- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Thông tư 34/2011/TT-BCT quy định về lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện do Bộ Công thương ban hành
- 3Luật điện lực sửa đổi 2012
- 4Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 22/2020/TT-BCT năm 2020 quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành
- 8Kế hoạch 2318/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chỉ thị 20/CT-TTg về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023-2025 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 3110/QĐ-BCT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 10Quyết định 3376/QĐ-BCT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện các tháng cao điểm mùa khô (các tháng 4, 5, 6, 7) trong năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 258/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 5 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CUNG ỨNG ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;
Căn cứ Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
Căn cứ Quyết định số 3310/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 3376/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch cung ứng điện các tháng cao điểm mùa khô (các tháng 4, 5, 6, 7) trong năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 28/TTr-SCT ngày 11 tháng 4 năm 2024 về việc phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn.
1. Công ty Điện lực Kon Tum có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 đảm bảo theo đúng quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện của Công ty Điện lực Kon Tum; kịp thời giải quyết các khó khăn, vướng mắc theo thẩm quyền hoặc tham mưu, đề xuất báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong trường hợp vượt thẩm quyền; đồng thời, chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024.
Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Công ty Điện lực Kon Tum và Thủ trưởng các đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CUNG ỨNG ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 258 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện;
- Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện;
- Quyết định số 3310/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2024;
- Quyết định số 3376/QĐ-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt kế hoạch cung ứng điện các tháng cao điểm mùa khô (các tháng 4, 5, 6, 7) trong năm 2024;
- Chỉ thị số 05/CT-BCT ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc đảm bảo cung cấp điện các tháng cao điểm mùa khô năm 2024;
- Kế hoạch số 2318/KH-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023 - 2025 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Công văn số 1877/EVN-KTSX ngày 08 tháng 4 năm 2024 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc triển khai Chỉ thị số 05/CT-BCT ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Công văn số 2939/EVN-KTSX+KD ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành bảng phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện;
- Công văn số 3745/EVNCPC-KT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện khi hệ thống điện quốc gia ở chế độ cực kỳ khẩn cấp;
- Công văn số 2269/EVNCPC-KT ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Tổng công ty Điện lực miền Trung về việc danh sách ngừng giảm mức cung cấp điện khẩn cấp đầu nguồn 110kV, trung áp.
- Đảm bảo cung cấp điện an toàn, liên tục, ổn định, tiết kiệm để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và sinh hoạt thiết yếu của khách hàng sử dụng điện quan trọng trên địa bàn tỉnh.
- Đảm bảo cấp điện cho khách hàng quan trọng đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Quyết định: số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023, số 106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024; đảm bảo cấp điện phục vụ các hoạt động chính trị, kinh tế - xã hội quan trọng trên địa bàn tỉnh.
- Kế hoạch này là cơ sở để Công ty Điện lực Kon Tum chủ động thực hiện điều chỉnh, tiết giảm phụ tải điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum, đáp ứng nhu cầu cung cấp điện cho hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt của Nhân dân trong điều kiện hệ thống điện vận hành bình thường cũng như trong trường hợp hệ thống mất cân đối cung cầu trong hệ thống điện.
Nguyên tắc thực hiện điều hòa, tiết giảm điện theo Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 phải đảm bảo theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương, cụ thể:
1. Trường hợp hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện, Công ty Điện lực Kon Tum có trách nhiệm thực hiện các biện pháp để giảm thiểu ảnh hưởng của việc tiết giảm điện tới hoạt động sản xuất và đời sống Nhân dân, cụ thể như sau:
- Thực hiện các biện pháp tiết kiệm điện và quản lý nhu cầu phụ tải điện.
- Huy động tối đa các nguồn thủy điện, điện mặt trời mái nhà, điện mặt trời hiện có trên địa bàn tỉnh.
- Thoả thuận với khách hàng sử dụng điện có nguồn điện dự phòng tại chỗ để khai thác các nguồn điện này khi xảy ra thiếu điện.
- Thỏa thuận với khách hàng công nghiệp - xây dựng về phương thức tiết giảm điện luân phiên khi hệ thống thiếu điện năng hoặc điều chỉnh kế hoạch sản xuất kinh doanh để giảm công suất tiêu thụ điện tại các giờ cao điểm khi hệ thống thiếu công suất; bố trí kế hoạch sản xuất hợp lý, xây dựng và thực hiện các phương án giảm nhu cầu sử dụng điện phù hợp với khả năng cung ứng điện.
2. Trong trường hợp đã thực hiện các biện pháp nêu trên mà sản lượng điện, công suất tiêu thụ của các phụ tải vẫn có khả năng vượt mức sản lượng điện, công suất được phân bổ thì việc tiết giảm điện phải được thực hiện theo các nguyên tắc sau:
- Thực hiện tiết giảm điện đối với khách hàng sử dụng điện từ các khách hàng sử dụng điện quan trọng được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2023 và Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2024.
- Ưu tiên cấp điện cho các sự kiện chính trị - xã hội quan trọng và các sự kiện khác theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Thực hiện tiết giảm điện theo kế hoạch được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại kế hoạch này đảm bảo luân phiên, công bằng, không tiết giảm điện kéo dài đối với một khu vực hoặc một phụ tải điện, đáp ứng hợp lý nhu cầu điện cho sản xuất kinh doanh và sinh hoạt của Nhân dân.
- Hạn chế tối đa phạm vi và mức độ ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội và đời sống Nhân dân, tránh mất điện diện rộng và kéo dài.
3. Trong quá trình thực hiện điều hòa, tiết giảm điện, Công ty Điện lực Kon Tum có trách nhiệm cập nhật điện năng, công suất khả dụng và tăng trưởng phụ tải thực tế của tỉnh để kịp thời báo cáo, kiến nghị Tổng công ty Điện lực miền Trung điều chỉnh kế hoạch phân bổ sản lượng và công suất điện hợp lý cho toàn tỉnh. Tổ chức triển khai kế hoạch đã được điều chỉnh để đảm bảo cung cấp điện ổn định, tối đa cho phụ tải trong điều kiện cho phép.
4. Việc thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện phải phù hợp với từng đối tượng khách hàng, cân nhắc đến đặc điểm sinh hoạt của người dân, đặc thù công nghệ dây chuyền sản xuất nhằm hạn chế tối đa thiệt hại do gián đoạn cung cấp điện đến hoạt động sản xuất, kinh doanh, đời sống sinh hoạt của người dân, đảm bảo mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
IV. NỘI DUNG KẾ HOẠCH CUNG ỨNG ĐIỆN NĂM 2024
1. Khi hệ thống điện quốc gia ở chế độ vận hành bình thường
- Khi hệ thống điện quốc gia đảm bảo cung cấp điện cho toàn bộ phụ tải của tỉnh thì không thực hiện điều hòa, tiết giảm phụ tải.
- Khuyến khích khách hàng chủ động giảm nhu cầu sử dụng điện được cung cấp từ hệ thống điện quốc gia theo chương trình điều chỉnh phụ tải điện theo quy định tại Thông tư số 23/2017/TT-BCT ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định nội dung, trình tự thực hiện các chương trình điều chỉnh phụ tải điện.
2. Khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn và khẩn cấp
Để đảm bảo an toàn, an ninh trong vận hành Hệ thống điện nhằm cân bằng công suất, sản lượng giữa nguồn phát và phụ tải, phải thực hiện điều hòa, ngừng, giảm sản lượng, công suất theo phân bổ của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN), Tổng công ty Điện lực miền Trung (EVNCPC).
2.1. Dự kiến sản lượng điện phân bổ các tháng và sản lượng điện điều hòa, tiết giảm năm 2024
Tháng | Công suất (MW) | Sản lượng (Triệu kWh) | Sản lượng điều hòa, tiết giảm (kWh) | Tỷ lệ sản lượng tiết giảm (%) | Công suất tiết giảm (MW) | Thời gian tiết giảm (h/ngày) | |
P | P | ||||||
01 | 104,0 | 60,9 | 41.686 | 0 | 0 | 0 | 0 |
02 | 105,1 | 57,3 | 48.258 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 116,4 | 59,6 | 52.462 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 105,7 | 69,3 | 46.463 | Thực hiện khi có thông báo phân bổ của EVNCPC và Điều độ miền Trung | |||
5 | 95,6 | 50,3 | 44.239 | ||||
6 | 91,3 | 47,8 | 40.100 | ||||
7 | 86,4 | 45,0 | 42.030 | ||||
8 | 93,9 | 51,5 | 48.519 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | 98,4 | 48,3 | 49.402 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | 100,4 | 65,9 | 51.505 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | 100,7 | 58,6 | 50.666 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | 107,1 | 62,4 | 57.150 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Năm 2024 | 116,4 | 45 | 572.484 |
|
|
|
|
2.2. Phương án tiết giảm khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện
Hiện nay, tỉnh Kon Tum được cấp điện từ lưới điện quốc gia qua 07 trạm biến áp 110kV với tổng dung lượng 304 MVA và nguồn điện tại chỗ qua 32 Nhà máy thủy điện vừa và nhỏ có tổng công suất lắp đặt 389,7 MW (kể cả thủy điện Plei Krông), đấu nối vào lưới điện 110kV và 22kV; nguồn năng lượng tái tạo điện mặt trời mái nhà nối lưới trung và hạ áp với tổng công suất 128,9 MW do Công ty Điện lực Kon Tum quản lý, vận hành. Đảm bảo cấp điện cho 09 huyện và 01 thành phố thuộc tỉnh Kon Tum, do vậy việc thực hiện trong mỗi khu vực chia thành các nhóm nhỏ để phân kỳ xây dựng mức tiết giảm luân phiên.
Phương thức tiết giảm: thao tác các Aptomat TBA, máy cắt/Recloser, giám sát thông số vận hành qua hệ thống SCADA và Chương trình theo dõi số liệu từ xa từ các thiết bị đo đếm công tơ của khách hàng (PSDM) và báo cáo của các đơn vị quản lý vận hành.
Thực hiện theo phân bổ công suất, sản lượng khi thiếu nguồn điện của Trung tâm điều độ hệ thống điện quốc gia và EVNCPC theo khung thời gian sau:
- Danh sách ngừng giảm mức cung cấp điện khẩn cấp đầu nguồn 110kV, trung áp theo Công văn số 2269/EVNCPC-KT ngày 10 tháng 4 năm 2023 của EVNCPC: Tỉnh Kon Tum không phân bổ công suất và sản lượng ngừng giảm.
- Phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện khi hệ thống điện quốc gia ở chế độ cực kỳ khẩn cấp theo Công văn số 3745/EVNCPC-KT ngày 05 tháng 6 năm 2023 của EVNCPC, cụ thể:
+ Thời gian áp dụng từ 07h00’ đến 16h00’ hàng ngày: Tỉnh Kon Tum không phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện;
+ Thời gian áp dụng từ 16h00’ đến 07h00’ ngày hôm sau:
++ Khi công suất ngừng giảm cung cấp điện phân bổ cho tỉnh Kon Tum theo các mức từ 01MW đến 24 MW: Hiện tại các xuất tuyến trung áp trên lưới điện Kon Tum đều có đấu nối hệ thống điện mặt trời mái nhà, nhà máy thủy điện và khách hàng ưu tiên do vậy việc ngừng giảm cấp điện phần lớn các Điện lực cấp huyện ngừng giảm từng TBA, nhánh rẽ nhỏ lẻ;
++ Việc ngừng giảm được thực hiện khi có yêu cầu của Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia và EVNCPC tùy theo sản lượng, công suất phân bổ, thực hiện ngừng giảm cung cấp điện theo từng mức ngừng giảm cấp điện từ mức 1 đến mức 24 như sau:
Mức giảm (MW) | Luân phiên ngừng giảm cấp điện ngày theo nhóm | Ghi chú |
1 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
2 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
3 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
4 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
5 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
6 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
7 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
8 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 5 |
|
9 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
Mức giảm (MW) | Luân phiên ngừng giảm cấp điện ngày theo nhóm | Ghi chú |
10 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
11 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
12 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
13 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
14 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
15 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
16 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
17 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 5 |
|
18 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
19 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
20 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
21 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
22 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 6 |
|
23 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 7 |
|
24 | Mỗi ngày sa thải 1 nhóm, luân phiên từ nhóm 1 đến nhóm 2 |
|
(Chi tiết phụ tải công suất, ngừng giảm cấp điên theo Phụ lục I, II kèm theo)
2.3. Trình tự khôi phục phụ tải khi kết thúc ngừng giảm cung cấp điện: Tập trung lực lượng ưu tiên khôi phục cấp điện cho các phụ tải trung tâm thành phố, thị trấn; các doanh nghiệp công nghiệp có quy mô sản xuất lớn, sản xuất các mặt hàng xuất khẩu có giá trị cao, các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp.
1. Sở Công Thương: Theo dõi, giám sát và phối hợp với Công ty Điện lực Kon Tum tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024 khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt. Kịp thời phối hợp giải quyết các khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình cung ứng và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh.
2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ, chức năng nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp với Sở Công Thương và Công ty Điện lực Kon Tum đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền nhằm nâng cao nhận thức của doanh nghiệp và người dân trong việc thực hiện sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Kế hoạch số 2318/KH-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023; tạo sự đồng thuận của doanh nghiệp và người dân trong trường hợp phải bắt buộc tiết giảm do thiếu nguồn điện.
3. Công ty Điện lực Kon Tum
- Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh năm 2024; chịu trách nhiệm về tính chính xác, hợp lý trong việc điều độ, phân bổ công suất, kết quả tính toán kế hoạch cung ứng điện và vận hành hệ thống điện trên địa bàn tỉnh đảm bảo tuân thủ đúng các quy định.
- Thực hiện đầu tư cải tạo và phát triển hệ thống lưới điện theo quy hoạch được duyệt để đáp ứng tốt nhu cầu phát triển phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.
- Trong trường hợp bất khả kháng phải tiết giảm điện phải lập và thực hiện lịch điều hòa tiết giảm một cách hợp lý, phù hợp với từng thời điểm, từng đối tượng phụ tải; thực hiện việc ngừng giảm mức cung cấp điện theo đúng quy định tại Thông tư số 22/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương; Thông báo kịp thời, chính xác lịch cắt điện để các đơn vị, tổ chức chủ động trong việc sắp xếp, tổ chức sản xuất.
- Báo cáo định kỳ theo quy định tại Thông tư số 34/2011/TT-BCT ngày 07/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Tiếp tục triển khai thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Kế hoạch số 2318/KH-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023.
BẢNG PHÂN BỔ CÔNG SUẤT, SẢN LƯỢNG KHI THIẾU NGUỒN ĐIỆN VÀ CẮT KHẨN CẤP CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN QUỐC GIA VÀ TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN TRUNG
(Kèm theo Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024)
1. Thời gian áp dụng từ 07h00’ đến 16h00’ hàng ngày: Tỉnh Kon Tum không phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện.
2. Thời gian áp dụng từ 16h00’ đến 07h00’ hôm sau
Tổng công suất cắt hệ thống điện quốc gia (MW) | EVNCPC (MW) | Điện lực Kon Tum (MW) | Ghi chú |
100 | 8 | 0 |
|
200 | 17 | 0 | |
300 | 25 | 1 | Mức 1 |
400 | 34 | 1 | |
500 | 42 | 1 | |
600 | 49 | 1 | |
700 | 55 | 1 | |
800 | 62 | 1 | |
900 | 68 | 2 | Mức 2 |
1000 | 75 | 2 | |
1100 | 81 | 2 | |
1200 | 88 | 2 | |
1300 | 94 | 2 | |
1400 | 101 | 2 | |
1500 | 108 | 3 | Mức 3 |
1600 | 114 | 3 | |
1700 | 121 | 3 | |
1800 | 127 | 3 | |
1900 | 134 | 3 | |
2000 | 140 | 3 | |
2100 | 147 | 4 | Mức 4 |
2200 | 153 | 4 | |
2300 | 160 | 4 | |
2400 | 166 | 4 | |
2500 | 173 | 4 | |
2600 | 179 | 4 | |
2700 | 186 | 4 | |
2800 | 192 | 5 | Mức 5 |
2900 | 199 | 5 | |
3000 | 205 | 5 |
|
3100 | 212 | 5 | |
3200 | 218 | 5 | |
3300 | 225 | 5 | |
3400 | 231 | 6 | Mức 6 |
3500 | 238 | 6 | |
3600 | 244 | 6 | |
3700 | 251 | 6 | |
3800 | 257 | 6 | |
3900 | 264 | 6 | |
4000 | 270 | 7 | Mức 7 |
4100 | 277 | 7 | |
4200 | 283 | 7 | |
4300 | 290 | 7 | |
4400 | 296 | 7 | |
4500 | 303 | 7 | |
4600 | 309 | 7 | |
4700 | 316 | 8 | Mức 8 |
4800 | 322 | 8 | |
4900 | 325 | 8 | |
5000 | 329 | 8 | |
5100 | 342 | 8 | |
5200 | 348 | 8 | |
5300 | 355 | 9 | Mức 9 |
5400 | 361 | 9 | |
5500 | 368 | 9 | |
5600 | 374 | 9 | |
5700 | 381 | 9 | |
5800 | 387 | 9 | |
5900 | 394 | 9 | |
6000 | 400 | 10 | Mức 10 |
6100 | 407 | 10 | |
6200 | 413 | 10 | |
6300 | 420 | 10 | |
6400 | 426 | 10 | |
6500 | 433 | 10 | |
6600 | 436 | 11 | Mức 11 |
6700 | 446 | 11 | |
6800 | 452 | 11 | |
6900 | 459 | 11 | |
7000 | 465 | 11 | |
7100 | 472 | 11 | |
7200 | 478 | 11 | |
7300 | 485 | 12 | Mức 12 |
7400 | 491 | 12 | |
7500 | 498 | 12 | |
7600 | 504 | 12 | |
7700 | 511 | 12 | |
7800 | 517 | 12 | |
7900 | 524 | 13 | Mức 13 |
8000 | 531 | 13 | |
8100 | 537 | 13 | |
8200 | 544 | 13 | |
8300 | 550 | 13 | |
8400 | 557 | 13 | |
8500 | 563 | 14 | Mức 14 |
8600 | 570 | 14 | |
8700 | 576 | 14 | |
8800 | 583 | 14 | |
8900 | 589 | 14 | |
9000 | 596 | 14 | |
9100 | 602 | 15 | Mức 15 |
9200 | 609 | 15 | |
9300 | 615 | 15 | |
9400 | 622 | 15 | |
9500 | 628 | 15 | |
9600 | 635 | 15 | |
9700 | 641 | 15 | |
9800 | 648 | 16 | Mức 16 |
9900 | 654 | 16 | |
10000 | 661 | 16 | |
10100 | 667 | 16 | |
10200 | 674 | 16 | |
10300 | 680 | 16 | |
10400 | 687 | 16 | |
10500 | 693 | 17 | Mức 17 |
10600 | 700 | 17 | |
10700 | 706 | 17 | |
10800 | 713 | 17 | |
10900 | 719 | 17 | |
11000 | 726 | 18 | Mức 18 |
11100 | 732 | 18 | |
11200 | 739 | 18 | |
11300 | 745 | 18 | |
11400 | 752 | 18 | |
11500 | 758 | 18 | |
11600 | 765 | 18 | |
11700 | 771 | 19 | Mức 19 |
11800 | 778 | 19 | |
11900 | 784 | 19 | |
12000 | 791 | 19 | |
12100 | 797 | 19 | |
12200 | 804 | 19 | |
12300 | 810 | 20 | Mức 20 |
12400 | 817 | 20 | |
12500 | 823 | 20 | |
12600 | 830 | 20 | |
12700 | 836 | 20 | |
12800 | 843 | 20 | |
12900 | 849 | 20 | |
13000 | 856 | 21 | Mức 21 |
13100 | 862 | 21 | |
13200 | 869 | 21 | |
13300 | 875 | 21 | |
13400 | 882 | 21 | |
13500 | 888 | 21 | |
13600 | 895 | 22 | Mức 22 |
13700 | 901 | 22 | |
13800 | 908 | 22 | |
13900 | 914 | 22 | |
14000 | 921 | 22 | |
14100 | 927 | 22 | |
14200 | 934 | 23 | Mức 23 |
14300 | 941 | 23 | |
14400 | 947 | 23 | |
14500 | 954 | 23 | |
14600 | 960 | 23 | |
14700 | 967 | 23 | |
14800 | 973 | 23 | |
14900 | 980 | 24 | Mức 24 |
15000 | 986 | 24 |
PHƯƠNG ÁN TIẾT GIẢM THEO KHUNG THỜI GIAN TRONG NGÀY
(Kèm theo Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024)
1. Khung thời gian từ 07h00’ đến 16h00’ hàng ngày: Tỉnh Kon Tum không phân bổ mức ngừng giảm cung cấp điện.
2. Khung thời gian từ 16h00’ đến 07h00’ ngày hôm sau:
Khu vực | Thiết bị cắt điện | Xuất tuyến | Công suất (MW) | Điện lực | Ghi chú |
Tu Mơ Rông | TBA Làng Mô Pả | XT477/DTO | 0,02 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 1-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Trung tâm dạy nghề Măng Đen | XT477/KPL | 0,03 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Tái định cư Long Nang | XT481/BOY | 0,05 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Nguyễn Sinh Sắc | XT471/BOY | 0,16 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Đăk Rơ Wa 1, Đăk Rơ Wa 3 | XT 481/KTU | 0,45 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA 12 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,05 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Bình An - 100kVA | XT473/KTU | 0,06 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Trung tâm dạy nghề | XT 471/ĐHA | 0,11 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Hoàng Thị Loan | XT 475/TMKT | 0,10 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Pơ Trang | XT477/DTO | 0,02 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 1-Nhóm 2 |
Kon Plông | TBA Hiếu 5 | XT477/KPL | 0,03 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Tái định cư Đăk Sút | XT481/BOY | 0,05 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Hoàng Thị Loan | XT471/BOY | 0,16 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Vinh Quang 1, Vinh Quang 4 | XT 476/KTU | 0,50 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Tân Lập 4 | XT475/KPL | 0,05 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Bình Nam - Bình Sơn - 100kVA | XT473/KTU | 0,06 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Nhà hàng Quốc Tuấn | XT 475/ĐHA | 0,11 | ĐL Đăk Hà |
|
Đăk Tô | TBA Kon Cheo | XT 475/TMKT | 0,10 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Kon Linh, Đăk Pơ Trang | XT477/DTO | 0,02 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 1-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Pờ Ê 2 | XT477/KPL | 0,03 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đăk Chung 1 | XT481/BOY | 0,05 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Nguyễn Sinh Sắc 3 | XT473/BOY | 0,16 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Đăk Cấm 1, Đăk Cấm 2, Đăk Cấm 3 | XT 475/KTU | 0,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Kon Nu | XT475/KPL | 0,05 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Anh Dũng - 100kVA | XT473/KTU | 0,06 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Huy Hùng 1 | XT 479/ĐHA | 0,11 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Khối 6 (XBT) | XT 475/TMKT | 0,10 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Long Leo | XT477/DTO | 0,02 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 1-Nhóm 4 |
Kon Plông | TBA Pờ Ê 3 | XT477/KPL | 0,03 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đăk Chung 2 | XT481/BOY | 0,05 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Công Viên | XT471/BOY | 0,16 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Duy Tân 1, Duy Tân 2, Duy Tân 3 | XT 479/KTU | 0,59 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Đăk Tờ Re 3 | XT475/KPL | 0,05 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Kleng 1 - 100kVA | XT472/KTU | 0,06 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA DNTN Duy Phương | XT 481/ĐHA | 0,11 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Đăk Rao Lớn | XT 475/TMKT | 0,10 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Tu Mơ Rông 4&5 | XT477/DTO | 0,02 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 1-Nhóm 5 |
Kon Plông | TBA Măng Bút 5 | XT477/KPL | 0,03 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Long Nang | XT481/BOY | 0,05 | ĐL Đăk Glei |
|
Ngọc Hồi | TBA Lâm trường Sa Loong | XT481/BOY | 0,16 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Đăk Blà 2, Đăk Blà 3 | XT 487/KTU | 0,48 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Làng Kon Sờ Rệt | XT475/KPL | 0,05 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Làng Chốt - 100kVA | XT473/KTU | 0,06 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Huy Hùng | XT 475/ĐHA | 0,11 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Hùng Vương | XT 475/TMKT | 0,10 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Khu dân cư Mô Pả | XT477/DTO | 0,02 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 1-Nhóm 6 |
Kon Plông | TBA Măng Bút 6 | XT477/KPL | 0,03 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đăk Poi | XT481/BOY | 0,05 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Đăk Mốt | XT471/BOY | 0,16 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3 | XT 471/KTU2 | 0,45 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Thôn 7 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,05 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Làng Thái Bình - 100kVA | XT473/KTU | 0,06 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Thung Hoa | XT 481/ĐHA | 0,11 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Thị trấn 2 (BV cũ) | XT 475/TMKT | 0,10 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Mô Pả 2 | XT477/DTO | 0,04 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 2-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Tu Rí | XT477/KPL | 0,07 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đăk Glei 1 | XT481/BOY | 0,10 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Thôn 5, Nguyễn Sinh Sắc | XT471/BOY | 0,32 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Thanh Trung 2, Thanh Trung 3, Thanh Trung 5, Thanh Trung 6 | XT 475/KTU | 0,89 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Kon Skôi | XT475/KPL | 0,07 | ĐL Kon Rẫy |
|
Sa Thầy | Các TBA: sau FCO 12-4 Lò Xả | XT473/KTU | 0,12 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Hoàng Danh Chuyền | XT 471/ĐHA | 0,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Trung tâm dạy nghề | XT 475/TMKT | 0,18 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Tu Cấp | XT477/DTO | 0,04 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 2-Nhóm 2 |
Kon Plông | TBA Kíp La 1 | XT477/KPL | 0,07 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đăk Giei 1-1 | XT481/BOY | 0,10 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Thôn 4 Plei Kần, Hoàng Thị Loan | XT471/BOY | 0,32 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Vinh Quang 1, Vinh Quang 2, Vinh Quang 3, 4 Vinh Quang, Vinh Quang 5 | XT 476/KTU | 0,92 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Thôn 6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,07 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: sau FCO 22-4 Kà Bầy | XT473/KTU | 0,12 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Hồ Trọng Hiền | XT 471/ĐHA | 0,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Diên Bình 5 | XT 477/TMKT | 0,18 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Hà 3 | XT477/DTO | 0,04 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 2-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Kíp La 2 | XT477/KPL | 0,07 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đông Sông | XT481/BOY | 0,10 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Đăk Mốt, Hùng Vương 1 | XT471/BOY | 0,32 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Vinh Quang 1A, Vinh Quang 2A, Vinh Quang 1B, Vinh Quang 2A, Vinh Quang 4A, Vinh Quang 5A, Vinh Quang 5, Vinh Quang 6 | XT 476/KTU | 0,94 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Thôn 8 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,10 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Kleng 2&3 | XT473/KTU | 0,12 | ĐL Sa Thầy | |
HĐăk Hà | TBA Khu cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Hà | XT 471/ĐHA | 0,23 | ĐL Đăk Hà |
|
Đăk Tô | TBA Kon Đào 1 | XT 473/ĐTO | 0,18 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Hà 4 | XT477/DTO | 0,04 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 2-Nhóm 4 |
Kon Plông | TBA Đập thủy lợi cụm 1 | XT477/KPL | 0,07 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đông Sông 2 | XT481/BOY | 0,10 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Nguyễn Sinh Sắc 2, công viên | XT471/BOY | 0,32 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Gỗ Lạng, Phú Quý | XT 471/KTU2 | 1,03 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Thôn 2 thị trấn | XT475/KPL | 0,07 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Trường Nhật | XT473/KTU | 0,12 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Xay đá Tân Hưng | XT 475/ĐHA | 0,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Trạm bơm | XT 475/TMKT | 0,18 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T1 Đăk Hà | XT477/DTO | 0,04 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 2-Nhóm 5 |
Kon Plông | TBA Đập thủy lợi cụm 2 | XT477/KPL | 0,07 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đăk Glei 6 | XT481/BOY | 0,10 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Đăk Mốt 1, Đăk Mốt | XT471/BOY | 0,32 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Trường Nguyên Khánh, Hoàng Thái 2 | XT 471/KTU2 | 1,03 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Tờ Re 3, Thôn 3 Đăk Tờ Re | XT475/KPL | 0,07 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Sa Thầy 3 | XT473/KTU | 0,12 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Cơ sở sản xuất Bột nhang Na Uy ATY | XT 475/ĐHA | 0,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Trạm bơm | XT 475/TMKT | 0,18 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Hà 2 | XT477/DTO | 0,04 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 2-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: sau FCO 01-4 làng Đăk Bao | XT477/KPL | 0,07 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Đăk Glei 7 | XT481/BOY | 0,10 | ĐL Đăk Glei |
|
Ngọc Hồi | Các TBA: Thôn 2 Plei Kần, Trung tâm thương mại | XT471/BOY | 0,32 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Làng nghề 2, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3 | XT 471/KTU2 | 0,99 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA XN 1/5 | XT475/KPL | 0,10 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Làng Tum 2 | XT473/KTU | 0,12 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Gia Nghi | XT 473/ĐHA | 0,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 2, Diên Bình 4 | XT 477/TMKT | 0,20 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Psi 1 | XT477/DTO | 0,07 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 3-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Khu sản xuất (RHXL) | XT477/KPL | 0,10 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Roóc Mẹt, Roóc Nầm, Đăk Nớ | XT481/BOY | 0,16 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Dương Thị Huệ | XT473/BOY | 0,48 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3, Đoàn Kết 4, Đoàn Kết 5, Nguyễn Thông, Phan Văn Viêm, Thôn 9 Đoàn Kết | XT 471/KTU2 | 1,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 203-4 T11 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,10 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa | XT473/KTU | 0,18 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Gạch không nung | XT 475/ĐHA | 0,34 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Sâm Ngọc Linh | XT 475/TMKT | 0,26 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Cấp nước 2 | XT477/DTO | 0,06 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 3-Nhóm 2 |
Kon Plông | TBA Hiếu 1 | XT477/KPL | 0,10 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 3, Măng Rao | XT481/BOY | 0,16 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Thủy điện Plei Kần 2, Tổ dân phố 3 | XT471/BOY | 0,48 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3, Đoàn Kết 4, Đoàn Kết 5, Nguyễn Thông, Phan Văn Viêm, Thôn 9 Đoàn Kết | XT 471/KTU2 | 1,41 | ĐL Tp. Kon Tum |
|
Kon Rẫy | TBA Thôn 3 Tân Lập | XT475/KPL | 0,08 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Xay đá Sa Nghĩa | XT472/KTU | 0,18 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Xay đá Thành An | XT 481/ĐHA | 0,34 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Sân vận động | XT 475/TMKT | 0,26 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Tam Rim 2 | XT477/DTO | 0,06 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 3-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Kíp La 1 | XT477/KPL | 0,10 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Xí nghiệp gỗ | XT481/BOY | 0,16 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Lê Văn Thảo | XT475/BOY | 0,48 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3, Đoàn Kết 4, Đoàn Kết 5, Nguyễn Thông, Phan Văn Viêm, Thôn 9 Đoàn Kết | XT 471/KTU2 | 1,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Nam Hà | XT475/KPL | 0,08 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Xay đá Cửu Long 2 | XT473/KTU | 0,18 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Xay đá Công ty 79 | XT 475/ĐHA | 0,34 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Cao su Kon Đào | XT 473/ĐTO | 0,26 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Sao 4 | XT477/DTO | 0,06 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 3-Nhóm 4 |
Kon Plông | TBA Kíp La 2 | XT477/KPL | 0,10 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Hà Thành | XT481/BOY | 0,16 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Plei Kần, Trung tâm thương mại | XT471/BOY | 0,48 | ĐL Ngọc Hồi | |
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | 1,39 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Làng Kon Nhen | XT475/KPL | 0,08 | ĐL Kon Rẫy |
|
Sa Thầy | TBA Khu 2 - Đăk Uy 1 | XT472/KTU | 0,18 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Bê tông nóng Đăk La (Đại Tâm) | XT 475/ĐHA | 0,34 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Kon Pring | XT 473/ĐTO | 0,26 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Thôn Ngọc La | XT477/DTO | 0,06 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 3-Nhóm 5 |
Kon Plông | TBA Kon Tu Rằng 2 | XT477/KPL | 0,10 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 8, Thôn 14B | XT481/BOY | 0,16 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Chả Nội 2-1, Đăk Nông 1 | XT481/BOY | 0,48 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Đoàn Kết 1, Đoàn Kết 2, Đoàn Kết 3, Đoàn Kết 4, Đoàn Kết 5, Nguyễn Thông, Phan Văn Viêm, Thôn 9 Đoàn Kết | XT 471/KTU2 | 1,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Đại Lộc 1 | XT475/KPL | 0,08 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Tân Sang 2 | XT472/KTU | 0,18 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Nhà máy chế biến bời lời Hoàng Huy | XT 475/ĐHA | 0,34 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Rạng Minh 2 | XT 475/TMKT | 0,26 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Psi 2 | XT477/DTO | 0,06 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 3-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: sau FCO 06-4 Đăk Tăng | XT477/KPL | 0,10 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Pen Seng Peng, Đăk Đoát | XT481/BOY | 0,16 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Trạm trộn bê tông nóng | XT479/BOY | 0,48 | ĐL Ngọc Hồi | |
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chu Mom Rai | XT 374/IGRAI | 1,39 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Thôn 6A Tân Lập | XT475/KPL | 0,08 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Xay đá Cửu Long | XT472/KTU | 0,18 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Xay xát Ngọc Thành | XT 471/ĐHA | 0,34 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Diên Bình 3 | XT 475/TMKT | 0,26 | ĐL Đăk Tô |
|
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Tờ Kan 2 | XT477/DTO | 0,08 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 4-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Thôn Vương - Xô Luông | XT477/KPL | 0,13 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 3, Măng Rao | XT481/BOY | 0,21 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Nhà máy cao su số 5 | XT471/BOY | 0,64 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | 1,82 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đăk Tờ Re | XT475/KPL | 0,11 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Tinh bột sắn Sa Bình 4 | XT473/KTU | 0,24 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Chế biến bời lời | XT 475/ĐHA | 0,46 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Khối 9 | XT 475/TMKT | 0,40 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Ngọc Yêu 2 | XT477/DTO | 0,08 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 4-Nhóm 2 |
Kon Plông | TBA Đăk Pông 1 | XT477/KPL | 0,13 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Trấp, Đăk Pô Cô | XT481/BOY | 0,21 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Nhà máy cao su Ngọc Hồi | XT471/BOY | 0,64 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 1,91 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Đăk Ruồng 1 | XT475/KPL | 0,11 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Bến xe | XT473/KTU | 0,24 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Bê tông nóng | XT 475/ĐHA | 0,46 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Khóm 6 | XT 475/TMKT | 0,35 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Tờ Kan 1 | XT477/DTO | 0,08 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 4-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Hiếu 1 | XT477/KPL | 0,13 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Choong 1, Đăk Choong 2, La Lua | XT481/BOY | 0,21 | ĐL Đăk Glei |
|
Ngọc Hồi | TBA Cao su Đại Lợi 3 | XT471/BOY | 0,64 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | 1,82 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Đại Lộc | XT475/KPL | 0,11 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Sa Thầy 2 | XT473/KTU | 0,24 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Xay đá Trường Anh (Đăk La) | XT 475/ĐHA | 0,46 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Duy Tân, Đăk Mốt | XT 473/ĐTO | 0,35 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Tờ Kan 5 | XT477/DTO | 0,08 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 4-Nhóm 4 |
Kon Plông | TBA Sim Thiên Sơn | XT477/KPL | 0,13 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Mường Hoong 1, Mường Hoong 2, Làng Mới | XT481/BOY | 0,21 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Hợp tác xã Vạn Thành | XT479/BOY | 0,64 | ĐL Ngọc Hồi | |
TBA Chả Nội 2-1 | XT481/BOY | ||||
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | 1,82 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Thôn 7 Đăk Ruồng, Thôn 7A Đăk Tờ Lung | XT475/KPL | 0,11 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Sau FCO 03-4 Làng Chốt | XT473/KTU | 0,24 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | TBA Nhà máy chế biến gỗ cây cao su | XT 475/ĐHA | 0,57 | ĐL Đăk Hà | |
H. Đăk Tô | Các TBA: Mỏ đá Ngọc Tụ, Đăk Rô Gia | XT 473/ĐTO | 0,35 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk King 1A | XT 477/DTO | 0,08 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 4-Nhóm 5 |
Kon Plông | TBA Công ty TNHH Nghĩa Thịnh | XT 477/KPL | 0,13 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Ngọc Linh 1, TBA Kung Rang, TBA Ngọc Linh 7 | XT481/BOY | 0,21 | ĐL Đăk Glei | |
H. Ngọc Hồi | Các TBA: MĐ Đức Tiến, đường N5 | XT471/BOY | 0,64 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 1,91 | ĐL Tp. Kon Tum |
|
Kon Rẫy | TBA Kon Cheo Leo 2 | XT475/KPL | 0,11 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia đến TBA làng Chờ | XT473/KTU | 0,00 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi | XT 475/ĐHA | 0,45 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Trạm xay đá 501, Xử lý Rác | XT 475/ĐTO | 0,32 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Tu Mơ Rông 1 | XT477/DTO | 0,08 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 4-Nhóm 6 |
Kon Plông | TBA Cấp điện TC đội cơ khí Thủy điện Đăk Lô | XT477/KPL | 0,13 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Ác 1, Đăk Ác 3, Ri Nầm | XT481/BOY | 0,21 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Cao su Vạn Phát, Tổ 10 Đăk Mốt | XT471/BOY | 0,64 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | 1,82 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Thôn 3 thị trấn | XT475/KPL | 0,11 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 03-4 Làng Chốt | XT473/KTU | 0,24 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre | XT 471/ĐHA | 0,49 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Nguyên liệu giấy, Tân Cảnh 5 | XT 475/ĐTO | 0,37 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Tam Rim 2 | XT477/DTO | 0,08 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 4-Nhóm 7 |
Kon Plông | TBA Sim Thiên Sơn | XT477/KPL | 0,13 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Prông Mẹt, Đăk Tum, Nú Kon | XT481/BOY | 0,21 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Nhà máy cao su số 5 | XT471/BOY | 0,64 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 1,91 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Ngân Hàng, Thôn 11A Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,11 | ĐL Kon Rẫy | |
H. Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bình Trung | XT473/KTU | 0,24 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2 Đăk Mar | XT 481/ĐHA | 0,56 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA T2 Plei Kần Hạ | XT 475/TMKT | 0,35 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Cấp nước 1 | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 5-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 114-4 Ko Chắc | XT477/KPL | 0,16 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thôn 14B, Đăk Pét 3, Đăk Glei 8, Đăk Pét 4, Đăk Dền, Dên Prông | XT481/BOY | 0,26 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 181/1-4 Đăk Ba và sau FCO 198/1-4 TTX Đăk Dục, Lâm trường Dục Nông, Đăk Dục 3, Đăk Dục 7 | XT481/BOY | 0,79 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | 1,82 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Kon Cheo Leo, Thôn 6 thị trấn | XT475/KPL | 0,14 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 TBA Sa Bình đến TBA Bình Long | XT473/KTU | 0,30 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 09-4 Khối phố 2 đến hết TBA Khối phố 2 | XT 473/ĐHA | 0,59 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Bùng binh Pô Kô, Đăk Rao Lớn | XT 475/TMKT | 0,44 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Khu phụ trợ 2 | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 5-Nhóm 2 |
H. Kon Plông | TBA Công nghệ cao | XT477/KPL | 0,16 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Ven A | XT481/BOY | 0,26 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Pleikần, Trung tâm thương mại, Lâm trường Sa Loong, Lâm trường Sa Loong 1 | XT471/BOY | 0,79 | ĐL Ngọc Hồi | |
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến đi Chư Hem | XT 374/IGRAI | 2,62 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Đại Lộc | XT475/KPL | 0,14 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa đến TBA Anh Dũng 2 | XT472/KTU | 0,30 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA Tổ dân phố 8 | XT 477/ĐHA | 0,60 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 1, Cao su Diên Bình | XT 477/TMKT | 0,45 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Tái định cư Tu Thó | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 5-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 19/5-4 Đập Thượng Kon Tum | XT477/KPL | 0,16 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 3, Đăk Glei 1 | XT481/BOY | 0,26 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Thuận Lợi 1 | XT471/BOY | 0,79 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | 2,28 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: T8 Đăk Ruồng, làng Kon Sờ Rệt | XT475/KPL | 0,14 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 03-4 làng Chốt đến TBA Sơn An 3 | XT473/KTU | 0,30 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 04-4 T6 Đăk La đến hết TBA Kà Sâm | XT 473/ĐHA | 0,67 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Huỳnh Đăng Thơ, Khối 1 | XT 475/TMKT | 0,45 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Sâm Ngọc Linh | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 5-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 Kíp La | XT477/KPL | 0,16 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Ra, Măng Rao | XT481/BOY | 0,26 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Cao su Đại Lợi 2 | XT471/BOY | 0,79 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim | XT 473/KTU2 | 2,48 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Thôn 7A Đăk Tờ Re | XT475/KPL | 0,14 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Nhà máy nước Sa Thầy | XT472/KTU | 0,30 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết FCO 01-4 T2 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | 0,67 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Mầm non Sao Mai, Khối 6 XBT | XT 475/TMKT | 0,44 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA XC Ngọc Linh | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 5-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 148-4 Nước Niêu | XT477/KPL | 0,16 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, Đăk Gô 3 | XT481/BOY | 0,26 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 181/1-4 Đăk Ba; Các TBA: Từ sau FCO 198/1-4 TTX Đăk Dục; Các TBA: Lâm trường Dục Nông, Đăk Dục 3, Đăk Dục 7 | XT481/BOY | 0,79 | ĐL Ngọc Hồi | |
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến đi Chư Hem | XT 374/IGRAI | 2,62 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Kon Cheo Leo 1, Ngọc Tem | XT475/KPL | 0,14 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 69-4 làng Răk | XT473/KTU | 0,30 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 0,75 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối phố 8, Trần Phú | XT 475/TMKT | 0,44 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA XD Nhà máy thủy điện Đăk Lây | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 5-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 30-4 Đăk Lâng | XT477/KPL | 0,16 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung | XT481/BOY | 0,26 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Thuận Lợi 1 | XT471/BOY | 0,79 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | 2,28 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Xí nghiệp 1/5, Kon Du | XT475/KPL | 0,14 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 03-4 làng Chốt | XT473/KTU | 0,30 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A | XT 481/ĐHA | 0,76 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | TBA Dân tộc nội trú | XT 475/TMKT | 0,45 | ĐL Đăk Tô | |
TBA Thôn 7 Đăk Tô | XT 473/ĐTO | ||||
Tu Mơ Rông | TBA Cấp nước 1 | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 6-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Vi Rơ Ngeo | XT477/KPL | 0,20 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 31-4 làng Đăk Choong | XT481/BOY | 0,31 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA CS Đại Lợi 2 | XT471/BOY | 0,95 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim | XT 473/KTU2 | 2,88 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | TBA Bưu điện | XT475/KPL | 0,17 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 76-4 làng Răk đến TBA làng Chấp | XT473/KTU | 0,36 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An | XT 481/ĐHA | 0,77 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Khóm 6, Đăk Rao Nhỏ | XT 475/TMKT | 0,55 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Cấp nước 2, TBA Đăk Hà 2 | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 6-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 11-4 Đăk Y Bai | XT477/KPL | 0,20 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 704-4 Xay đá Đức Tiến | XT481/BOY | 0,31 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Lê Văn Thảo | XT475/BOY | 0,95 | ĐL Ngọc Hồi | |
TBA Dương Thị Huệ | XT473/BOY | ||||
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | 2,87 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Thôn 9 Đăk Ruồng, từ sau FCO 203-1 T11 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,17 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Tinh bột sắn Sa Nhơn 3 | XT473/KTU | 0,36 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ DCL 32-4 T4 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 0,79 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 9 | XT 477/TMKT | 0,53 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA TĐC Tu Thó | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 6-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Kon Vong Kia 1+2 | XT477/KPL | 0,20 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Glei 7, BHXH huyện | XT481/BOY | 0,31 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Plei Kần, Trung tâm thương mại, Lâm trường Sa Loong, Lâm trường Sa Loong 1, Hoàng Thị Loan | XT471/BOY | 0,95 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim | XT 473/KTU2 | 2,88 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,17 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Tinh bột sắn Sa Nhơn 4 | XT473/KTU | 0,36 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Ngọc Wang đến hết TBA T8/2 Ngọc Wang | XT 471/ĐHA | 0,90 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khu dân cư trung đoàn 24, Thôn 2 Tân Cảnh, Tân Cảnh 2, Tân Cảnh 3, Tân Cảnh 4, Khu dân cư T2 Tân Cảnh | XT 471/ĐTO | 0,55 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Sâm Ngọc Linh | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 6-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Hiếu 4 | XT477/KPL | 0,20 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6 | XT481/BOY | 0,31 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Nhà máy cao su số 5, TBA Tân Bình 1 | XT471/BOY | 0,95 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim | XT 473/KTU2 | 2,88 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà | XT475/KPL | 0,17 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 03-4 làng Chốt | XT473/KTU | 0,36 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1 | XT 473/ĐHA | 0,91 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Tân Cảnh 5, Thôn 6 Tân Cảnh, Công ty Cổ Phần Dương Gia, Tân Cảnh 8 | XT 471/ĐTO | 0,55 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Sao 4, Đăk Na 3 | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 6-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 24-4 Kon Sũk | XT477/KPL | 0,20 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Ra, Pen Seng Pen, Pen Seng Pen 2, Đăk Đoát | XT481/BOY | 0,31 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Nhà máy cao su Ngọc Hồi, mỏ đá Đức Tiến | XT471/BOY | 0,95 | ĐL Ngọc Hồi | |
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | 2,87 | ĐL TP. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 06-4 Kon Cheo Leo 1-2 | XT475/KPL | 0,17 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bình Trung | XT473/KTU | 0,36 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Đăk Hà 4, từ FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi | XT 475/ĐHA | 0,69 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Khối 7XBT, Khối 9, Đăk Rao Nhỏ | XT 475/TMKT | 0,53 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Tờ Kan 5, TBA UB Đăk Rơ Ông | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 6-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 12-4 Kon Rẫy | XT477/KPL | 0,20 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Trung tâm huyện (CA cũ), Đăk Glei 1-1 | XT481/BOY | 0,31 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Thuận Lợi 1, Thôn 5 | XT471/BOY | 0,95 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 489 Plei Ngol đến MC 489/05 Cao su Ia Chim | XT 473/KTU2 | 2,88 | ĐL TP. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 Trà Bồng | XT475/KPL | 0,17 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC472/150 Tân Sang | XT472/KTU | 0,36 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre, T7A Ngọc Wang | XT 471/ĐHA | 0,93 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Kon Đào 6, Cấp nước Đăk Tô, Khối 6 | XT 475/TMKT | 0,53 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Cấp nước 1 | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 7-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 03-4 Kon Rẫy | XT477/KPL | 0,23 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 31-4 làng Đăk Choong, TBA Đăk Choong 2 | XT481/BOY | 0,36 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần, Hoàng Thị Loan, Thôn 2 Plei Kần | XT471/BOY | 1,10 | ĐL Ngọc Hồi | |
TP. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | 3,24 | ĐL TP. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang | XT475/KPL | 0,20 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bình Trung | XT473/KTU | 0,42 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2 Đăk Mar, Đăk Hà 9 | XT 481/ĐHA | 0,81 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Mầm non Sao Mai, Bùng binh Pô Cô, Huỳnh Đăng Thơ, Huỳnh Đăng Thơ 2 | XT475/TMKT | 0,65 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Tu Mơ Rông, Tu Mơ Rông 1, Tu Mơ Rông 3 | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 7-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 21-4 Kon Chốt | XT477/KPL | 0,23 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thi công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng | XT481/BOY | 0,36 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Lê Văn Thảo, Dương Thị Huệ, Trung tâm thương mại | XT473/BOY | 1,10 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT476/KTU | 3,24 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,20 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Hai Bà Trưng | XT473/KTU | 0,42 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ FCO 09-4 KP 2 đến hết TBA KP2, T1 Đăk Hà | XT 473/ĐHA | 0,83 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Toàn Anh Khang, Sâm Ngọc Linh, Khối 8, Thôn 7, Đăk Rao Lớn | XT475/TMKT | 0,65 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA TĐC Tu Thó | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 7-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Tân Hưng | XT477/KPL | 0,23 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp | XT481/BOY | 0,36 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Cao su Vạn Phát, Tổ 10 Đăk Mốt, mỏ đá Đức Tiến | XT471/BOY | 1,10 | ĐL Ngọc Hồi | |
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT471/IGRAI | 3,27 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,20 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn | XT473/KTU | 0,42 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA TDP 8, T2A Đăk Mar | XT 477/ĐHA | 1,00 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Mầm non Sao Mai, Sân vận động, Khối 9, Bùng binh | XT475/TMKT | 0,65 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Sâm Ngọc Linh | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 7-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ FCO 52-4 Đăk Long | XT477/KPL | 0,23 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Điện gió Tân Tấn Nhật, Đăk Ba, Prông Mẹt | XT481/BOY | 0,36 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Đại Lợi 3, CS Sơn Hùng Phát | XT471/BOY | 1,10 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT476/KTU | 3,24 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang | XT475/KPL | 0,20 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/202 Bình Nam | XT473/KTU | 0,42 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 04-4 T6 Đăk La đến hết TBA Kà Sâm, Đăk La 2 | XT 473/ĐHA | 0,92 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Hùng Vương, Xí nghiệp gỗ, Trạm bơm, Trần Phú | XT475/TMKT | 0,61 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA XC Ngọc Linh | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 7-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đập Dâng | XT477/KPL | 0,23 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc | XT481/BOY | 0,36 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, trạm trộn bê tông nóng | XT479/BOY | 1,10 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT476/KTU | 3,24 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,20 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 69-4 làng Răk | XT473/KTU | 0,42 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết FCO 01-4 T2 Đăk Hring, T11 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | 0,92 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Kon Cheo 2, Khối 3, Bệnh viện | XT475/TMKT | 0,61 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA XĐ Nhà máy thủy điện Đăk Lây | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 7-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 91/1-4 Xưởng cơ khí | XT477/KPL | 0,23 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: XĐ Long Nang, Đăk Chung 2 | XT481/BOY | 0,36 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Thuận Lợi 1, Đăk Mốt | XT471/BOY | 1,10 | ĐL Ngọc Hồi | |
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | 471/IGRAI | 3,27 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,20 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn | XT473/KTU | 0,42 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, T8 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 0,85 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 1, Diên Bình 3, từ sau FCO 01-4 xóm Chùa | XT477/TMKT | 0,65 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Cấp nước 1 | XT477/DTO | 0,14 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 7-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 228/14-4 Đi Tu Nông 1 | XT477/KPL | 0,23 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Chung 1, Đăk Poi, Long Nang, TĐC Long Nang | XT481/BOY | 0,36 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Nhà máy cao su Ngọc Hồi, Mỏ đá Đức Tiến | XT471/BOY | 1,10 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT476/KTU | 3,24 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang | XT475/KPL | 0,20 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Tinh bột sắn Sa Nhơn 4 | XT473/KTU | 0,42 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A, T2B Đăk Mar | XT 481/ĐHA | 1,01 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Huỳnh Đăng Thơ, Khối 7 XBT, Kon Cheo, Hoàng Thị Loan, Kon Đào 6 | XT477/ĐTO | 0,66 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Nhà máy (thủy điện Đăk Ter) | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 8-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 06-4 hầm chính Nước Long | XT477/KPL | 0,26 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/01 Đông Sông | XT481/BOY | 0,41 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần, từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương | XT471/BOY | 1,27 | ĐL Ngọc Hồi | |
Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT471/IGRAI | 3,67 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,22 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn | XT473/KTU | 0,50 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An, T10 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | 1,02 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Trường THPT Dân tộc nội trú, Đăk Rao Nhỏ, Sâm Ngọc Linh, Hùng Vương, Sân vận động | XT473/ĐTO | 0,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Khu phụ trợ 3 | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 8-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 223-4 Măng Loa | XT477/KPL | 0,26 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Glei 1, Đăk Glei 1-1 | XT481/BOY | 0,41 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA T1 tinh bột sắn Ngọc Hồi | XT479/BOY | 1,27 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT476/KTU | 3,24 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,22 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Trường Chinh, Trường Chinh 2, Điện Biên Phủ 2 và 3 | XT473/KTU | 0,48 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ DCL sau 32-4 T4 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi, TBA Đăk Hring 1 | XT 481/ĐHA | 0,97 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Pô Cô đến MC 479/15 RG Đăk Tô Sa Thầy | XT475/TMKT | 0,70 | ĐL Đăk Tô | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/71 Đăk Tông đến MC 473/01 Đăk Kon | XT473/ĐTO | 0,75 | ĐL Đăk Tô | Mức 8-Nhóm 3 |
Tu Mơ Rông | TBA T3 Đăk Pxi 2B | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | TBA Dê sữa | XT477/KPL | 0,26 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Trung tâm huyện (CA cũ), Xí nghiệp gỗ | XT481/BOY | 0,41 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi | XT471/BOY | 1,27 | ĐL Ngọc Hồi | |
H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT471/IGRAI | 3,87 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang | XT475/KPL | 0,22 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Sa Thầy 4 (180), Trần Hưng Đạo 1 (100), Trần Hưng Đạo 4 (100), Trần Hưng Đạo 5 (100) | XT473/KTU | 0,48 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Ngọc Wang đến hết TBA T8/2 Ngọc Wang | XT 471/ĐHA | 0,92 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 4753/100/04 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing | XT473/ĐTO | 0,70 | ĐL Đăk Tô | Mức 8-Nhóm 4 |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Tờ Kan 1, Đăk Tờ Kan 2, UB Đăk Tờ Kan | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | TBA Đăk Snghé 1 | XT477/KPL | 0,26 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thi Công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng, Thôn 14B | XT481/BOY | 0,41 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 1,27 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km 8 vào khu lò gạch | XT475/KTU | 3,61 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,22 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Nhơn An, Nhơn An 2, Nhơn Đức, Nhơn Lý, Nhơn Khánh | XT473/KTU | 0,48 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1 | XT 473/ĐHA | 0,91 | ĐL Đăk Hà | |
Tu Mơ Rông | TBA XĐ Đồng Tâm | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 8-Nhóm 5 |
Kon Plông | TBA Hoa Sim | XT477/KPL | 0,26 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: XĐ Đức Tiến, Đông Lốc 1 | XT481/BOY | 0,41 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C97/99/75/1-4 Nhà máy cao su số 5, Tân Bình 1 | XT471/BOY | 1,27 | ĐL Ngọc Hồi | |
H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | 471/IGRAI | 3,67 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,22 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Thôn 5 TT Sa Thầy, TBA Thôn 5-2, làng Chốt, làng Chốt 2, làng Lung 2 | XT473/KTU | 0,48 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO PĐ 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi | XT 475/ĐHA | 0,93 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Xí nghiệp gỗ, A Tua, Khối 6, Diên Bình 5 | XT475/TMKT | 0,72 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Nhà máy thủy điện Đăk Ter | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 8-Nhóm 6 |
Kon Plông | TBA Nhà điều hành thủy điện Nam Vao 2 | XT477/KPL | 0,26 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Ra, Măng Rao | XT481/BOY | 0,41 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 1,27 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT475/KTU | 3,67 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang | XT475/KPL | 0,22 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn | XT473/KTU | 0,50 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2 Đăk Mar | XT 481/ĐHA | 1,04 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 09-4 KP 2 đến hết TBA KP2 | XT 473/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Trung tâm dạy nghề, Trần Phú, Khối 8 | XT475/TMKT | 0,70 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 9-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Thủy điện Thượng Kon Tum | XT477/KPL | 0,30 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/193 ngã ba Ngọc Linh | XT481/BOY | 0,47 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA T1 tinh bột sắn Ngọc Hồi | XT479/BOY | 1,43 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT475/KTU | 4,07 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 1, làng Kon Nhen | XT475/KPL | 0,25 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/65 làng Răk đến TBA làng Chấp | XT473/KTU | 0,54 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA TDP 8, T2A Đăk Mar, T3 Đăk Mar | XT 477/ĐHA | 1,16 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Mầm non Sao Mai, Huỳnh Đăng Thơ, Khối 5, Xí nghiệp gỗ | XT473/ĐTO | 0,80 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: TĐC Tu Thó, Đăk Hà 4, Đăk Hà 5 | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 9-Nhóm 2 |
Kon Plông | TBA Hầm Phụ 1 Đăk Robaye | XT477/KPL | 0,30 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 31-4 làng Đăk Choong, Xí nghiệp gỗ | XT481/BOY | 0,47 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 cao su Đại Lợi | XT471/BOY | 1,43 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT475/KTU | 4,07 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng, Thôn 9 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,25 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Sa Nghĩa, TBA Kleng 3, Kleng 2, Kleng (100), CDC T1 | XT472/KTU | 0,54 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 04-4 T6 Đăk La đến hết TBA Kà Sâm, T5 Đăk La, Ngô Trang, T7 Đăk La | XT 473/ĐHA | 1,03 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Mầm non Sao Mai, Dân tộc nội trú, Khối 6 XBT | XT475/TMKT | 0,80 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/37 Ngọc Lây | XT477/DTO | 0,27 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 9-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Măng Đen Green | XT477/KPL | 0,30 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp, Đăk Glei 8, Thôn 14B | XT481/BOY | 0,47 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương | XT471/BOY | 1,43 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT476/KTU | 4,06 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT481/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Lâm Viên, Thôn 6A Tân Lập | XT475/KPL | 0,25 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Sa Thầy 3, Điện Biên Phủ 1, Trần Hưng Đạo 5, Kleng, CDCT1 | XT473/KTU | 0,54 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết FCO 01-4 T2 Đăk Hring; Các TBA: từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh | XT 481/ĐHA | 1,03 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Bùng binh, Khối 9, Sâm Ngọc Linh, Toàn An Khang | XT475/TMKT | 0,80 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA XĐ Đồng Tâm | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 9-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 96-4 Hiếu 2 | XT477/KPL | 0,30 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát | XT481/BOY | 0,47 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi, Đăk Mốt 1 | XT471/BOY | 1,43 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT475/KTU | 4,11 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đại Lộc 1, TBA Đại Lộc | XT475/KPL | 0,25 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Thôn 4 Sa Thầy, Hàm Nghi, Lê Duẫn 2, UBND xã Sa Sơn, Sa Sơn 1, Thôn 2 Sa Sơn | XT473/KTU | 0,54 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui; Các TBA: Từ sau PĐ 31/1-4 Đăk Kđêm đến hết TBA Xóm 4 Đăk Kđêm | XT 471/ĐHA | 1,09 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau DCL 477-7/302 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà | XT477/TMKT | 0,79 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Nhà máy thủy điện Đăk Ter | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 9-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 06-4 hầm chính Nước Long | XT477/KPL | 0,30 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1 | XT481/BOY | 0,47 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, trạm trộn bê tông nóng, mỏ đá Đức Tiến | XT479/BOY | 1,43 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT476/KTU | 4,06 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT481/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Thôn 6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,25 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau DCL 472-7/15 Nhơn An đến DCL 472- 7/01 Sa Nhơn | XT472/KTU | 0,54 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2A Đăk Mar | XT481/ĐHA | 1,32 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Po Ko đến MC 479/15 ranh giới Đăk Tô - Sa Thầy | XT477/TMKT | 0,84 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Khu phụ trợ 3 | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 9-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Pờ Ê 4+5 | XT477/KPL | 0,30 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO02-4 ngã ba Đăk Pét, Trung tâm huyện (CA cũ) | XT481/BOY | 0,47 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA T1 tinh bột sắn Ngọc Hồi | XT479/BOY | 1,43 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT475/KTU | 4,11 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Kon Cheo Leo, Kon Cheo Leo 2 | XT475/KPL | 0,25 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 76-4 làng Răk đến TBA làng Chấp | XT473/KTU | 0,54 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An, Nguyễn Du, Bế Văn Đàn | XT 481/ĐHA | 1,08 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình 477-7/302 Diên Bình | XT477/TMKT | 0,80 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Tu Mơ Rông 1, xây dựng nhà máy thủy điện Đăk Lây | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 9-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 04-4 Đi Thôn 8,9,10 Ngọc Tem | XT477/KPL | 0,30 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3 | XT481/BOY | 0,47 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Thuận Lợi 1, Đăk Mốt, cao su Vạn Phát | XT479/BOY | 1,43 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT476/KTU | 4,06 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT481/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re; Ngân Hàng | XT475/KPL | 0,25 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 61-4 Làng Răk đến TBA Làng O 3 | XT473/KTU | 0,54 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre, T4 Ngọc Wang, Kon Gu 1, T5 Ngọc Wang; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2 | XT 471/ĐHA | 1,28 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xóm chùa, Diên Bình 1, cấp nước Thôn 3 Diên Bình | XT477/TMKT | 0,80 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T1 Đắk Pxi 2B | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 10-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 08-4 Trại dê sữa | XT477/KPL | 0,33 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong | XT481/BOY | 0,52 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan; FCO C109/1-4 Hùng Vương | XT471/BOY | 1,59 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT475/KTU | 4,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA Bưu Điện, Ngọc Tem | XT475/KPL | 0,28 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Tinh bột sắn Sa Nhơn 3 và tinh bột sắn Sa Nhơn 4 | XT473/KTU | 0,60 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tổ 3 TT Đăk Hà đến hết TBA làng Nghề 2 | XT 475/ĐHA | 1,18 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xay đá 501, Thôn 1 Tân Cảnh | XT475/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA XĐ Đồng Tâm | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 10-Nhóm 2 |
Kon Plông | TBA Làng nghề Kon Năng | XT477/KPL | 0,33 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Điện gió Đăk Môn, Đăk Ba, Prông Mẹt, Đăk Gô 1 | XT481/BOY | 0,52 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa | XT471/BOY | 1,59 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT476/KTU | 4,06 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT481/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: T3 Thị Trấn; Măng Đen; Thôn 9 thị Trấn | XT475/KPL | 0,28 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia | XT473/KTU | 0,78 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Ngọc Wang đến hết TBA T8/2 Ngọc Wang | XT 471/ĐHA | 1,25 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 87/15/1 Cụm công nghiệp Đăk La đến TBA Xử lý nước thải Đăk La | XT 475/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/71 Đăk Tông đến MC 473/01 Đăk Kon | XT475/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Nhà máy thủy điện Đăk Ter | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 10-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Khách sạn Măng Đen | XT477/KPL | 0,33 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung | XT481/BOY | 0,52 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi | XT471/BOY | 1,59 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT475/KTU | 4,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, Bưu Điện | XT475/KPL | 0,28 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn | XT473/KTU | 0,50 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1 | XT 477/ĐHA | 1,19 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2 | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/71 Đăk Tông | XT475/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước | XT477/DTO | 0,20 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 10-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO T4 Đăk Robaye | XT477/KPL | 0,33 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1, TĐC Đăk Sút | XT481/BOY | 0,52 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Nhà máy cao Ngọc Hồi; Trạm trộn bê tông nóng | XT471/BOY | 1,59 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, Mỏ đá Đức Tiến | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT475/KTU | 4,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,28 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 472/91A Rời Kơi đến MC 472/08 Rờ Kơi | XT472/KTU | 0,60 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 101/1-4 TĐ Plei Kần Hạ; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T5 Tân Cảnh | XT 475/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Sao 4, Đăk Tờ Kan 5, Đăk Tờ Kan 2 | XT477/DTO | 0,23 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 10-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO T3 Hầm phụ 2 | XT477/KPL | 0,33 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp, Đăk Glei 8, Thôn 14B, Pen Sen Pen | XT481/BOY | 0,52 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, Trần Hưng Đạo 1 | XT471/BOY | 1,59 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 4,56 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đại Lộc, Đại Lộc 1, Tân Lập 5 | XT475/KPL | 0,28 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bình Trung - đến TBA Bình Long | XT473/KTU | 0,60 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Ngọc Wang đến hết TBA T8/2 Ngọc Wang | XT 471/ĐHA | 1,35 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi | XT 475/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 475/346/01 A TT Po Ko đến MC 479/15 RG Đăk Tô - Sa Thầy | XT 475/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T1 Đắk Pờ Si 2B | XT477/DTO | 0,23 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 10-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO T1 Cụm đầu mối | XT477/KPL | 0,33 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thi công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng, Thôn 14B, Đăk Glei 3 | XT481/BOY | 0,52 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa | XT471/BOY | 1,59 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | 4,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 2, Thôn 7 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,28 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 472/91 Nghĩa Tân đến MC472/150 Tân Sang và MC479/282 RG ĐH-ST | XT472/KTU | 0,60 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1 | XT 477/ĐHA | 1,25 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh | XT 481/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai | XT473/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Đăk Tô | Các TBA: Mầm non Sao Mai, Sân vận động, Khối 5, Khối 8, Trung tâm dạy nghề | XT475/ĐTO | 0,96 | ĐL Đăk Tô | Mức 11-Nhóm 1 |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Ter 1 | XT477/DTO | 0,30 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CNN Đăk Rơ Bay E | XT477/KPL | 0,36 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát, Đăk Ra | XT481/BOY | 0,57 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi, TBA hội trường Thôn 7 | XT479/BOY | 1,75 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | 4,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Lâm Viên, XN 1/5 | XT475/KPL | 0,31 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/65 làng Răk đến TBA làng Chấp | XT473/KTU | 0,66 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước | XT477/DTO | 0,24 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 11-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 hầm phụ Đăk Rơ Bay E | XT477/KPL | 0,36 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 ngã ba Đăk Pét, TBA Trung tâm huyên (CA cũ), TBA Đăk Glei 7 | XT481/BOY | 0,57 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương | XT471/BOY | 1,75 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA:Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | 4,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập, T6A Tân Lập | XT475/KPL | 0,31 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia đến TBA làng Chờ | XT473/KTU | 0,66 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre , T4 Ngọc Wang, TBA Kon Gu 1, T5 Ngọc Wang; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2 | XT 471/ĐHA | 1,28 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Dân tộc nội trú, Khối 9, Bùng binh, Toàn An Khang, Sâm Ngọc Linh | XT475/ĐTO | 0,96 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La | XT477/DTO | 0,24 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 11-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 cụm đấu nối Đăk Rơ Bay E | XT477/KPL | 0,36 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong, TĐC Kon Riêng | XT481/BOY | 0,57 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa; TBA Sa Loong 1 | XT471/BOY | 1,75 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem | XT374/IGRAI | 4,91 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA:Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 471/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,31 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Nhà máy chế biến mũ cao su số 6 Mo Ray | XT472/KTU | 0,66 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Nguyên liệu giấy, Vườn ươm; Các TBA: Từ sau FCO 25/01-4 Xay đá 501 | XT 475/ĐTO | 0,96 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Mô Bành; Các TBA: Từ sau PĐ 52A-4 Đăk Riêp | XT477/DTO | 0,25 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 11-Nhóm 4 |
Kon Plông | TBA Công nghệ cao | XT477/KPL | 0,36 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Glei 4, Đăk Glei 8, Đăk Ra, Thi công cầu 16/5 | XT481/BOY | 0,57 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; TBA Công Viên | XT471/BOY | 1,75 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | 4,92 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: T8 Đăk Ruồng, Làng Kon Nhen, Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,31 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Thôn 4 Sa Thầy, Hàm Nghi, TBA Phan Bộ Châu, TBA Lê Duẫn 2, TBA UB Sa Sơn, Sa Sơn 1, Thôn 2 Sa Sơn | XT473/KTU | 0,66 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tổ 3 TT Đăk Hà đến hết TBA làng nghề 2, Thôn 1 Đăk Hà | XT 475/ĐHA | 1,43 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/71 Đăk Tông | XT 473/ĐTO | 0,96 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tu Mơ Rông, Tu Mơ Rông 1 | XT477/DTO | 0,23 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 11-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 235-4 Măng Loa | XT477/KPL | 0,36 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Trung tâm huyện (CA cũ), Xí nghiệp gỗ, Đăk Glei 3 | XT481/BOY | 0,57 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi | XT471/BOY | 1,75 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | 5,02 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA. Đăk Ruồng 2; TBA Đại Lộc 1 | XT475/KPL | 0,31 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Sa Thầy 3, Điện Biên Phủ 1, Trần Hưng Đạo 5, Kà Đừ, Nhơn An 2, Nhơn An | XT472/KTU | 0,66 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2A Đăk Mar | XT 481/ĐHA | 1,32 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8 Khối 9 | XT 473/ĐTO | 0,96 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T1 Đắk Pờ Si 2B | XT477/DTO | 0,23 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 11-Nhóm 6 |
Kon Plông | TBA Chế Biến Gỗ KPL | XT477/KPL | 0,36 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Điện gió Đăk Môn, Đăk Ba, Prông Mẹt, Đăk Gô 1, Đăk Wấk 2 | XT481/BOY | 0,57 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, Sa Loong 1 | XT471/BOY | 1,75 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | 4,91 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | ||||
Kon Rẫy | TBA Kon Skôi; Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,31 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Bến xe , Sa Thầy 5 | XT473/KTU | 0,66 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre; Các TBA: T4 Ngọc Wang, Kon Gu 1, T5 Ngọc Wang; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2 | XT 471/ĐHA | 1,28 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing | XT 475/TMKT | 0,96 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Tu Mơ Rông 1; Đăk Chum 1; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tu Mơ Rông | XT477/DTO | 0,30 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 11-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Liên doanh Chế biến gỗ | XT477/KPL | 0,36 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/193 ngã ba Ngọc Linh, làng Mới | XT481/BOY | 0,57 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi, TBA hội trường Thôn 7 | XT479/BOY | 1,75 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | 5,02 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | TBA Lâm Viên; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà | XT475/KPL | 0,31 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Tinh bột sắn Sa Nhơn 4, TTCX Sa Nhơn | XT472/KTU | 0,66 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A; Các TBA: Từ sau 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2A Đăk Mar | XT 481/ĐHA | 1,32 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình | XT 477/TMKT | 0,96 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: XC Ngọc Linh, Thủy điện Đăkpsi 1 | XT477/DTO | 0,24 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 12-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 473/222/04 S.LONG-NG.TEM | XT477/KPL | 0,39 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thi Công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng, Thôn 14B, Đăk Glei 3, Đăk Glei 1 | XT481/BOY | 0,62 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Nhà máy cao su Ngọc Hồi, Trạm trộn bê tông nóng | XT471/BOY | 1,91 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, Mỏ đá Đức Tiến | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | 475/KTU | 5,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,33 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia đến TBA làng Chờ | XT473/KTU | 0,78 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau Từ MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn | XT 473/ĐHA | 1,36 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Từ FCO 01-4 T3 Kon Đào đến Các TBA: Kon Đào 4; Kon Đào 7; Kon Đào 8 | XT 473/ĐTO | 1,05 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Văn; Các TBA: Từ sau FCO 49-4 Tu Thó | XT477/DTO | 0,24 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 12-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 222/2-4 S.Long-NG.Tem | XT477/KPL | 0,39 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Chung 1 | XT481/BOY | 0,62 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi, Sơn Hùng Phát | XT471/BOY | 1,91 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 5,46 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Bưu Điện,Thôn 7A Đăk Tờ Re | XT475/KPL | 0,33 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CBM cao su TBA CBM CS Số 6 | XT472/KTU | 0,72 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FC O01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 1,45 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 113-4 T2 Đăk La đến hết TBA làng Thái | XT 475/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/71 Đăk Tông | XT 473/ĐTO | 1,05 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước | XT477/DTO | 0,24 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 12-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Hồ B Đăk Lô | XT477/KPL | 0,39 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Xí nghiệp gỗ | XT481/BOY | 0,62 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, Sa Loong 1, Hào Nưa | XT471/BOY | 1,91 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN K88 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | 5,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang, TBA Thôn 9 Thị trấn | XT475/KPL | 0,33 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Thiên Thành Tài, Cao su Vạn Thành | XT472/KTU | 0,72 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn, T5A Hà Mòn | XT 473/ĐHA | 1,54 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28/71 Đăk Tông đến MC 473 Đăk Kon | XT 473/ĐTO | 1,05 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La | XT477/DTO | 0,24 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 12-Nhóm 4 |
Kon Plông | TBA Nghiền Đá Xã Hiếu | XT477/KPL | 0,39 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong, TBA Đăk Choong 2 | XT481/BOY | 0,62 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Nhà máy cao su Ngọc Hồi, Trạm trộn bê tông nóng | XT471/BOY | 1,91 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Hợp tác xã Vạn Thành, Mỏ đá Đức Tiến, Nông Nhầy 1 | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN K88 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | 5,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA Đăk Ruồng 1, T4 Tân Lập, Đại Lộc 1 | XT475/KPL | 0,33 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Nghĩa Long, Sa Nghĩa, TBA Kleng 3, Kleng 2, Kleng; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa TBA Anh Dũng 2 | XT472/KTU | 0,72 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | 1,44 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon Pring đến MC 473- 71 Đăk Tông | XT 473/ĐTO | 1,05 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T1 Đăk Psi 2B; Các TBA: Từ sau 01-4 Long Tro | XT477/DTO | 0,26 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 12-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sài Gòn Măng Đen | XT477/KPL | 0,39 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 ngã ba Đăk Pét, Đăk Pô Cô, Đăk Glei 7 | XT481/BOY | 0,62 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc | XT471/BOY | 1,91 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 5,46 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: T8 Đăk Ruồng, làng Kon Nhen, Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,33 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau 05-4 Trường Chinh; TBA ĐBP 2; Các TBA: Từ sau FCO 03-4 Làng Chốt TBA Sơn an 3 | XT473/KTU | 0,72 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA TDP 8; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An | XT 477/ĐHA | 1,37 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC473/ĐTO đến DCL 473-7/15 T2 Kon Đào | XT 473/ĐTO | 1,05 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/37 Ngọc Lây | XT477/DTO | 0,27 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 12-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Kon Du Nước La | XT477/KPL | 0,39 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Poi | XT481/BOY | 0,62 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, Sa Loong 1, Hào Nưa | XT471/BOY | 1,91 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN K88 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | 5,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đăk Tờ Re, TBA Đăk Tờ Re 2 | XT475/KPL | 0,33 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/04 Ya Xia, TBA TTCX Ya Xia | XT473/KTU | 0,72 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau Từ MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | 1,44 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: T2,T3, T4 Tinh Bột Sắn; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xay Đá 501 | XT 475/ĐTO | 1,05 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Mô Bành; Các TBA: Từ sau FCO 52A-4 Đăk Riêp; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Mô Bành | XT477/DTO | 0,30 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 13-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Khu nông nghiệp công nghệ cao | XT477/KPL | 0,43 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thi Công cầu 16/5, Đông Sông, Đông Thượng, Thôn 14B, Đăk Glei 3, Đăk Glei 1, BHXH huyện | XT481/BOY | 0,67 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi, Sơn Hùng Phát, Nông Nhầy 2 | XT471/BOY | 2,07 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang; | XT 476/KTU | 5,82 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,40 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/37 RG Mô rai - Ia Hđrai | XT472/KTU | 0,78 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh | XT 475/ĐHA | 1,52 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 101/1-4 TĐ Plei Kần Hạ; TBA Vườn ươm; TBA Nguyên liệu giấy | XT 475/ĐTO | 1,14 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T1 Đăk Psi 2B; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Long Tro | XT477/DTO | 0,26 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 13-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nông Nghiệp CNC | XT477/KPL | 0,43 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Chung 1, TĐC Long Nang | XT481/BOY | 0,67 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ | XT473/BOY | 2,07 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 5,86 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, Ngân Hàng, T2 Thị Trấn | XT475/KPL | 0,36 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn, Các TBA: Từ sau LBS 473/65 Làng Rắc | XT472/KTU | 0,78 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1; Các TBA: Từ sau FCO 09-4 KP 2 đến hết TBA KP2 | XT 477/ĐHA | 1,50 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Po Ko đến MC 479/15 RG Đăk Tô- Sa Thầy | XT 475/TMKT | 1,14 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/37 Ngọc Lây | XT477/DTO | 0,27 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 13-Nhóm 3 |
Kon Plông | TBA Nhà điều hành thủy điện Thượng Kon Tum | XT477/KPL | 0,43 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 5, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Xí nghiệp gỗ, Đông Thượng | XT481/BOY | 0,67 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo | XT471/BOY | 2,07 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 472/KTU đến ranh giới Kon Tum- Sa Thầy | XT 472/KTU | 0,36 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | TBA Bưu Điện; Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang | XT475/KPL | 0,78 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Trần Hưng Đạo 1, TTTM Sa Thầy, Sa Thầy 2, Hùng Vương, Trần Hưng Đạo 4 | XT472/KTU | 1,62 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau Từ MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring, TBA TT 1 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | 1,14 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Tân Cảnh 1, Tân Cảnh 2, Tân Cảnh 3, Tân Cảnh 4, Tân Cảnh 5, Duy Tân | XT 471/ĐTO | 0,26 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La; TBA Làng Mô Pả | XT477/DTO | 0,43 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 13-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 39-4 Nhà điều hành thủy điện Thượng Kon Tum | XT477/KPL | 0,67 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Trung tâm huyện (CA cũ), Xí nghiệp gỗ, Đăk Glei 3, Đăk Gei 1 | XT481/BOY | 2,07 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, TBA Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732 | XT471/BOY | 5,86 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 0,36 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; TBA Lâm Viên | XT475/KPL | 0,78 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Điện Biên Phủ 2, Điện Biên Phủ 3, Trường Chinh, Trường Chinh 2, Thôn 5 thị trấn, Làng Chốt | XT473/KTU | 1,52 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh | XT 475/ĐHA | 1,14 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào | XT 473/ĐTO | 0,26 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 49A-4 Tu Thó, TBA Mô Pả 2 | XT477/DTO | 0,43 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 13-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 83-4 Đăk Lô | XT477/KPL | 0,67 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 N.Ba Đăk Pét, TBA Trung tâm huyện (CA cũ), TBA Đăk Glei 7, TBA Đăk Glei 6 | XT481/BOY | 2,07 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ | XT473/BOY; | 5,82 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 NM Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | 0,36 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: UBND xã Tân Lập; T6A Tân Lập; XN 1/5 | XT475/KPL | 0,78 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA Bến xe, Sa Thầy 5, CDC T1 | XT473/KTU | 1,72 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn | XT 473/ĐHA | 1,14 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh | XT 481/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 1, Diên Bình 3, TĐC Thôn 1 Diên bình, FCO 303-4 Đăk Can Peng. | XT 477/TMKT | 0,26 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, Kon Tun | XT477/DTO | 0,43 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 13-Nhóm 6 |
Kon Plông | TBA Xay Đá Kon Chen | XT477/KPL | 0,67 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát, Đăk Ra, Đăk Glei 4 | XT481/BOY | 2,07 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi | XT471/BOY | 5,82 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | 0,36 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 2, Đại Lộc | XT475/KPL | 0,78 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA Hai Bà Trưng, Kleng 2 | XT473/KTU | 1,50 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau LBS 477/186/2 T2 Hà Mòn đến hết TBA Hà Mòn 3-1; Các TBA: Từ sau 09-4 KP 2 đến hết TBA KP2 | XT 477/ĐHA | 1,14 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Khối 9, Diên Bình 9 | XT 473/ĐTO | 0,30 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Ter 1 | XT477/DTO | 0,46 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 14-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Xay đá Tiến Dung | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Xí nghiệp gỗ, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp, Đăk Glei 8, Thôn 14B, Pen Sen Pen, Đăk Ra, Đăk Glei 5 | XT481/BOY | 2,23 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa | XT471/BOY | 6,37 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 0,40 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,84 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 472/91A Rời Kơi | XT472/KTU | 1,60 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Từ Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn | XT 471/ĐHA | 1,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5 | 477/TMKT | 0,29 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/01 Đi Đăk Na | XT477/DTO | 0,46 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC477/127 Đăk Lô | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1, TĐC Đăk Sút, Đăk Ba, Prông Mẹt 1 | XT481/BOY | 2,23 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi | XT471/BOY | 7,11 | ĐL Ngọc Hồi | Mức 14-Nhóm 2 |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU đến RG Kon Tum - Sa Thầy Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 473/KTU, XT 471/KTU2 | 0,39 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng, Kon Skôi | XT475/KPL | 0,90 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/37 RG Mô rai - Ia H’Đrai | XT472/KTU | 1,84 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh, TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung | XT 475/ĐHA | 1,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473 Đăk Tô đến DCL 473-7/ 15 T2 Kon Đào | XT 475/TMKT | 0,29 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Tờ Kan 1, Đăk Tờ Kan 2, Đăk Tờ Kan 5 | XT477/DTO | 0,46 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 14-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 KDC phía Nam | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, TBA Xí nghiệp gỗ, TBA Đăk Pét 2 | XT481/BOY | 2,23 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 cao su Đại Lợi; TBA Sơn Hùng Phát, Nông Nhầy 2, Nông Nhầy 1 | XT471/BOY | 6,51 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến TBA nhà máy mủ CS Ia Chim | XT 473/KTU2 | 0,39 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đăk Tờ Re; TBA Đăk Tờ Re 2, Kon Ko Lơng | XT475/KPL | 0,84 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Sa Nghĩa, TBA Kleng 3, Kleng 2, Kleng, CDC T1, Sa Thầy 5 | XT472/KTU | 1,62 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring; TBA Thị tứ 1 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | 1,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào | XT 473/ĐTO | 0,29 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau 104/134-4 Cấp nước; TBA Đăk Hà 4 | XT477/DTO | 0,46 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 14-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 228/1-4 Long Lủa | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Trung tâm huyện (CA cũ), Đông Thượng, Đông Thượng | XT481/BOY | 2,23 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa; TBA Sa Loong 1; Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú | XT471/BOY | 6,67 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 0,39 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; TBA Lâm Viên; TBA Tân Lập 4 | XT475/KPL | 0,84 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA Hai Bà Trưng, Kleng, Kleng 2, Thôn 5-2 | XT473/KTU | 1,64 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 1,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: từ sau LBS 475/21 TT Đăk Tô đến DCL 475- 7/45 Tân Mai; Các TBA: từ sau TBA Rạng Minh 1 và Rạng Minh 2 | 475/TMKT | 0,28 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA XĐ Đồng Tâm; Các TBA: từ sau FCO 01-4 Ba Tu | XT477/DTO | 0,46 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 14-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: từ sau MC 477 Măng Bút 2 | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: từ sau LBS 481/152 Mường Hoong, TBA Đăk Chooong 2, TBA Làng Bê Rê | XT481/BOY | 2,23 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ | XT473/BOY | 7,11 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 0,39 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA Bưu Điện, Thôn 7A Đăk Tờ Re, Thôn 2 thị trấn | XT475/KPL | 0,84 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Xay đá Cửu Long, Bình Trung, Bình trung 2, UB Sa Bình, Bình An, Trạm bơm | XT473/KTU | 1,64 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn | XT 473/ĐHA | 1,23 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2 | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5 | XT 477/TMKT | 0,28 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Khu phụ trợ 3; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Văn | XT477/DTO | 0,46 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 14-Nhóm 6 |
Kon Plông | TBA Phụ trợ Thủy điện Nam Vao 2 | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Chung 1, TĐC Long Nang, TĐC Đăk Chung | XT481/BOY | 2,23 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc; Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong | XT471/BOY | 6,67 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 0,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Kon Rẫy | TBA T3 Thị trấn; Các TBA: Từ sau FCO 06-4 Kon Cheo Leo 1-2 | XT475/KPL | 0,84 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 472/91 Nghĩa Tân đến TBA Kà Bày | XT473/KTU | 1,60 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn | XT 471/ĐHA | 1,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon | XT 477/TMKT | 0,31 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Ter 1, TBA Đăk Hà 1 | XT477/DTO | 0,49 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 15-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Cửa vào hầm bổ sung Thủy điện Nước Long | XT477/KPL | 0,78 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Pô Cô, Đăk Trấp, Đăk Glei 8, Thôn 14B, Pen Sen Pen, Đăk Ra, Đăk Glei 5 | XT481/BOY | 2,38 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; Các TBA: Từ sau FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy | XT481/BOY | 6,71 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến TBA nhà máy mủ CS Ia Chim | XT 473/KTU2 | 0,42 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang; TBA Ngân Hàng; TBA Măng Đen | XT475/KPL | 0,90 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 472/91A Rời Kơi | XT472/KTU | 1,72 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn | XT 473/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh | XT 481/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến DCL 477- 7/302 Diên Bình | XT 477/TMKT | 0,37 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T2 Đắk Pờ Si 2B | XT477/DTO | 0,49 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 15-Nhóm 2 |
Kon Plông | TBA Cửa ra hầm bổ sung TĐ Nước Long | XT477/KPL | 0,78 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Đông Sông 2 | XT481/BOY | 2,38 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ | XT473/BOY | 6,77 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội; | XT 473/KTU | 0,65 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,90 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/37 RG Mô Rai - Ia H’Đrai | XT472/KTU | 1,80 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh | XT 481/ĐHA | 0,32 | ĐL Đăk Hà | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/01 Đi Đăk Na, Đăk Sao 5 | XT477/DTO | 0,49 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 15-4 Cửa vào Hầm Nước Long | XT477/KPL | 0,78 | ĐL Kon Plông | Mức 15-Nhóm 3 |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát, Đăk Ra, Đăk Glei 4, Thi công cầu 16/5 | XT481/BOY | 2,38 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 Nhà máy cao su Ngọc Hồi | XT471/BOY | 7,11 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai | XT 471/KTU2 | 0,42 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 2, Đại Lộc 1, Tân Lập 5 | XT475/KPL | 0,90 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau FCO 61-4 Đội 5 đến TBA CBM CS số 6 | XT472/KTU | 1,84 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau 01-4 bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh; TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung | XT 475/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xóm chùa; Các TBA: Diên Bình 2, cấp nước Thôn 3 Diên Bình, Diên bình 7 | XT 477/TMKT | 0,34 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA Đăk Hà 4, TBA Đăk Hà 5 | XT477/DTO | 0,49 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477/09 Kon Du | XT477/KPL | 0,78 | ĐL Kon Plông | Mức 15-Nhóm 4 |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, TBA Đăk Glei 1-1 | XT481/BOY | 2,38 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; Các TBA: Từ sau FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy | XT481/BOY | 7,11 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 0,42 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, TBA Ngân Hàng | XT475/KPL | 0,90 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | MC 472/20 Hơ Moong đến LBS 472/91 Nghĩa Tân | XT472/KTU | 1,76 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi | XT 475/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xay đá 501; Các TBA: Thôn 1 Tân Cảnh; Vườn ươm; Nguyên liệu giấy | XT 475/ĐTO | 0,32 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: XĐ Đồng Tâm; Tu Mơ Rông 4&5; Long Leo | XT477/DTO | 0,49 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 471/85 T2 Ngọc Tem | XT477/KPL | 0,78 | ĐL Kon Plông | Mức 15-Nhóm 5 |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong, Trung tâm huyện (CA cũ), Đăk Pô Cô | XT481/BOY | 2,38 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ | XT473/BOY | 7,06 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội; | XT 473/KTU | 0,42 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 1, Đại Lộc, làng Kon Nhen | XT475/KPL | 0,90 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: TBS Sa Nhơn 3, Nhơn Khánh, Nhơn Bình, TTCX Sa Nhơn | XT472/KTU | 1,78 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tổ 3 TT Đăk Hà đến hết TBA Làng Nghề 2; Các TBA: Từ sau Từ PĐ 07-4 Đăk Uy đến hết TBA TDP 8 | XT 475/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào; TBA Kon Đào 7 | XT 473/ĐTO | 1,31 | ĐL Đăk Tô | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon | XT 473/ĐTO | 0,32 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/37 Ngọc Lây; Tân Ba 2 | XT477/DTO | 0,49 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 15-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477/58 T5 Ngọc Tem | XT477/KPL | 0,78 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1, TĐC Đăk Sút, Hà Thành, Đăk Wấk 2 | XT481/BOY | 2,38 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi | XT471/BOY | 7,11 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 0,42 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng, Lâm Viên, T9 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,90 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: CBM An Phú Thịnh 2 và TBS Sa Nhơn 4 | XT472/KTU | 1,72 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 473ĐH đến hết DCL 143-4 T5 Hà Mòn | XT 473/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh | XT 481/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Binh đến DCL 477- 7/313 Diên Bình | XT 477/TMKT | 0,37 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T2 Đắk Pờ Si 2B | XT477/DTO | 0,49 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 15-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 477-7/55 T5 Ngọc Tem | XT477/KPL | 0,78 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/193 N. Ba Ngọc Linh; Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong | XT481/BOY | 2,38 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, TDP 5 | XT471/BOY | 7,11 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 0,46 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; TBA XN 1/5, TBA T6A Tân Lập | XT475/KPL | 0,90 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 473/202 Bình Nam đến DCL473- 7/259A Cầu Đăk Sia | XT473/KTU | 1,76 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T7 Đăk La đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 1,31 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi | XT 475/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau DCL 477-7/313 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà | XT 477 TMKT | 0,34 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA Đăk Hà 4, TBA Đăk Hà 5 | XT477/DTO | 0,53 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 16-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477/127 Đăk Lô | XT477/KPL | 0,83 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến LBS 481-7/580 ngã rẽ cầu treo | XT481/BOY | 2,54 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/119 xã Đăk Xú; TBA Dương Thị Huệ; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 BS Ngọc Hồi | XT481/BOY | 7,16 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU XT | 0,65 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | 475/KTU XT | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,96 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày | XT472/KTU | 1,84 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh, TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung | XT 475/ĐHA | 1,40 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 475/346/01 A TT Po Ko đến MC ranh giới Đăk Tô - Sa Thầy | XT 475 TMKT | 0,33 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Phụ trợ 3, Ngọc Yêu 2 | XT477/DTO | 0,53 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 16-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 88-4 Măng Cành | XT477/KPL | 0,83 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau 31-4 Làng Đăk Choong; Các TBA: Từ sau LBS 481/152 Mường Hoong | XT481/BOY | 2,54 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi | XT471/BOY | 7,25 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU đến RG Kon Tum-Sa Thầy | XT 473/KTU | 0,45 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, TBA Măng Đen | XT475/KPL | 0,96 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam | XT473/KTU | 2,23 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 1,40 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: DTNT, Mầm non Sao Mai, Huỳnh Đăng Thơ, Khối 5, Xí nghiệp gỗ, Khối 3 | XT 475 TMKT | 0,35 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL473-7/152 Đăk Hà đến DCL473- 7/46 Long Leo, TBA Đăk Hà 5 | XT477/DTO | 0,53 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 16-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Kon Du | XT477/KPL | 0,83 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven | XT481/BOY | 2,54 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy | XT481/BOY | 7,25 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai | XT 471/KTU2 | 0,49 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang; TBA Bưu Điện | XT475/KPL | 0,96 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Cty 78 | XT472/KTU | 1,84 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh, TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung | XT 475/ĐHA | 1,40 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Bùng binh, Toàn An Khang, Khối 8, Khối 9, Sâm Ngọc Linh, Trung tâm dạy nghề | XT 475/ĐTO | 0,37 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T2 Đắk Pờ Si 2B | XT477/DTO | 0,53 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 16-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 477-7/02 Đăk Tiêu | XT477/KPL | 0,83 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thạch Anh Sa, Đăk Tung, Long Nang, TĐC Đăk Tung, Đăk Chung 1, TĐC Long Nang, TĐC Đăk Chung, Đăk Poi, Đăk Glei 1 | XT481/BOY | 2,54 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Đại Lợi 2, Cao su Vạn Phát; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 7,16 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 0,45 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | TBA Thôn 7A Đăk Tờ Re; TBA Ngọc Tem; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà | XT475/KPL | 0,96 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau DCL472-7/25 TĐC đến LBS 472/01 Kà Đừ | XT472/KTU | 1,88 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T6 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Gu 2 | XT 471/ĐHA | 1,40 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: T5 NMC, Khu dân cư trung đoàn 24, Tân Cảnh 3, Tân Cảnh 2; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Ri Dốp | XT 471/ĐTO | 0,35 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Ter 1, Mô Pả 2 | XT477/DTO | 0,53 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 16-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477/04 Đăk Tiêu | XT477/KPL | 0,83 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Pen Seng Peng, Đăk Đoát, Đăk Ra, Đăk Glei 4, Thi công cầu 16/5, Đông Thượng | XT481/BOY | 2,54 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; Các TBA: Từ sau FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy | XT481/BOY | 7,17 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 0,45 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 2, Đăk Ruồng 1, Tân Lập 5 | XT475/KPL | 0,96 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Điện Biên Phủ 2, Điện Biên Phủ 3, Trường Chinh, Trường Chinh 2, Thôn 5 thị trấn, Làng Chốt | XT473/KTU | 1,99 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3, TBA Đăk La 2, TBA Đăk La 1 | XT 473/ĐHA | 0,4 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào | XT 475/ĐTO | 1,00 | ĐL Đăk Tô | Mức 16-Nhóm 6 |
Tu Mơ Rông | TBA Đăk Sao 4; Các TBA: Từ sau PĐ 01-4 Mô Bành; TBA Đăk Tờ Kan 5 | XT477/DTO | 0,33 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 477-7/235 TT xã Đăk Nên | XT477/KPL | 0,53 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp gỗ | XT481/BOY | 0,83 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; TBA Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, TDP 5, Đăk Mốt | XT471/BOY | 2,54 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai | XT 471/KTU2 | 7,17 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Đại Lộc, Đại Lộc 1, Đăk Ruồng, Kon Sờ Rêt | XT475/KPL | 0,45 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đội 3, TBA Công ty 78 | XT472/KTU | 0,96 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh, TBA Gỗ ván lạng Vinh Dung | XT 475/ĐHA | 1,84 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon | XT 473/ĐTO | 1,40 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: XĐ Nhà máy thủy điện Đăk Lây, Tu Mơ Rông 1, Cấp nước 2 | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 16-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 475/235 TT xã Đăk Nên | XT477/KPL | 0,53 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, TBA Đăk Glei 1-1, TBA BHXH huyện | XT481/BOY | 0,83 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 151/1-4 thôn Dục Nội; Các TBA: Từ sau FCO 251-4 thôn Chả Nội; Các TBA: Từ sau FCO 115-4 thôn Cà Nhảy | XT481/BOY | 2,54 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 7,16 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | TBA Lâm Viên; TBA XN 1/5; Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập | XT475/KPL | 0,57 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Thiên Thành Tài -750kVA, TBA Cao su Vạn Thành, Rờ Kơi 1 | XT472/KTU | 0,96 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 2,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai | XT 473/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T2 Đắk Pờ Si 2B | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 17-Nhóm 1 |
Kon Plông | TBA Hầm Phụ | XT477/KPL | 0,56 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, TBA Đông Lốc 1, TBA Đông Lốc 2 | XT481/BOY | 0,88 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Đại Lợi 2, Cao su Vạn Phát; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 2,70 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 7,67 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày | XT472/KTU | 1,02 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút | XT 479/ĐHA | 1,96 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 1, Diên Bình 3, FCO 01-4 Xóm Chùa | XT 471/ĐTO | 1,49 | ĐL Đăk Tô | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Ri Peng | XT 477/TMKT | ||||
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Ter 1, Mô Pả 2 | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 17-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 242-4 CN Nước Long | XT477/KPL | 0,56 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, LBS 481/152 Mường Hoong, TBA Đăk Choong 2 | XT481/BOY | 0,88 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi | XT471/BOY | 2,70 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; | Các TBA: từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 7,76 | ĐL Tp. Kon Tum | |
H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU |
|
| |
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, TBA Ngọc Tem | XT475/KPL | 0,47 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 479/282 RG ĐH-ST | XT472/KTU | 1,02 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Mar đến hết TBA T2 Đăk Mar | XT 481/ĐHA | 2,00 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau DCL 475-7/45 Tân Mai đến DCL 475- 7/21 trung tâm Đăk Tô | XT 475 TMKT | 1,49 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL473-7/152 Đăk Hà đến DCL473- 7/46 Long Leo, TBA Đăk Hà 5 | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 17-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 227-4 Pờ Ê 3 | XT477/KPL | 0,56 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, TBA Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp gỗ, TBA Đăk Pét 3 | XT481/BOY | 0,88 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; Các TBA Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, TDP 5, Đăk Mốt, Công Viên | XT471/BOY | 2,70 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 7,67 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập; FCO 108-4 Kon Vang | XT475/KPL | 0,56 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA CBM An Phú Thịnh 1 | XT472/KTU | 1,02 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 1,98 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Dân tộc nội trú, Sân vận động, Mầm non Sao Mai, Khối 9 | XT 475 TMKT | 1,49 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước; TBA Tu Mơ Rông 1 | XT477/DTO | 0,34 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 17-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477 Nước Long | XT477/KPL | 0,56 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Gô 1, Đăk Gô 2, TĐC Đăk Túc, Đăk Ba, Đăk Bo 1, TĐC Đăk Sút, Hà Thành, Đăk Wấk 2, Đăk Ba | XT481/BOY | 0,88 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi | XT471/BOY | 2,70 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 7,76 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; TBA Lâm Viên; TBA XN 1/5 | XT475/KPL | 0,47 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win | XT472/KTU | 1,02 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau Từ MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút | XT 479/ĐHA | 1,96 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Kon Đào 1, Kon Đào 2, Kon Đào 5, Thôn 2 Kon Đào; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T3 Kon Đào; Các TBA: Cao su Kon Đào, Cao su Hiệp Hưng | XT 473/ĐTO | 1,49 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước; TBA Đăk Hà 4; TBA Đăk Hà 5 | XT477/DTO | 0,34 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 17-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Vùng SX RHXL | XT477/KPL | 0,56 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, TBA Đăk Glei 1-1, TBA Đăk Glei 1 | XT481/BOY | 0,88 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 CS Đại Lợi; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 2,70 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 7,74 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 472/02 Đăk Tờ Re; TBA Đăk Tờ Re 2; TBA Kon Ko Lơng; TBA T7A Đăk Tờ Re | XT475/KPL | 0,47 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau DCL473-7/01 Cù chính lan đến TBA làng Chấp | XT473/KTU | 1,02 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FXO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3; các TBA: Đăk La 2, Đăk La 1 | XT 473/ĐHA | 1,99 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Làng Đăk Hà | XT 473/ĐTO | 1,49 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T2 Đắk Pờ Si 2B | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 18-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477-7/33/1 NMTĐ Đăk Nghe | XT477/KPL | 0,59 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, LBS 481/152 Mường Hoong; các TBA: Đăk Choong 2, TĐC Kon Riêng 2 | XT481/BOY | 0,93 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa; Các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 2,86 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 8,35 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam | XT473/KTU | 1,08 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 2,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC473/28/2 Kon Pring đến MC 473 Đăk Kon | XT 473/ĐTO | 1,58 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Tu Mơ Rông 1, Tu Mơ Rông 3, Đăk Hà 5, Tu Cấp, Đăk Hà 3, TBA Đăk Hà 4, TBA Đăk Tờ Kan 5 | XT477/DTO | 0,40 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 18-Nhóm 2 |
Kon Plông | TBA Đăk Nghe 2 | XT477/KPL | 0,59 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến LBS 481-7/580 ngã rẽ cầu treo, TBA Đăk Glei 4 | XT481/BOY | 0,93 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi | XT471/BOY | 2,86 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 8,11 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU |
|
| ||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang; Các TBA: Bưu Điện, T9 Thị trấn | XT475/KPL | 0,50 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: TTTM Sa Thầy, Trần Hưng Đạo 4, TBA Sa Thầy 3, Thôn 4 TT Sa Thầy, Hàm Nghi, TBA Phan Bội Châu, TBA Lê Duẫn 2, TBA UB Sa Sơn, Sa Sơn 1, Thôn 2 Sa Sơn | XT473/KTU | 1,08 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút; TBA C1 Đăk Uy 4 | XT 479/ĐHA | 2,21 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Po Ko đến MC 479/15 ranh giới Đăk Tô - Sa Thầy | XT 475/TMKT | 1,58 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Tu Mơ Rông 1, Tu Mơ Rông 3, Đăk Hà 5, Tu Cấp, Đăk Hà 3, Đăk Hà 4, Đăk Tờ Kan 5 | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 18-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477 Hầm Phụ 2 | XT477/KPL | 0,59 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp gỗ, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6 | XT481/BOY | 0,93 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 Thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; Các TBA: Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, TDP 5, Đăk Mốt, Công Viên, Thôn 7 TT Plei Kần | XT471/BOY | 2,86 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 8,14 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, TBA T3 Thị Trấn | XT475/KPL | 0,50 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến MC472/50 Tân Sang | XT472/KTU | 1,08 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi | XT 473/ĐHA | 2,09 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai | XT 473/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Tân Ba 2, Tu Mơ Rông 1, tái định cư Tu Thó Tê Xăng 1 | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 18-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 24-4 Thôn 7 Ngọc Tem | XT477/KPL | 0,59 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, TBA Đăk Glei 1-1, TBA Thi công cầu 16/5 | XT481/BOY | 0,93 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 nhà máy cao su Ngọc Hồi | XT471/BOY | 2,86 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 8,06 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN Km8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 2, Đại Lộc, Đại Lộc 1 | XT475/KPL | 0,50 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Cty 78 | XT472/KTU | 1,08 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 2,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: T1,T2, T3 Tinh Bột Sắn Đăk Tô | XT 475/ĐTO | 1,58 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Nhà máy (thủy điện Đăk Ter), Ngọc Yêu 2 | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 18-Nhóm 5 |
Kon Plông | TBA Măng Đen Boutique Hotel | XT477/KPL | 0,59 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, TBA Đăk Pô Cô | XT481/BOY | 0,93 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 2,86 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | 8,14 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng, T9 Đăk Ruồng; Các TBA: Từ sau FCO 203-4 T11 Đăk Ruồng | XT475/KPL | 0,50 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: UBND xã Mô rai, Làng Kđin, Làng Kênh, Làng kênh 2 , Làng Le 2, Đội 1, CT78, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đội 10 | XT472/KTU | 1,08 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA XT 471/ĐHA | 2,13 | ĐL Đăk Hà | |
Từ MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre | |||||
Đăk Tô | Các TBA: Sấy bã mỳ, Nguyên liệu giấy | XT 475/ĐTO | 1,58 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: XĐ nhà máy thủy điện Đăk Lây, XĐ Đồng Tâm | XT477/DTO | 0,39 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 18-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 02-4 Măng Đen Boutique Hotel | XT477/KPL | 0,59 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Vai Trái TĐ Đăk Mi 1 | XT481/BOY | 0,93 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 Nhà máy cao su Ngọc Hồi | XT471/BOY | 2,86 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU đến ranh giới Kon Tum- Sa Thầy | XT 473/KTU | 8,74 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm | XT 475/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, TBA Lâm Viên, TBA XN 1/5 | XT475/KPL | 0,50 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Xay đá, Sa Nghĩa, TBA Kleng 3, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa đến TBA Anh Dũng 2 | XT472/473KTU | 1,08 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút, TBA C1 Đăk Uy 4 | XT 479/ĐHA | 2,21 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: T6, T8 tinh bột sắn, Vườn ươm Tân Cảnh | XT 475/ĐTO | 1,58 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Thôn 3 Đăk Psi2B, Cấp nước 2 | XT477/DTO | 0,37 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 18-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 47/6-4 Thủy điện Thượng Kon Tum | XT477/KPL | 0,59 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5 | XT481/BOY | 0,93 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 2,86 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến TBA nhà máy mủ cao su Ia Chim | XT 473/KTU2 | 8,11 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm | XT 475/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập, các TBA: T6A Tân Lập, T4 Tân Lập, UBND xã Tân Lập | XT475/KPL | 0,50 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC473/183 ranh giới Kon Tum - Sa Thầy đến LBS 473/202 Bình Nam. Các TBA: Bình Nam- Bình Sơn, Nghĩa Long | XT473KTU | 1,08 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring | XT 471/ĐHA XT 479/ĐHA | 2,19 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 08/01A PX Biến Tính, TBA T5 Nhà Nhà Cồn | XT 475/ĐTO | 1,58 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Ter 1, Tu Mơ Rông 1 | XT477/DTO | 0,39 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 19-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 273-4 Hầm Phụ 2 | XT477/KPL | 0,62 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4 | XT481/BOY | 0,98 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 3,02 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 8,14 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia , MC 473/53 Sa Sơn | XT473/KTU | 1,14 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 2,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: T1, T3, T4 Tinh bột sắn | XT 475/ĐTO | 1,66 | ĐL Đăk Tô | Mức 19-Nhóm 2 |
Tu Mơ Rông | TBA Nghĩa Phát | XT477/DTO | 0,59 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 07-4 Hầm giao thông | XT477/KPL | 0,62 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, TBA Thi công hầm Thủy điện Đăk Mi | XT481/BOY | 0,98 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,02 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai | XT 471/KTU2 | 8,52 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, các TBA: Măng Đen, T2 Thị trấn | XT475/KPL | 0,58 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày | XT473/KTU | 1,14 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 2,39 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 08/1 PX CO2, TBA Thôn 1 Tân Cảnh | XT 475/ĐTO | 1,66 | ĐL Đăk Tô | Mức 19-Nhóm 3 |
Tu Mơ Rông | TBA Đập Chính | XT477/DTO | 0,59 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 37-4 Tu Ngú | XT477/KPL | 0,62 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Vai Trái TĐ Đăk Mi 1, TBA Ngục Đăk Glei | XT481/BOY | 0,98 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 3,02 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 8,74 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm | XT 475/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang, các TBA: Bưu Điện, Ngân Hàng | XT475/KPL | 0,56 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA CBM An Phú Thịnh 1 | XT472/KTU | 1,14 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Từ MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút TBA C1 Đăk Uy 4 | XT 479/ĐHA | 2,21 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau FCO 100-1/4 TĐ Plei Kần Hạ, Các TBA: Duy Tân, Thôn 6 Tân Cảnh, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Ri Peng | XT 475/ĐTO | 1,66 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T2 Đăk Psi 2B, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Long Tro | XT477/DTO | 0,40 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 19-Nhóm 4 |
Kon Plông | TBA Hầm Giao Thông | XT477/KPL | 0,62 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA NMTB Phương Hoa 5, TBA TĐC Đăk Sút | XT481/BOY | 0,98 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần, Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu, các TBA: Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, LT Sa Loong, tổ dân phố 5, Đăk Mốt, Công Viên, Thôn 7 thị trấn Plei Kần, đường N5 | XT471/BOY | 3,02 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU2 đến TBA nhà máy mủ CS Ia Chim | XT 473/KTU2 | 8,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, các TBA: Lâm Viên, Xí nghiệp 1/5, Ủy ban xã Tân Lập | XT475/KPL | 0,60 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | TBA Tinh bột sắn Sa Nhơn 3 và 4 | XT472/KTU | 1,14 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/01 thôn 12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 thôn 8 Đăk Ui, Các TBA thôn 10 Đăk Ui, thôn 10-1 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,18 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Nguyên liệu giấy, Vườn ươm, Xay đá 501.1, Tân Cảnh 1, Tân cảnh 2, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Ri Dốp | XT 471/ĐTO | 1,66 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA Sâm Ngọc Linh | XT477/DTO | 0,39 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 19-Nhóm 5 |
Kon Plông | TBA Măng Đen Boutique Hotel | XT477/KPL | 0,62 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 thị trấn Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, các TBA: Đăk Glei 1-1, Tái định cư Long Nang | XT481/BOY | 0,98 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 3,02 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: từ MC 473/128/35 Đăk Năng đi Ya Hội | XT 473/KTU | 8,56 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 475/65/4 GN KM8 vào khu lò gạch | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/102 Chư Mom Rai | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng, Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng 2 | XT475/KPL | 0,57 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau DCL472-7/25 TĐC đến LBS 472/01 Kà Đừ, Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn | XT472/KTU | 1,14 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 2,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 9, Khối 7XBT, Khối 8, Sân vận động, Huỳnh Đăng Thơ, Mầm non Sao Mai, Khối 5 | XT 473/ĐTO | 1,66 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: XĐ Nhà máy thủy điện Đăk Lây, XĐ Đồng Tâm | XT477/DTO | 0,39 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 19-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 477-7/76 Đăk Long | XT477/KPL | 0,62 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp gỗ, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Đăk Glei 8 | XT481/BOY | 0,98 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,02 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 8,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập, Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,60 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Hai Bà Trưng, Kleng, Kleng 2, CDC T1, Sa Thầy 5, Thôn 5-2 | XT473/KTU | 1,14 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,19 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết DCL 32-4 T4 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai | XT 473/ĐTO | 0,88 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA T2 Đăk Psi2B, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Văn | XT477/DTO | 0,43 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 20-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Kon Tu rằng 2 | XT477/KPL | 0,66 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/193 ngã ba Ngọc Linh, Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, TBA Đăk Pét 2 | XT481/BOY | 1,03 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 3,18 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UBND Phường Trường Chinh | XT 479/KTU | 9,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 472/01 Kà đừ đến DCL 472-7/01 Sa Nhơn, Các TBA: Từ sau LBS 472/91A đến MC 472/08 Rờ Kơi | XT472/KTU | 1,20 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3, Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,39 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Mầm non Sao Mai, Bùng binh, Khối 9, Trung tâm dạy nghề, A Tua, Khối 6 | XT 475/TMKT | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Khối 7 XBT | XT 473/ĐTO | ||||
Tu Mơ Rông | TBA Nghĩa Phát | XT477/DTO | 0,59 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 20-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 109-4 Hiếu 3 | XT477/KPL | 0,66 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, các TBA: Đông Sông, Đông Sông 2 | XT481/BOY | 1,03 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Dương Thị Huệ; | XT473/BOY | 3,18 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 nhà máy cao su Ngọc Hồi | XT471/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 489/11 B15 đến LBS 489/C38 Nguyễn Văn Linh | XT 476/KTU | 8,94 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi hướng vào T9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Các TBA: Từ sau MC 475/69/17 Đăk Cấm - 479 đến LBS 475/64 T1 Đăk Cấm | XT 475/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang, các TBA: Bưu Điện, Ngọc Tem | XT475/KPL | 0,58 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Công ty 78, TBA Le Rơ Mân | XT472/KTU | 1,20 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút | XT 479/ĐHA | 2,32 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Tân Lập đến hết TBA Nguyễn Văn Thanh | XT 481/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Toàn Anh Khang, Mầm Non Sao Mai, Dân Tộc Nội Trú, Sâm Ngọc Linh, Đăk Rao Nhỏ, Trạm Bơm | XT 475/TMKT | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL473-7/55 Đăk Viên đến DCL473- 7/18B Tê Xăng | XT477/DTO | 0,62 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 20-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 71-4 Hiếu 1 | XT477/KPL | 0,66 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thủy điện Đăk Mét, Thi công hầm thủy điện Đăk Mi, Thôn Bê Rê | XT481/BOY | 1,03 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,18 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 9,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
H. Ia H’Drai | Các TBA:Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI |
|
| |
Kon Rẫy | Các TBA: làng Kon Nhen, T4 Tân Lập, Tân Lập 5, T8 Đăk Ruồng, Đại Lộc, Đại Lộc 1 | XT475/KPL | 0,57 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia, Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn | XT473/KTU | 1,20 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui, các TBA: Đăk Hà 4, Đăk Hà 5 | XT 471/ĐHA | 2,48 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Khối 5, Sân vận động, Hoàng Thị Loan, Khối 6, A Tua, Trần phú | XT 473/ĐTO | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL473-7/55 Đăk Viên đến MC473/01 Măng Ri | XT477/DTO | 0,53 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 20-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477/56 Xã Hiếu | XT477/KPL | 0,66 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Vai Trái thủy điện Đăk Mi 1, Ngục Đăk Glei, Đăk Choong 2 | XT481/BOY | 1,03 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 3,18 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | 10,21 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA :Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, các TBA: Bưu Điện, Thôn 9 thị trấn | XT475/KPL | 0,63 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/37 ranh giới Mô Rai - Ia H’Drai | XT472/KTU | 1,20 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Từ MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi, TBA T11 Đăk Hring | XT 481/ĐHA | 2,38 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Hùng Vương, Xí nghiệp gỗ, Trạm Bơm, A Tua, Khối 6, Sân vận động, Khối 8 | XT 473/ĐTO | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 49A-4 Tu Thó, TBA T1 Đăkpsi2B | XT477/DTO | 0,41 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 20-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 142-4 Hiếu 6 | XT477/KPL | 0,66 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5, các TBA Tái định cư Đăk Sút, Đăk Ba | XT481/BOY | 1,03 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Dương Thị Huệ | XT473/BOY | 3,18 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 nhà máy cao su Ngọc Hồi | XT471/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | 9,13 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 471/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, các TBA: Lâm Viên, Xí nghiệp 1/5, Thôn 6A Tân lập | XT475/KPL | 0,62 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau DCL473-7/01 Cù chính lan đến làng Chấp | XT473/KTU | 1,20 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 2,39 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Bệnh viện, Hùng Vương, Sân vận động, Khối 5, Mầm non Sao Mai, Bùng binh, Khối 6 | XT 473/ĐTO | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Thôn Ngọc La, Sâm Ngọc Linh, Tái định cư Tu Thó, Tu Thó 2 | XT477/DTO | 0,45 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 20-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC477/235 Trung tâm xã Đăk Nên | XT477/KPL | 0,66 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo, các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4, Đông Thượng | XT481/BOY | 1,03 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,18 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai | XT 471/KTU2 | 9,11 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày | XT472/KTU | 1,20 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn, Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,35 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà | XT 477/TMKT | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA Phụ trợ 2 | XT477/DTO | 0,40 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 20-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 169-4 Hiếu Pờ Ê | XT477/KPL | 0,66 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Đăk Glei 3, Đăk Pét 2, Đông Thượng, Xí nghiệp Gỗ, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Đăk Glei 8 | XT481/BOY | 1,03 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 3,18 | ĐL Ngọc Hồi | |
TP. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UB Phường Trường Chinh | XT 479/KTU | 9,41 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24 | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re, Các TBA: Từ sau MC 472/196A Kon Slạc | XT475/KPL | 0,70 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Hai Bà Trưng, Kleng, Kleng 2, CDC thôn 1, Sa Thầy 5, Thôn 5-2, Trường chinh | XT473/KTU | 1,20 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui, các TBA: Đăk Hà 4, Đăk Hà 5 | XT 471/ĐHA | 2,48 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau DCL 475-7/45 Tân Mai đến DCL 475-7/21 TT Đăk Tô | XT 475/TMKT | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBTBA T2 Đăk Psi2B, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đăk Văn | XT477/DTO | 0,43 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 21-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Xô Thác | XT477/KPL | 0,69 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/193 ngã ba Ngọc Linh, Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, các TBA: Đăk Pét 2, Đăk Pét 3 | XT481/BOY | 1,09 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA Nhà máy cao su số 5 | XT471/BOY | 3,34 | ĐL Ngọc Hồi | |
TBA Lê Văn Thảo | XT479/BOY | ||||
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bột sắn Ngọc Hồi | XT475/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 472 RG Kon Tum - Kon Rẫy, Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re | XT475/KPL | 0,75 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Ủy ban xã Mô rai, Làng Kđin, Làng Kênh, làng kênh 2, Làng Le 2, Đội 1, Công ty 78, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Đội 10. | XT472/KTU | 1,26 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 2,39 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5 | XT 477TMKT | 1,38 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL473-7/55 Đăk Viên đến MC473/01 Măng Ri | XT477/DTO | 0,53 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 21-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 161-4 Đăk Ring | XT477/KPL | 0,69 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thủy điện Đăk Mét, Thi công hầm thủy điện Đăk Mi, Thôn Bê Rê, Đăk Choong 2 | XT481/BOY | 1,09 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần, Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu, các TBA: Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, Lâm trường Sa Loong, Tổ dân phố 5, Đăk Mốt, Công Viên, Thôn 7 thị trấn Plei Kần, đường N5, Hoàng Thị Loan | XT471/BOY | 3,34 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 9,48 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng, Đăk Ruồng 1, Đăk Ruồng 2, Tân Lập 5 | XT475/KPL | 0,62 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Sa Nghĩa | XT472/KTU | 1,26 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An | XT 481/ĐHA | 2,99 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A TT Pô Ko đến MC 475/15 RG Đăk Tô Sa Thầy | XT 475/TMKT | 1,74 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL 473-7/89 Đăk Sao | XT477/DTO | 0,46 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 21-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477 Đăk Nên | XT477/KPL | 0,69 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 Ngã rẽ Cầu treo, các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4, Đông Thượng, Đông Sông 2 | XT481/BOY | 1,09 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 3,34 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 9,48 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 250-4 Tân Lập, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, TBA Lâm Viên | XT475/KPL | 0,60 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 479/282 ranh giới Đắk Hà - Sa Thầy đến MC472/20 Hơ Moong | XT472/KTU | 1,26 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Từ MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút | XT 479/ĐHA | 2,45 | ĐL Đăk Hà | |
Từ MC 475/107 T4 Ngọc Wang đến hết TBA Kon Hơ Đre | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 4753/100/04 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing, FCO 01-4 Làng Đăk Hà | XT 473/ĐTO | 1,84 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đập Chính | XT477/DTO | 0,59 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 21-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 150-4 Đăk Nên | XT477/KPL | 0,69 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, TBA Đông Sông, TBA Đăk Glei 3 | XT481/BOY | 1,09 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | TBA NMCS số 5 | XT471/BOY | 3,34 | ĐL Ngọc Hồi | |
| Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bột sắn Ngọc Hồi | XT479/BOY | |||
TBA Lê Văn Thảo | XT475/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA :Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | 9,53 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 471/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang; | XT 476/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau LBS 472/91A Rời Kơi | XT472/KTU | 1,26 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau DCL 01A-4 471ĐH đến hết MC 471/80 T1 Hà Mòn, Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, TBA T8 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,45 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/71 Đăk Tông, TBA Đăk Kon | XT 473/ĐTO | 1,84 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Đăk Ter 1, Tái định cư Tu Thó | XT477/DTO | 0,45 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 21-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau 477/235 Trung tâm xã Đăk Nên | XT477/KPL | 0,69 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5, Prông Mẹt 1, Đăk Ba | XT481/BOY | 1,09 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,34 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 473/KTU đến ranh giới Kon Tum- Sa Thầy | XT 473/KTU | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, T2 Thị trấn | XT475/KPL | 0,63 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win |
| 1,26 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Từ MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,43 | ĐL Đăk Hà | |
Từ sau FCO 01-4 T2 Đăk Hà đến hết TBA Long Loi | XT 475/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, Khối 5 | XT 477TMKT | 1,38 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La, các TBA: Thủy điện Đăk Psi 1, Thủy điện Đăk Psi 2 | XT477/DTO | 0,00 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 21-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477 Măng Bút | XT477/KPL | 0,69 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, công an Huyện, Đăk Pét 2, Đăk Glei 8, Đăk Pét 2, Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Đăk Glei 8 | XT481/BOY | 1,09 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa, các TBA: Sa Loong 1, Hào Nưa, C6-732, Sơn Phú, Cao Sơn | XT471/BOY | 3,34 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 471/KTU2 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) đến TBA Sao Mai | XT 471/KTU2 | 10,01 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang, Thôn 3 thị trấn, Ngọc Tem, Thôn 9 thị trấn | XT475/KPL | 0,59 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau DCL473-7/01 Cù chính lan đến làng Chấp | XT472/KTU | 1,26 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 475/ĐHA | 2,39 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau DCL 475-7/45 Tân Mai đến DCL 475- 7/21 TT Đăk Tô | XT 475/TMKT | 1,84 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Nghĩa Phát | XT477/DTO | 0,59 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 22-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 477-7/212 Ngã 3 Măng Bút | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/193 N. Ba Ngọc Linh, Các TBA: Từ sau FCO 31-4 Làng Đăk Choong, các TBA: Đăk Pét 2, Xí nghiệp gỗ | XT481/BOY | 1,14 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan, Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, các TBA: cao su Vạn Phát, Nhà máy cao su số 5, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 MĐ HTX Vạn Thành | XT471/BOY | 3,50 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum | Các TBA: Từ sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | 10,13 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon KLor | XT 471/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 476/25 NM Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam | XT472/KTU | 1,32 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An | XT 481/ĐHA | 2,99 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/28B Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon | XT 475/TMKT | 1,93 | ĐL Đăk Tô | Mức 22-Nhóm 2 |
Tu Mơ Rông | TBA Đập chính | XT477/DTO | 0,59 | ĐL Tu Mơ Rông | |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477 Đăk Ring | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 Trung tâm Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven, các TBA: Đông Sông, Trung tâm huyện (CA cũ) | XT481/BOY | 1,14 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 Nhà máy cao su Ngọc Hồi, FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,50 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 472/KTU đến RG Kon Tum-Sa Thầy | XT 472/KTU | 10,01 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 476/25 NM Đường đến Vinh Quang | XT 467/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re, Các TBA: Từ sau MC 472/196A Kon Slạc | XT475/KPL | 0,70 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến MC472/50 Tân Sang | XT472/KTU | 1,32 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 479ĐH đến LBS 479/76/21 Thôn Đăk Mút, Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Đăk Uy đến hết TBA Tổ dân phố 8 | XT 479/ĐHA XT 477/ĐHA | 2,56 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/100/4 Đăk Sanh đến TBA Đăk Sing | XT 475/TMKT | 1,93 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau DCL473-7/55 Đăk Viên đến MC473/01 Măng Ri | XT477/DTO | 0,53 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 22-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477-7/65 Chùa Khánh Lâm | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thủy điện Đăk Mét, Thi công hầm thủy điện Đăk Mi, Thôn Bê Rê, Đăk Choong 2, Tái định cư Kon Riêng | XT481/BOY | 1,14 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan, Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương, các TBA: cao su Vạn Phát, Nhà máy cao su số 5, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 MĐ Hợp tác xã Vạn Thành | XT471/BOY | 3,50 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 472 RG Kon Tum - Kon Rẫy, Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re | XT475/KPL | 0,75 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Công ty 78 | XT472/KTU | 1,32 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 3,02 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, TBA Chế biến gỗ cây cao su | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 475/346/01A Po Ko đến ranh giới Đăk Tô - Sa Thầy, các TBA: Bùng binh, Khối 9 | XT 475/TMKT | 1,93 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau MC473/89 Đăk Sao | XT477/DTO | 0,45 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 22-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 85-4 T2 Ngọc Tem | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5, các TBA: Prông Mẹt 1, Đăk Ba, Tái định cư Đăk Sút | XT481/BOY | 1,14 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 nhà máy cao su Ngọc Hồi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,50 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UBND Phường Trường Chinh | XT 479/KTU | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem, Các TBA: Từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24 | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng, Đăk Ruồng 1, Thôn 9 Đăk Ruồng, Tân Lập 5, Thôn 4 Tân Lập, Đại Lộc 1 | XT475/KPL | 0,64 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia , MC 473/53 Sa Sơn, LBS 472/01 Kà Đừ đến MC 472/61 Sa Nhơn | XT473/KTU | 1,32 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia , MC 473/53 Sa Sơn, LBS 472/01 Kà Đừ đến MC 472/61 Sa Nhơn | XT 481/ĐHA | 2,23 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến RG Đăk Tô - Đăk Hà | XT 477/TMKT | 1,93 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Long Hy 2, Thôn Ngọc La, Măng Ry 1, Chung Tam, Tái định cư Tu Thó, Tu Thó 2, Sâm Ngọc Linh | XT477/DTO | 0,45 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 22-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477/23 Khu Báo Chí | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 Ngã rẽ Cầu treo, các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4, Đông Thượng, Đông Sông 2, Tái định cư Đăk Chung | XT481/BOY | 1,14 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | LBS 471/14 Thôn 3 Đăk Kan, FCO C109/1-4 Hùng Vương, TBA cao su Vạn Phát, NMCS số 5, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 MĐ HTX Vạn Thành | XT471/BOY | 3,50 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | 9,93 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 476/25 NM Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, Măng Đen | XT475/KPL | 0,66 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau DCL473-7/01 Cù chính Lan đến Làng chấp | XT472/KTU | 1,32 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 2,58 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 87/15/1 CCN Đăk La đến TBA Xử lý nước thải Đăk La | XT 475/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5, Mầm non Sao Mai | XT 477/TMKT | 1,78 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: T2 Đăk Psi2B, Tu Mơ Rông 1 | XT477/DTO | 0,47 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 22-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 62-4 NB Phong Lan | XT477/KPL | 0,72 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Đăk Glei 7, Đăk Ra, Măng Rao, Trung tâm huyện (CA), Đăk Pét 2, Đăk Glei 8, Đăk Pét 2, TBA Đăk Pét 3, Đăk Glei 6, Đăk Glei 8, Tái định cư Long Nang | XT481/BOY | 1,14 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,50 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UB Phường Trường Chinh | XT 479/KTU | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | ||||
Các TBA:Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem, Các TBA: Từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24 | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà, Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập, các TBA: UBND xã Tân Lập, T6A Tân Lập | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/21 Hơ Moong đến TBA Kà Bày | XT472/KTU | 1,32 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau Từ MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,73 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Bệnh viện, Hùng Vương, Sân vận động, Khối 5, Mầm non Sao Mai, Bùng binh, Khối 6 | XT 473/ĐTO | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Ngọc La; Các TBA: Từ sau FCO 49A-4 Tu Thó, TBA Chung Tam | XT477/DTO | 0,47 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 23-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 53-4 Tiến Dung | XT477/KPL | 0,75 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 3 | XT481/BOY | 1,19 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 119-4 xã Đăk Xú; Các TBA: Từ sau FCO 145-4 KTM Hưng Yên | XT473/BOY | 3,66 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa | XT471/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 371/169 Cty 78 đến TBA đội 24, Các TBA:Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo | XT475/KPL | 0,65 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win | XT472/KTU | 1,38 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,74 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A | XT 481/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau LBS 475/21 TT Đăk Tô đến DCL 475- 7/45 Tân Mai; các TBA: Khối 5, Mầm non Sao Mai | XT 473/ĐTO | 2,01 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Đập chính | XT477/DTO | 0,59 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 23-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477-7/23 Khu Báo Chí | XT477/KPL | 0,75 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 4 | XT481/BOY | 1,19 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO C108-4 thôn 1 Plei Kần; Các TBA: Từ sau FCO C109/1-4 Hùng Vương; Các TBA: Từ sau FCO C97/3-4 Phan Bội Châu; Các TBA: Nguyễn Sinh Sắc, Trần Hưng Đạo, Lâm trường Sa Loong, Tổ dân phố 5, Đăk Mốt, Công Viên, Thôn 7 TT Plei Kần, đường N5, Hoàng Thị Loan; Các TBA: Từ sau FCO C84/1-4 CN Ngọc Hồi | XT471/BOY | 3,66 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | 10,33 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 471/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re; Các TBA: Từ sau MC 472/196A Kon Slạc | XT475/KPL | 0,70 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Công ty 78 | XT472/KTU | 1,38 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 T13 Đăk Hring đến hết TBA Xay đá Thành An | XT 481/ĐHA | 2,99 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà | XT 477/TMKT | 2,01 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: T2 Đăk Psi2B, Tu Mơ Rông 1 | XT477/DTO | 0,47 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 23-Nhóm 3 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 471/85 T2 Ngọc Tem | XT477/KPL | 0,75 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Nhà máy tinh bột Phương Hoa 5, Prông Mẹt 1, Đăk Ba, Đăk Wấk 2 | XT481/BOY | 1,19 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 119-4 xã Đăk Xú; Các TBA: Từ sau FCO 145-4 KTM Hưng Yên | XT473/BOY | 3,66 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa | XT471/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 10,31 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 471 T9 Ia Tơi đi Thôn 9 Ia Tơi | XT 471/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 472 RG Kon Tum - Kon Rẫy; Các TBA: Từ sau MC 487/148 Đăk Tờ Re | XT475/KPL | 0,75 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 479/282 RG Đăk Hà-Sa Thầy đến MC472/20 Hơ Moong | XT472/KTU | 1,38 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 481/ĐHA | 2,73 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5 | XT 477/TMKT | 1,78 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau FCO 104/134-4 Cấp nước, TBA XĐ Đồng Tâm | XT477/DTO | 0,48 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 23-Nhóm 4 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL 477-7/205 Pờ Ê | XT477/KPL | 0,75 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/444 Đăk Wấk đến DCL 481-7/580 ngã rẽ Cầu treo; các TBA: Đăk Glei 1-1, Đăk Glei 1, Đăk Glei 4, Đông Thượng, Đông Sông 2, Long Nang | XT481/BOY | 1,19 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi, Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,66 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem | XT 473/KTU | 10,64 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 475/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 374/IGRAI | ||||
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo, Các TBA: Từ sau FCO 108-4 Kon Vang | XT475/KPL | 0,70 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | DCL473-7/01 Cù chính lan đến làng Chấp | XT473/KTU | 1,38 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 481/189 T12 Đăk Hring đến hết LBS 481/76 T4 Đăk Pxi | XT 481/ĐHA | 3,14 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 87/15/1 CCN Đăk La đến TBA Xử lý nước thải Đăk La, TBA Chế biến bời lời Na uy | XT 475/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5 | XT 477/TMKT | 1,78 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: T1 Đăk Psi2B, T3 Đăk Psi2B | XT477/DTO | 0,47 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 23-Nhóm 5 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau FCO 40A-4 Rau hoa xứ lạnh | XT477/KPL | 0,75 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau DCL 481-7/626 TT Đăk Glei đến MC 481/976A Đăk Ven; các TBA: Xí nghiệp Gỗ, Trung tâm huyện (CA cũ) | XT481/BOY | 1,19 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 119-4 xã Đăk Xú; Các TBA: Từ sau FCO 145-4 KTM Hưng Yên | XT473/BOY | 3,66 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa | XT471/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau LBS 476 Hòa Bình - 489 đến MC 489 Ngục Kon Tum (phụ tải Khu công nghiệp Hòa Bình) | XT 471/KTU2 | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Thôn 7A Đăk Tờ Re, Bưu Điện, Măng Đen, Ngọc Tem, T3 thị trấn | XT475/KPL | 0,67 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia; Các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn; Các TBA: Từ sau LBS 472/01 Kà Đừ đến MC 472/61 Sa Nhơn | XT472/KTU | 1,38 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết TBA T3 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,73 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Khối 8, Trung tâm dạy nghề, Hùng Vương, Sân vận động, Khối 5, Mầm non Sao Mai, Bùng binh, Khối 6 | XT 475/TMKT | 1,75 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Nhà máy; TBA Ngọc Yêu 2; FCO 01-4 Ngọc La | XT477/DTO | 0,47 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 23-Nhóm 6 |
Kon Plông | Các TBA: Từ MC 477/08 Măng Cành | XT477/KPL | 0,75 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Thủy điện Đăk Mét, Thi công hầm Thủy điện Đăk Mi, thôn Bê Rê, tái định cư Kon Riêng, Đăk Choong 2, La Lua | XT481/BOY | 1,19 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau MC 471/C2/1 NMCS Ngọc Hồi; Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Thuận Lợi | XT471/BOY | 3,66 | ĐL Ngọc Hồi | |
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | 10,64 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Đăk Ruồng, Đăk Ruồng 1, T9 Đăk Ruồng, Tân Lập 5, T4 Tân Lập, Đại Lộc 1, Kon Sờ Rệt | XT475/KPL | 0,69 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC473/183 RG KT-ST đến LBS 473/202 Bình Nam | XT/473/KTU | 1,38 | ĐL Sa Thầy | |
Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win | XT472/KTU | ||||
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 bê tông nóng đến hết TBA Trường Anh | XT 475/ĐHA | 3,49 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau MC 473/ĐTO đến DCL 473-7/15 Thôn 2 Kon Đào; Các TBA: Từ sau MC 473/28/2 Kon PRing đến MC 473/01 Đăk Kon | XT 473/ĐTO | 2,01 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA Cấp nước 1, Cấp nước 2, XC Ngọc Linh, Tu Mơ Rông 1 | XT477/DTO | 0,49 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 23-Nhóm 7 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC 477 Pờ Ê | XT477/KPL | 0,75 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | TBA Nhà máy tinh bột Phương Hoa 4 | XT481/BOY | 1,19 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi | XT471/BOY | 3,66 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bột sắn Ngọc Hồi | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24; Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Nam Hà; Các TBA: Từ sau FCO 250-4 T6 Tân Lập; các TBA: Lâm Viên, T6A Tân Lập | XT475/KPL | 0,70 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 472/61 Sa Nhơn đến MC 472/132 Ngọc Win | XT472/KTU | 1,38 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 471/01 T12 Đăk Hà đến hết MC 471/86 T8 Đăk Ui | XT 471/ĐHA | 2,74 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau FCO 02-4 T10 Đăk Mar đến hết TBA Hồ C6A | XT 481/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Từ sau LBS 477/344 Diên Bình đến ranh giới Đăk Tô - Đăk Hà | XT 477/TMKT | 2,01 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | Các TBA: Từ sau MC473/89 Đăk Sao, TBA Đăk Sao 4 | XT477/DTO | 0,55 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 24-Nhóm 1 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau DCL477-36 Kon Năng | XT477/KPL | 0,79 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau MC 481/06 Đăk Choong | XT481/BOY | 1,24 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau DCL 119-4 xã Đăk Xú; Các TBA: Từ sau FCO 145-4 KTM Hưng Yên | XT473/BOY | 3,82 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau MC 471/C97/99/3 Hào Nưa | XT471/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến T2 thôn Chư Hem | XT 374/IGRAI | 10,64 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ sau DCL 481-7/S120 Trần Hưng Đạo đến MC 481/S160 Cầu treo Kon Klor | XT 481/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 476/25 Nhà máy Đường đến Vinh Quang | XT 476/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau LBS 477/58/1 Trường Chinh đến LBS 477/58/30/14 Tiểu đoàn cơ động | XT 477/KTU | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau MC 475/13 Kon Cheo Leo, TBA T2 thị trấn | XT475/KPL | 0,72 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC472/02 Đội 3, Công ty 78; Các TBA: Từ sau MC472/61 Sa Nhơn đến MC472/132 Ngọc Win | XT472/KTU | 1,44 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau FCO 200-4 Ngô Trang đến hết TBA Ngô Trang 3 | XT 473/ĐHA | 3,02 | ĐL Đăk Hà | |
Các TBA: Từ sau MC 471/86 T8 Đăk Ui đến hết TBA T3 Đăk Ui, TBA Chế biến gỗ cây cao su | XT 471/ĐHA | ||||
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5 | XT 477/TMKT | 1,38 | ĐL Đăk Tô | |
Tu Mơ Rông | TBA Nghĩa Phát | XT477/DTO | 0,50 | ĐL Tu Mơ Rông | Mức 24-Nhóm 2 |
Kon Plông | Các TBA: Từ sau MC477/86/63 cây xăng | XT477/KPL | 0,79 | ĐL Kon Plông | |
Đăk Glei | Các TBA: Từ sau LBS 481/338 Lanh Tôn đến LBS 481/585 Đông Sông | XT481/BOY | 1,24 | ĐL Đăk Glei | |
Ngọc Hồi | Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Cao su Đại Lợi, | XT471/BOY | 3,82 | ĐL Ngọc Hồi | |
Các TBA: Từ sau FCO 01-4 Bột sắn Ngọc Hồi | XT479/BOY | ||||
Tp. Kon Tum; H. Ia H’Drai | Các TBA: Từ sau MC 479/KTU đến TBA UBND Phường Trường Chinh | XT 479/KTU | 10,51 | ĐL Tp. Kon Tum | |
Các TBA: Từ Sau MC 483/KTU đến TBA Tập thể Plei Krông | XT 483/KTU | ||||
Các TBA: Từ sau MC 371/78/1 Ia Đal đến TBA T2 thôn Chư Hem; Các TBA: từ sau MC 371/169 Công ty 78 đến TBA đội 24 | XT 374/IGRAI | ||||
Kon Rẫy | Các TBA: Từ sau FCO 07-4 Kon Cheo Leo; các TBA: Đại Lộc, Làng Kon Nhen, Kon Skôi | XT475/KPL | 0,71 | ĐL Kon Rẫy | |
Sa Thầy | Các TBA: Từ sau MC 473/32 Ya Xia; các TBA: Từ sau MC 473/53 Sa Sơn; các TBA: Từ sau LBS 472/01 Kà Đừ đến MC 472/61 Sa Nhơn | XT473/KTU | 1,44 | ĐL Sa Thầy | |
Đăk Hà | Các TBA: Từ sau MC 475/8A/1 Dũng Nguyệt Anh đến hết TBA Dũng Nguyệt Anh 2 | XT 475/ĐHA | 4,00 | ĐL Đăk Hà | |
Đăk Tô | Các TBA: Diên Bình 3, Thôn 4 Diên Bình, Diên Bình 5, TBA khối 5, Mầm non sao mai | XT 477/TMKT | 1,78 | ĐL Đăk Tô |
- 1Quyết định 174/QĐ-UBND namư 2017 Kế hoạch xây dựng và phát triển mô hình chuỗi cung ứng thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản an toàn trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020
- 2Kế hoạch 64/KH-UBND năm 2021 thực hiện cung cấp dịch vụ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2022
- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Thông tư 34/2011/TT-BCT quy định về lập và thực hiện kế hoạch cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện do Bộ Công thương ban hành
- 3Luật điện lực sửa đổi 2012
- 4Nghị định 137/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện lực và Luật điện lực sửa đổi
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 174/QĐ-UBND namư 2017 Kế hoạch xây dựng và phát triển mô hình chuỗi cung ứng thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản an toàn trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020
- 7Thông tư 23/2017/TT-BCT về quy định nội dung, trình tự
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 22/2020/TT-BCT năm 2020 quy định về điều kiện, trình tự ngừng, giảm mức cung cấp điện do Bộ Công thương ban hành
- 10Kế hoạch 64/KH-UBND năm 2021 thực hiện cung cấp dịch vụ chứng thực bản sao điện tử từ bản chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 11Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2022
- 12Kế hoạch 2318/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chỉ thị 20/CT-TTg về tăng cường tiết kiệm điện giai đoạn 2023-2025 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 3110/QĐ-BCT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện quốc gia năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 14Quyết định 3376/QĐ-BCT năm 2023 phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện các tháng cao điểm mùa khô (các tháng 4, 5, 6, 7) trong năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Quyết định 258/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch cung ứng điện trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
- Số hiệu: 258/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết