- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2577/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 10 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1896/TTr-SKHCN ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định 2577/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
- Mã TTHC: 1.011812.
- Số lượng quy trình: có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận HS | Bộ phận TN&TKQ | Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Sở KH&CN | Bước 2 | Thẩm định HS | Chuyên viên, văn thư, Lãnh đạo, Bộ phận TN&TKQ | Kiểm tra, thẩm định HS, dự thảo kết quả thẩm định theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây. |
| 2,5 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung, cần bổ sung | Chuyên viên | - Thẩm định HS. Trường hợp HS đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung: Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung HS và chuyển lãnh đạo Sở xem xét dừng tính chờ bổ sung HS. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung HS. | 01 ngày |
| |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận TN&TKQ | Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận TN&TKQ | - Gửi Thông báo cho TC/CD. + Trường hợp TC/CD bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển HS đến bước 2. + Trường hợp TC/CD không bổ sung HS đúng thời gian quy định: Ghi rõ nội dung và chuyển HS đến Bước 2. | - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ; (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định tính đầy đủ, phù hợp của HS (kể cả HS bổ sung); - Chuyển Bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 2,5 ngày |
| ||
Trường hợp 3: Thẩm định HS đầy đủ, nhưng không đủ điều kiện đánh giá (kể cả HS sau khi được bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS; Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). | Dự thảo thông báo từ chối giải quyết HS. | 01 ngày | Thời gian 2.5 ngày bao gồm một phần thời gian đã sử dụng ở trường hợp 01/bước 2. | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Duyệt dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng. | Thông báo từ chối giải quyết HS được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Thông báo từ chối giải quyết HS được vào sổ, đóng dấu | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận TN&TKQ | - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ do không đủ điều kiện đánh giá | 0,25 ngày | ||||
Sở KH&CN | Bước 3 | Tổ chức thẩm định | Phòng chuyên môn, Lãnh đạo, Văn Thư, UBND tỉnh | Thành lập hội đồng đánh giá Tổ chức họp hội đồng đánh giá |
| 10,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Chuyên viên | - Đề xuất chuyên gia cho Hội đồng. - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng; dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | - Dự thảo Giấy mời Chuyên gia tham dự Hội đồng. - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng (Kèm dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng). | 1.5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, chuyển cho LĐ Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | Dự thảo Giấy mời Chuyên gia; tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng được ký nháy. | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra văn bản LĐ Phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | - Tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. | -Tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng; Giấy mời Chuyên gia tham dự Hội đồng được vào số đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng | Quyết định thành lập Hội đồng được ký duyệt | 1.5 ngày | ||||
Bước 3.2 | Tổ chức Họp Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Chuyên viên | - Dự thảo Kế hoạch tổ chức cuộc họp; giấy mời thành viên tại Quyết định dự họp Hội đồng. | - Dự thảo kế hoạch và giấy mời | 0,5 ngày |
| |
LĐ phòng | - Kiểm tra dự thảo giấy mời, duyệt - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | - Kế hoạch và giấy mời được ký nháy. | 0,25 ngày | ||||
LĐ Sở | - Kiểm tra dự thảo, ký duyệt - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng. | - Kế hoạch và giấy mời được ký duyệt. | 0,25 ngày | ||||
Văn thư | Phát hành giấy mời | - Kế hoạch và giấy mời được ký duyệt được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Thành viên Hội đồng | Đọc hồ sơ đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | - Bản nhận xét hồ sơ | 03 ngày | ||||
Họp hội đồng đánh giá | Họp Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | - Biên bản cuộc họp | 0,5 ngày | ||||
Bước 3.3 | Xử lý kết quả đánh giá | Chuyên viên | - Căn cứ biên bản họp hội đồng để dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả: + Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. + Công văn từ chối (Nêu rõ lý do). - Chuyển bước 4 | - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. - Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan | LĐ phòng | Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. | Các văn bản đã được ký nháy: - Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu). - Hoặc Công văn từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo cơ quan | Kiểm tra nội dung do LĐ phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | Các văn bản đã được ký duyệt: - Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu). - Hoặc Công văn từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan Chuyển bước 7 | Tờ trình được vào sổ, đóng dấu và các Dự thảo văn bản liên quan | 0,25 ngày |
| |
Bước 7 | Chuyển cơ quan liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở KH&CN | - Công chức một cửa tiếp nhận HS. - Chuyển HS cho UBND tỉnh giải quyết (Bước 8). | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả và các hồ sơ liên quan. | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 8 | Phê duyệt kết quả | Văn phòng UBND tỉnh/LĐ UBND | Thẩm định HS trình |
| 07 ngày |
|
Bước 8.1 | Tiếp nhận HS | Bộ phận TN&TKQ UBND tỉnh | Tiếp nhận HS và chuyển cho Phòng chuyên môn. | HS được đính kèm tại Bước 7 chuyển cho Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định HS | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - Hoàn thiện HS | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 02 ngày |
| |
Bước 8.3 | Xem xét HS | LĐ Phòng | Kiểm tra VB do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2 | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: Được thẩm định. | 01 ngày |
| |
Bước 8.4 | Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Kiểm tra nội dung do LĐ phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3 | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: Được ký nháy | 01 ngày |
| |
Bước 8.5 | Ký duyệt HS | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra nội dung do LĐ Văn phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước 8.6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4. | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 8.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa UBND tỉnh | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan. - Chuyển HS và kết quả đến Bộ phận Một cửa Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chủ trì (Bước 9). | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: Được vào số, đóng dấu | 01 ngày |
| |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa Sở KH&CN | - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Chuyển phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
|
HS được lưu tại Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần HS lưu: - Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - HS tổ chức công dân; - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp hội đồng thẩm định; - Biên bản họp hội đồng đánh giá; - HS văn bản liên quan; - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả; - Công văn từ chối (nếu có). - Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết HS (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện TTHC (nếu có). |
- Mã TTHC: 1.011814.
- Số lượng quy trình: 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận HS | Bộ phận TN&TKQ | Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Sở KH&CN | Bước 2 | Thẩm định HS | Chuyên viên, văn thư, Lãnh đạo, Bộ phận TN&TKQ | Kiểm tra, thẩm định HS, dự thảo kết quả thẩm định theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây. |
| 2,5 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung, cần bổ sung | Chuyên viên | - Thẩm định HS. Trường hợp HS đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung: Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung HS và chuyển lãnh đạo Sở xem xét dừng tính chờ bổ sung HS. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung HS. | 01 ngày |
| |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận TN&TKQ | Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận TN&TKQ | - Gửi Thông báo cho TC/CD. + Trường hợp TC/CD bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển HS đến bước 2. + Trường hợp TC/CD không bổ sung HS đúng thời gian quy định: Ghi rõ nội dung và chuyển HS đến Bước 2. | - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ; (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định tính đầy đủ, phù hợp của HS (kể cả HS bổ sung); - Chuyển Bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 2,5 ngày |
| ||
Trường hợp 3: Thẩm định HS đầy đủ, nhưng không đủ điều kiện đánh giá (kể cả HS sau khi được bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS; Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). | Dự thảo thông báo từ chối giải quyết HS. | 01 ngày | Thời gian 2.5 ngày bao gồm một phần thời gian đã sử dụng ở trường hợp 01/bước 2. | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Duyệt dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng. | Thông báo từ chối giải quyết HS được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Thông báo từ chối giải quyết HS được vào sổ, đóng dấu | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận TN&TKQ | - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ do không đủ điều kiện đánh giá | 0,25 ngày | ||||
Sở KH&CN | Bước 3 | Tổ chức thẩm định | Phòng chuyên môn, Lãnh đạo, Văn Thư, UBND tỉnh | Thành lập hội đồng đánh giá Tổ chức họp hội đồng đánh giá |
| 10,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Chuyên viên | - Đề xuất chuyên gia cho Hội đồng. - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng; dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | - Dự thảo Giấy mời Chuyên gia tham dự Hội đồng. - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng (Kèm dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng). | 1.5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, chuyển cho LĐ Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | Dự thảo Giấy mời Chuyên gia; tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng được ký nháy. | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra văn bản LĐ Phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | - Tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. | -Tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng; Giấy mời Chuyên gia tham dự Hội đồng được vào số đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng | Quyết định thành lập Hội đồng được ký duyệt | 1.5 ngày | ||||
Bước 3.2 | Tổ chức Họp Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Chuyên viên | - Dự thảo Kế hoạch tổ chức cuộc họp; giấy mời thành viên tại Quyết định dự họp Hội đồng. | - Dự thảo kế hoạch và giấy mời | 0,5 ngày |
| |
LĐ phòng | - Kiểm tra dự thảo giấy mời, duyệt - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | - Kế hoạch và giấy mời được ký nháy. | 0,25 ngày | ||||
LĐ Sở | - Kiểm tra dự thảo, ký duyệt - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng. | - Kế hoạch và giấy mời được ký duyệt. | 0,25 ngày | ||||
Văn thư | Phát hành giấy mời | - Kế hoạch và giấy mời được ký duyệt được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Thành viên Hội đồng | Đọc hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | - Bản nhận xét hồ sơ | 03 ngày | ||||
Họp hội đồng đánh giá | Họp Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | - Biên bản cuộc họp | 0,5 ngày | ||||
Bước 3.3 | Xử lý kết quả đánh giá | Chuyên viên | - Căn cứ biên bản họp hội đồng để dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả: + Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. + Công văn từ chối (Nêu rõ lý do). - Chuyển bước 4 | - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. - Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan | LĐ phòng | Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. | Các văn bản đã được ký nháy: - Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ). - Hoặc Công văn từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo cơ quan | Kiểm tra nội dung do LĐ phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | Các văn bản đã được ký duyệt: - Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ). - Hoặc Công văn từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan Chuyển bước 7 | Tờ trình được vào sổ, đóng dấu và các Dự thảo văn bản liên quan | 0,25 ngày |
| |
Bước 7 | Chuyển cơ quan liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở KH&CN | - Công chức một cửa tiếp nhận HS. - Chuyển HS cho UBND tỉnh giải quyết (Bước 8). | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả và các hồ sơ liên quan. | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 8 | Phê duyệt kết quả | Văn phòng UBND tỉnh/LĐ UBND | Thẩm định HS trình |
| 07 ngày |
|
Bước 8.1 | Tiếp nhận HS | Bộ phận TN&TKQ UBND tỉnh | Tiếp nhận HS và chuyển cho Phòng chuyên môn. | HS được đính kèm tại Bước 7 chuyển cho Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định HS | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - Hoàn thiện HS | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 02 ngày |
| |
Bước 8.3 | Xem xét HS | LĐ Phòng | Kiểm tra VB do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2 | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: Được thẩm định. | 01 ngày |
| |
Bước 8.4 | Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Kiểm tra nội dung do LĐ phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3 | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: Được ký nháy | 01 ngày |
| |
Bước 8.5 | Ký duyệt HS | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra nội dung do LĐ Văn phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước 8.6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4. | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 8.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa UBND tỉnh | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan. - Chuyển HS và kết quả đến Bộ phận Một cửa Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chủ trì (Bước 9). | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: Được vào số, đóng dấu | 01 ngày |
| |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa Sở KH&CN | - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Chuyển phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
HS được lưu tại Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần HS lưu: - Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - HS tổ chức công dân; - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp hội đồng thẩm định; - Biên bản họp hội đồng đánh giá; - HS văn bản liên quan; - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả; - Công văn từ chối (nếu có). - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết HS (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện TTHC (nếu có). |
3. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
- Mã TTHC: 1.011815.
- Số lượng quy trình: 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận HS | Bộ phận TN&TKQ | Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Sở KH&CN | Bước 2 | Thẩm định HS | Chuyên viên, văn thư, Lãnh đạo, Bộ phận TN&TKQ | Kiểm tra, thẩm định HS, dự thảo kết quả thẩm định theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây. |
| 2,5 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung, cần bổ sung | Chuyên viên | - Thẩm định HS. Trường hợp HS đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung: Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung HS và chuyển lãnh đạo Sở xem xét dừng tính chờ bổ sung HS. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung HS. | 01 ngày |
| |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận TN&TKQ | Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận TN&TKQ | - Gửi Thông báo cho TC/CD. + Trường hợp TC/CD bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển HS đến bước 2. + Trường hợp TC/CD không bổ sung HS đúng thời gian quy định: Ghi rõ nội dung và chuyển HS đến Bước 2. | - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ; (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định tính đầy đủ, phù hợp của HS (kể cả HS bổ sung); - Chuyển Bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 2,5 ngày |
| ||
Trường hợp 3: Thẩm định HS đầy đủ, nhưng không đủ điều kiện đánh giá (kể cả HS sau khi được bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS; Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). | Dự thảo thông báo từ chối giải quyết HS. | 01 ngày | Thời gian 2.5 ngày bao gồm một phần thời gian đã sử dụng ở trường hợp 01/bước 2. | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Duyệt dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng. | Thông báo từ chối giải quyết HS được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Thông báo từ chối giải quyết HS được vào sổ, đóng dấu | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận TN&TKQ | - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ do không đủ điều kiện đánh giá | 0,25 ngày | ||||
Sở KH&CN | Bước 3 | Tổ chức thẩm định | Phòng chuyên môn, Lãnh đạo, Văn Thư, UBND tỉnh | Thành lập hội đồng đánh giá Tổ chức họp hội đồng đánh giá |
| 10,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Chuyên viên | - Đề xuất chuyên gia cho Hội đồng. - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng; dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | - Dự thảo Giấy mời Chuyên gia tham dự Hội đồng. - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng (Kèm dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng). | 1.5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, chuyển cho LĐ Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | Dự thảo Giấy mời Chuyên gia; tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng được ký nháy. | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra văn bản LĐ Phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | - Tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. | -Tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng; Giấy mời Chuyên gia tham dự Hội đồng được vào số đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng | Quyết định thành lập Hội đồng được ký duyệt | 1.5 ngày | ||||
Bước 3.2 | Tổ chức Họp Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Chuyên viên | - Dự thảo Kế hoạch tổ chức cuộc họp; giấy mời thành viên tại Quyết định dự họp Hội đồng. | - Dự thảo kế hoạch và giấy mời | 0,5 ngày |
| |
LĐ phòng | - Kiểm tra dự thảo giấy mời, duyệt - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | - Kế hoạch và giấy mời được ký nháy. | 0,25 ngày | ||||
LĐ Sở | - Kiểm tra dự thảo, ký duyệt - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng. | - Kế hoạch và giấy mời được ký duyệt. | 0,25 ngày | ||||
Văn thư | Phát hành giấy mời | - Kế hoạch và giấy mời được ký duyệt được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Thành viên Hội đồng | Đọc hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến. | - Bản nhận xét hồ sơ | 03 ngày | ||||
Họp hội đồng đánh giá | Họp Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | - Biên bản cuộc họp | 0,5 ngày | ||||
Bước 3.3 | Xử lý kết quả đánh giá | Chuyên viên | - Căn cứ biên bản họp hội đồng để dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả: + Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. + Công văn từ chối (Nêu rõ lý do). - Chuyển bước 4 | - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. - Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến… | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan | LĐ phòng | Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. | Các văn bản đã được ký nháy: - Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.). - Hoặc Công văn từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo cơ quan | Kiểm tra nội dung do LĐ phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | Các văn bản đã được ký duyệt: - Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến.). - Hoặc Công văn từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan Chuyển bước 7 | Tờ trình được vào sổ, đóng dấu và các Dự thảo văn bản liên quan | 0,25 ngày |
| |
Bước 7 | Chuyển cơ quan liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở KH&CN | - Công chức một cửa tiếp nhận HS. - Chuyển HS cho UBND tỉnh giải quyết (Bước 8). | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả và các hồ sơ liên quan. | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 8 | Phê duyệt kết quả | Văn phòng UBND tỉnh/LĐ UBND | Thẩm định HS trình |
| 07 ngày |
|
Bước 8.1 | Tiếp nhận HS | Bộ phận TN&TKQ UBND tỉnh | Tiếp nhận HS và chuyển cho Phòng chuyên môn. | HS được đính kèm tại Bước 7 chuyển cho Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định HS | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - Hoàn thiện HS | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến. | 02 ngày |
| |
Bước 8.3 | Xem xét HS | LĐ Phòng | Kiểm tra VB do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2 | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: Được thẩm định. | 01 ngày |
| |
Bước 8.4 | Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Kiểm tra nội dung do LĐ phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3 | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: Được ký nháy. | 01 ngày |
| |
Bước 8.5 | Ký duyệt HS | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra nội dung do LĐ Văn phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước 8.6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4. | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 8.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa UBND tỉnh | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan. - Chuyển HS và kết quả đến Bộ phận Một cửa Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chủ trì (Bước 9). | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: Được vào số, đóng dấu | 01 ngày |
| |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa Sở KH&CN | - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Chuyển phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến. |
|
|
HS được lưu tại Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần HS lưu: - Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - HS tổ chức công dân; - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp hội đồng thẩm định; - Biên bản họp hội đồng đánh giá; - HS văn bản liên quan; - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả; - Công văn từ chối (nếu có). - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết HS (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện TTHC (nếu có). |
- Mã TTHC: 1.011816.
- Số lượng quy trình: 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc.
Cơ quan | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận HS | Bộ phận TN&TKQ | Tiếp nhận HS, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn TC/CD hướng dẫn cập nhật, bổ sung thông tin HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhập thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. + Chuyển Bước 2. | - HS của TC/CD. - Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). | 0,5 ngày |
|
Sở KH&CN | Bước 2 | Thẩm định HS | Chuyên viên, văn thư, Lãnh đạo, Bộ phận TN&TKQ | Kiểm tra, thẩm định HS, dự thảo kết quả thẩm định theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra sau đây. |
| 2,5 ngày |
|
| Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung, cần bổ sung | Chuyên viên | - Thẩm định HS. Trường hợp HS đủ thành phần nhưng chưa hợp lệ về nội dung: Dự thảo thông báo đề nghị bổ sung HS và chuyển lãnh đạo Sở xem xét dừng tính chờ bổ sung HS. | Dự thảo Thông báo đề nghị chỉnh sửa, bổ sung HS. | 01 ngày |
| |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS được phê duyệt | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận TN&TKQ | Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận TN&TKQ | - Gửi Thông báo cho TC/CD. + Trường hợp TC/CD bổ sung HS: Tiếp nhận HS bổ sung; chuyển HS đến bước 2. + Trường hợp TC/CD không bổ sung HS đúng thời gian quy định: Ghi rõ nội dung và chuyển HS đến Bước 2. | - HS bổ sung (nếu có). | 0,25 ngày | ||||
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ; (kể cả HS bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định tính đầy đủ, phù hợp của HS (kể cả HS bổ sung); - Chuyển Bước 3. | - Ý kiến thẩm định; - HS đầy đủ. | 2,5 ngày |
| ||
Trường hợp 3: Thẩm định HS đầy đủ, nhưng không đủ điều kiện đánh giá (kể cả HS sau khi được bổ sung) | Chuyên viên | - Thẩm định HS; Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS (nêu rõ lý do). | Dự thảo thông báo từ chối giải quyết HS. | 01 ngày | Thời gian 2.5 ngày bao gồm một phần thời gian đã sử dụng ở trường hợp 01/bước 2. | ||
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên | Duyệt dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra Thông báo do LĐ Phòng trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo phòng. | Thông báo từ chối giải quyết HS được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào số, đóng dấu, chuyển Bộ phận một cửa | Thông báo từ chối giải quyết HS được vào sổ, đóng dấu | 0,25 ngày | ||||
Bộ phận TN&TKQ | - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân | - Công văn từ chối giải quyết hồ sơ do không đủ điều kiện đánh giá | 0,25 ngày | ||||
Sở KH&CN | Bước 3 | Tổ chức thẩm định | Phòng chuyên môn, Lãnh đạo, Văn Thư, UBND tỉnh | Thành lập hội đồng đánh giá Tổ chức họp hội đồng đánh giá |
| 10,5 ngày |
|
| Bước 3.1 | Thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Chuyên viên | - Đề xuất chuyên gia cho Hội đồng. - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng; dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | - Dự thảo Giấy mời Chuyên gia tham dự Hội đồng. - Dự thảo tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng (Kèm dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng). | 1.5 ngày |
|
Lãnh đạo phòng | Xem xét dự thảo do chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, chuyển cho LĐ Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | Dự thảo Giấy mời Chuyên gia; tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng được ký nháy. | 0,5 ngày | ||||
Lãnh đạo Sở | Kiểm tra văn bản LĐ Phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan, chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại LĐ Phòng | - Tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng được ký duyệt | 0,5 ngày | ||||
Văn thư | Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên quan. | -Tờ trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng; Giấy mời Chuyên gia tham dự Hội đồng được vào số đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
UBND tỉnh | Phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng | Quyết định thành lập Hội đồng được ký duyệt | 1.5 ngày | ||||
Bước 3.2 | Tổ chức Họp Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | Chuyên viên | - Dự thảo Kế hoạch tổ chức cuộc họp; giấy mời thành viên tại Quyết định dự họp Hội đồng. | - Dự thảo kế hoạch và giấy mời | 0,5 ngày |
| |
LĐ phòng | - Kiểm tra dự thảo giấy mời, duyệt - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan, chuyển cho LĐ cơ quan. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. | - Kế hoạch và giấy mời được ký nháy. | 0,25 ngày | ||||
LĐ Sở | - Kiểm tra dự thảo, ký duyệt - Nếu đồng ý: Ký duyệt. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo phòng. | - Kế hoạch và giấy mời được ký duyệt. | 0,25 ngày | ||||
Văn thư | Phát hành giấy mời | - Kế hoạch và giấy mời được ký duyệt được vào sổ, đóng dấu. | 0,25 ngày | ||||
Thành viên Hội đồng | Đọc hồ sơ liên quan. | - Bản nhận xét hồ sơ | 03 ngày | ||||
Họp hội đồng đánh giá | Họp Hội đồng đánh giá công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | - Biên bản cuộc họp | 0,5 ngày | ||||
Bước 3.3 | Xử lý kết quả đánh giá | Chuyên viên | - Căn cứ biên bản họp hội đồng để dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả: + Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. + Công văn từ chối (Nêu rõ lý do). - Chuyển bước 4 | - Dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. - Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ, kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | 1,5 ngày |
| |
Bước 4 | Kiểm tra phê duyệt văn bản liên quan | LĐ phòng | Kiểm tra nội dung do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước 5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 3. | Các văn bản đã được ký nháy: - Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ, kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.). - Hoặc Công văn từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
| |
Bước 5 | Ký duyệt văn bản liên quan | Lãnh đạo cơ quan | Kiểm tra nội dung do LĐ phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước 6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 4. | Các văn bản đã được ký duyệt: - Tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả (kèm dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ, kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực.). - Hoặc Công văn từ chối (nêu rõ lý do). | 0,5 ngày |
| |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu | Văn thư | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan Chuyển bước 7 | Tờ trình được vào sổ, đóng dấu và các Dự thảo văn bản liên quan | 0,25 ngày |
| |
Bước 7 | Chuyển cơ quan liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở KH&CN | - Công chức một cửa tiếp nhận HS. - Chuyển HS cho UBND tỉnh giải quyết (Bước 8). | Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả và các hồ sơ liên quan. | 0,25 ngày |
| |
UBND tỉnh | Bước 8 | Phê duyệt kết quả | Văn phòng UBND tỉnh/LĐ UBND | Thẩm định HS trình |
| 07 ngày |
|
Bước 8.1 | Tiếp nhận HS | Bộ phận TN&TKQ UBND tỉnh | Tiếp nhận HS và chuyển cho Phòng chuyên môn. | HS được đính kèm tại Bước 7 chuyển cho Phòng chuyên môn | 0,5 ngày |
| |
Bước 8.2 | Thẩm định HS | Chuyên viên | - Thẩm định HS. - Hoàn thiện HS | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ, kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. | 02 ngày |
| |
Bước 8.3 | Xem xét HS | LĐ Phòng | Kiểm tra VB do Chuyên viên trình: - Nếu đồng ý: Ký nháy văn bản liên quan; chuyển bước 8.4. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.2 | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ, kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực: Được thẩm định | 1,0 ngày |
| |
Bước 8.4 | Phê duyệt HS của LĐ Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Kiểm tra nội dung do LĐ phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản liên quan; chuyển bước 8.5. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.3 | Dự thảo công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ, kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực: Được ký nháy | 01 ngày |
| |
Bước 8.5 | Ký duyệt HS | Lãnh đạo UBND tỉnh | Kiểm tra nội dung do LĐ Văn phòng trình: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển bước 8.6. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 8.4. | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ, kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực: Được ký duyệt. | 1,5 ngày |
| |
Bước 8.6 | Phát hành và chuyển trả kết quả | Văn thư; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả/Công chức một cửa UBND tỉnh | - Vào số, đóng dấu các VB liên quan. - Chuyển HS và kết quả đến Bộ phận Một cửa Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chủ trì (Bước 9). | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức cá nhân tự đầu tư nghiên cứu: Được vào số, đóng dấu | 01 ngày |
| |
Trung tâm PVHCC tỉnh | Bước 9 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa Sở KH&CN | - Trả kết quả cho tổ chức, công dân. - Chuyển phòng chuyên môn lưu HS. - Kết thúc quy trình. | Công văn từ chối (Nêu rõ lý do) hoặc Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ, kinh phí hoặc mua công nghệ tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. |
|
|
HS được lưu tại Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh. Sau khi hết hạn, chuyển HS xuống đơn vị lưu trữ của Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và lưu trữ theo quy định hiện hành. | |||||||
Thành phần HS lưu: - Phiếu tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - HS tổ chức công dân; - Quyết định thành lập hội đồng thẩm định; - Giấy mời họp hội đồng thẩm định; - Biên bản họp hội đồng đánh giá; - HS văn bản liên quan; - Tờ trình đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả; - Công văn từ chối (nếu có). - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết HS (nếu có); - Phiếu đánh giá thực hiện TTHC (nếu có). |
- 1Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2230/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 9Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2577/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết