Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2567/QĐ-UBND

Gò Vấp, ngày 25 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO QUYỀN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH (GIAI ĐOẠN 2022 - 2025) CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2021/NĐ-CP.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu-chi ngân sách Nhà nước năm 2022;

Căn cứ Công văn số 727/UBND-KT ngày 11 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông báo số 999-TB/QU ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Ban Thường vụ Quận ủy kết luận về việc giao quyền tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ,

Căn cứ Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về phân giao chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4253/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về việc tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo một phần chi thường xuyên (đơn vị nhóm 3) theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4254/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về việc tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên (đơn vị nhóm 4) theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 4255/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân quận về việc tạm giao tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường xuyên (đơn vị nhóm 2) theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP; Giao dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 745/TTr-TCKH ngày 19 tháng 8 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao quyền tự chủ tài chính (giai đoạn 2022-2025) cho 72 đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP, cụ thể:

- Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 2): 07 đơn vị (chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)

- Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên (đơn vị nhóm 3): 62 đơn vị (chi tiết theo phục lục 02 đính kèm)

- Đơn vị sự nghiệp công do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 4): 03 đơn vị (chi tiết theo phục lục 03 đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của đơn vị sự nghiệp công khi được giao tự chủ:

- Đơn vị sự nghiệp công được giao tự chủ chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân quận và trước pháp luật đối với các quyết định thực hiện quyền tự chủ về tài chính của đơn vị.

- Bảo đảm chất lượng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo quy định.

- Xây dựng và tổ chức thực hiện quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế sử dụng tài sản, quy chế dân chủ cơ sở, quy chế công khai tài chính, kiểm toán nội bộ theo quy định.

- Thực hiện quy định công khai; trách nhiệm giải trình hoạt động và số liệu thu, chi khi lập phương án tự chủ tài chính của đơn vị trước Ủy ban nhân dân quận và các cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra theo quy định của pháp luật. Định kỳ hằng năm, đơn vị có trách nhiệm báo cáo đánh giá về kết quả thực hiện cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị cho Ủy ban nhân dân quận theo quy định.

Điều 3. Trong thời gian được giao tự chủ tài chính (giai đoạn 2022-2025), nếu có thay đổi nhiệm vụ ảnh hưởng đến dự toán thu - chi so với quyết định giao, Thủ trưởng đơn vị cùng Phòng Tài chính - Kế hoạch xem xét thống nhất trình Ủy ban nhân dân quận quyết định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Gò Vấp, Thủ trưởng các đơn vị nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5; “để thực hiện”
- Sở Tài chính;
- Ban Thường vụ Quận ủy;
- Chủ tịch và các PCT UBND;
- CT UB.MTTQVN quận; “để giám sát”
- Các phòng ban chuyên môn;
- Trang thông tin điện tử (để công khai);
- Lưu: VP; (N).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Trí Dũng

 

PHỤ LỤC 01

PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 2 NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2021/NĐ-CP - GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2025 (07 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

TT

Đơn vị

Tổng thu sự nghiệp (A)

(Dự toán thu năm 2022)

Tổng chi sự nghiệp (B)

(Dự toán chi năm 2022)

Mức tự bảo đảm chi thường xuyên (A/B)(%)

Nhóm

Ghi chú

Tự bảo đảm chi thường xuyên

 

 

 

 

 

Sự nghiệp kinh tế

1

Ban quản lý Chợ An Nhơn

1.311.174.256

1.085.422.044

121%

2

Tự bảo đảm chi thường xuyên

2

Ban quản lý Chợ Tân Sơn Nhất

700.000.000

700.000.000

100%

2

Tự bảo đảm chi thường xuyên

3

Ban quản lý Chợ Hạnh Thông Tây

1.046.800.000

882.649.288

119%

2

Tự bảo đảm chi thường xuyên

4

Ban quản lý Chợ Gò Vấp

1.216.000.000

1.066.537.838

114%

2

Tự bảo đảm chi thường xuyên

5

Ban quản lý Chợ Xóm Mới

733.307.994

733.307.994

100%

2

Tự bảo đảm chi thường xuyên

6

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực

3.800.000.000

1.800.000.000

211%

2

Tự bảo đảm chi thường xuyên

7

Ban Bồi thường, giải phóng mặt bằng

10.027.343.449

10.027.343.449

100%

2

Tự bảo đảm chi thường xuyên

 

PHỤ LỤC 02

PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 3 NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2021/NĐ-CP - GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2025 (62 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

TT

Đơn vị

Tổng thu sự nghiệp (A)

(Dự toán thu năm 2022)

Tổng chi sự nghiệp (B)

(Dự toán chi năm 2022)

Mức tự bảo đảm chi thường xuyên (A/B)(%)

Nhóm

Ghi chú

 

A. Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% (25 đơn vị)

I. Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (25 đơn vị)

 

Khối Mầm non (21 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Hướng Dương

944.310.000

5.137.464.260

18%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

2

Sơn Ca

1.633.936.000

8.682.114.370

19%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

3

Sen Hồng

1.391.555.000

7.336.647.220

19%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

4

Hoàng Yến

1.146.524.000

6.034.574.700

19%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

5

Quỳnh Hương

1.116.950.000

5.764.670.020

19%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

6

Hoa Quỳnh

1.286.377.574

6.290.876.064

20%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

7

Nhật Quỳnh

1.700.760.000

8.138.578.750

21%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

8

Hồng Nhung

1.240.160.000

5.719.977.520

22%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

9

Hương Sen

1.632.222.000

7.492.217.910

22%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

10

Hoa Sen

2.529.778.698

10.746.949.808

24%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

11

Thủy Tiên

1.839.810.000

7.514.345.030

24%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

12

An Nhơn

1.445.535.000

5.849.951.970

25%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

13

Anh Đào

1.936.203.243

7.768.335.693

25%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

14

Họa Mi

1.960.430.000

7.699.225.950

25%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

15

Ngọc Lan

1.351.155.000

5.272.359.520

26%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

16

Vàng Anh

2.308.191.670

8.807.257.590

26%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

17

Hoa Hồng

1.463.488.638

5.542.306.008

26%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

18

Sóc Nâu

937.000.000

3.508.516.790

27%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

19

Hoa Lan

2.178.728.000

7.987.824.320

27%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

20

Hoa Phượng Đỏ

3.949.233.000

14.283.302.770

28%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

21

Hạnh Thông Tây

2.510.571.563

8.927.823.053

28%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

 

Khối Tiểu học (03 đơn vị)

 

 

 

 

1

An Hội

5.829.786.264

23.073.496.794

25%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

2

Phan Chu Trinh

5.404.999.520

18.679.475.490

29%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

3

Hoàng Văn Thụ

2.821.389.848

10.363.893.398

27%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30% chi thường xuyên

 

Khối đào tạo (1 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Trung tâm GDNN-GDTX

1.844.167.655

7.420.674.725

25%

3

Tự bảo đảm từ 10% đến dưới 30%

B. Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% (35 đơn vị)

 

 

 

 

 

I. Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (33 đơn vị)

 

 

 

 

 

 

Khối Mầm non (01 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Tường Vi

2.984.628.482

9.951.663.212

30%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

 

Khối Tiểu học (16 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thượng Hiền

8.901.180.670

21.769.799.800

41%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

2

Trần Văn Ơn

4.521.842.800

11.778.913.740

38%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

3

Phạm Ngũ Lão

3.663.923.687

9.607.772.657

38%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

4

Hanh Thông

7.200.296.550

15.917.143.990

45%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

5

Nguyễn Viết Xuân

6.086.734.916

15.919.845.286

38%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

6

Trần Quốc Toản

3.661.393.248

10.638.501.618

34%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

7

Kim Đồng

7.161.731.405

18.887.919.725

38%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

8

Chi Lăng

4.434.679.536

11.323.613.786

39%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

9

Minh Khai

4.070.388.038

12.503.081.618

33%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

10

Lương Thế Vinh

8.401.075.910

20.243.021.200

42%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

11

Lam Sơn

3.657.862.364

11.200.365.914

33%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

12

Lê Hoàn

5.278.652.223

12.050.345.063

44%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

13

Võ Thị Sáu

12.145.017.116

27.678.010.606

44%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

14

Trần Quang Khải

3.047.428.130

9.648.153.710

32%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

15

Lê Quý Đôn

6.828.932.208

14.052.281.158

49%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

16

Lê Văn Thọ

3.307.639.500

8.205.931.390

40%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

 

Khối Trung học cơ sở (15 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Trỗi

6.010.915.046

16.479.041.386

36%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

2

Gò Vấp

3.272.966.240

10.226.147.540

32%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

3

Quang Trung

6.204.995.260

17.363.388.570

36%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

4

Phạm Văn Chiêu

6.622.629.152

19.816.029.972

33%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

5

Phan Tây Hồ

8.693.528.688

22.966.223.688

38%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

6

An Nhơn

7.086.265.680

16.836.436.375

42%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

7

Nguyễn Du

6.431.072.910

17.113.006.480

38%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

8

Nguyễn Văn Nghi

6.216.122.160

14.552.973.240

43%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

9

Lý Tự Trọng

5.616.279.400

17.255.543.080

33%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

10

Thông Tây Hội

4.199.650.000

12.019.546.950

35%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

11

Trường Sơn

3.177.725.050

8.234.102.020

39%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

12

Nguyễn Trãi

9.134.099.000

22.607.775.980

40%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

13

Tân Sơn

5.836.490.000

14.658.218.400

40%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

14

Huỳnh Văn Nghệ

5.825.925.000

16 195.032.410

36%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

15

Phan Văn Trị

12.201.600.000

17.651.493.700

69%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

 

Khối đào tạo (01 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Trung cấp nghề Quang Trung

5.563.338.192

8.541.598.092

65%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

II. Sự nghiệp văn hóa, thể dục thể thao (02 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Nhà Thiếu Nhi

2.506.500.000

3.876.176.200

65%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

2

Trung Tâm TDTT

3.001.460.992

5.382.849.162

56%

3

Tự bảo đảm từ 30% đến dưới 70% chi thường xuyên

C. Tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% (02 đơn vị)

 

 

 

 

 

I. Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (01 đơn vị)

 

 

 

 

 

 

Khối Tiểu học (01 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Lê Đức Thọ

13.596.234.955

17.950.206.725

76%

3

Tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100%

II. Sự nghiệp văn hóa (01 đơn vị)

 

 

 

 

 

1

Trung Tâm Văn Hóa

5.355.250.000

6.587.757.640

81%

3

Tự bảo đảm từ 70% đến dưới 100% chi thường xuyên

 

PHỤ LỤC 03

PHỤ LỤC GIAO TỰ CHỦ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN ĐƠN VỊ NHÓM 4 NGHỊ ĐỊNH 60/2021/NĐ-CP - GIAI ĐOẠN NĂM 2022-2025 (03 ĐƠN VỊ)
(Đính kèm Quyết định số 2567/-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

TT

Đơn vị

Tổng thu sự nghiệp (A)

(Dự toán thu năm 2022)

Tổng chi sự nghiệp (B)

(Dự toán chi năm 2022)

Mức tự bảo đảm chi thường xuyên (A/B)(%)

Nhóm

Ghi chú

Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên (03 đơn vị)

Sự nghiệp giáo dục-đào tạo (03 đơn vị)

1

Lê Thị Hồng Gấm

47.781.632

9.257.636.792

1%

4

Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

2

Trường Giáo dục chuyên biệt Hy Vọng

396.930.000

4.293.329.120

9%

4

Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

3

Trường Bồi Dưỡng Giáo Dục

-

1.429.949.370

0%

4

Do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2567/QĐ-UBND năm 2022 về giao quyền tự chủ tài chính (giai đoạn 2022-2025) của đơn vị sự nghiệp công theo Nghị định 60/2021/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

  • Số hiệu: 2567/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/08/2022
  • Nơi ban hành: Quận Gò Vấp
  • Người ký: Nguyễn Trí Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản