên An

239

 

5

Thôn Huỳnh Thượng

330

Giữ nguyên

Thôn Huỳnh Thượng

330

 

6

Thôn Huỳnh Xá Hạ

218

Giữ nguyên

Thôn Huỳnh Xá Hạ

218

 

7

Thôn Phan Hiền

425

Giữ nguyên

Thôn Phan Hiền

425

 

III

Xã Vĩnh Thủy

 

 

 

 

 

1

Thôn Thủy Ba Tây

501

Sáp nhập thôn: Thủy Ba Tây, 26/3

Thôn Thủy Ba Tây

541

 

2

Thôn 26/3

40

3

Thôn Linh Hải

149

Giữ nguyên

Thôn Linh Hải

149

 

4

Thôn Đức Xá

517

Giữ nguyên

Thôn Đức Xá

517

 

5

Thôn Thủy Ba Đông

318

Giữ nguyên

Thôn Thủy Ba Đông

318

 

6

Thôn Thủy Ba Hạ

481

Giữ nguyên

Thôn Thủy Ba Hạ

481

 

7

Thôn Kinh Tế Mới (Tân Thủy)

83

Giữ nguyên

Thôn Kinh Tế Mới (Tân Thủy)

83

 

IV

Xã Vĩnh Long

 

 

 

 

 

1

Thôn Hòa Lộ

97

Sáp nhập thôn: Hòa Lộ, Hòa Bình

Thôn Thượng Hòa

198

 

2

Thôn Hòa Bình

101

3

Thôn Thống Nhất

66

Sáp nhập thôn: Thống Nhất, Cây Sy (Si), Cầu Điện

Thôn Tân Lập

229

 

4

Thôn Cây Sy (Si)

83

5

Thôn Cầu Điện

80

6

Thôn Gia Lâm

139

Giữ nguyên

Thôn Gia Lâm

139

 

7

Thôn Phúc Lâm

168

Giữ nguyên

Thôn Phúc Lâm

168

 

8

Thôn Sa Nam

174

Giữ nguyên

Thôn Sa Nam

174

 

9

Thôn Sa Bắc

169

Giữ nguyên

Thôn Sa Bắc

169

 

10

Thôn Hòa Nam

146

Giữ nguyên

Thôn Hòa Nam

146

 

11

Thôn Trung Lập

157

Giữ nguyên

Thôn Trung Lập

157

 

12

Thôn Nhà Tài

132

Giữ nguyên

Thôn Nhà Tài

132

 

13

Thôn xóm Mội

157

Giữ nguyên

Thôn Xóm Mội

157

 

14

Thôn Quảng Xá

148

Giữ nguyên

Thôn Quảng Xá

148

 

V

Xã Vĩnh Chấp

 

 

 

 

 

1

Thôn Lai Bình

142

Sáp nhập thôn: Lai Bình, Mỹ Lộc, 52 hộ thôn Bắc Phú

Thôn Lai Bình

265

 

2

Thôn Mỹ Lộc

71

3

Thôn Bắc Phú

52

4

Thôn Bình An

156

Sáp nhập thôn: Bình An, Tây Sơn, Tân Bình

Thôn Bình An

334

 

5

Thôn Tây Sơn

114

6

Thôn Tân Bình

64

7

Thôn Chấp Đông

96

Sáp nhập thôn: Chấp Đông, Tây Trường, cụm Sa Lung thôn Bắc Phú

Thôn Chấp Lễ

252

 

8

Thôn Tây Trường

114

 

Cụm Sa Lung thôn Bắc Phú

42

9

Thôn Tân Định

175

Giữ nguyên

Thôn Tân Định

175

 

10

Thôn Chấp Bắc

175

Giữ nguyên

Thôn Chấp Bắc

175

 

11

Thôn Chấp Nam

156

Giữ nguyên

Thôn Chấp Nam

156

 

VI

Xã Vĩnh Tú

 

 

 

 

 

1

Thôn Tây 1

111

Sáp nhập thôn: Tây 1, Tây 2

Thôn Huỳnh Công Tây

182

 

2

Thôn Tây 2

71

4

Thôn Thủy Tú 1

106

Sáp nhập thôn: Thủy Tú 1, Thủy Tú 2

Thôn Thủy Tú

182

 

5

Thôn Thủy Tú 2

76

6

Thôn Thủy Tú Phường

107

Sáp nhập thôn: Thủy Tú Phường, Mỹ Duyệt

Thôn Phường Duyệt

204

 

7

Thôn Mỹ Duyệt

97

8

Thôn Đông Trường

100

Sáp nhập thôn: Đông Trường, Hạ Kè

Thôn Trường Kỳ

229

 

9

Thôn Hạ Kè

129

3

Thôn Tây 3

138

Giữ nguyên

Thôn Tây 3

138

 

10

Thôn Tứ Chính

141

Giữ nguyên

Thôn Tứ Chính

141

 

VII

Xã Vĩnh Tân

 

 

 

 

 

1

Thôn An Du Nam 2

84

Sáp nhập thôn: An Du Nam 2, An Du Nam 3

Thôn An Du Nam 2

224

 

2

Thôn An Du Nam 3

140

3

Thôn An Du Nam 1

159

Giữ nguyên

Thôn An Du Nam 1

159

 

4

Thôn Cát

135

Giữ nguyên

Thôn Cát

135

 

5

Thôn An Du Đông 1

175

Giữ nguyên

Thôn An Du Đông 1

175

 

6

Thôn An Du Đông 2

281

Giữ nguyên

Thôn An Du Đông 2

281

 

VIII

Xã Vĩnh Hiền

 

 

 

 

 

1

Thôn Tân Đức

75

Sáp nhập thôn: Tân Đức, Tân Phúc

Thôn Phúc Đức

127

 

2

Thôn Tân Phúc

55

3

Thôn Tân Hòa

48

Sáp nhập thôn: Tân Hòa, Tân Bình

Thôn Hòa Bình

125

 

4

Thôn Tân Bình

73

5

Thôn Tân Ninh

73

Sáp nhập thôn: Tân Ninh, Nông Trường

Thôn Tân Trường

131

 

6

Thôn Nông Trường

58

7

Thôn Tân An

130

Giữ nguyên

Thôn Tân An

129

 

8

Thôn Thái Mỹ

125

Giữ nguyên

Thôn Thái Mỹ

125

 

IX

Xã Vĩnh Hà

 

 

 

 

 

1

Bản Ba Buôi

44

Sáp nhập bản: Ba Buôi, Thủ Công

Thôn Công Ba

127

 

2

Bản Thủ Công

83

3

Bản Lâm Trường

92

Sáp nhập bản: Lâm Trường, Khe Tiên

Thôn Trường Tiên

119

 

4

Bản Khe Tiên

27

5

Bản Khe Trù

24

Sáp nhập bản: Khe Trù, Khe Ó (Khe Hó)

Thôn Khe Hó Trù

99

 

6

Bản Khe Ó (Khe Hó)

75

7

Bản Mới

60

Sáp nhập Bản Mới và thôn Bãi Hà

Thôn Bãi Hà Mới

84

 

8

Thôn Bãi Hà

24

9

Thôn Rào Trường

135

Giữ nguyên

Thôn Rào Trường

135

 

X

Xã Vĩnh Khê

 

 

 

 

 

1

Thôn Đá Moọc

37

Sáp nhập thôn: Khe Cát, Đá Moọc

Thôn Khe Cát

98

 

2

Thôn Khe Cát

61

3

Thôn Khe Lương

72

Sáp nhập thôn: Khe Trằm, Khe Lương

Thôn Mới

104

 

4

Thôn Khe Trằm

32

5

Thôn Xung Phong

67

Sáp nhập thôn Xung Phong và Bến Mưng

Thôn Xung Phong

95

 

6

Thôn Bến Mưng

28

XI

Xã Vĩnh Ô

 

 

 

 

 

1

Xóm Mới I

48

Sáp nhập: Xóm Mới I, Xóm Mới II

Thôn Xóm Mới

66

 

2

Xóm Mới II

18

3

Bản Xà Lơi

43

Giữ nguyên

Bản Xà Lơi

43

 

4

Bản Xà Ninh

24

Giữ nguyên

Bản Xà Ninh

24

 

5

Bản Cây Tăm

40

Giữ nguyên

Bản Cây Tăm

40

 

6

Thôn Thúc

44

Giữ nguyên

Thôn Thúc

44

 

7

Bản Lền

84

Giữ nguyên

Bản Lền

84

 

8

Bản Mích

39

Giữ nguyên

Bản Mích

39

 

XII

TT Bến Quan

 

 

 

 

 

1

Khóm Ngã Tư

148

Sáp nhập Khóm Ngã Tư và Khóm Khe Cáy

Khóm 1

235

 

2

Khóm Khe Cáy

87

3

Thôn 9

51

Sáp nhập: Thôn 9, Khóm 2, Khóm 7

Khóm 2

214

 

4

Khóm 2

96

5

Khóm 7

67

6

Thôn 3

98

Sáp nhập: Thôn 3, Thôn 8

Khóm 3

190

 

7

Thôn 8

92

8

Thôn 4

40

Sáp nhập: Thôn 4, Khóm Chế Biến, Khóm 24 (204)

Khóm 4

205

 

9

Khóm Chế Biến

63

10

Khóm 24 (204)

102

11

Thôn 5

186

Sáp nhập: Thôn 5, Khóm 11

Khóm 5

302

 

12

Khóm 11

116

XIII

TT Cửa Tùng

 

 

 

 

Biên Giới

1

Khu phố Hòa Lý

260

Sáp nhập khu phố: Hòa Lý và Quang Hải

Khu phố Hòa Lý Hải

305

 

2

Khu phố Quang Hải

45

3

Khu phố Thạch Trung

64

Sáp nhập khu phố: Thạch Trung, Thạch Nam

Khu phố Trung Nam

124

4

Khu phố Thạch Nam

60

5

Khu phố Thạch Bắc

58

Sáp nhập khu phố: Thạch Bắc, Thạch Bàn

Khu phố Bắc Bàn

122

6

Khu phố Thạch Bàn

64

7

Khu phố An Đức 1

185

Giữ nguyên

Khu phố An Đức 1

185

8

Khu phố An Đức 2

165

Giữ nguyên

Khu phố An Đức 2

165

9

Khu phố An Đức 3

187

Giữ nguyên

Khu phố An Đức 3

187

10

Khu phố An Hòa 1

305

Giữ nguyên

Khu phố An Hòa 1

305

11

Khu phố An Hòa 2

295

Giữ nguyên

Khu phố An Hòa 2

295

XIV

TT Hồ Xá

 

 

 

 

 

1

Khóm Thắng Lợi

139

Sáp nhập khóm: Thắng Lợi, Vĩnh Bắc

Khu phố 1

253

 

2

Khóm Vĩnh Bắc

114

3

Khóm 7

111

Sáp nhập khóm: 7, 8

Khu phố Hòa Phú

239

 

4

Khóm 8

128

5

Khóm Đoàn Kết

108

Sáp nhập khóm: Đoàn Kết, Vĩnh Quang

Khu phố 3

252

 

6

Khóm Vĩnh Quang

144

7

Khóm 2

107

Sáp nhập khóm: 2, 3

Khu phố Phú Thị Đông

203

 

8

Khóm 3

96

9

Khóm 1

112

Sáp nhập khóm: 1,9

Khu phố 7

208

 

10

Khóm 9

96

11

Khóm Nam Hải

137

Sáp nhập khóm: Nam Hải, Hải Hòa, Hải Bình

Khu phố 8

345

 

12

Khóm Hải Hòa

123

13

Khóm Hải Bình

85

14

Khóm Hải Tình

142

Sáp nhập khóm: Hải Tình, Hải Phúc, Hải Nghĩa

Khu phố 9

288

 

15

Khóm Hải Phúc

55

16

Khóm Hải Nghĩa

91

17

Khóm 4

155

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố 4

155

 

18

Khóm 5

280

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố 5

280

 

19

Khóm 6

183

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố 6

183

 

20

Khóm Hữu Nghị

242

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố Hữu Nghị

242

 

21

Khóm Phú Thị

183

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố Phú Thị

183

 

22

Khóm Thống Nhất

174

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố Thống Nhất

174

 

23

Khóm Thành Công

183

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố Thành Công

183

 

24

Khóm Lao Động

170

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố Lao Động

170

 

25

Khóm Chợ Huyện

156

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố Chợ Huyện

156

 

26

Khóm Vĩnh Tiến

202

Đổi khóm thành khu phố

Khu phố Vĩnh Tiến

202

 

XV

Xã Vĩnh Thái

 

 

 

 

Biên Giới

1

Thôn Mạch Nước

36

Giữ nguyên

Thôn Mạch Nước

36

 

2

Thôn Thái Lai

214

Giữ nguyên

Thôn Thái Lai

214

 

3

Thôn Tân Mạch

146

Giữ nguyên

Thôn Tân Mạch

146

 

4

Thôn Thử Luật

145

Giữ nguyên

Thôn Thử Luật

145

 

5

Thôn Đông Luật

96

Giữ nguyên

Thôn Đông Luật

96

 

6

Thôn Tân Hòa

163

Giữ nguyên

Thôn Tân Hòa

163

 

7

Thôn Tân Thuận

74

Giữ nguyên

Thôn Tân Thuận

74

 

XVI

Xã Vĩnh Kim

 

 

 

 

Biên Giới

1

Thôn Thủy Nam

54

Giữ nguyên

Thôn Thủy Nam

54

 

2

Thôn Thủy Trung

67

Giữ nguyên

Thôn Thủy Trung

67

 

3

Thôn Thủy Bắc

94

Giữ nguyên

Thôn Thủy Bắc

94

 

4

Thôn Đông

51

Giữ nguyên

Thôn Đông

51

 

5

Thôn Tây

51

Giữ nguyên

Thôn Tây

51

 

6

Xóm Sẽ (Sẻ)

59

Giữ nguyên

Xóm Sẽ (Sẻ)

59

 

7

Thôn Hương Bắc

90

Giữ nguyên

Thôn Hương Bắc

90

 

8

Xóm Roọc

70

Giữ nguyên

Xóm Roọc

70

 

9

Xúm Bàu

72

Giữ nguyên

Xóm Bàu

72

 

10

Xóm Nôổng

73

Giữ nguyên

Xóm Nôổng

73

 

11

Thôn Hương Nam

75

Giữ nguyên

Thôn Hương Nam

75

 

12

Xóm Xuân

73

Giữ nguyên

Xóm Xuân

73

 

XVII

Xã Vĩnh Thạch

 

 

 

 

Biên Giới

1

Thôn Sơn Hạ

97

Giữ nguyên

Thôn Sơn Hạ

97

 

2

Thôn An Cổ

83

Giữ nguyên

Thôn An Cổ

83

 

3

Thôn An Đông

59

Giữ nguyên

Thôn An Đông

59

 

4

Thôn Sơn Thượng

55

Giữ nguyên

Thôn Sơn Thượng

55

5

Xóm Bơợc

103

Giữ nguyên

Xóm Bơợc

103

6

Thôn Khe Ba

85

Giữ nguyên

Thôn Khe Ba

85

7

Thôn An Lễ

26

Giữ nguyên

Thôn An Lễ

26

8

Thôn Động Sỏi

85

Giữ nguyên

Thôn Động Sỏi

85

9

Thôn Hắc Hiền

68

Giữ nguyên

Thôn Hắc Hiền

68

10

Thôn Vịnh Móc

438

Giữ nguyên

Thôn Vịnh Móc

438

XVIII

Xã Vĩnh Giang

 

 

 

 

 

1

Thôn Tân Trại 2

138

Giữ nguyên

Thôn Tân Trại 2

138

 

2

Thôn Tân Mỹ

180

Giữ nguyên

Thôn Tân Mỹ

180

 

3

Thôn Tân An

141

Giữ nguyên

Thôn Tân An

141

 

4

Thôn Di Loan

205

Giữ nguyên

Thôn Di Loan

205

 

5

Thôn Tân Trại 1

215

Giữ nguyên

Thôn Tân Trại

215

 

6

Thôn Cổ Mỹ

332

Giữ nguyên

Thôn Cổ Mỹ

332

 

7

Thôn Tùng Luật

345

Giữ nguyên

Thôn Tùng Luật

345

 

XIX

Xã Vĩnh Nam

 

 

 

 

 

1

Thôn Nam Hùng

226

Giữ nguyên

Thôn Nam Hùng

226

 

2

Thôn Nam Cường

346

Giữ nguyên

Thôn Nam Cường

346

 

3

Thôn Nam Phú

391

Giữ nguyên

Thôn Nam Phú

391

 

XX

Xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

 

1

Thôn Mỹ Hội

92

Giữ nguyên

Thôn Mỹ Hội

92

 

2

Thôn Thủy Trung

418

Giữ nguyên

Thôn Thủy Trung

418

 

3

Thôn Huỳnh Công Đông

233

Giữ nguyên

Thôn Huỳnh Công Đông

233

 

XXI

Xã Vĩnh Hòa

 

 

 

 

 

1

Thôn Hiền Dũng

391

Giữ nguyên

Thôn Hiền Dũng

391

 

2

Thôn Hòa Bình

368

Giữ nguyên

Thôn Hòa Bình

368

 

3

Thôn Đơn Duệ

353

Giữ nguyên

Thôn Đơn Duệ

353

 

4

Thôn Linh Đơn

164

Giữ nguyên

Thôn Linh Đơn

164

 

XXII

Xã Vĩnh Thành

 

 

 

 

 

1

Thôn Hiền Lương

179

Giữ nguyên

Thôn Hiền Lương

179

 

2

Thôn Liêm Công Tây

255

Giữ nguyên

Thôn Liêm Công Tây

255

 

3

Thôn Liêm Công Phường

226

Giữ nguyên

Thôn Liêm Công Phường

226

 

4

Thôn Liêm Công Đông

198

Giữ nguyên

Thôn Liêm Công Đông

198

 

5

Thôn Tân Trại Thượng

298

Giữ nguyên

Thôn Tân Trại Thượng

298

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2583/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/09/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/09/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản