Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2581/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 17 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 925/TTr-STC ngày 13 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh Đầu tự tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung 05 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt nam tại số thứ tự 01, 02, 14, 17, 20 mục II, phần A, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính.
(Có phụ lục I kèm theo)
2. Hợp nhất và thay thế 11 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam từ số thứ tự số 03 đến 13 mục II, phần A, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La thành 03 thủ tục hành chính.
(Có phụ lục II kèm theo)
3. Phê duyệt 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam tại điểm 1, 2 Điều 1 của Quyết định này và thay thế 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, 02, 14, 17, 20; bãi bỏ 11 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính từ số thứ tự số 03 đến 13 mục II, phần A, phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1609/QĐ-UBND ngày 29/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
(Có phụ lục III kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009642 | 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 ngày 17/6/2020; - Luật số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 2469/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vy chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
2 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009644 | 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 ngày 17/6/2020; - Luật số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 2469/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vy chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
3 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009659 | 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 ngày 17/6/2020; - Luật số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 2469/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vy chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
4 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) 1.009664 | 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 ngày 17/6/2020; - Luật số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 2469/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vy chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
5 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở Tài chính thực hiện) 1.009729 | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 ngày 17/6/2020; - Luật số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 2469/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vy chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
Ghi chú: Chữ in nghiêng là các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế.
PHỤC LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC HỢP NHẤT, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính được hợp nhất, thay thế trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | 1.009645 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009645 | Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 | Đầu tư tại Việt Nam | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư. |
2 | 1.009742 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn | ||||
3 | 1.009646 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh 1.009646 | Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 | Đầu tư tại Việt Nam | - Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định; - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
4 | 1.009649 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | ||||
5 | 1.009650 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | ||||
6 | 1.009652 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | ||||
7 | 1.009653 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | ||||
8 | 1.009654 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | ||||
9 | 1.009655 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | ||||
10 | 1.009656 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | ||||
11 | 1.009647 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) 1.009647 | Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 | Đầu tư tại Việt Nam | Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
12 | 1.009651 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
II. Danh mục thủ tục hành chính sau hợp nhất, thay thế trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
STT | Thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh 1.009645 | 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 ngày 17/6/2020; - Luật số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 2469/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vy chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh 1.009646 | - Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7: 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các trường hợp a8: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 ngày 17/6/2020; - Luật số 90/2025/QH15 ngày 25/6/2025 của Quốc hội: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 2469/QĐ-SKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư; - Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vy chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
| Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện) 1.009647 | -Trường hợp tại mục a1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp tại mục a2: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp tại mục a3: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn). | Không | - Luật Đầu tư số 61/2020/QH 14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Đầu tư; - Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021; - Thông tư số 03/2021/TT- BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Thông tư số 25/2023/TT- BKHĐT ngày 31/12/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; - Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vy chức năng quản lý của Bộ Tài chính. |
Ghi chú: Chữ in nghiêng là các văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi, bổ sung, thay thế.
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2581/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1.Quy trình nội bộ thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các xã, phường; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có) | 10,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ liên thông Văn phòng UBND tỉnh; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có); - Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; | 1/4 ngày |
B7 | Hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh; Các phòng nội dung có liên quan | - Xem xét các hồ sơ có liên quan; - Trình lãnh đạo xem xét ban hành Quyết định; - Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài chính. | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 17 ngày |
2. Quy trình nội bộ Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các xã, phường; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có) | 10,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ liên thông Văn phòng UBND tỉnh; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có); - Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; | 1/4 ngày |
B7 | Hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh; Các phòng nội dung có liên quan | - Xem xét các hồ sơ có liên quan; - Trình lãnh đạo xem xét ban hành Quyết định; - Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài chính. | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
3. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các xã, phường (07 ngày); Tổ chức họp Liên ngành hoặc tổ chức đi thực địa (Nếu có) | 11 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư của Sở Tài chính vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Tờ trình/ Báo cáo thẩm định | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ liên thông Văn phòng UBND tỉnh; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có); - Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; | 1/4 ngày |
B7 | Hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh; Các phòng nội dung có liên quan | - Xem xét các hồ sơ có liên quan; - Trình lãnh đạo xem xét ban hành Quyết định; - Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài chính. | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 17 ngày |
4. Quy trình nội bộ thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
a) Trường hợp cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 36 Nghị đinh số 31/2021/NĐ-CP
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND xã, phường (03 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 7,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc sở | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Tài chính lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT /Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
b) Trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng thứ cấp trong khu đô thị theo quy định tại Điều 117a Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
* Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các xã, phường (03 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (Nếu có) | 7,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc sở | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Tài chính lấy số, lưu sổ, phát hành | Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giấy CNĐKĐT /Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày |
5. Quy trình nội bộ thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở Tài chính thực hiện) (Mã TTHC: 1.009729)
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các xã, phường liên quan; Tổ chức họp Liên ngành (nếu có) | 12 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét và ký duyệt. chuyển sang Bộ phận Văn thư | Giám đốc sở | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; Dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/2 ngày |
B5 | Chuyển hồ sơ sang Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn thư Sở Tài chính lấy số, lưu sổ, phát hành | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
B6 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Quyết định/ Văn bản chỉ đạo | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 15 ngày |
6. Quy trình nội bộ Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND xã, phường; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có) | 10,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ liên thông Văn phòng UBND tỉnh; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có); - Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; | 1/4 ngày |
B7 | Hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh; Các phòng nội dung có liên quan | - Xem xét các hồ sơ có liên quan; - Trình lãnh đạo xem xét ban hành Quyết định; - Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài chính. | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 17 ngày |
7. Quy trình nội bộ thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp:
a1) Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (áp dụng chung)
a2) Điều chỉnh trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a3) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a4) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a5) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
a6) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh;
a7) Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đói với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các xã, phường; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có) | 10,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ liên thông Văn phòng UBND tỉnh; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có); - Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; | 1/4 ngày |
B7 | Hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh; Các phòng nội dung có liên quan | - Xem xét các hồ sơ có liên quan; - Trình lãnh đạo xem xét ban hành Quyết định; - Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài chính. | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 17 ngày |
a8) Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Toà án, trọng tài đối với các dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các xã, phường; Tổ chức họp Liên ngành hoặc kiểm tra thực địa (nếu có) | 5,5 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét và xác nhận trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, ký duyệt và chuyển hồ sơ đã ký duyệt đến Bộ phận Văn thư Sở | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ đã ký duyệt về Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B6 | Chuyển hồ sơ liên thông Văn phòng UBND tỉnh; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; Bổ sung nội dung thẩm định hoặc tổ chức thực địa dự án (nếu có); - Scan Hồ sơ; dự thảo Quyết định/Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt; | 1/4 ngày |
B7 | Hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh | Cán bộ một cửa của Văn phòng UBND tỉnh; Các phòng nội dung có liên quan | - Xem xét các hồ sơ có liên quan; - Trình lãnh đạo xem xét ban hành Quyết định; - Trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài chính. | 03 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 12 ngày |
8. Quy trình nội bộ thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
a) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc điều chỉnh tiến độ thực hiện, thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định tại điểm 1b Điều 27 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP hoặc Nhà đầu tư có nhu cầu cập nhật thông tin về địa điểm thực hiện dự án đầu tư trên cơ sở sắp xếp đơn vị hành chính và tổ chức chính quyền địa phương hai cấp:
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm hành PV chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo GCNĐKĐT và văn bản liên quan | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo GCNĐKĐT và văn bản liên quan | 1/4 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo GCNĐKĐT và văn bản liên quan | 1/4 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ và Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo GCNĐKĐT và văn bản liên quan | 1/2 ngày |
B7 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Tài chính vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1/4 ngày |
B8 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm hành PV chính công tỉnh | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 1/4 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 03 ngày |
b) Trường hợp nội dung điều chỉnh dự án không thuộc trường hợp tại mục a nêu trên
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp:
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm hành PV chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND các xã, phường (03 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (nếu có) | 03 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Tài chính vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Giấy CNĐKĐT /Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Giấy CNĐKĐT /Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 07 ngày |
c) Trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Toà án trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).
- Thời gian thực hiện: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp
STT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại Trung tâm hành PV chính công tỉnh | Hồ sơ đủ, đúng theo quy định | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Quản lý đầu tư ngoài ngân sách | Trưởng phòng | Hồ sơ và ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công | Các văn bản gửi các ngành, đơn vị, UBND xã, phường (01 ngày); Tổ chức họp Liên ngành (nếu có) | 01 ngày | ||
Trưởng phòng | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 01 ngày | ||
B3 | Xem xét, xác nhận, trình Giám đốc Sở | Lãnh đạo phụ trách khối | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Quyết định/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Xem xét, phê duyệt văn bản và chuyển hồ sơ đã duyệt tới Bộ phận Văn Thư | Giám đốc Sở Tài chính | Hồ sơ, Tờ trình/ Báo cáo thẩm định; dự thảo Giấy CNĐKĐT/ Văn bản chỉ đạo; ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B5 | Bàn giao hồ sơ tới Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Bộ phận Văn Thư Sở Tài chính vào số, lưu sổ, phát hành văn bản | Giấy CNĐKĐT /Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
B6 | Trả kết quả tới khách hàng | Bộ phận TN & TKQ của Sở Tài chính tại TT phục vụ HCC tỉnh | Giấy CNĐKĐT /Văn bản chỉ đạo/ ý kiến phê duyệt. | 1/2 ngày |
Tổng thời gian thực hiện: | 05 ngày |
- 1Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ban Quản lý Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 3297/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2581/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 2581/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Đặng Ngọc Hậu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra