Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai số 31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 06 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;
Căn cứ Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ; Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Căn cứ Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2025 và đề xuất của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1815/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 4 năm 2025 và ý kiến thống nhất của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Nội dung Phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: (chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Phân kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất: (chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: (chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
1.4. Diện tích đất cần thu hồi: (chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
1.5. Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất: (chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo).
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo).
2.2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 07 kèm theo).
2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 08 kèm theo).
2.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024: (chi tiết tại Biểu số 09 kèm theo).
3. Ranh giới, vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thị xã Đức Phổ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
- Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và nội dung trình phê duyệt về quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án trong điều chỉnh quy hoạch đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
- Rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn thị xã Đức Phổ cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; chịu trách nhiệm về sự đồng bộ, thống nhất giữa điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 với các quy hoạch trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; trong quá trình triển khai thực hiện phát hiện những trường hợp còn mâu thuẫn với các quy hoạch khác và các vấn đề có liên quan thì tổng hợp, đề xuất hướng xử lý để UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi thực hiện.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi và các quy hoạch cấp trên (Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, Quy hoạch sử dụng đất an ninh, Quy hoạch lâm nghiệp Quốc gia, Quy hoạch điên VIII, ...) được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; ý kiến chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy Quảng Ngãi tại Thông báo số 1638-TB/TU ngày 14/02/2025 và của UBND tỉnh tại Thông báo số 77/TB-UBND ngày 19/02/2025, chịu trách nhiệm toàn diện về công tác điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:
- Phối hợp với các cơ quan liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND thị xã Đức Phổ trong việc tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01-HT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã | Năm hiện trạng năm 2020 (ha) | Diện tích quy hoạch được duyệt đến năm 2030 (Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 02/11/2023) (ha) | Kết quả thực hiện | ||
Diện tích năm 2023 (đến ngày 31/12/2023) (ha) | Trong đó: | ||||||
Diện tích (ha); Tăng (+), giảm (-) | Tỷ lệ (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(6)-(4) | (8)=(7)/[(5)- (4)]x100 |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 37.305,26 | 37.305,26 | 37.305,26 |
|
|
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 30.504,88 | 26.961,66 | 30.514,64 | 9,76 | -0,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.035,87 | 4.996,37 | 6.022,89 | -12,98 | 1,25 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.881,77 | 4.860,73 | 5.875,22 | -6,55 | 0,64 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 154,10 | 135,64 | 147,67 | -6,43 | 34,83 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 5.958,96 | 4.462,77 | 6.021,44 | 62,48 | -4,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.049,48 | 2.478,85 | 2.998,18 | -51,30 | 8,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.876,83 | 3.825,49 | 3.876,84 | 0,01 | -0,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.248,22 | 10.579,54 | 11.257,74 | 9,52 | -1,42 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977,22 | 977,22 | 977,22 | 0,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 162,75 | 166,61 | 166,15 | 3,40 | 88,08 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
| 23,02 | 23,02 |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 115,62 | 99,10 | 115,75 | 0,13 | -0,79 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 57,15 | 352,94 | 32,63 | -24,52 | -8,29 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.253,01 | 9.880,90 | 6.283,15 | 30,14 | 0,83 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 654,51 | 980,63 | 666,28 | 11,77 | 3,61 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 552,63 | 1.162,69 | 560,29 | 7,66 | 1,26 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,74 | 34,40 | 13,74 |
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 120,23 | 595,72 | 119,24 | -0,99 | -0,21 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 4,94 | 7,87 | 5,40 | 0,46 | 15,70 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 105,85 | 209,22 | 107,08 | 1,23 | 1,19 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,30 | 23,63 | 10,30 |
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 4,04 |
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,80 | 16,21 | 5,14 | 0,34 | 2,98 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 60,37 | 102,14 | 62,00 | 1,63 | 3,90 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 22,77 | 47,88 | 22,04 | -0,73 | -2,91 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 7,61 | 15,32 | 7,60 | -0,01 | -0,13 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 131,671 | 943,97 | 135,30 | 3,63 | 0,45 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| 157,39 |
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 11,59 | 224,07 | 14,09 | 2,50 | 1,18 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 21,92 | 279,87 | 23,83 | 1,91 | 0,74 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31,24 | 60,51 | 30,62 | -0,62 | -2,12 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 66,92 | 222,13 | 66,76 | -0,16 | -0,10 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.904,41 | 4.208,17 | 2.936,09 | 31,68 | 2,43 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.315,25 | 2.049,96 | 1.349,09 | 33,84 | 4,61 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.545,81 | 1.400,79 | 1.541,36 | -4,45 | 3,07 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,58 | 48,11 | 10,57 | -0,01 | -0,03 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 6,84 | 27,62 | 6,84 |
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 4,61 | 352,17 | 4,48 | -0,13 | -0,04 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 6,01 | 17,37 | 6,01 |
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 14,86 | 311,70 | 17,29 | 2,43 | 0,82 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 8,41 | 8,88 | 8,59 | 0,18 | 38,30 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,24 | 10,18 | 10,24 |
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 825,32 | 834,02 | 812,34 | -12,98 | -149,26 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 921,04 | 871,40 | 908,03 | -13,01 | 26,21 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 244,27 | 228,47 | 239,22 | -5,05 | 31,96 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 676,77 | 642,93 | 668,81 | -7,96 | 23,52 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 | 13,76 | 0,53 | 0,51 | 3,71 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 547,37 | 462,70 | 507,47 | 44,77 | 109,68 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 527,24 | 442,57 | 487,34 | -39,90 | 47,12 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 19,64 | 19,64 | 19,64 |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
BIỂU 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mâ | Diện tích cấp tỉnh phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)= (7)+(8) +...+(21) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 37.305,26 |
| 37.305,26 | 561,71 | 1.637,73 | 910,65 | 2.263,47 | 1.106,18 | 3.016,84 | 1.056,40 | 1.559,11 | 1.825,00 | 1.978,00 | 4.806,96 | 5.591,03 | 4.102,34 | 5.431,11 | 1.458,73 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 26.397,42 |
| 26.397,42 | 111,98 | 951,63 | 421,73 | 1.548,75 | 481,37 | 2.220,95 | 650,08 | 949,35 | 1.241,04 | 1.488,23 | 3.718,90 | 4.299,43 | 3.076,05 | 4.286,68 | 951,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.950,33 |
| 4.950,33 | 5,82 | 197,01 | 284,51 | 380,49 | 63,73 | 59,16 | 503,75 | 328,14 | 363,45 | 140,60 | 1.090,88 | 304,28 | 260,44 | 411,73 | 556,34 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.814,69 |
| 4.814,69 | 5,82 | 195 99 | 284,33 | 380,49 | 63,73 | 30,01 | 503,75 | 328,14 | 363,45 | 131,36 | 1.076,57 | 297,15 | 196,42 | 405,21 | 552,27 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 135,64 | 135,64 |
| 1,02 | 0,18 |
|
| 29,15 |
|
|
| 9,24 | 14,31 | 7,13 | 64,02 | 6,52 | 4,07 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 4.453,70 | 4.453,70 | 17,16 | 156,80 | 66,63 | 269,53 | 181,34 | 102,71 | 11,12 | 228,10 | 483,74 | 146,06 | 347,53 | 637,46 | 937,48 | 585,63 | 282,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.325,15 |
| 2.325,15 | 19,24 | 39,70 | 11,92 | 168,27 | 55,01 | 117,82 | 130,38 | 81,46 | 46,68 | 59,55 | 395,48 | 175,78 | 679,62 | 300,83 | 43,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.812,80 |
| 3.812,80 | 24,99 | 102,04 | 33,57 | 164,02 | 107,29 | 174,40 |
| 90,38 | 272,15 | 53,54 | 187,32 | 698,16 | 664,09 | 1.240,85 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 10.106,11 |
| 10.106,11 | 43,42 | 449,40 | 0,55 | 563,78 |
| 1.608,72 |
| 193,19 |
| 961,05 | 1.601,48 | 2.398,62 | 500,06 | 1.724,37 | 61,47 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977,22 |
| 977,22 |
| 3,09 |
| 20,47 |
| 368,14 |
|
|
| 93,27 | 344,15 | 131,48 | 5,04 | 11,58 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 187,61 | 187,61 |
| 3,25 | 24,55 |
| 44,28 | 10,10 |
| 13,90 | 35,08 |
| 20,54 | 27,80 | 0,48 | 7,06 | 0,57 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
| 92,10 | 92,10 |
| 3,08 |
|
|
| 15,00 |
|
|
|
| 44,02 |
| 30,00 |
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
| 99,10 | 99,10 |
|
|
|
|
| 99,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 370,53 | 370,53 | 1,35 | 0,35 |
| 2,66 | 29,72 | 33,94 | 4,84 | 14,18 | 39,94 | 127,43 | 31,65 | 57,33 | 3,88 | 16,21 | 7,05 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 10.790,31 |
| 10.79031 | 448,53 | 684,40 | 486,00 | 714,72 | 616,22 | 789,25 | 403,39 | 609,53 | 563,96 | 451,48 | 1.088,06 | 1.268,71 | 1.023,30 | 1.144,26 | 498,50 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 377,76 |
| 377,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| -3,00 | 61,87 |
| 168,04 | 63,96 | 86,89 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.784,37 |
| 1.784,37 | 134,17 | 87,00 | 141,17 | 236,24 | 204,11 | 196,69 | 125,93 | 179,74 | 154,10 |
| 185,20 |
|
|
| 140,02 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 34,54 |
| 34,54 | 8,00 | 1,90 | 1,40 | 7,29 | 2,03 | 1,35 | 0,88 | 4,89 | 1,67 | 0,53 | 0,40 | 0,54 | 0,29 | 2,06 | 1,31 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 595,72 |
| 595,72 | 12,47 |
| 7,15 |
| 2,64 | 3,88 |
| 0,15 |
| 0,13 |
| 0,05 | 294,23 | 275,02 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 24,94 |
| 24,94 | 1,77 | 4,51 | 1,60 | 1,56 | 1,69 | 1,45 | 0,16 | 1,59 | 1,77 | 1,01 | 2,65 | 0,60 | 1,40 | 1,55 | 1,63 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| 223,11 | 223,11 | 28,70 | 7,82 | 14,26 | 20,20 | 9,62 | 21,99 | 20,05 | 11,65 | 6,98 | 16,55 | 10,42 | 13,78 | 7,28 | 28,40 | 5,41 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 36,30 |
| 36,30 | 8,56 |
| 0,84 | 1,68 |
| 13,38 | 0,74 |
| 0,21 | 10,24 | 0,65 |
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 4,04 | 4,04 | 4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,21 |
| 16,21 | 2,75 | 0,70 | 0,51 | 1,32 | 1,53 | 0,49 | 1,19 | 0,11 | 0,11 | 0,15 | 0,31 | 0,29 | 0,07 | 6,54 | 0,14 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 102,14 |
| 102,14 | 8,50 | 4,34 | 9,70 | 8,14 | 7,20 | 4,69 | 10,39 | 6,72 | 3,67 | 3,60 | 7,00 | 8,61 | 5,44 | 10,83 | 3,31 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 47,88 |
| 47,88 | 1,97 | 1,06 | 2,96 | 1,87 | 0,87 | 3,43 | 7,66 | 4,71 | 2,93 | 2,25 | 2,21 | 4,38 | 1,11 | 8,58 | 1,89 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
| 16,54 | 16,54 | 2,88 | 1,72 | 0,25 | 7,19 | 0,02 |
| 0,07 | 0,11 | 0,06 | 0,31 | 0,25 | 0,50 | 0,66 | 2,45 | 0,07 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 1.483,76 | 1.483,76 | 100,57 | 199,51 | 61,09 | 137,75 | 70,30 | 135,70 | 46,68 | 45,21 | 6,46 | 103,98 | 109,68 | 113,24 | 128,36 | 172,61 | 52,62 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 47,22 |
| 47,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,00 | 32,22 |
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 278,79 |
| 278,79 | 36,63 | 31,83 |
|
| 10,20 | 53,43 |
|
|
| 17,00 | 23,89 | 52,00 | 15,22 | 28,59 | 10,00 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 519,83 |
| 519,83 | 60,35 | 47,72 | 61,09 | 64,33 | 52,17 | 54,35 | 46,68 | 42,18 | 5,96 | 27,19 | 20,01 | 15,99 | 1,01 | 13,55 | 7,25 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 56,44 |
| 56,44 | 0,27 | 2,63 |
| 8,70 | 2,58 | 2,92 |
| 0,61 | 0,50 | 5,70 | 0,12 |
| 4,86 | 26,50 | 1,05 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 581,48 | 581,48 | 3,32 | 117,33 |
| 64,72 | 5,35 | 25,00 |
| 2,42 |
| 54,09 | 65,66 | 45,25 | 92,27 | 71,75 | 34,32 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
| 4.521,86 | 4.521,86 | 146,58 | 316,86 | 164,16 | 256,65 | 163,18 | 291,56 | 116,55 | 280,50 | 255,26 | 215,02 | 616,38 | 762,31 | 373,71 | 387,81 | 175,33 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.066,33 |
| 2.066,33 | 106,15 | 85,44 | 118,24 | 151,74 | 98,18 | 170,90 | 62,80 | 109,60 | 124,53 | 146,00 | 208,44 | 229,12 | 134,47 | 214,69 | 106,03 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.435,98 | -17,49 | 1.418,49 | 9,17 | 148,99 | 29,34 | 79,97 | 6,76 | 22,38 | 43,87 | 22,97 | 28,63 | 45,96 | 246,16 | 421,51 | 182,47 | 67,17 | 63,14 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 7,34 | 7,34 | 2,10 |
| 0,50 | 0,51 |
| 0,10 | 3,20 |
|
| 0,06 |
| 0,50 |
| 0,30 | 0,07 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
| 13,96 | 13,96 |
|
| 1,40 |
|
| 12,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 48,93 |
| 48,93 |
| 3,00 | 0,50 | 7,00 |
| 4,18 | 0,38 |
| 0,17 |
| 5,90 | 4,37 | 22,00 | 0,60 | 0,83 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 27,62 | -3,81 | 23,81 | 0,43 |
|
|
|
| 2,13 |
| 1,26 | 0,64 | 0,15 | 0,20 | 0,20 | 15,70 | 3,10 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 396,14 |
| 396,14 | 1,14 | 0,01 | 5,02 | 0,25 |
| 30,05 | 0,02 | 31,58 | 100,11 | 0,14 | 132,58 | 51,23 | 0,26 | 43,71 | 0,04 |
2 8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,45 |
| 2,45 | 0,13 | 0,03 | 0,50 | 0,08 | 0,04 | 0,31 | 0,02 | 0,02 | 0,30 | 0,31 | 0,50 | 0,13 | 0,02 | 0,04 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 17,37 | 17,37 | 1,01 |
| 1,66 | 1,79 | 2,17 | 2,63 | 0,63 | 0,35 | 0,38 | 0,17 | 0,33 | 1,55 | 0,33 | 4,11 | 0,26 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DK.V |
| 527,04 | 527,04 | 26,45 | 79,39 | 7,00 | 15,31 | 56,03 | 46,88 | 5,63 | 114,72 | 0,50 | 22,23 | 22,27 | 53,70 | 18,46 | 53,53 | 4,94 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 20,88 |
| 20,88 | 1,20 | 7,01 |
| 0,97 | 0,27 | 0,36 | 1,22 | 2,91 |
| 0,10 | 0,42 | 0,04 |
| 2,15 | 4,23 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 10,18 | 10,18 | 0,18 | 0,12 | 0,05 | 0,33 | 0,32 | 2,15 | 0,82 | 0,28 |
| 0,85 | 1,37 | 1,22 | 0,02 | 1,22 | 1,25 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 860,25 |
| 860,25 | 6,50 | 25,29 | 17,04 | 25,29 | 61,02 | 27,41 | 39,14 | 46,54 | 68,86 | 35,36 | 136,19 | 109,10 | 83,81 | 93,71 | 84.99 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 839,16 | 839,16 | 5,76 | 34,38 | 78,08 | 28,44 | 99,96 | 106,71 | 48,59 | 30,88 | 71,86 | 16,08 | 25,35 | 99,79 | 70,16 | 92,41 | 30,71 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 172,90 | 172,90 | 5,30 | 9,79 | 1,43 | 1,26 | 5,33 | 93,04 | 0,39 | 1,80 | 1,77 | 6,60 | 16,06 | 12,12 |
| 12,31 | 5,70 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 666,26 | 666,26 | 0,46 | 24,59 | 76,65 | 27,18 | 94,63 | 13,67 | 48,20 | 29,08 | 70,09 | 9,48 | 9,29 | 87,67 | 70,16 | 80,10 | 25,01 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 13,79 | 13,79 | 2,63 |
|
|
| 1,08 |
| 3,38 | 5,19 |
|
|
|
| 0,08 | 0,43 | 1,00 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 117,53 |
| 117,53 | 1,20 | 1,70 | 2,92 |
| 8,59 | 6,64 | 2,93 | 0,23 | 20,00 | 38,29 |
| 22,89 | 2,99 | 0,17 | 8,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
| 102,58 | 102,58 | 1,20 |
| 2,89 |
| 8,59 |
| 2,93 | 0,23 | 20,00 | 34,90 |
| 20,23 | 2,99 |
| 8,62 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| 14,46 | 14,46 |
| 1,67 | 0,03 |
|
| 6,18 |
|
|
| 3,39 |
| 2,66 |
| 0,17 | 0,36 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
| 0,49 | 0,49 |
| 0,03 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG KỲ KẾ HOẠCH 05 NĂM CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Năm hiện trạng | Các kỳ kế hoạch | ||||
Kỳ đầu, đến năm 2025 | Kỳ cuối, đến năm 2030 | |||||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 37.305,26 | 100,00 | 37.305,26 | 100,00 | 37.305,26 | 100,00 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 30.514,64 | 81,80 | 28.849,53 | 77,33 | 26.397,42 | 70,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.022,89 | 16,14 | 5.464,83 | 14,65 | 4.950,33 | 13,27 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.875,22 | 15,75 | 5.318,04 | 14,26 | 4.814,69 | 12,91 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 147,67 | 0,40 | 146,79 | 0,39 | 135,64 | 0,36 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 6.021,44 | 16,14 | 5.572,73 | 14,94 | 4.453,70 | 11,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.998,18 | 8,04 | 2.683,72 | 7,19 | 2.325,15 | 6,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.876,84 | 10,39 | 3.841,77 | 10,30 | 3.812,80 | 10,22 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.257,74 | 30,18 | 10.921,57 | 29.28 | 10.106,11 | 27,09 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977,22 | 2,62 | 977,22 | 2,62 | 977,22 | 2,62 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 166,15 | 0,45 | 160,62 | 0,43 | 187,61 | 0,50 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 23,02 | 0,06 | 56,10 | 0,15 | 92,10 | 0,25 |
1.9 | Đất làm muối | LMU | 115,75 | 0,31 | 103,86 | 0,28 | 99,10 | 0,27 |
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 32,63 | 0,09 | 44,33 | 0,12 | 370,53 | 0,99 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 6.283,15 | 16,84 | 7.998,30 | 21,44 | 10.790,31 | 28,92 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 666,28 | 1,79 | 710,27 | 1,90 | 377,76 | 1,01 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 560,29 | 1,50 | 890,65 | 2,39 | 1.784,37 | 4,78 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,74 | 0,04 | 24,01 | 0,06 | 34,54 | 0C9 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 119,24 | 0,32 | 392,38 | 1,05 | 595,72 | 1,60 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 5,40 | 0,01 | 11,11 | 0,03 | 24,94 | 0,07 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 107,08 | 0,29 | 182,91 | 0,49 | 223,11 | 0,60 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,30 | 0,03 | 23,81 | 0,06 | 36,30 | 0,10 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
| 4,04 | 0,01 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,14 | 0,01 | 15,23 | 0,04 | 16,21 | 0,04 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 62,00 | 0,17 | 90,08 | 0,24 | 102,14 | 0,27 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 22,04 | 0,06 | 41,96 | 0,11 | 47,88 | 0,13 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 7,60 | 0,02 | 11,83 | 0,03 | 16,54 | 0,04 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 135,30 | 0,36 | 497,39 | 1,33 | 1.483,76 | 3,98 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
| 47,22 | 0,13 |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 14,09 | 0,04 | 25,29 | 0,07 | 278,79 | 0,75 |
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,83 | 0,06 | 217,63 | 0,58 | 519,83 | 1,39 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,62 | 0,08 | 30,62 | 0,08 | 56,44 | 0,15 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 66,76 | 0,18 | 223,85 | 0,60 | 581,48 | 1,56 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.936,09 | 7,87 | 3.530,17 | 9,46 | 4.521,86 | 12,12 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.349,09 | 3,62 | 1.847,39 | 4,95 | 2.066,33 | 5.54 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.541,36 | 4,13 | 1.566,33 | 4,20 | 1.418,49 | 3,80 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
| 0,88 | 0,00 | 7,34 | 0,02 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
| 13,96 | 0,04 | 13,96 | 0,04 |
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,57 | 0,03 | 10,05 | 0,03 | 48,93 | 0,13 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 6,84 | 0,02 | 22,54 | 0,06 | 23,81 | 0,06 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 4,48 | 0,01 | 10,69 | 0,03 | 396,14 | 1,06 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,45 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 2,45 | 0,01 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 6,01 | 0,02 | 10,57 | 0,03 | 17,37 | 0,05 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 17,29 | 0,05 | 47,21 | 0,13 | 527,04 | 1,41 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 8,59 | 0,02 | 8,34 | 0,02 | 20,88 | 0,06 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,24 | 0,03 | 10,02 | 0,03 | 10,18 | 0,03 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 812,34 | 2,18 | 889,61 | 2,38 | 860,25 | 2,31 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 908,03 | 2,43 | 843,40 | 2,26 | 839,16 | 2,25 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 239,22 | 0,64 | 180,54 | 0,48 | 172,90 | 0,46 |
2.13 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 668,81 | 1,79 | 662,86 | 1,78 | 666,26 | 1,79 |
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,53 | 0,00 | 8,04 | 0,02 | 13,79 | 0,04 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 507,47 | 1,36 | 457,43 | 1,23 | 117,53 | 0,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 487,34 | 1,31 | 437,30 | 1,17 | 102,58 | 0,27 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 19,64 | 0,05 | 19,64 | 0,05 | 14,46 | 0,04 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,49 | 0,00 | 0,49 | 0,00 | 0,49 | 0,00 |
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) ...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 214,60 |
|
|
|
| 29,72 | 0,04 |
| 13,48 | 39,94 |
| 20,14 | 77,22 | 33,06 | 0,49 | 0,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,49 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 33,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33,06 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 49,66 |
|
|
|
|
| 0,04 |
| 2,30 |
|
| 20,10 | 27,22 |
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 131,39 |
|
|
|
| 29,72 |
|
| 11,18 | 39,94 |
| 0,04 | 50,00 |
|
| 0,51 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 175,34 | 4,47 | 7,09 | 5,65 | 4,51 | 24,82 | 31,09 |
| 44,24 | 1,71 | 4,22 | 1,49 | 21,16 | 11,85 | 8,24 | 4,80 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 | 0,35 |
|
| 0,18 | 0,02 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 10,00 | 0,38 | 0,39 | 1,43 | 0,54 | 3,18 | 0,36 |
| 2,71 | 0,93 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,79 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04' |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 2,45 | 0,35 | 0,01 | 0,06 |
| 0,37 | 0,01 |
| 0,20 |
| 1,42 |
|
| 0,03 |
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,09 |
|
| 0,06 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,93 | 0,35 |
|
|
| 0,34 | 0,01 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,28 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 1,27 |
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 35,37 | 0,35 |
| 2,52 | 0,57 | 2,05 | 0,86 |
| 1,14 |
| 0,45 |
| 20,87 | 2,11 |
| 4,45 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,72 | 0,35 |
|
|
|
| 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,19 |
|
| 2,52 | 0,04 | 2,05 | 0,49 |
| 1,14 |
| 0,45 |
| 1,50 |
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,46 |
|
|
| 0,53 |
|
|
|
|
|
|
| 19,37 | 2,11 |
| 4,45 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 124,57 | 3,39 | 6,63 | 1,64 | 3,40 | 19,02 | 29,86 |
| 39,66 |
| 2,00 | 1,45 | 0,25 | 9,53 | 7,43 | 0,31 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 12,38 | 1,58 | 0,84 | 1,23 | 0,40 | 1,10 | 4,60 |
|
|
|
| 1,45 |
| 0,29 | 0,89 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 3,21 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,71 |
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 6,75 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 6,00 |
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 6,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,41 |
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 95,82 | 1,31 | 5,29 | 0,41 | 3,00 | 17,92 | 25,26 |
| 39,66 |
| 2,00 |
|
| 0,53 | 0,13 | 0,31 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)...+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích đất thu hồi |
| 5.444,71 | 270,30 | 359,62 | 255,72 | 416,64 | 327,43 | 381,11 | 155,68 | 326,29 | 302,29 | 217,63 | 561,87 | 399,22 | 578,79 | 674,36 | 217,76 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 4.343,31 | 211,81 | 325,98 | 212,20 | 361,76 | 252,15 | 253,51 | 133,54 | 269,48 | 162,49 | 196,72 | 319,73 | 372,03 | 560,41 | 586,25 | 125,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 992,50 | 43,14 | 52,75 | 143,18 | 14838 | 30,81 | 86,06 | 76,04 | 71,23 | 11,22 | 22,71 | 49,05 | 90,56 | 40,48 | 89,11 | 37,78 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 981,28 | 43,14 | 52,62 | 143,18 | 148,38 | 30,81 | 86,06 | 76,04 | 7133 | 11,22 | 22,71 | 49,05 | 90,56 | 29,39 | 89,11 | 37,78 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 11,22 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,09 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 1.448,67 | 141,84 | 83,35 | 41,56 | 115,93 | 143,26 | 66,52 | 25,68 | 108,09 | 123,05 | 57,92 | 109,56 | 13938 | 85,06 | 158,41 | 49,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 931,27 | 23,51 | 48,02 | 16,06 | 44,38 | 48,62 | 32,92 | 31,82 | 69,28 | 17,82 | 45,28 | 77,82 | 51,82 | 277,82 | 131,79 | 14,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 64,04 |
|
|
|
| 16,80 | 16,02 |
| 1,92 | 10,40 | 8,45 |
| 7,15 | 3,30 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 854,22 | 3,32 | 140,39 |
| 53,05 |
| 39,57 |
| 4,40 |
| 62,36 | 83,22 | 83,22 | 153,75 | 206,94 | 24,00 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 40,42 |
| 0,97 | 11,40 | 0,02 | 12,66 | 0,73 |
| 14,56 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 11,69 |
|
|
|
|
| 11,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 1.101,40 | 58,49 | 33,64 | 43,52 | 54,88 | 75,28 | 127,60 | 22,14 | 56,81 | 139,80 | 20,91 | 242,14 | 27,19 | 18,38 | 88,11 | 92,51 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 433,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 127,23 | 13,22 | 144,40 | 9,33 | 7,40 | 40,59 | 90,99 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 89,08 | 24,88 | 6,85 | 9.73 | 5,91 | 17,04 | 11,70 | 1,30 | 11,67 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,35 | 0,22 | 0,05 |
| 0,03 | 0,04 | 0,02 |
|
|
|
| 0,32 |
|
| 0,67 |
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 10,57 | 0,35 |
|
|
| 0,56 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| 9,55 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 9,56 | 1,46 | 1,75 | 0,29 | 0,57 | 0,85 | 0,12 | 0,33 | 2,30 |
|
| 0,25 | 0,50 | 0,25 | 0,20 | 0,69 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,60 | 0,26 | 0,01 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dung cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 4,70 | 0,28 | 0,33 | 0,13 | 0,51 |
| 0,12 | 0,17 | 2,07 |
|
|
| 0,50 |
| 030 | 0,39 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 3,42 | 0,52 | 1,36 | 0,16 | 0,06 | 0,63 |
| 0,16 | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,84 | 0,40 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
| 0,25 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,56 | 1,22 | 0,36 |
|
| 1,40 |
|
| 0,28 |
|
|
|
| 0,20 | 0,10 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,55 | 1,22 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,40 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,51 |
| 0,30 |
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 300,57 | 17,56 | 15,45 | 22,58 | 28,42 | 13,95 | 38.42 | 5,38 | 12,44 | 10,00 | 1,46 | 91,37 | 12,16 | 5,07 | 25,59 | 0,72 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 93,11 | 9,96 | 6,88 | 11,27 | 11,87 | 12,96 | 2,43 | 2,07 | 8,27 | 10,00 | 1,17 | 1,16 | 0,26 | 3,52 | 11,10 | 0,19 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 205,06 | 7,40 | 8,43 | 11,24 | 16,55 | 0,99 | 35,47 | 3,20 | 4,06 |
| 0,29 | 90,18 | 11,23 | 1,55 | 13,94 | 0,53 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,12 |
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,13 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,15 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
| 0,07 |
| 0,01 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,46 | 0,10 | 0,14 | 0,07 |
|
|
| 0,04 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,96 | 0,13 | 0,10 |
|
|
|
| 0,20 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,51 |
|
| 0,09 | 0,19 |
| 0,19 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 149,07 | 11,34 | 5,07 | 7,45 | 14,88 | 39,85 | 14,09 | 14,93 | 20,64 | 2,57 | 5,41 | 5,50 | 2,37 | 0,77 | 4,17 | 0,03 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 103,01 | 1,33 | 4,01 | 3,38 | 4,88 | 1,59 | 62,95 |
| 8,95 |
| 0,78 | 0,30 | 2,83 | 4,69 | 7,24 | 0,08 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, dầm, phá | MNC | 74,71 | 0,54 | 0,65 | 3,15 | 0,12 | 0,09 | 61,71 |
|
|
| 0,78 | 0,07 | 2,74 | 2,16 | 2,62 | 0,08 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 28,30 | 0,79 | 3,36 | 0,23 | 4,76 | 1,50 | 1,24 |
| 8,95 |
|
| 0,23 | 0,09 | 2,53 | 4,62 |
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05
DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6)...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.343,31 | 211,81 | 325,98 | 212,20 | 361,76 | 252,15 | 253,51 | 133,54 | 269,48 | 162,49 | 196,72 | 319,73 | 372,03 | 560,41 | 586,25 | 125,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 992,50 | 43,14 | 52,75 | 143,18 | 148,38 | 30,81 | 86,06 | 76,04 | 71,23 | 11,22 | 22,71 | 49,05 | 90,56 | 40,48 | 89,11 | 37,78 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 1.448,67 | 141,84 | 83,35 | 41,56 | 115,93 | 143,26 | 66,52 | 25,68 | 108,09 | 123,05 | 57,92 | 109,56 | 139,28 | 85,06 | 158,41 | 49,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 931,27 | 23,51 | 48,02 | 16,06 | 44,38 | 48,62 | 32,92 | 31,82 | 69,28 | 17,82 | 45,28 | 77.82 | 51,82 | 277,82 | 131,79 | 14,31 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RP1I/PNN | 64,04 |
|
|
|
| 16,80 | 16,02 |
| 1,92 | 10,40 | 8,45 |
| 7,15 | 3,30 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 854,22 | 3,32 | 140,39 |
| 53,05 |
| 39,57 |
| 4,40 |
| 62,36 | 83,22 | 83,22 | 153,75 | 206,94 | 24,00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 40,42 |
| 0,97 | 11,40 | 0,02 | 12,66 | 0,73 |
| 14,56 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 11,69 |
|
|
|
|
| 11,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 742,10 | 21,35 | 2,77 |
| 43,26 |
| 27,96 | 3,49 | 3,90 |
| 127,43 | 304,33 | 31,16 | 65,46 | 104,80 | 6,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 81,26 |
|
|
|
|
|
| 2,28 |
|
|
| 73,33 |
|
| 5,65 |
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| — |
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 308,66 | 10,00 |
|
|
|
| 23,00 |
|
|
| 127,43 | 32,41 | 27,30 | 33,95 | 54,57 |
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 69,08 |
| 3,08 |
|
|
| 15,00 |
|
|
|
| 21,00 |
| 30,00 |
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 1.102,16 | 58,61 | 34,23 | 43,52 | 54,88 | 75,28 | 127,65 | 22,14 | 56,81 | 139,80 | 20,91 | 242,14 | 27,19 | 18,38 | 88,11 | 92,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 164,04 | 14,87 | 10,19 | 18,83 | 27,15 | 30,98 | 8,33 | 14,50 | 24,76 | 0,57 | 2,44 | 0,18 | 0,19 | 2,22 | 8,08 | 0,75 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 101,92 | 9,36 | 9,57 | 9,68 | 24,13 | 14,88 | 6,12 | 7,31 | 15,31 | 0,57 | 0,70 | 0,18 | 0,19 | 1,08 | 2,18 | 0,66 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;
PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai.
BIỂU 06
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) ...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 37.305,26 | 561,71 | 1.637,73 | 910,65 | 2.263,46 | 1.106,18 | 3.016,84 | 1.056,40 | 1.559,11 | 1.825,00 | 1.978,00 | 4.806,96 | 5.591,04 | 4.102,34 | 5.431,11 | 1.458,73 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 29.658,92 | 297,90 | 1.220,16 | 509,82 | 1.802,85 | 695,60 | 2.423,96 | 781,29 | 1.177,33 | 1.358,17 | 1.668,66 | 3.904,19 | 4.535,89 | 3.440,18 | 4.771,44 | 1.071,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.617,08 | 33,01 | 210,02 | 319,68 | 443,97 | 94,54 | 114,86 | 581,51 | 373,64 | 36943 | 159,59 | 1.186,04 | 393,93 | 291,01 | 455,72 | 590,13 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.470,29 | 33,01 | 208,87 | 319,50 | 443,97 | 94,54 | 85,70 | 581,51 | 373,64 | 369,43 | 150,36 | 1.171,74 | 386,80 | 216,77 | 448,39 | 586,06 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 146,79 |
| 1,15 | 0,18 |
|
| 29,16 |
|
|
| 9,23 | 14,30 | 7,13 | 74,24 | 7,33 | 4,07 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 5.829,85 | 150,99 | 230,87 | 102,72 | 414,81 | 324,60 | 156,28 | 36,86 | 335,02 | 606,79 | 203,52 | 527,87 | 733,53 | 979,63 | 690,95 | 335,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.924,24 | 32,17 | 85,00 | 26,19 | 164,77 | 103,64 | 148,94 | 162,92 | 153,60 | 64,33 | 104,73 | 294,18 | 208,92 | 908,75 | 406,20 | 59,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.876,53 | 24,99 | 102,04 | 33,33 | 164,02 | 124,09 | 190,35 |
| 92,30 | 282,54 | 61,99 | 187,33 | 705,31 | 667,40 | 1.240,84 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.071,17 | 56,74 | 587,19 | 0,55 | 615,28 |
| 1.667,20 |
| 197,59 |
| 1.138,83 | 1.685,31 | 2.470,58 | 589,40 | 1.977,03 | 85,47 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977,22 |
| 3,09 |
| 20,47 |
| 368,14 |
|
|
| 93,27 | 344,15 | 131,48 | 5,04 | 11,58 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 167,71 |
| 4,19 | 27,35 |
| 48,73 | 4,84 |
| 25,18 | 35,08 |
| 0,44 | 20,15 | 0,48 | 0,70 | 0,57 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 115,55 |
|
|
|
|
| 115,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 55,66 |
| 0,85 |
|
|
| 25,94 |
|
|
|
| 23,02 | 3,47 | 2,38 |
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.176,96 | 258,90 | 409,82 | 398,93 | 456,44 | 347,46 | 559,03 | 272,21 | 324,51 | 405.17 | 266,83 | 884,07 | 954,02 | 614,68 | 651,91 | 372,98 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 651,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| 115,68 | 57,97 | 138,05 | 133,77 | 39,46 | 82,75 | 84,09 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 724,34 | 82,67 | 58,04 | 105,82 | 102,48 | 69,26 | 136,74 | 70,08 | 99,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,16 | 4,87 | 0,33 | 0,23 | 2,04 | 0,47 | 0,37 | 0,88 | 0,30 | 1,67 | 0,52 | 0,72 | 0,54 | 0,29 | 0,63 | 1,30 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 237,49 | 12,82 |
| 7,15 |
| 3,20 | 4,00 |
| 0,15 |
| 0,13 |
| 0,05 | 140,64 | 69,35 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 7,02 | 1,35 | 1,97 | 0,22 | 0,26 |
| 0,39 |
|
| 0,17 | 0,10 | 1,63 | 0,25 | 0,22 | 0,16 | 0,30 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 118,75 | 22,46 | 5,37 | 4,77 | 10,06 | 4,19 | 8,05 | 7,71 | 7,43 | 6,97 | 3,06 | 10,35 | 7,97 | 5,25 | 9,01 | 6,10 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10,30 | 8,56 |
|
|
|
| 0,71 |
|
| 0,21 | 0,17 | 0,65 |
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,49 | 2,98 | 0,16 | 0,11 | 0,19 | 0,17 | 0,49 | 0,08 | 0,11 | 0,11 | 0,16 | 0,42 | 0,22 | 0,08 | 0,07 | 0,14 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 71,45 | 6,87 | 3,60 | 3,51 | 8,42 | 2,51 | 4,28 | 6,93 | 5,35 | 3,66 | 2,27 | 6,68 | 6,61 | 3,25 | 3,81 | 3,70 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 24,30 | 1,85 | 1,06 | 1,15 | 0,96 | 1,49 | 2,57 | 0,64 | 1,86 | 2,93 | 0,43 | 2,21 | 1,14 | 1,14 | 2,68 | 2,19 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy vãn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 7,21 | 2,20 | 0,55 |
| 0,49 | 0,02 |
| 0,06 | 0,11 | 0,06 | 0,03 | 0,39 |
| 0,78 | 2,45 | 0,07 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 209,18 | 19,17 | 34,47 | 25,71 | 13,60 | 4,33 | 23,31 | 0,39 | 4,54 | 0,26 | 34,58 | 8,82 | 5,71 | 0,20 | 31,54 | 2,55 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 25,18 | 12,93 | 1,72 |
|
|
| 1,43 |
|
|
|
|
|
|
| 9,10 |
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 74,96 | 6,00 | 1,26 | 25,71 | 6,80 |
| 18,96 | 0,39 | 1,30 | 0,26 | 8,83 | 2,76 | 1.35 | 0,20 | 0,50 | 0,64 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 30,59 | 0,24 | 2,63 |
|
| 3,98 | 2,92 |
| 0,61 |
| 5,71 | 0,12 |
|
| 13,34 | 1 04 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 78,45 |
| 28,86 |
| 6,80 | 0,35 |
|
| 2,63 |
| 20,04 | 5,94 | 4,36 |
| 8,60 | 0,87 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.377,69 | 93,36 | 247,39 | 154.09 | 261,03 | 63,08 | 177,85 | 97,43 | 103,93 | 137,13 | 136,18 | 555,25 | 592,91 | 318,45 | 278,12 | 161,49 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.722,79 | 76,47 | 81,88 | 111,25 | 162,58 | 53,92 | 106,06 | 48,94 | 73,80 | 106,56 | 100,23 | 211,20 | 154,40 | 138,21 | 199,96 | 97,33 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.563,70 | 10,35 | 159,74 | 32,71 | 94,51 | 7,74 | 58,71 | 47,07 | 25,04 | 28,63 | 35,54 | 340,52 | 430,29 | 159,90 | 69,45 | 63,50 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 10,57 |
|
| 0,20 |
|
| 4,69 | 0,38 |
| 0,18 |
|
| 4,72 |
| 0,40 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 24,90 | 0,43 |
|
|
|
| 2,23 |
|
| 0,64 |
|
|
| 17,96 | 3,64 |
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 5,71 | 1,24 | 0,06 | 0,02 | 0,31 |
| 0,05 | 0,02 | 0,01 | 0,12 | 0,14 | 1,06 | 1,23 | 0,31 | 1,09 | 0,05 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,55 | 0,13 | 0,04 |
| 0,09 | 0,05 | 0,01 | 0,01 | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | 0,07 | 0,02 | 0,07 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 10,26 | 1,01 |
|
| 1,27 | 0,62 | 3,28 | 0,70 | 0,35 | 0,38 | 0,05 | 0,33 | 1,32 | 0,33 | 0,37 | 0,25 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 39,21 | 3,73 | 5,67 | 9,91 | 2,27 | 0,75 | 2,82 | 0,31 | 4,71 | 0,62 | 0,21 | 2,13 | 0,88 | 1,72 | 3,14 | 0,34 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 8,57 | 0,70 | 0,12 |
| 0,91 | 0,19 | 0,36 | 0,41 | 2,04 |
| 0,10 | 0,42 | 0,03 |
| 2,15 | 1,14 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10,17 | 0,31 | 0,12 | 0,14 | 0,35 | 0,32 | 2,33 | 0,81 | 0,29 |
| 0,87 | 137 | 0,77 | 0,02 | 1,22 | 1,25 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 904,05 | 16,06 | 29,92 | 20,59 | 36,32 | 100,87 | 38,61 | 54,41 | 66,10 | 71,43 | 16,47 | 142,59 | 109,74 | 38,83 | 76,91 | 85,20 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 904,74 | 5,08 | 31,91 | 73,56 | 29,39 | 101,55 | 167,02 | 40,09 | 39,83 | 71,86 | 16,85 | 24,87 | 102,28 | 71,25 | 99,64 | 29,56 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 243,70 | 4,62 | 4,47 | 10,27 | 1,22 | 5,42 | 153,01 | 0,37 | 1,80 | 1,77 | 7,38 | 16,40 | 14,61 | 2,13 | 14,45 | 5,78 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 661,04 | 0,46 | 27,44 | 63,29 | 28,17 | 96,13 | 14,01 | 39,72 | 38,03 | 70,09 | 9,47 | 8,47 | 87,67 | 69,12 | 85,19 | 23,78 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,03 | 0,05 | 0,18 | 6,65 |
|
|
|
| 0,65 |
|
|
|
| 0,07 | 0,43 |
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 469,38 | 4,91 | 7,75 | 1,90 | 4,17 | 63,12 | 33,85 | 2,90 | 57,27 | 61,66 | 42,51 | 18,70 | 101,13 | 47,48 | 7,76 | 14,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 449,25 | 4,91 | 5,19 | 1,87 | 4,17 | 63,12 | 23,31 | 2,90 | 57,27 | 61,66 | 39,12 | 18,53 | 98,47 | 47,48 | 7,34 | 13,91 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 19,64 |
| 2,53 | 0,03 |
|
| 10,08 |
|
|
| 3,39 | 0,17 | 2,66 |
| 0,42 | 0,36 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 0,49 |
| 0,03 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 07
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) ...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
| 38,10 | 0,76 | 1,04 | 6,67 | 0,36 | 0,01 | 3,92 | 0,02 | 0,68 |
|
| 2,93 | 20,14 | 0,41 | 1,14 | 0,02 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 19,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,57 |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,57 |
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 18,53 | 0,76 | 1,04 | 6,67 | 0,36 | 0,01 | 3,92 | 0,02 | 0,68 |
|
| 2,93 | 0,57 | 0,41 | 1,14 | 0,02 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,02 | 0,01 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,93 | 0,20 | 0,07 | 0,31 | 0,07 |
|
| 0,02 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,71 | 0,06 |
| 1,75 |
|
| 0,86 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,65 |
|
| 1,75 |
|
| 0,86 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 14,65 | 0,50 | 0,89 | 4,61 | 0,29 | 0,01 | 3,06 |
| 0,38 |
|
| 2,90 | 0,47 | 0,39 | 1,13 | 0,02 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 10,39 | 0,40 | 0,88 | 4,32 | 0,24 | 0,01 | 0,66 |
| 0,38 |
|
| 1,62 | 0,40 | 034 | 1,12 | 0,02 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 4,19 | 0,10 | 0,01 | 0,29 | 0,05 |
| 2,40 |
|
|
|
| 1,27 | 0,07 |
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+(6) ...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích đất thu hồi |
| 1.002,59 | 32,50 | 66,72 | 154,81 | 126,15 | 9,85 | 59,97 | 1,43 | 32,80 | 5,41 | 16,31 | 122,33 | 81,26 | 172,01 | 116,64 | 4,40 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 875,01 | 25,89 | 57,13 | 124,04 | 107,46 | 8,21 | 50,46 | 0,98 | 28,01 | 5,41 | 16,28 | 112,62 | 77,93 | 163,23 | 93,19 | 4,17 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 405,85 | 15,95 | 39,74 | 108,01 | 84,94 |
| 30,37 | 0,56 | 25,72 | 5,24 | 3,71 | 27,22 | 0,91 | 9,91 | 49,57 | 4,00 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 404,97 | 15,95 | 39,74 | 108,01 | 84,94 |
| 30,37 | 0,56 | 25,72 | 5,24 | 3,71 | 27,21 | 0,91 | 9,04 | 49,57 | 4,00 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,87 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 191,26 | 9,36 | 12,05 | 5,40 | 13,67 |
| 12,94 | 0,14 | 2,06 |
| 0,46 | 47,09 | 15,98 | 40,47 | 31,59 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 73,94 | 0,58 | 2,71 | 1,79 | 7,28 |
| 1,79 | 0,28 | 0,15 | 0,17 | 0,10 | 17,68 | 22,48 | 15,63 | 3,18 | 0,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,31 |
|
| 0,24 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 185,44 |
| 2,60 |
| 1,55 |
| 4,10 |
|
|
| 12,01 | 20,55 | 38,56 | 97,22 | 8,85 |
|
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 18,01 |
| 0,03 | 8,60 | 0,02 | 8,21 | 0,99 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 127,58 | 6,61 | 9,59 | 30,77 | 18,69 | 1,64 | 9,51 | 0,45 | 4,79 |
| 0,03 | 9,71 | 3,33 | 8,78 | 23,45 | 0,23 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 22,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,64 | 0,16 | 6,82 | 12,76 | 0,03 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 18,42 | 1,63 | 1,25 | 4,99 | 6,32 | 0,06 | 2,51 | 0,06 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,23 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,18 | 0,01 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 2,99 | 0,13 | 0,26 | 0,91 | 0,80 | 0,03 |
| 0,36 | 0,04 |
|
| 0,01 | 0,12 | 0,13 | 0,20 |
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,27 | 0,13 |
| 0,32 | 0,06 | 0,03 |
| 0,35 | 0,04 |
|
| 0,01 | 0,12 | 0,01 | 0,20 |
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,34 |
| 0,26 | 0,34 | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,38 |
|
| 0,25 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,75 | 0,05 | 0,52 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 | 0,02 | 0,10 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SK.C | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 52,56 | 2,13 | 5,68 | 17,65 | 6,68 | 1,54 | 1,48 |
| 3,13 |
|
| 4,41 | 2,53 | 0,92 | 6,24 | 0,17 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 19,55 | 1,19 | 2,18 | 7,68 | 3,12 | 1,54 | 0,52 |
| 1,13 |
|
| 0,99 | 0,12 | 0,19 | 0,89 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 32,66 | 0,94 | 3,50 | 9,76 | 3,56 |
| 0,96 |
| 1,92 |
|
| 3,39 | 2,41 | 0,72 | 5,33 | 0,17 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, đất sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,31 |
|
| 0,21 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,20 |
|
|
| 0,17 |
| 0,01 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 17,98 | 1,78 | 0,89 | 3,83 | 4,17 |
| 2,88 |
| 0,02 |
|
| 1,51 | 0,03 | 0,31 | 2,55 | 0,01 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 11,95 | 0,89 | 0,99 | 3,39 | 0,48 | 0,01 | 2,63 | 0,03 |
|
|
| 1,14 | 0,35 | 0,60 | 1,43 | 0,01 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 3,17 | 0,10 | 0,07 | 0,22 | 0,16 |
| 1,73 | 0,03 |
|
|
| 0,09 | 0,25 | 0,04 | 0,48 |
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,78 | 0,79 | 0,92 | 3,17 | 0,32 | 0,01 | 0,90 |
|
|
|
| 1,05 | 0,10 | 0,56 | 0,95 | 0,01 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 25/4/2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) ...+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 875,01 | 25,89 | 57,13 | 124,04 | 107,46 | 8,21 | 50,46 | 0,98 | 28,01 | 5,41 | 16,28 | 112,62 | 77,93 | 163,23 | 93,19 | 4,17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 405,85 | 15,95 | 39,74 | 108,01 | 84,94 |
| 30,37 | 0,56 | 25,72 | 5,24 | 3,71 | 27,22 | 0,91 | 9,91 | 49,57 | 4,00 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 191,26 | 9,36 | 12 05 | 5,40 | 13,67 |
| 12,94 | 0,14 | 2,06 |
| 046 | 47,09 | 15,98 | 4047 | 31,59 | 0,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 73,94 | 0,58 | 2,71 | 1,79 | 7,28 |
| 1 79 | 0,28 | 0,15 | 0,17 | 0,10 | 17,68 | 22,48 | 15,63 | 3,18 | 0,12 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,31 |
|
| 0,24 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 185,44 |
| 2,60 |
| 1,55 |
| 4,10 |
|
|
| 12,01 | 20,55 | 38,56 | 97,22 | 8,85 |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 18,01 |
| 0,03 | 8,60 | 0,02 | 8,21 | 0,99 |
| 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
| |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,13 |
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 129,86 | 6,61 | 9,59 | 33,05 | 18,69 | 1,64 | 9,51 | 0,45 | 4,79 |
| 0,03 | 9,71 | 3,33 | 8,78 | 23,45 | 0,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai | MHT/PNC | 35,11 | 3,17 | 3,59 | 15,21 | 7,63 | 1,57 | 1,08 | 0,35 | 2,09 |
| 0,01 |
| 0,12 | 0,13 | 0,15 | 0,01 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OCT | 31,58 | 2,64 | 3,60 | 12,95 | 7,45 | 1,57 | 0,37 | 0,38 | 2,06 |
| 0,01 |
| 0,26 | 0,13 | 0,15 | 0,01 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | DSN/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 2,04 | 0,11 |
| 1,39 | 0,22 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất phi nông nghiệp;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;
PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai;
- 1Quyết định 250/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 256/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 257/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra