Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2564/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3280a/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất 2020: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH.

5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.

Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thạch An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 

Biểu 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.689,12

1449,95

5667,17

5026,72

8642,06

1808,49

6851,35

2414,74

2077,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.447,38

167,43

163,21

214,98

158,00

80,02

171,15

92,14

146,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

277,68

 

25,52

 

85,92

 

25,86

22,65

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.660,16

97,58

89,90

269,35

64,27

118,96

62,64

159,67

381,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

762,23

30,69

77,01

144,04

34,74

25,53

85,42

31,92

52,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

56.187,14

675,60

5283,25

4373,42

8338,68

1219,92

6366,92

2098,32

1282,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.249,60

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.280,57

468,16

48,64

21,43

43,61

355,97

158,17

28,88

210,48

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

102,04

10,49

5,16

3,49

2,77

8,09

7,04

3,80

3,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.108,15

145,98

192,35

169,00

166,66

55,72

119,71

97,13

124,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,78

7,13

4,35

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

3,40

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,03

0,93

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,07

0,05

 

0,81

 

 

 

 

0,70

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

1.165,17

72,98

72,49

93,30

46,16

39,11

55,20

73,53

91,13

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

5,04

4,09

 

 

 

 

 

 

0,04

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

300,11

 

20,86

34,66

19,53

7,98

18,87

14,03

22,77

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,79

39,79

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,72

3,31

0,18

0,16

0,35

0,11

0,19

0,53

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,15

 

0,04

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,18

4,55

2,66

1,60

0,14

1,72

0,88

0,28

5,22

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,34

 

0,21

0,06

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,42

0,40

0,10

0,27

0,01

0,12

0,23

0,10

1,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,81

0,27

 

0,09

0,06

0,02

0,02

0,06

0,88

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

468,08

8,59

91,50

37,92

100,41

6,26

44,32

8,60

2,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,70

0,35

 

0,09

 

0,41

 

 

0,09

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.300,31

22,28

279,92

152,42

52,78

95,54

110,67

18,99

38,32

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Lợi

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.689,12

3619,0

8316,03

7281,27

2908,26

2885,97

2056,33

1529,93

3154,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.447,38

99,85

130,02

226,74

253,41

144,46

107,29

148,42

143,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

277,68

22,09

 

 

48,10

 

47,19

0,35

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.660,16

90,61

100,98

153,78

357,98

302,86

193,50

48,07

168,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

762,23

18,49

29,11

42,62

31,03

50,49

33,80

6,62

68,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

56.187,14

3364,1

8014,89

6847,14

1744,35

1039,25

1612,17

1223,16

2703,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.249,60

 

 

 

 

1249,60

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.280,57

42,24

36,46

2,40

505,02

84,85

107,56

100,88

65,82

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

102,04

3,75

4,56

8,61

16,47

14,46

2,02

2,77

5,53

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.108,15

84,19

128,94

161,14

212,99

186,72

80,84

54,67

127,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,78

 

 

5,00

13,65

10,65

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,03

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,07

 

0,29

 

3,28

2,19

 

0,14

8,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,32

 

3,32

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

1.165,17

62,02

67,20

78,48

138,06

124,76

59,42

26,82

64,52

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

5,04

 

 

 

 

0,61

 

 

0,30

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,97

 

 

 

0,97

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

300,11

13,36

18,99

20,20

42,93

22,91

10,11

10,50

22,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,79

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,72

0,62

0,13

0,59

0,41

0,37

0,36

0,05

0,14

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,18

0,15

0,27

0,23

5,03

4,49

1,01

4,28

3,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,34

0,16

 

 

1,01

0,08

 

 

2,82

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,42

0,15

0,05

0,07

0,26

0,13

0,15

0,12

0,21

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,81

 

0,22

 

0,34

0,15

0,23

0,26

0,21

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

468,08

7,73

38,47

56,56

5,20

20,38

9,23

5,80

24,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,70

 

 

0,01

1,73

 

0,33

6,69

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.300,31

87,91

32,88

130,85

117,27

55,33

16,52

35,17

53,46

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Lợi

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

71,01

4,08

5,17

1,35

4,59

5,60

0,35

4,76

0,78

4,47

4,98

3,21

2,56

16,20

3,73

2,84

6,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,39

0,80

0,05

0,24

0,11

1,16

0,07

0,22

0,04

0,53

0,07

0,21

0,90

3,66

1,39

0,74

1,20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

16,83

1,05

0,48

0,24

0,12

1,78

0,15

1,26

0,66

0,69

0,60

0,18

1,24

6,26

0,89

0,65

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,49

0,50

0,22

0,10

0,05

0,03

0,05

0,18

 

 

0,05

0,30

0,06

0,70

0,05

0,05

0,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

33,68

0,70

4,42

0,66

4,31

1,31

0,08

3,09

0,08

2,00

3,36

2,32

0,06

4,38

1,40

1,30

4,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,42

1,00

 

0,06

 

1,30

 

0,01

 

1,25

0,90

0,20

0,30

1,20

 

0,10

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,20

0,03

 

0,05

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

64,53

3,48

5,12

1,17

4,39

5,40

0,15

4,44

0,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,28

0,60

 

0,20

0,06

1,11

0,02

0,14

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,67

0,68

0,48

0,16

0,02

1,72

0,05

1,16

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,85

0,50

0,22

0,10

 

 

 

0,13

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,26

0,70

4,42

0,60

4,31

1,27

0,08

3,00

0,08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,42

1,00

 

0,06

 

1,30

 

0,01

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,48

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Lợi

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.. +(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

64,53

4,39

4,78

3,10

2,34

13,65

3,56

2,74

5,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,28

0,49

0,02

0,20

0,81

3,56

1,32

0,72

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,67

0,65

0,50

0,13

1,17

6,01

0,84

0,60

0,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,85

 

 

0,25

 

0,60

 

0,05

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31,26

2,00

3,36

2,32

0,06

2,28

1,40

1,27

4,11

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6,42

1,25

0,90

0,20

0,30

1,20

 

0,10

0,10

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,48

 

0,02

0,10

 

0,25

 

0,06

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,48

 

0,02

0,10

 

0,25

 

0,06

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,16

0,10

0,10

 

 

0,40

 

0,43

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,04

0,10

 

 

 

0,40

 

0,43

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Lợi

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,16

0,25

 

0,10

0,02

0,29

0,27

0,02

0,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,04

0,25

 

0,10

 

0,29

0,27

0,02

0,18

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 10/CH: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH AN - TỈNH CAO BẰNG

STT

Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như văn bản ghi vốn hoặc quyết định phê duyệt dự án)

Diện tích thu hồi, CMĐ đất (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Năm chuyển tiếp, dự án năm 2020

Nguồn vốn

LUA

RPH

RDD

Đất khác

Công trình do nguồn NSNN

Công trình kêu gọi đầu tư

Nhân dân và DN thực hiện

A.1

Các dự án do hội đồng nhân dân chấp thuận mà phải thu hồi đất

66,96

10,28

31,26

 

25,42

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khu Hội thao trường đất quốc phòng xã Canh Tân, thôn Nà Cốc (sân vận động) (Quyết định số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

3,26

 

3,00

 

0,26

xã Canh Tân

2018

X

 

 

2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường GTNT Cốc Cam - Cốc Xả (QĐ 805/QĐ- UBND ngày 12/6/2019)

0,88

0,05

0,80

 

0,03

Xã Trọng Con

2017

X

 

 

-

Mở đường GTNT liên xóm Bản Cáu - Khuổi Slu - Nà Lẹng (Trọng Con) (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,82

0,02

0,77

 

0,03

Xã Trọng Con

2018

X

 

 

-

Đường GTNT nội đồng Nà Mản (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,60

0,30

 

 

0,30

Xã Đức Long

2018

X

 

 

-

Đường GTNT nội đồng Cốc Nhà - Hang Nà (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,16

0,16

 

 

-

Xã Đức Xuân

2018

X

 

 

-

Đường GTNT Chu Lăng - Nà Chàm (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,58

0,12

0,46

 

-

Xã Kim Đồng

2020

X

 

 

-

Đường liên thôn Cẩu Lặn - Khuổi Phùm (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,08

 

0,08

 

-

Xã Đức Thông

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Lũng Mò - Bàn Cộ thôn Chông Cá (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,99

 

0,99

 

-

Xã Minh Khai

2019

X

 

 

-

Mở rộng đường bê tông thôn Nà Đỏng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,03

0,01

 

 

0,02

Xã Minh Khai

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Nà Phạc - Nà Dàn (QĐ số 401/QĐ- UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

1,32

 

1,32

 

-

Xã Quang Trọng

2019

X

 

 

-

Đường nội đồng Nà Luông (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,12

0,12

 

 

-

Xã Đức Xuân

2019

X

 

 

-

Đường vào cầu Nà Lại (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,03

0,03

 

 

-

Xã Đức Xuân

2019

X

 

 

-

Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù - Nà Pá (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,14

0,14

 

 

-

Xã Đức Xuân

2019

X

 

 

-

Đường nội đồng Khưa Slẹp thôn Pú Nho (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ 02a/QĐ- UBND ngày 10/01/2019)

0,24

0,14

 

 

0,10

Xã Lê Lai

2019

X

 

 

-

Mở mới đường GTNT Nà Keng - Nà Cốc (QĐ 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 207/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/1/2019)

0,52

0,06

 

 

0,46

Xã Lê Lai

2019

X

 

 

-

Đường vào vùng sản xuất Lũng Sảng thôn Cắm Tẩu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,44

 

0,44

 

-

Xã Thị Ngân

2020

X

 

 

-

Đường nội đồng Nà Slị - Bó Chương thôn bản viện (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A))

2,50

0,70

 

 

1,80

Xã Đức Long

2019

X

 

 

-

Đường nội đồng Cốc Phung - Nà Tấu thôn Đỏng Đeng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

1,50

0,90

 

 

0,60

Xã Đức Long

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Pác Mười - Khuổi Đeng thôn Tân Hoà (QĐ số 401/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)

0,72

 

0,72

 

-

Xã Canh Tân

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Chộc Chẳng - Bản Đâu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,25

0,25

 

 

-

Xã Danh Sỹ

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Đông Slấn - Lặm Kéo (QĐ số 402/ QĐ- UBND ngày 09/4/2018)

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Vân Trình

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Khâu Khoang - Tẻm Tăng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,32

0,01

0,28

 

0,03

Xã Thái Cường

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Khuổi Kẹn - Mạy Lạp (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,20

 

 

 

0,20

Xã Thái Cường

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Nà Pài xóm Sằng Péc (QĐ 2492/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/12/2017)

0,14

0,10

 

 

0,04

Thị trấn Đông Khê

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Nà Kẻ - Nặm Cáp (làm cầu sang lớp học)(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,04

0,04

 

 

-

Xã Minh Khai

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Cạm Sả - Cốc Nhãn (Bjoóc Lương)(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,60

 

0,60

 

-

Xã Minh Khai

2019

X

 

 

-

Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia (Số 844/BCH-TM ngày 05/06/2017 của bộ chỉ huy bồ đội biên phòng tỉnh)

0,19

0,16

0,03

 

-

Xã Đức Long

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Pác Lũng (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,19

 

 

 

0,19

xã Đức Xuân

2020

X

 

 

-

Đường GTNT Mai Thai - Bó Chi (QĐ 401/QĐ- UBND tỉnh ngày 9/4/2018;QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,40

0,10

 

 

0,30

xã Thị Ngân

2020

X

 

 

-

Đường giao thông Nà Khao (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,20

 

0,09

 

0,11

Xã Kim Đồng

2020

X

 

 

-

Đường GTNT Khè Choòng - Slòng Luông (QĐ 805/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)

0,80

 

0,70

 

0,10

xã Đức Xuân

2020

X

 

 

-

Đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

1,44

 

0,50

 

0,94

Xã Thái Cường

2020

X

 

 

-

Đường GTNT Khuổi Đẩy (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,20

 

0,05

 

0,15

Xã Kim Đồng

2020

X

 

 

-

Đường GNT Lũng Hảy- Lũng Rỳ (QĐ số 401/ QĐ- UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 25/10/2018)

0,01

0,01

 

 

-

Xã Vân Trình

2020

X

 

 

-

Đường nội thôn Lũng Buốt (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,05

 

 

 

0,05

xã Lê Lai

2020

X

 

 

-

Đường sản xuất tỉnh lộ 210 - Boong Mu thôn Lũng Đẩu (Dự án VIET036)

0,80

0,10

 

 

0,70

Xã Trọng Con

2020

X

 

 

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường xã Tiên Thành (huyện Phục Hòa - xã Thụy Hùng - xã Thị Ngân (huyện Thạch An) (Thông báo số 384-TB/VPTU ngày 25/4/2019 của Văn phòng tỉnh Ủy)

7,29

0,49

0,65

 

2,10

Xã Thụy Hùng

2020

X

 

 

0,61

0,81

 

2,63

Xã Thị Ngân

2020

-

Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh thôn Đoỏng Lẹng (QĐ 351/QĐ -UBND ngày 29/3/2019)

3,30

0,50

0,70

 

2,10

Thị trấn Đông Khê

2020

X

 

 

-

Cầu và đường dẫn Tà Lùng - Nà Thắm (QĐ 351/QĐ -UBND ngày 29/3/2019)

7,50

1,50

2,25

 

3,75

xã Đức Long

2020

X

 

 

-

Đường vào vùng sản xuất Bản Pò - Lũng Quán dài 2km, rộng 3m(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,60

 

 

 

0,60

xã Đức Long

2020

X

 

 

-

Đường vào vùng sản xuất Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,60

 

 

 

0,60

xã Đức Long

2020

X

 

 

-

Đường nội đồng Lũng Niểng - Keng Tâng thôn Bản Pò rộng 2,5m, dài 2 km(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,40

 

 

 

0,40

xã Đức Long

2020

X

 

 

-

Đường vào khu vực chợ cửa khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,12

 

 

 

0,12

xã Đức Long

2020

X

 

 

-

Đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Khiêm (QĐ số 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

1,60

 

0,70

 

0,90

Xã Quang Trọng

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu (từ km5 đến km9) (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

1,50

 

1,30

 

0,20

Xã Quang Trọng

2018

X

 

 

-

Đường vào trường Mầm non (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,06

0,01

 

 

0,05

Xã Quang Trọng

2019

X

 

 

-

Cầu bê tông 2 nhịp lò xo 2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,10

0,01

0,04

 

0,05

Xã Quang Trọng

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Đỏng Mu - Lũng Giới thôn Nà Tậu - Nà Niếng (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,23

0,23

 

 

-

Xã Lê Lợi

2019

X

 

 

-

Đường GT Đức Xuân- Lê Lợi- Danh Sỹ (QĐ 1029/QĐ-UBND ngày 21/6/2019)

3,48

 

3,11

 

0,37

Xã Đức Xuân

2019

X

 

 

1,96

0,98

0,40

 

0,58

Xã Danh Sỹ

0,34

0,05

 

 

0,29

Xã Lê Lợi

-

Đường GT NT Cốc Phày - Khưa Xăm (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,21

 

0,21

 

-

Xã Lê Lợi

2020

X

 

 

-

Đường sản xuất tỉnh lộ 219 -Boong Mu (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,06

 

 

 

0,06

Xã Thái Cường

2020

X

 

 

-

Đường GT Quốc lộ 34 - Lũng Xỏm (Quyết định số 38a/QĐ-UBND ngày 20/6/2019)

0,13

 

0,08

 

0,05

Xã Vân Trình

2020

X

 

 

-

Nâng cấp bê tông đường Cốc Ngườm - Lũng Chi (Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 25/10/2018)

0,02

0,01

 

 

0,01

Xã Vân Trình

2020

X

 

 

 

Đường GTNT từ ngã ba nhà ông Cừ - Viền Mạ thôn Sliền Nội (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)

0,34

0,34

 

 

-

xã Lê Lợi

2019

X

 

 

-

Đường GTNT Khưa Đí - Phía Nhọt (thôn Khuổi Cáp) (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)

1,35

 

1,35

 

-

xã Thụy Hùng

2020

X

 

 

-

Đường GTNT Nà Luông - Khuổi Ngảng (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)

2,64

 

2,22

 

0,42

Xã Thái Cường

2020

X

 

 

-

Đường GTNT Nà Lẹng - Pò Lài - Khuổi Kẹn (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)

0,80

0,03

0,75

 

0,02

Xã Trọng Con

2020

X

 

 

-

Đường vào khu sản xuất Lũng Nọi (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017)

0,03

 

 

 

0,03

Xã Danh Sỹ

2020

X

 

 

-

Đường GTNT Bó Pha xã Lê Lai (QĐ số 1029/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Thạch An về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công)

0,59

0,29

 

 

0,30

Xã Lê Lai

2018

X

 

 

-

Đường liên xóm Nà Lình - Lũng Buốt (QĐ 47B/QĐ-UBND tỉnh ngày 19/6/2019; QĐ số 1029/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Thạch An về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công)

0,20

0,01

0,06

 

0,13

xã Lê Lai

2020

X

 

 

-

Đường nội đồng Lũng Slượi (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,13

 

 

 

0,13

xã Lê Lai

2020

X

 

 

-

Đường nội đồng Bó Nộc - Bản Căm(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,14

 

 

 

0,14

xã Lê Lai

2019

X

 

 

-

Đường sản xuất Lũng Pàu - Lũng Mười - Lũng Liển (QĐ số 110a/QĐ-UBND ngày 16/9/2019)

0,85

0,40

 

 

0,45

Xã Thị Ngân

2020

X

 

 

-

Đường Phai Thin - Nặm Cáp(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

2,00

 

2,00

 

-

Xã Minh Khai

2020

X

 

 

-

Đường Khuổi Áng - Khuổi Bải (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,70

 

0,70

 

-

Xã Minh Khai

2020

X

 

 

-

Đường giao thông liên xã Lê Lợi - Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng ( Quyết định số 400/QĐ- UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư)

3,10

0,10

2,00

 

1,00

xã Lê Lợi, xã Danh Sỹ

2020

X

 

 

-

Đường GTNT từ QL34B đến thôn Nà Khao (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A))

0,23

0,08

 

 

0,15

Xã Kim Đồng

2020

X

 

 

3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công trình mương thủy lợi Nà Mần - Nà Hén, xã Đức Thông(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,02

0,02

 

 

-

xã Đức Thông

2018

X

 

 

-

Mương thuỷ lợi Lũng Slượi(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,16

 

 

 

0,16

Xã Lê Lai

2019

X

 

 

-

Mương thuỷ lợi Bản Cáu thôn Sliền Ngoại (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,12

0,02

0,06

 

0,04

Xã Lê Lợi

2019

X

 

 

-

Mương thủy lợi Nà Mèng - Pò Tèn thôn Nà Mèng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,05

 

 

 

0,05

xã Đức Thông

2020

X

 

 

-

Mương thủy lợi Khuổi Chủ ( Tèm Tăng) (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,06

 

 

 

0,06

xã Thái Cường

2020

X

 

 

-

Mương Nà Cà - Kỵ Slù (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018)

0,03

0,03

 

 

-

Xã Lê Lợi

2020

X

 

 

-

Mương Thủy lợi Co Tảng - Pác Keng thôn Bó Luông (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,01

0,01

 

 

-

xã Danh Sỹ

2020

X

 

 

-

Mương thủy lợi Bố Luông - Kỵ Slù thôn Bó Luông (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,01

0,01

 

 

-

xã Danh Sỹ

2020

X

 

 

4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Bảo hiểm xã hội huyện (QĐ 2492/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/12/2017)

0,14

 

 

 

0,14

Thị trấn Đông Khê

2019

X

 

 

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Thái Cường (QĐ 1362/QĐ-UBND tỉnh ngày 3/12/2018)

0,15

0,13

 

 

0,02

xã Thái Cường

2020

X

 

 

-

Mở rộng trụ sở xã Danh Sỹ (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A)

0,02

0,02

 

 

-

xã Danh Sỹ

2020

X

 

 

-

Cải tạo nâng cấp một số hạng mục hạ tầng thiết yếu lối mở Nà Lạn, xã Đức Long hạng mục văn Phòng (Tờ trính số 2941/TTr-UBND ngày 22/8/2019 và Báo cáo thẩm tra số 225/BC-HĐND ngày 26/8/2019)

0,09

 

 

 

0,09

xã Đức Long

2019

X

 

 

6

Đất xây dựng công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Điện sinh hoạt xóm Chông Cá (QĐ số 654/QĐ- UBND tỉnh ngày 21/5/2014)

0,02

 

0,02

 

-

Xã Minh Khai

2019

 

 

X

-

Điện sinh hoạt xóm Nặm Tàn (QĐ số 654/QĐ- UBND tỉnh ngày 21/5/2014)

0,01

0,01

 

 

-

Xã Minh Khai

2019

 

 

X

-

Trạm hạ thế cấp điện cho xóm Khuổi Nạng (QĐ 401/QĐ-UBND ngày 9/4/2018)

0,01

 

 

 

0,01

Xã Kim Đồng

2020

 

 

X

7

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trạm y tế xã Thị Ngân (QĐ 401/QĐ-UBND ngày 9/4/2018)

0,06

 

0,02

 

0,04

Xã Thị Ngân

2019

X

 

 

-

Trạm y tế xã Canh Tân (Đầu tư công của tỉnh năm 2019 (Vốn EU tài trợ năm 2018)

0,22

 

 

 

0,22

Xã Canh Tân

2020

X

 

 

-

Mở rộng trạm y tế xã Thụy Hùng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,05

 

 

 

0,05

xã Thụy Hùng

2020

X

 

 

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà văn hóa thôn Pác Khoang (QĐ 805/QĐ- UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng)

0,07

0,07

 

 

-

xã Đức Xuân

2020

X

 

 

9

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà bia tưởng niệm xã Quang Trọng (CV Số 3263/UBND-TH ngày 12/10/2018 )

0,01

 

 

 

0,01

xã Quang Trọng

2019

X

 

 

10

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trường mầm non Quang Trọng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)

0,21

 

 

 

0,21

xã Quang Trọng

2019

X

 

 

11

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Di tích Khau Luông xã Đức Xuân (QĐ số 1859/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/10/2010)

0,30

 

0,30

 

-

Xã Đức Xuân

2019

 

X

 

12

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Sân vận động xã Canh Tân (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,92

 

0,70

 

0,22

Xã Canh Tân

2020

X

 

 

-

Sân vận động xã Lê Lai (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,31

0,31

 

 

 

Xã Lê Lai

2020

X

 

 

-

Sân vận động xã Đức Xuân (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017)

0,53

0,48

 

 

0,05

Xã Đức Xuân

2020

X

 

 

A.2

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điều 57, Luật Đất đai 2013

6,01

1,11

2,42

 

2,48

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn theo quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn

0,70

0,20

0,10

 

0,40

Xã Đức Xuân

2020

 

 

X

0,16

0,09

 

 

0,07

Xã Lê Lai

0,17

0,07

 

 

0,10

Xã Danh Sỹ

 

 

 

 

0,08

0,04

 

 

0,04

Xã Thụy Hùng

0,35

0,10

 

 

0,25

Xã Đức Long

0,10

0,02

0,03

 

0,05

Xã Lê Lợi

0,11

0,02

0,03

 

0,06

Xã Thái Cường

0,11

0,01

 

 

0,10

Xã Trọng Con

0,05

0,01

 

 

0,04

Xã Vân Trình

0,20

0,05

0,04

 

0,11

Xã Thị Ngân

0,18

0,04

0,06

 

0,08

Xã Kim Đồng

0,05

0,05

 

 

0,00

Xã Canh Tân

0,20

0,05

 

 

0,15

Xã Minh Khai

0,20

0,05

 

 

0,15

Xã Đức Thông

0,20

0,05

 

 

0,15

Xã Quang Trọng

2

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị theo quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị

 

0,20

 

 

0,40

Thị trấn Đông Khê

2020

 

 

X

3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường GTNT liên xã Pò Làng (Trọng Con) - Khuổi Kẹn (Thái Cường)

0,26

0,06

0,06

 

0,14

Xã Thái Cường

2018

X

 

 

-

Nâng cấp đường lối mở Nà Lạn xã Đức Long (Đường vào bãi thải xã Đức Long) (Công Văn số 3923/UBND-XD ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng )

2,29

 

2,10

 

0,19

Xã Đức Long

2018

X

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2564/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản