Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2563/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀ QUẢNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 09 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Nghị Quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;

Nghị Quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3278a/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm đầu 2020: Theo biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH;

5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.

Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hà Quảng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trung Thảo

 

Biểu 06/CH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Xã Lũng Nặm

Xã Kéo Yên

Xã Trường Hà

Xã Vân An

Xã Cải Viên

Xã Nà Sác

Xã Nội Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Sóc Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.170,82

3.239,73

2.535,94

1.858,28

2.666,84

1.744,63

1.356,05

1.835,86

3.399,55

2.789,07

3.048,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.476,87

276,00

51,96

89,03

153,31

20,59

1,55

98,67

2,71

18,14

186,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

665,11

179,83

 

 

153,31

 

 

72,21

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.116,39

97,46

375,69

292,99

89,75

240,72

351,83

195,92

690,67

523,63

233,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

180,04

22,27

14,27

19,42

2,16

1,56

1,90

7,61

2,22

2,71

39,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.088,91

579,34

1.954,01

1.313,27

1.085,19

1.436,49

931,32

1.280,69

2.292,28

2.014,23

2.041,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.333,47

 

 

 

1.333,47

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.938,35

2.252,46

140,00

143,32

 

45,27

69,25

251,78

411,68

230,25

543,59

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

29,08

4,68

 

0,14

2,96

 

0,20

1,15

 

0,11

3,38

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,71

7,52

0,01

0,11

 

 

 

0,03

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.565,47

172,25

62,30

64,63

227,78

45,57

26,10

62,03

58,75

80,46

156,52

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,86

5,26

1,68

2,30

42,51

0,15

0,08

1,38

0,03

5,09

9,37

2.2

Đất an ninh

CAN

0,44

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,78

0,04

 

 

1,14

0,05

 

 

 

 

3,12

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,02

0,80

 

2,18

0,08

 

 

0,03

 

0,07

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

853,05

91,43

45,46

41,35

60,11

35,99

17,15

36,85

41,14

52,81

64,62

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

70,05

 

 

0,02

63,49

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

266,92

 

11,22

9,07

22,23

6,85

7,43

18,46

13,37

15,80

22,72

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,10

36,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,72

3,76

0,10

0,27

0,16

0,19

0,21

0,26

0,14

0,10

4,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà

NTD

36,67

2,58

1,80

0,74

0,53

0,16

0,58

1,01

2,01

4,42

10,18

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,28

0,11

 

 

 

 

 

0,63

0,14

0,40

2,69

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,97

0,15

0,10

0,14

0,39

0,10

0,12

0,30

0,19

0,16

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,97

0,11

0,13

0,22

 

1,64

0,04

0,08

0,27

0,25

0,43

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

152,68

31,21

0,42

8,28

37,11

 

 

2,53

 

 

16,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,70

 

1,39

0,06

0,03

0,44

0,49

0,50

1,46

1,36

22,43

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.621,50

54,83

99,00

123,22

19,56

131,18

33,55

72,05

60,36

319,35

33,22

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.466,81

3.466,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thượng Thôn

Xã Vần Dính

Xã Hồng Sỹ

Xã Sỹ Hai

Xã Quý Quân

Xã Mã Ba

Xã Phù Ngọc

Xã Đào Ngạn

Xã Hạ Thôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

42.170,82

2.762,91

1.793,33

1.978,84

1.380,04

2.669,81

1.919,19

2.044,39

1.589,73

1.558,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.476,87

 

4,92

0,11

 

75,17

 

224,31

273,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

665,11

 

 

 

 

35,54

 

224,22

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.116,39

689,92

313,15

593,39

337,00

166,18

521,03

86,89

69,07

247,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

180,04

8,30

0,50

2,29

2,12

1,67

2,06

8,76

22,94

17,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.088,91

2.032,81

1.413,16

1.218,95

1.040,84

1.693,00

1.396,09

1.329,54

743,37

1.292,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.333,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5.938,35

31,88

61,58

164,11

 

732,93

 

390,42

469,83

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

29,08

 

0,02

 

0,08

0,83

 

4,47

11,06

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,71

 

 

 

 

0,03

0,01

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.565,47

77,90

42,96

54,01

64,04

44,29

56,51

132,75

116,72

19,89

2.1

Đất quốc phòng

CQP

67,86

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,78

0,17

 

 

 

 

 

0,26

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,02

0,49

 

 

 

0,02

 

0,25

0,10

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

853,05

53,81

30,27

40,09

51,39

16,97

39,66

57,82

63,35

12,77

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

70,05

 

 

 

 

 

 

 

6,54

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

266,92

19,21

10,99

11,82

11,02

10,40

13,55

31,15

25,38

6,25

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,72

0,59

0,28

0,21

0,35

0,16

0,19

0,26

0,27

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

36,67

0,35

0,06

1,16

0,45

0,17

0,29

7,94

2,20

0,04

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,28

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,97

0,06

0,05

0,03

0,11

0,11

0,28

0,27

0,24

0,15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,97

0,60

0,03

0,02

0,05

0,01

0,01

0,04

0,04

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

152,68

 

0,81

 

 

16,44

 

34,76

4,93

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,70

2,62

0,47

0,68

0,67

 

2,53

 

13,36

0,21

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.621,50

224,81

68,84

38,83

97,96

46,92

45,74

65,83

18,70

67,55

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.466,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu: 07/CH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN HÀ QUẢNG

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Xã Lũng Nặm

Xã Kéo Yên

Xã Trường Hà

Xã Vân An

Xã Cải Viên

Xã Nà Sác

Xã Nội Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Sóc Hà

Xã Thượng Thôn

Xã Vần Dính

Xã Hồng Sỹ

Xã Sỹ Hai

Xã Quý Quân

Xã Mã Ba

Xã Phù Ngọc

Xã Đào Ngạn

Xã Hạ Thôn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

36,11

1,69

0,72

2,99

0,55

2,52

0,12

0,52

4,18

0,42

3,68

2,22

3,39

1,31

0,60

0,32

1,34

0,56

7,28

1,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,45

0,44

0,20

0,47

0,10

 

 

0,10

 

 

0,38

 

0,18

0,08

 

0,10

 

0,30

0,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,40

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

16,05

0,90

0,27

2,20

0,05

1,34

0,12

0,17

2,74

0,29

1,93

1,37

0,79

0,76

0,46

0,22

1,01

0,11

0,34

0,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,31

0,05

0,12

0,10

0,25

 

 

0,20

 

0,05

0,13

 

 

0,03

0,02

 

0,20

 

0,15

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,50

 

0,07

0,05

 

1,18

 

 

1,21

 

 

0,70

1,72

0,40

0,12

 

0,13

0,11

0,10

0,71

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,41

0,10

0,06

0,12

 

 

 

0,05

0,23

0,08

1,25

0,15

0,70

0,04

 

 

 

0,04

6,59

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,40

0,20

 

0,05

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu: 08/CH KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 20 20 - HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Xã Lũng Nặm

Xã Kéo Yên

Xã Trường Hà

Xã Vân An

Xã Cải Viên

Xã Nà Sác

Xã Nội Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Sóc Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,72

0,09

0,42

1,17

 

2,22

0,02

0,12

3,78

0,21

3,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,40

0,09

 

0,47

 

 

 

 

 

 

0,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,33

 

0,21

0,58

 

1,04

0,02

0,07

2,34

0,18

1,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,41

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,49

 

0,07

0,05

 

1,18

 

 

1,21

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,10

 

0,04

0,07

 

 

 

0,05

0,23

0,03

1,25

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

0,28

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thượng Thôn

Xã Vần Dính

Xã Hồng Sỹ

Xã Sỹ Hai

Xã Quý Quân

Xã Mã Ba

Xã Phù Ngọc

Xã Đào Ngạn

Xã Hạ Thôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,72

1,92

3,19

1,16

0,50

0,26

1,28

0,38

6,98

1,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,40

 

0,18

0,08

 

0,06

 

0,13

0,10

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,13

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11,33

1,07

0,59

0,68

0,38

0,20

0,95

0,10

0,24

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,41

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,49

0,70

1,72

0,40

0,12

 

0,13

0,11

0,10

0,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9,10

0,15

0,70

 

 

 

 

0,04

6,54

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu: 09/CH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 - HUYỆN HÀ QUẢNG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Xuân Hòa

Xã Lũng Nặm

Xã Kéo Yên

Xã Trường Hà

Xã Vân An

Xã Cải Viên

Xã Nà Sác

Xã Nội Thôn

Xã Tổng Cọt

Xã Sóc Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,81

0,01

 

0,48

 

0,07

 

0,05

 

 

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

0,30

 

 

 

 

0,07

 

0,05

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thượng Thôn

Xã Vần Dính

Xã Hồng Sỹ

Xã Sỹ Hai

Xã Quý Quân

Xã Mã Ba

Xã Phù Ngọc

Xã Đào Ngạn

Xã Hạ Thôn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,81

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

0,30

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 10: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020

STT

Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như văn bản ghi vốn hoặc quyết định phê duyệt dự án)

Diện tích thu hồi, CMĐ đất (ha)

Sử dụng vào loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính

LUA

RPH

RDD

Đất khác

tờ

thửa

A

Công trình, dự án đăng ký thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất quy định tại Điều 61 và Điều 62, Luật Đất đai 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

Công trình, dự án đăng ký thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất được HĐND tỉnh chấp thuận

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh trại tiểu đội dân quân thường trực xã Tổng Cọt (Công văn 1096/BCH-PIM ngày 03/04/2019 của Bộ tư lệnh quân khu I bộ chỉ huy quân sự tỉnh Cao Bằng)

0,09

 

 

 

0,09

xã Tổng Cọt

92

276, 277

II

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang huyện Hà Quảng (6000m2 sàn 2ha) nguồn Ban QL khu kinh tế tỉnh (Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 30/10/2015)

1,63

0,15

 

 

1,49

xã Sóc Hà

Mảnh trích đo số 01-2018

III

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nâng cấp đường GTNT Cả Poóc - Mả Rảng, xã Mã Ba (Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 13/09/2017)

0,80

 

 

 

0,80

xã Mã Ba

43, 55, 64, 65, 69, 70, 71, 72

 

4

Đường nội đồng xóm Đông Rẻo, xã Đào Ngạn (Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 4/12/2003)

0,12

0,08

 

 

0,04

xã Đào Ngạn

15, 16

 

5

Đường GTNT Lũng Hoài - Lũng Buốc - Phia Đó, xã Kéo Yên (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017)

0,90

0,46

 

 

0,44

xã Kéo Yên

72,73,65, 66

 

6

Đường GTNT Lũng Vài - Lũng Xám, xã Vần Dính (Quyết định số 2678/QĐ- UBND ngày 28/12/2017)

0,35

 

0,15

 

0,20

xã Vần Dính

124, 125, 131

 

7

Đường giao thông nông thôn Lũng Tăng-Lũng Mòn xóm Cốc Sa (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,40

 

0,30

 

0,10

xã Hạ Thôn

49, 56, 62, 63

 

8

Mở mới tuyến đường giao thông nông thôn Cả Tiểng – Lũng Po Chiều dài 2km rộng 5 m (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

1,00

 

0,70

 

0,30

xã Nội Thôn

50, 51, 52

 

9

Đường GTNT ngã ba Nhỉ Đú - Lũng Đa - Lũng Rẩu B (QĐ 1782/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018)

0,67

 

0,40

 

0,27

xã Vân An

1, 2, 3, 10, 17, 18

 

10

Đường nội đồng Bản Láp II (Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2018)

0,06

0,06

 

 

-

xã Quý Quân

5, 6

 

11

Đường GTNT Lũng Vẻn - Nà Chang, xã Vần Dính (QĐ số 1781/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018)

2,27

0,08

1,31

 

0,88

xã Vần Dính

60, 61, 67, 71, 77

 

12

Đường GTNT Lũng Sang - Tôm Đăm, xã Vần Dính (Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2018)

0,09

 

0,01

 

0,08

xã Vần Dính

3, 4

 

13

Đường GTNT Lũng Rằng - Lũng Rản, xã Hạ Thôn (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 13/09/2017)

0,67

 

0,30

 

0,37

xã Hạ Thôn

1

 

14

Đường GTNT Lũng Củm - Lũng Sảu, xã Sóc Hà (QĐ số 1778/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018)

0,48

0,05

 

 

0,43

xã Sóc Hà

49, 54, 55

 

15

Đường GTNT Pác Tao - Lũng Mật, xã Sóc Hà (QĐ số 694A/QĐ-UBND ngày 25/5/2019)

1,80

 

 

 

1,80

xã Sóc Hà

66, 67

 

16

Đường GTNT từ nhà ông Nghiệp đến nhà Ông Ngày xóm Nà Nghiềng xã Sóc Hà (QĐ 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Sóc Hà

45

 

17

Đường GTNT xóm Chang - Lũng Hay - Lũng Chuống, xã Nội Thôn (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,30

 

 

 

0,30

xã Nội Thôn

48, 65

 

18

Đường GTNT Tiểng Lằm - Lũng Chuống (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,59

 

 

 

0,59

xã Nội Thôn

67

27, 28, 32, 29, 45, 54, 57, 58

19

Đường GTNT Lũng Chẩn, xã Lũng Nặm (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017)

0,08

 

0,01

 

0,07

xã Lũng Nặm

101, 102

 

20

Đường GTNT Kéo Sỹ - Rằng Hán, xã Tổng Cọt (QĐ 1794/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018)

0,09

 

 

 

0,09

xã Tổng Cọt

68;82; 95; 104 và 105

Tờ 82 (3, 9, 14, 20, 23..), tờ 95 (1, 3, 5, 4, 6, 7, 9, 11, ...), tờ 104 (47, 60, 46, 57, 44, 45, 56, ....),

21

Đường GTNT xóm Rằng Đán, xã Tổng Cọt (QĐ 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)

0,05

 

 

 

0,05

xã Tổng Cọt

12

5, 6, 7, 8, 10, 12

22

Đường giao thông Lũng Dán - Lũng Ngần (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017)

0,10

 

 

 

0,10

Xã Hồng Sỹ

 

 

23

Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm Nặm Rằng, xã Kéo Yên (Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017)

0,01

0,01

 

 

-

xã Kéo Yên

 

 

24

Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Sóc Giang, xóm Nà Sác - xóm Mã Lịp, xã Sóc Hà (Công văn số 1951/UBND-NĐ ngày 26 tháng 6 năm 2017)

0,10

0,07

 

 

0,03

xã Sóc Hà

 

 

25

Đường GTNT Lũng Xám (xã Vần Dính) - Cả Giáng (xã Thượng Thôn) (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)

1,35

0,10

0,55

 

0,70

xã Vần Dính, xã Thượng Thôn

125, 126, 127 xã thượng thôn

 

26

Đường GTNT Lũng Ngần (xã Hồng Sỹ) - Táy Dưới (xã Thượng Thôn) (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)

0,97

0,08

0,70

 

0,19

xã Hồng Sỹ, xã Thượng Thôn

tờ 138, 139, 145 xã Thượng Thôn; tờ 63 xã Hồng Sỹ

 

27

Đường GTNT Pác Tém - Nhỉ Đú (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)

1,16

 

0,42

 

0,74

xã Vân An

56, 44, 45, 35

 

28

Đường GTNT Rằng Púm - Cả Lọ, xã Kéo Yên (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,09

 

0,05

 

0,04

xã Kéo Yên

 

 

29

Đường GTNT Bản Chá - Nà Ngườn (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)

0,25

0,03

0,08

 

0,14

xã Phù Ngọc

18,00

 

30

Đường Kẻ Hiệt - Khau Cút (QĐ 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018)

0,32

0,02

0,10

 

0,20

xã Đào Ngạn

22, 27

 

31

Đường GTNT Cả Rẻ - Lũng Mằn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

1,30

 

0,50

 

0,80

xã Nội Thôn

58

12, 19, 18, 22, 25, 26, 21, 30

32

Đường GTNT Pò Xà - Mã Lịp (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,15

 

 

 

0,15

xã Nà Sác

5, 6, 9

 

33

Đường GTNT xóm Bản Khẻng - xóm Sặc Sàn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,46

 

0,36

 

0,10

xã Vân An

56, 66, 74

 

34

Đường GTNT Lũng Nhùng - Lũng Mòn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,25

 

0,10

 

0,15

xã Hạ Thôn

1

 

35

Đường GTNT Lũng Nặm - Kéo Hai (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,30

 

0,06

 

0,24

xã Lũng Nặm

38, 39, 49

 

36

Đường GTNT xóm Lũng Đá (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,30

 

0,10

 

0,20

xã Hồng Sỹ

57, 58, 67

Tờ 57: 74, 71, 70, 62, 63, 55, 56, 50

tờ 58: 22, 21, 2, 20; tờ 67: 5, 4

37

Đường GTNT xóm Lũng Lặc (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,30

 

 

 

0,30

xã Hồng Sỹ

10 , 20

tờ 10: 68, 77, 76, 80, 81, 85, 84, 88, 87, 94, 93, 5; tờ 20: 3, 4, 7, 8, 11, 17, 18

38

Đường GTNT Nà Cháo - Bưởng Phạc (QĐ 2059/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018)

0,03

0,02

 

 

0,01

xã Sóc Hà

62, 69

289, 9, 290, 10, 291, 292, 193, 277, 274

39

Đường GTNT nội đồng Bản Láp I (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,14

 

 

 

0,14

xã Quý Quân

2, 5

 

40

Đường GTNT xóm Lũng Tao (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019)

0,05

 

 

 

0,05

xã Tổng Cọt

23 và 30

20, 21, 23, 24, 31, 39, 51, 44, 45, 63, 71, 72, 79, 96, 97

41

Đường GTNT Lũng Rì - Lũng Chuống (QĐ số 1779/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; QĐ số 2059/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2019)

0,45

 

0,01

 

0,44

xã Nội Thôn

69, 101, 91

8, 5, 3, 32, 33, 27, 23, 19, 13

42

Đường GTNT Lũng Bông (xã Sỹ Hai) - Lũng Pheo ( xã Mã Ba) (QĐ số 1802/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; QĐ số 2059/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2019)

0,83

 

0,25

 

0,58

xã Sỹ Hai, xã Mã Ba

Tờ 9, 16 xã Mã Ba, 47 xã Sỹ Hai

 

43

Đường GTNT xóm Pá Rản - Kéo Quảng (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018; QĐ số 48/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2019)

0,16

 

 

 

0,16

xã Kéo Yên

78

72, 76, 79, 81

44

Nâng cấp đường GTNT phân trường đến nhà văn hóa Cốc Xa, xã Hạ Thôn (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,25

 

 

 

0,25

xã Hạ Thôn

46, 53

 

45

Đường Lũng Niểng - Lũng Nọi (QĐ 1474/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017)

0,05

 

 

 

0,05

xã Mã Ba

64, 65, 66

 

IV

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Bể nước sinh hoạt Cả Tiểng (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,01

 

 

 

0,01

xã Nội Thôn

37

31

47

Bể nước sinh hoạt Lũng Xuân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,01

 

 

 

0,01

xã Nội Thôn

14

8

48

Xây dựng nhà máy nước sạch Thị trấn Xuân Hòa (Quyết định số 795/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/6/2018)

0,08

0,08

 

 

-

Thị trấn Xuân Hòa

71

27-37

49

Xây dựng trạm bơm nước sạch xã Phù Ngọc (Quyết định số 795/QĐ-UBND tỉnh ngày 22/6/2018)

0,13

0,10

0,03

 

-

xã Phù Ngọc

6

50, 51

50

Bể nước sinh hoạt xóm Lũng Mật (Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 13/9/2017)

0,02

 

 

 

0,02

xã Sóc Hà

 

 

51

Bể nước sinh hoạt tập trung các xóm chưa có bể nước (Quyết định số 1474/QĐ- UBND ngày 13/9/2017)

0,02

 

 

 

0,02

xã Vần Dính

 

 

V

Đất xây dựng công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1 huyện Hà Quảng năm 2019 (Quyết định số 3019/QĐ-EVNNPC ngày 11 tháng 10 năm 2018 )

0,01

 

 

 

0,01

xã Kéo Yên

 

 

53

Cải tạo, chống quá tải lưới điện các trạm biến áp Nà Giàng 1, Nam Tuấn 2, Kéo Yên 4, Vân An 1, Bản Giới 1 huyện Hà Quảng năm 2019 (Quyết định số 3019/QĐ-EVNNPC ngày 11 tháng 10 năm 2018 )

0,01

0,01

 

 

 

Thị trấn Xuân Hòa

 

 

54

Đường dây Trung Áp dài 384m +Hạ áp 0,4KV dài 3651m và TBA 35/0,4KV xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 )

0,02

 

 

 

0,02

xã Sóc Hà

 

 

55

Đường dây Trung Áp dài 3385m +Hạ áp 0,4KV dài 1265m và TBA 35/0,4KV xóm Kéo Quẻn, xã Lũng Nặm (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 )

0,02

 

 

 

0,02

xã Lũng Nặm

 

 

56

Đường dây Trung Áp dài 1759m +Hạ áp 0,4KV dài 3039m và TBA 35/0,4KV xóm Nặm Sấn, xã Lũng Nặm (Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 )

0,02

 

 

 

0,02

xã Lũng Nặm

 

 

VI

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổng Đá (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,05

 

 

 

0,05

xã Mã Ba

19

4

58

Nhà sinh hoạt cộng đồng Thiêng Ngọa (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Tổng Cọt

49

37

59

Nhà văn hóa xóm Rủ Rả (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017)

0,03

 

 

 

0,03

xã Nội Thôn

2

302

60

Nhà văn hóa xóm Lũng Rỳ (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017)

0,03

 

 

 

0,03

xã Nội Thôn

110

152

61

Nhà văn hóa Cả Rẻ (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Nội Thôn

40

63, C11

62

Nhà văn hóa Keng Tao, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Quý Quân

74

11

63

Nhà văn hóa Lũng Xàm, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Quý Quân

19

16

64

Nhà văn hóa Lũng Nhùng, xã Quý Quân (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Quý Quân

54

8, 12

65

Nhà Văn hóa Xóm Háng Cáu (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,01

 

 

 

0,01

xã Sóc Hà

38

186

66

Nhà văn hóa Thôm Tẩu (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Nà Sác

19

54

67

Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Túp (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Sỹ Hai

13

114

68

Nhà văn hóa xóm Lũng Bông (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,03

 

 

 

0,03

xã Sỹ Hai

46

812

69

Nhà văn hóa Đông Cọ (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Thượng Thôn

28

32

70

Nhà sinh hoạt cộng đồng xóm Rằng Khoen (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,01

 

 

 

0,01

xã Hạ Thôn

16

24

71

Nhà sinh hoạt cộng đồng Chắm Ché (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,01

 

 

 

0,01

xã Hạ Thôn

26

4

72

Nhà văn hóa xóm Pác Tao (Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 10 tháng 05 năm 2019)

0,01

 

 

 

0,01

xã Sóc Hà

77

12

73

Nhà văn hóa Nặm Niệc (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019)

0,02

 

 

 

0,02

xã Cải Viên

21

125

74

Nhà sinh hoạt cộng đồng Lũng Sang, Lũng Vài (Quyết định số 2678/QĐ-UBND ngày 28/12/2017)

0,04

 

 

 

0,04

xã Vần Dính

10

31, 32

75

Nhà văn hóa xóm Lũng Rại (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2019)

0,02

 

 

 

0,02

xã Nội Thôn

93

71

76

Nhà văn hóa xóm Ngườm Vài (Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,02

 

 

 

0,02

xã Nội Thôn

5

92

VII

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Trường tiểu học xã Thượng Thôn (Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 09 tháng 04 năm 2018)

0,14

 

 

 

0,14

xã Thượng Thôn

42

8, 9, 12

78

Trường mầm non xã Thượng Thôn (Quyết định số 1800/QĐ-UBND-TH ngày 29 tháng 05 năm 2019)

0,50

 

 

 

0,50

xã Thượng Thôn

41

4

VIII

Đất di tích lịch sử - văn hóa

-

 

 

 

 

 

 

 

79

Di tích Khuổi Sấn xã Đào Ngạn (Quyết định số 2932/QĐ-UBND ngày 4/12/2003)

6,54

 

 

 

6,54

xã Đào Ngạn

1

48, 56, 44, 61, 74

A2

Công trình, dự án đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị

0,80

0,30

 

 

0,35

Thị trấn Xuân hòa

 

 

2

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,91

0,05

 

 

0,86

Thị trấn Xuân hòa

 

 

X

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Cải Viên

0,10

 

 

 

0,10

xã Cải Viên

 

 

4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Đào Ngạn

0,30

 

 

 

0,30

xã Đào Ngạn

 

 

5

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Quý Quân

0,06

0,04

 

 

0,02

xã Quý Quân

 

 

6

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Nà Sác

0,40

0,10

 

 

0,30

xã Nà Sác

 

 

7

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Lũng Nặm

0,30

0,20

 

 

0,10

xã Lũng Nặm

 

 

8

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Hạ Thôn

0,11

 

 

 

0,11

xã Hạ Thôn

 

 

9

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Trường Hà

0,55

0,10

 

 

0,45

xã Trường Hà

 

 

10

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Thượng Thôn

0,30

 

 

 

0,30

xã Thượng Thôn

 

 

11

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Sóc Hà

0,25

0,09

 

 

0,16

xã Sóc Hà

 

 

12

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Phù Ngọc

0,18

0,17

 

 

0,01

xã Phù Ngọc

 

 

13

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Hồng Sỹ

0,15

 

 

 

0,15

xã Hồng Sỹ

 

 

14

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Nội Thôn

0,40

 

 

 

0,40

xã Nội Thôn

 

 

15

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Kéo Yên

0,30

 

 

 

0,30

xã Kéo Yên

 

 

16

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Sỹ Hai

0,10

 

 

 

0,10

xã Sỹ Hai

 

 

17

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Vân An

0,30

 

 

 

0,30

xã Vân An

 

 

18

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Vần Dính

0,20

 

 

 

0,20

xã Vần Dính

 

 

19

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Tổng Cọt

0,20

 

 

 

0,20

xã Tổng Cọt

 

 

20

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Mã Ba

0,06

 

 

 

0,06

xã Mã Ba

 

 

B

Công trình, dự án đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 73, Luật Đất đai 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Kho bãi tập kết và trung chuyển hàng hóa XNK của Công ty CPĐT thương mại và phát triển Việt Trung (Quyết định số 1375/QĐ-UBND ngày 8/10/2018)

2,00

 

 

 

2,00

xã Kéo Yên

3

1, 2, 4, 6, 7, 8, C4

II

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấu giá đất phục vụ mục đích kinh doanh trong khu du lịch Pắc Pó (Theo đề án sắp xếp 167 của tỉnh)

1,14

 

 

 

1,14

xã Trường Hà

20

95,104

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 2563/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Nguyễn Trung Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản