- 1Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 2Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2563/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 21 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 531/TTr-STNMT ngày 17 tháng 10 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 59 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /UBND cấp huyện và UBND cấp xã. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 12 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 26 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Phụ lục III gồm 04 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- Phụ lục IV gồm 15 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện;
- Phụ lục V gồm 02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế cấp huyện, UBND cấp huyện, UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử quy định tại Phụ lục I, II, III, IV, V của Điều 1 Quyết định này thuộc thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Chi cục Thuế cùng cấp đóng trên địa bàn huyện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế 25 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại Mục VIII Phụ lục 1 (số thứ tự từ 1-10) và Mục II Phụ lục 2 (số thứ tự từ 1-25) của Quyết định số 1032/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Thay thế 34 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại Mục III Phụ lục 1 (số thứ tự từ 1-32) và Mục II Phụ lục 2 (số thứ tự từ 1-2) Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã.
3. Thay thế các quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại Mục VIII Phụ lục 1 Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 1.004267 | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã) |
2 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.010200 | |
3 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002040 | |
4 | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 ích quốc gia, công cộng | 1.004688 | |
5 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi | 1.001007 | |
6 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039 | |
7 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000964 | |
8 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002253 | |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257 | |
10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.001991 | |
11 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990 | |
12 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217 |
1. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (1.004267)
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 50 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Số giờ |
Bước 1 | Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, xem xét tính hợp lệ của đơn theo quy định; tiếp nhận đơn và các tài liệu, chứng cứ kèm theo (nếu có) - Số hóa hồ sơ vụ việc, chuyển trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy đến Lãnh đạo UBND tỉnh để xem xét giao cơ quan chuyên môn tham mưu giải quyết vụ việc. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét hồ sơ vụ việc; ban hành văn bản giao Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu giải quyết vụ việc và kèm theo hồ sơ vụ việc (Chuyển văn bản và hồ sơ vụ việc trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy). | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Xem xét chuyển Thanh tra Sở thực hiện, tham mưu giải quyết vụ việc. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo Thanh tra Sở phân công Thanh tra viên/Công chức tham mưu giải quyết đơn | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thanh tra viên/Công chức Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường | - Thẩm tra, xác minh, thu thập thông tin, tài liệu; - Làm việc với người có đơn, các cơ quan, đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan (khi cần thiết) - Củng cố hồ sơ vụ việc, xây dựng dự thảo báo cáo kết quả thẩm tra, xác minh (đính kèm dự thảo văn bản giải quyết) trình Lãnh đạo Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường | 360 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường | - Xem xét dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh. - Trả lại và yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung (nếu chưa đạt yêu cầu) - Xác nhận và trình dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (đính kèm dự thảo văn bản giải quyết) gửi Lãnh đạo Sở TN và MT | 16 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Xem xét, phê duyệt báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh (đính kèm dự thảo văn bản giải quyết) | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | Vào số văn bản đi, ký số, đóng dấu, chuyển hồ sơ (điện tử) đến Ban Tiếp công dân tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Công chức Ban Tiếp công dân tỉnh | - Kiểm tra, rà soát, xử lý hồ sơ - Xác nhận trên phần mềm - Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét dự thảo văn bản giải quyết. | 52 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Kiểm tra hồ sơ, xem xét trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt dự thảo văn bản giải quyết. | 06 giờ làm việc |
Bước 11 | Chủ tịch UBND tỉnh | Xem xét, phê duyệt văn bản giải quyết | 06 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh | Vào số văn bản đi, ký số, đóng dấu, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) đến Ban Tiếp công tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Cán bộ Ban Tiếp công dân | - Xác nhận trên phần mềm - Trả kết quả giải quyết cho công dân/tổ chức | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 480 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để phê duyệt Văn bản chấp thuận hoặc Văn bản trả lời tổ chức kinh tế về việc nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 80 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 64 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để phê duyệt quyết định giao đất, cho thuê đất. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để phê duyệt quyết định điều chỉnh. | 04 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 80 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 06 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Ban hành Thông báo thu hồi đất | 48 giờ làm việc | |
I.1 | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 24 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 03 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để phê duyệt thông báo thu hồi đất | 02 giờ làm việc |
I.2 | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 24 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 14 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 03 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 03 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để tiếp tục phê duyệt Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư. | 02 giờ làm việc |
II | Ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư | 224 giờ làm việc | |
II.1 | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 172 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để phê duyệt Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư. | 04 giờ làm việc |
II.2 | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 24 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 12 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PVHCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (I+II) |
| 272 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để phê duyệt Quyết định thu hồi đất. | 04 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để phê duyệt Quyết định thu hồi đất. | 04 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại TT.PVHCC để phê duyệt Quyết định giao đất, cho thuê đất. | 04 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
+ UBND tỉnh 05 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 80 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 03 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 62 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để phê duyệt Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất/giao đất/cho thuê đất. | 03 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND tỉnh |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
10.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, 15 ngày cho thủ tục thuê đất và 10 ngày cho thủ tục cấp giấy chứng nhận/đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất).
+ UBND tỉnh 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục thuê đất) |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 100 giờ làm việc (Không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp) |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ của VP UBND tỉnh tại TT. PV Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục thuê đất. | 04 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND tỉnh (đối với thủ tục thuê đất) |
| 40 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | 02 giờ làm việc |
III. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
| 80 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chi cục QLĐĐ; - Thu phí, lệ phí hồ sơ cho thuê đất (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Chi cục QLĐĐ | - Tổ chức bàn giao đất trên thực địa; - Chuyển thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất. - Sau khi có Thông báo đơn giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. - Chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký. | Không tính thời gian tổ chức bàn giao đất trên thực địa; thời gian cơ quan thuế ban hành Thông báo; thời gian ký HĐTĐ (Dừng tính thời gian) |
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Chỉnh lý giấy chứng nhận cho tổ chức; - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; - Dự thảo Tờ trình. | 20 giờ làm việc |
Bước 16 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 17 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 18 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 19 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 20 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 21 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 22 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí đăng ký biến động và cấp đổi Giấy chứng nhận (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
10.2.Trường hợp nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
+ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất)
+ Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất).
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh (đối với thủ tục thuê đất) |
| 160 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 140 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | 02 giờ làm việc |
III. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
| 80 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kiểm tra và chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Văn phòng Đăng ký đất đai để thực hiện. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Chỉnh lý giấy chứng nhận cho tổ chức; - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; - Dự thảo Tờ trình. | 20 giờ làm việc |
Bước 11 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 12 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 15 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí đăng ký biến động và cấp đổi Giấy chứng nhận (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
10.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất).
+ UBND cấp huyện 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất).
+ CN Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất).
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất ; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với thủ tục thuê đất) |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục thuê đất. | 04 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND cấp huyện (đối với thủ tục thuê đất) |
| 40 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Thu phí, lệ phí hồ sơ cho thuê đất (nếu có). - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
|
III. | Quy trình tại Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
| 80 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện để thực hiện đăng ký. | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Chỉnh lý giấy chứng nhận cho tổ chức; - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 20 giờ làm việc |
Bước 14 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 15 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện. | Dừng tính thời gian |
Bước 16 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy Chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 18 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, xem xét hồ sơ cấp giấy và trình Lãnh đạo cấp huyện duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 19 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 20 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 21 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí đăng ký biến động và cấp đổi Giấy chứng nhận (nếu có). |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
10.4. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất).
+ UBND cấp huyện 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục thuê đất).
+ CN Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất).
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với thủ tục thuê đất) |
| 120 giờ làm việc (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 104 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục thuê đất.. | 04 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND cấp huyện (đối với thủ tục thuê đất) |
| 40 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Thu phí, lệ phí hồ sơ cho thuê đất (nếu có). - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
|
III. | Quy trình tại Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện (đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) |
| 80 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện để thực hiện đăng ký. | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Chỉnh lý giấy chứng nhận cho tổ chức; - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 20 giờ làm việc |
Bước 14 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 15 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 16 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy Chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 18 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, xem xét hồ sơ cấp giấy và trình Lãnh đạo cấp huyện duyệt | 08 giờ làm việc |
Bước 19 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 20 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 21 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 240 giờ làm việc |
11. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (1.001990)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
* Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, 04 ngày cho thủ tục gia hạn sử dụng đất và 02 ngày cho thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào giấy chứng nhận đã cấp).
+ UBND tỉnh 01 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất) |
| 30 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 18 giờ làm việc (Không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp) |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 03 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa , chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TNTKQ tại TT.PVHCC để thực hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất. | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND tỉnh (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất) |
| 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào GCN đã cấp. | 01 giờ làm việc |
III. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào GCN đã cấp) |
| 18 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chi cục QLĐĐ; - Thu phí, lệ phí gia hạn đất (nếu có). | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Chi cục QLĐĐ | - Chuyển thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất. - Sau khi có Thông báo đơn giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. - Chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký. | Không tính thời gian cơ quan thuế ban hành Thông báo; thời gian ký HĐTĐ (Dừng tính thời gian) |
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 15 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Dự thảo tờ trình; - Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào bản chính GCN đã cấp; - Cập nhật bổ sung việc chỉnh lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 17 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 18 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
12. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo (1.004217)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường 06 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trong đó, 04 ngày cho thủ tục gia hạn sử dụng đất và 02 ngày cho thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào giấy chứng nhận đã cấp).
+ UBND tỉnh 01 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất) |
| 30 giờ làm việc |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết. | 18 giờ làm việc (Không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp) |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Công văn (văn bản) giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả. | 03 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra và ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 03 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | - Chuyên viên thụ lý nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở, chuyển văn thư. - Văn thư Sở vào số văn bản, ký số đóng dấu, chuyên viên liên thông hồ sơ trên phần mềm một cửa, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại TT.PVHCC để thực hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất. | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND tỉnh (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất) |
| 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 01 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 01 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào GCN đã cấp. | 01 giờ làm việc |
III. | Quy trình tại Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào GCN đã cấp) |
| 18 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Chi cục QLĐĐ; - Thu phí, lệ phí gia hạn đất (nếu có). | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Chi cục QLĐĐ | - Chuyển thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất. - Sau khi có Thông báo đơn giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất. - Chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Văn phòng đăng ký đất đai để thực hiện đăng ký. | Không tính thời gian cơ quan thuế ban hành Thông báo; thời gian ký HĐTĐ (Dừng tính thời gian) |
Bước 14 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 15 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Dự thảo tờ trình; - Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào bản chính GCN đã cấp; - Cập nhật bổ sung việc chỉnh lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 08 giờ làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc |
Bước 17 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 18 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí đăng ký biến động (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962 | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã) |
2 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.003010 | |
3 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 1.005398 | |
4 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238 | |
5 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. | 1.004227 | |
6 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. | 1.004221 | |
7 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.004203 | |
8 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 1.004199 | |
9 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.004193 | |
10 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003 | |
11 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983 | |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002255 | |
13 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | 2.000976 | |
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | 1.002273 | |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.002993 | |
16 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. | 2.000889 | |
17 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | 2.000880 | |
18 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134 | |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | 1.005194 | |
20 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.001045 | |
21 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | 1.001009 | |
22 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.004206 | |
23 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 2.001938 | |
24 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | 2.001761 | |
25 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177 | |
26 | Cung cấp dữ liệu về đất đai | 1.004269 |
1. Thủ tục Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp (2.000962)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Thời gian này không bao gồm thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thời gian các cơ quan gửi văn bản góp ý kiến về Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ và (Tổng hợp các văn bản lấy ý kiến các cơ quan gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường) | - Thẩm định, xem xét, xử lý hồ sơ, gửi hồ sơ phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp đến các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện để lấy ý kiến; - Các đơn vị gửi ý kiến bằng văn bản đến Sở, chuyên viên tổng hợp ý kiến của các cơ quan gửi đến; - Tổ chức họp để thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp; gửi thông báo kết quả thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp đến công ty nông, lâm nghiệp để hoàn chỉnh hồ sơ. | 140 giờ làm việc Không tính thời gian Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan liên quan và thời gian các cơ quan gửi văn bản góp ý kiến về Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Kiểm tra, ký nháy dự thảo Thông báo kết quả thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp và trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra, ký dự thảo Thông báo kết quả thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên viên thụ lý cập nhật trên phần mềm một cửa; chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi cục QLĐĐ của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Nhận, kiểm tra hồ sơ (điện tử) và phân công cho chuyên viên giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi cục QLĐĐ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi cục QLĐĐ | Thẩm định, xem xét, ký nháy dự thảo Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất và trình Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Kiểm tra, ký dự thảo Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyên viên thụ lý cập nhật trên phần mềm một cửa ; chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
3. Thủ tục Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (1.005398)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
3.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; - Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
3.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
3.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. | 128 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 20 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
4.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; - Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
4.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 24 giờ làm việc |
4.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 24 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
5.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Trích đo địa chính thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất; - Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng; - Chuyển thông tin đến cơ quan thuế; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
5.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích đo địa chính thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất; - Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng; - Chuyển thông tin đến cơ quan thuế. | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Dự thảo kết quả TTHC; - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
5.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích đo địa chính thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp GCN nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất; - Trường hợp đăng ký thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu, cấp nhà hoặc công trình xây dựng mà không phù hợp với giấy phép xây dựng hoặc không có giấy phép xây dựng đối với trường hợp phải xin phép thì gửi phiếu lấy ý kiến của cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng; - Chuyển thông tin đến cơ quan thuế. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Dự thảo kết quả TTHC; - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 02 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
6.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Thể hiện nội dung hạn chế trên giấy chứng nhận; - Dự thảo tờ trình; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để quản lý. - Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu | 64 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
6.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Thể hiện nội dung hạn chế trên giấy chứng nhận; - Dự thảo tờ trình; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để quản lý. - Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu. | 64 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
6.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Thể hiện nội dung hạn chế trên giấy chứng nhận; - Dự thảo tờ trình; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để quản lý. - Cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thể hiện trên Giấy chứng nhận nếu có yêu cầu. | 70 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
7. Thủ tục Tách thửa hoặc hợp thửa đất (1.004203)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
7.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Đo đạc địa chính để chia tách thửa đất; - Chỉnh lý giấy chứng nhận; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 88 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
7.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Đo đạc địa chính để chia tách thửa đất. - Cập nhật hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra in giấy chứng nhận. | 64 giờ làm việc |
Bước 3 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Sở TN và MT ký cấp đổi Giấy chứng nhận. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký cấp Giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Văn phòng ĐKĐĐ. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn phòng ĐKĐĐ | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
8.1. Trường hợp Tổ chức nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết. - Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận (GCN) mà GCN đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì Văn phòng ĐKĐĐ có trách nhiệm thông báo cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp QSDĐ, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi. - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi GCN; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
8.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận. - Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo TN và MT ký | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký cấp Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Văn phòng ĐKĐĐ. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn phòng ĐKĐĐ | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
Ghi chú: Không tính trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ (với thời gian giải quyết là 50 ngày)
8.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận. - Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo TN và MT ký | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký cấp Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Văn phòng ĐKĐĐ. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn phòng ĐKĐĐ | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 56 giờ làm việc |
Ghi chú: Không tính trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ (với thời gian giải quyết là 50 ngày)
9. Thủ tục Đính chính giấy chứng nhận đã cấp (1.004193)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản kết luận về nội dung sai sót; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 46 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
10.1. Trường hợp có xin ý kiến, có thuế: 30 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định; - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 148 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
10.2. Trường hợp không xin ý kiến, có thuế: 30 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế. | 148 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
10.3. Trường hợp không xin ý kiến, không có thuế: 24 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Kiểm tra hồ sơ đăng ký, xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp GCN vào đơn đăng ký; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 144 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 192 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
11.1. Trường hợp có xin ý kiến, có thuế: 25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định; - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết; - Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
11.2. Trường hợp không xin ý kiến, có thuế: 25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế - Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết. - Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
11.3. Trường hợp không xin ý kiến, không có thuế: 19 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết. - Kiểm tra, xác nhận sơ đồ tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư mà sơ đồ đó chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định. | 104 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 152 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
12.1. Trường hợp có xin ý kiến, có thuế: 25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định; - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
12.2. Trường hợp không xin ý kiến, có thuế: 25 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định. | 108 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
12.3. Trường hợp không xin ý kiến, không có thuế: 19 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN theo quy định. | 104 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 152 giờ làm việc |
13. Thủ tục Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp (2.000976)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
13.1. Trường hợp Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
13.1.1. Trường hợp có xin ý kiến, có thuế: 15 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định; - Phiếu chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
13.1.2. Trường hợp không xin ý kiến, có thuế: 15 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Phiếu chuyển thông tin địa chính; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp giấy chứng nhận theo quy định. - Phiếu chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
13.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ). | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | UBND cấp xã | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản theo quy định; xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính). | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy Chứng nhận đến Văn phòng ĐKĐĐ | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TN và MT | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
13.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến UBND cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ) | 28 giờ làm việc |
Bước 3 | UBND cấp xã | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản theo quy định; xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng; xác nhận sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính). | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy Chứng nhận đến Văn phòng ĐKĐĐ | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TN và MT | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 13 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
14.1.Trường hợp Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Xác nhận vào bản chính giấy tờ việc đã cấp GCN. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
14.2. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); - Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được cấp để chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký. | 48 giờ làm việc |
Bước 3 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy Chứng nhận đến Văn phòng ĐKĐĐ. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TN và MT | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
14.3. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); - Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được cấp để chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký. | 52 giờ làm việc |
Bước 3 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy Chứng nhận đến Văn phòng ĐKĐĐ. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TN và MT | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
15.1. Trường hợp Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
15.1.1. Trường hợp có xin ý kiến, có thuế: 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Làm công văn xin ý kiến - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế. - Dự thảo tờ trình. - Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
15.1.2. Trường hợp không xin ý kiến, có thuế: 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
15.1.3. Trường hợp không xin ý kiến, không có thuế: 07 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật bổ sung việc cấp giấy chứng vào hồ sơ địa chính, CSDL đất đai. | 28 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
15.2. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải quyết hồ sơ); - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy Chứng nhận đến Văn phòng ĐKĐĐ. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TN và MT | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
15.3. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Thông báo bằng văn bản cho bên chuyển quyền và niêm yết tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất về việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển quyền. Trường hợp không rõ địa chỉ thường trú của bên chuyển quyền thì phải đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (3 số báo liên tiếp) (Không kể thời gian niêm yết thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện thông tin đại chúng vào thời gian giải quyết hồ sơ); - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 20 giờ làm việc |
Bước 3 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy Chứng nhận đến Văn phòng ĐKĐĐ. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TN và MT | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết:
+ Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
16.1.Trường hợp Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Chỉnh lý giấy chứng nhận; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
16.2. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Thông báo cho bên chuyển quyền sử dụng đất và niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã về việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền đối với trường hợp bên nhận chuyển quyền chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền; gửi văn bản đề nghị xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân; - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); * Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất. * Trường hợp người sử dụng đất tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng thì phải lập văn bản tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định. Sau khi hoàn thành xây dựng công trình công cộng trên đất được tặng cho, Văn phòng ĐKĐĐ căn cứ vào văn bản tặng cho quyền sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận và hiện trạng sử dụng đất để đo đạc, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thông báo cho người sử dụng đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để xác nhận thay đổi. Trường hợp người sử dụng đất tặng cho toàn bộ diện tích đất đã cấp Giấy chứng nhận thì thu hồi Giấy chứng nhận để quản lý. | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp để trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
16.3. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Thông báo cho bên chuyển quyền sử dụng đất và niêm yết tại Ủy ban nhân dân cấp xã về việc làm Quy trình cấp Giấy chứng nhận cho người nhận chuyển quyền đối với trường hợp bên nhận chuyển quyền chỉ có Giấy chứng nhận của bên chuyển quyền; gửi văn bản đề nghị xác nhận hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất trồng lúa của hộ gia đình, cá nhân; - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); * Trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất. * Trường hợp người sử dụng đất tặng cho quyền sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng thì phải lập văn bản tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định. Sau khi hoàn thành xây dựng công trình công cộng trên đất được tặng cho, Văn phòng ĐKĐĐ căn cứ vào văn bản tặng cho quyền sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận và hiện trạng sử dụng đất để đo đạc, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thông báo cho người sử dụng đất nộp Giấy chứng nhận đã cấp để xác nhận thay đổi. Trường hợp người sử dụng đất tặng cho toàn bộ diện tích đất đã cấp Giấy chứng nhận thì thu hồi Giấy chứng nhận để quản lý. | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp để trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
17.1.Trường hợp Tổchức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp giấy chứng nhận; - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Chỉnh lý giấy chứng nhận; - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
17.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận. - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính. *Trường hợp người sử dụng đất đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ sơ chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký cấp đổi Giấy chứng nhận. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Thực hiện chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
17.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất hoặc nhận quyền sử dụng một phần thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận. - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính. *Trường hợp người sử dụng đất đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ sơ chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký cấp đổi Giấy chứng nhận. | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Thực hiện chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai, Giấy chứng nhận, trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Trích đo địa chính thửa đất (đối với trường hợp có thay đổi) - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Chỉnh lý giấy chứng nhận cho tổ chức; - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý; - Dự thảo tờ trình. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
19.1.Trường hợp Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Lập hồ sơ trình ký quyết định hủy GCN bị mất; - Dự thảo tờ trình cấp lại GCN; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 50 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
19.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất. - Lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất. - In và xác nhận trang bổ sung Giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp lại trang bổ sung). - Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 40 giờ làm việc |
Bước 3 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TN và MT | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
19.3. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp chưa có bản đồ địa chính và chưa trích đo địa chính thửa đất. - Lập hồ sơ trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký quyết định hủy Giấy chứng nhận bị mất hoặc Trang bổ sung của Giấy chứng nhận bị mất. - In và xác nhận trang bổ sung Giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp lại trang bổ sung). - Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 44 giờ làm việc |
Bước 3 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TN và MT | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 08 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
20.1.Trường hợp Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Xác nhận vào Đơn đăng ký; xác nhận mục đích sử dụng đất vào GCN; - Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình; - Chỉnh lý GCN. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
20.2. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận vào Đơn đăng ký; - Xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phê duyệt; - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
20.3. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra hồ sơ; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận vào Đơn đăng ký; - Xác nhận mục đích sử dụng đất vào Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo phê duyệt; - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
21. Thủ tục Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (1.001009)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
21.1. Trường hợp Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Trường hợp cần xác minh thực địa thì thông báo cho người nộp hồ sơ biết; - Chuyển thông tin địa chính đến cơ quan thuế; - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào sổ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Dự thảo tờ trình. | 36 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Văn phòng Đăng ký Đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
21.2. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thực hiện việc chuyển nhượng giá trị quyền sử dụng đất theo quy định thì thực hiện các công việc sau đây: - Gửi thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. * Trường hợp người sử dụng đất đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ sơ chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký cấp đổi Giấy chứng nhận. | 32 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
21.3. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện thực hiện việc chuyển nhượng giá trị quyền sử dụng đất theo quy định thì thực hiện các công việc sau đây: - Gửi thông tin địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính. - Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định. * Trường hợp người sử dụng đất đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận thì Chi nhánh VP ĐKĐĐ lập Phiếu đề xuất kèm hồ sơ chuyển đến Văn phòng ĐKĐĐ in Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký cấp đổi Giấy chứng nhận. | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
22.1. Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
22.2 Trường hợp Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | UBND cấp xã | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận hộ gia đình, cá nhân đang trực tiếp sử dụng đất để sản xuất nông nghiệp mà chưa có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận thời hạn được tiếp tục sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp và trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện phê duyệt. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 40 giờ làm việc |
23. Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (2.001938)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
23.1.Trường hợp Tổchức nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Kiểm tra hiện trạng đất. - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. - Kiểm tra, trình Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
23.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra hiện trạng đất. - Cập nhật thông tin thửa đất đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Văn bản xác nhận thông tin địa chính thửa đất được đăng ký. - Kiểm tra, trình Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
24. Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (2.001761)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
24.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện | - Xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận. - Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ. * Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì người sử dụng đất nộp bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho Giấy chứng nhận đã cấp để làm Quy trình cấp đổi giấy mới. - Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ có trách nhiệm thông báo danh sách các trường hợp làm Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi. | 44 giờ làm việc |
Bước 3 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in GCN, trình Lãnh đạo Sở TN và MT ký | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký cấp Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
Ghi chú: Không áp dụng cho hồ sơ đồng loạt
24.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện | - Xác nhận vào đơn đề nghị về lý do cấp đổi Giấy chứng nhận. - Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ. - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. * Trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng thì người sử dụng đất nộp bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho Giấy chứng nhận đã cấp để làm Quy trình cấp đổi giấy mới. - Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ có trách nhiệm thông báo danh sách các trường hợp làm Quy trình cấp đổi Giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp đổi. | 48 giờ làm việc |
Bước 3 | Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, in GCN, trình Lãnh đạo Sở TN và MT ký | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký cấp Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện | - Cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
Ghi chú: Không áp dụng cho hồ sơ đồng loạt
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Sở TN&MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh; - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | - Dự thảo tờ trình; - Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở TN và MT. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở TN và MT | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
26. Thủ tục Cung cấp dữ liệu về đất đai (1.004269)
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng Đăng ký đất đai (ĐKĐĐ) của Sở TN và MT xử lý hồ sơ. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Văn phòng ĐKĐĐ | Dự thảo văn bản tổng hợp thông tin dữ liệu đất đai theo yêu cầu. | 05 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng ĐKĐĐ | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng ĐKĐĐ | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002040 | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã) |
2 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.002253 | |
3 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.001039 | |
4 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | 1.003010 |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 140 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả . | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 140 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả . | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 140 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả . | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 100 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quy hoạch Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả . | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN/CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.004193 | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã); Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003 | |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983 | |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002255 | |
5 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | 1.001134 | |
6 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | 1.004177 | |
7 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 2.001234 | |
8 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | 2.000395 | |
9 | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
| |
10 | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 1.005187 | |
11 | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam | 1.005367 | |
12 | Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | 1.000798 | |
13 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | 2.000381 | |
14 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) | 1.003572 | |
15 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | 1.001990 |
1. Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (1.004193)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
+ Chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện: 07 ngày;
+ Phòng TN và MT cấp huyện: 02 ngày;
+ UBND cấp huyện: 01 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
1.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. * Trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 48 giờ làm việc |
Bước 3 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra trình hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
1.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra; lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót; lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. * Trường hợp đính chính mà người được cấp Giấy chứng nhận có yêu cầu cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất Chuyển Phiếu đề xuất kèm hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ kiểm tra trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, sau đó chuyển kết quả cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 48 giờ làm việc |
Bước 3 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra trình hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
Ghi chú: UBND cấp huyện đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam được cấp Giấy chứng nhận lần đầu.
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện: 19 ngày.
+ UBND cấp xã: 03 ngày.
+ Cơ quan thuế cấp huyện: 03 ngày.
+ Phòng TNMT cấp huyện: 03 ngày.
+ UBND cấp huyện: 02 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
2.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính). | 120 giờ làm việc |
Bước 3 | UBND cấp xã | - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện. | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy chứng nhận | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận. | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
2.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính). | 124 giờ làm việc |
Bước 3 | UBND cấp xã | - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy chứng nhận | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận. | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 240 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
+ Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện: 14 ngày.
+ UBND cấp xã: 03 ngày.
+ Cơ quan thuế cấp huyện: 03 ngày.
+ Phòng TNMT cấp huyện: 03 ngày.
+ UBND cấp huyện: 02 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
3.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính). | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | UBND cấp xã | - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện. | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài nguyên và MT cấp huyện. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Giấy chứng nhận. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện hoặc cấp xã. | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
3.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính). | 84 giờ làm việc |
Bước 3 | UBND cấp xã | - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính. | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện. | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài nguyên và MT cấp huyện. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy chứng nhận | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận. | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Giấy chứng nhận. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 200 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
+ CN ĐKĐĐ cấp huyện: 14 ngày.
+ UBND cấp xã: 03 ngày.
+ Cơ quan thuế cấp huyện: 03 ngày.
+ Phòng TNMT cấp huyện: 03 ngày.
+ UBND cấp huyện: 02 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
4.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ). - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính). | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | UBND cấp xã | - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện. | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài nguyên và MT cấp huyện. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
4.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính thửa đất ở nơi chưa có bản đồ địa chính hoặc đã có bản đồ địa chính nhưng hiện trạng ranh giới sử dụng đất đã thay đổi hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu có). - Kiểm tra hồ sơ đăng ký; xác minh thực địa trong trường hợp cần thiết; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận vào đơn đăng ký. - Gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã để lấy ý kiến vào đơn cấp giấy chứng nhận. - Gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng đối với trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không có giấy tờ hoặc hiện trạng tài sản có thay đổi so với giấy tờ theo quy định. (Không kể thời gian 05 ngày lấy ý kiến cơ quan quản lý, cấp phép xây dựng vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Cập nhật thông tin thửa đất, tài sản gắn liền với đất, đăng ký vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Gửi số liệu địa chính đến Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định nghĩa vụ tài chính (trừ trường hợp không thuộc đối tượng phải nộp nghĩa vụ tài chính). | 84 giờ làm việc |
Bước 3 | UBND cấp xã | - Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai. (Không kể thời gian 15 ngày niêm yết công khai vào thời gian giải quyết hồ sơ) - Xác nhận ý kiến về hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất, sự phù hợp với quy hoạch đối với trường hợp không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất; tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản đối với trường hợp không có giấy tờ về quyền sở hữu tài sản; thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt đối với nhà ở, công trình xây dựng vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận; - Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Dự thảo Giấy chứng nhận kèm hồ sơ gửi Phòng Tài nguyên và MT cấp huyện. | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp giấy | 24 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 10 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 08 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 200 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định; trong đó:
+ Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện: 04 ngày.
+ Cơ quan thuế cấp huyện: 03 ngày.
+ Phòng TNMT cấp huyện: 02 ngày.
+ UBND cấp huyện: 01 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
5.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất. - Gửi thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật. | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
5.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Trích đo địa chính thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính, chưa trích đo địa chính thửa đất. - Gửi thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế cấp huyện để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp luật. | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Cơ quan Thuế cấp huyện | Xác định nghĩa vụ tài chính | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Người sử dụng đất | Thực hiện nghĩa vụ tài chính, nộp chứng từ cho Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Dừng tính thời gian |
Bước 5 | Bộ phận TN&TKQ của Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Tiếp nhận bổ sung hồ sơ khi nhận được chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, chuyển đến Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện. | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định. - Chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, trình hồ sơ cấp Giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 9 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 80 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
6.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TNMT cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, xem xét, tham mưu UBND cấp huyện ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp (trừ trường hợp người được cấp Giấy chứng nhận đã thực hiện Quy trình chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết theo quy định của pháp luật). | 136 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra và ký Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Phòng TNMT cấp huyện | Chuyển Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Thực hiện việc thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của UBND cấp huyện. - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
6.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng TNMT cấp huyện xử lý hồ sơ. | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra, xem xét, tham mưu UBND cấp huyện ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp (trừ trường hợp người được cấp Giấy chứng nhận đã thực hiện Quy trình chuyển đổi, chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và đã được giải quyết theo quy định của pháp luật). | 140 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Kiểm tra và ký Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Phòng TNMT cấp huyện | Chuyển Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Thực hiện việc thu hồi và quản lý Giấy chứng nhận đã thu hồi theo quyết định thu hồi Giấy chứng nhận của UBND cấp huyện. - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, ký Văn bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
8. Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện (2.000395)
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trong đó:
+ Phòng TNMT cấp huyện: 40 ngày;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 320 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 294 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 40 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng, ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường: 28 ngày;
+ UBND cấp huyện: 06 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Ban hành Thông báo thu hồi đất | 48 giờ làm việc | |
I.1 | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 24 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 10 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
I.2 | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 12 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư của VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
II | Ban hành Quyết định thu hồi đất và Quyết định phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ và tái định cư | 224 giờ làm việc | |
II.1 | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 200 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện Bộ phận HC-TH của Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 174 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II.2 | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 24 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 12 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư của VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 272 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 40 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng, ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
| 120 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 94 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
II | Quy trình tại UBND cấp huyện |
| 40 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày;
+ Chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện: 01 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho hộ gia đình, cá nhân - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 54 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng, ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10.1 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính | 08 giờ làm việc |
Bước 10.2 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho hộ gia đình, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trong đó:
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường: 14 ngày;
+ UBND cấp huyện: 05 ngày;
+ Chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện: 01 ngày.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 84 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy). | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 28 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10.1 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính | 08 giờ làm việc |
Bước 10.2 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 160 giờ làm việc |
- Thời hạn giải quyết: 50 ngày làm việc, kể từ lúc nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
14.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Chi nhánh VP ĐKĐĐ cấp huyện xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lập phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp chung cho toàn xã, phường, thị trấn (bao gồm cả tiến độ thời gian thực hiện chuyển đổi) và gửi phương án đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Phòng TNMT cấp huyện | Thẩm tra phương án trình UBND cấp huyện phê duyệt | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt phương án | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Phòng TNMT cấp huyện | - Chỉ đạo UBND cấp xã tổ chức cho các hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi ruộng đất theo phương án được duyệt. - Chuyển kết quả Chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện. | 52 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. - Chuẩn bị hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận cho người đã thực hiện xong “dồn điền đổi thửa” theo phương án được duyệt. * Trường hợp người sử dụng đất đang thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại tổ chức tín dụng thì người sử dụng đất nộp bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho Giấy chứng nhận đã cấp để làm thủ tục cấp giấy chứng nhận mới. * Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện có trách nhiệm thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp. | 104 giờ làm việc |
Bước 7 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp Giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Trung tâm HCC cấp huyện. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 400 giờ làm việc |
14.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho UBND cấp xã xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
Bước 2 | UBND cấp xã | Lập phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp chung cho toàn xã, phường, thị trấn (bao gồm cả tiến độ thời gian thực hiện chuyển đổi) và gửi phương án đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. | 80 giờ làm việc |
Bước 3 | Phòng TNMT cấp huyện | Thẩm tra phương án trình UBND cấp huyện phê duyệt | 96 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký phê duyệt phương án | 16 giờ làm việc |
Bước 5 | Phòng TNMT cấp huyện | - Chỉ đạo UBND cấp xã tổ chức cho các hộ gia đình, cá nhân chuyển đổi ruộng đất theo phương án được duyệt. - Chuyển kết quả Chi nhánh VPĐKĐĐ cấp huyện. | 52 giờ làm việc |
Bước 6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Kiểm tra hồ sơ, xác nhận nội dung thay đổi vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận. - Chuẩn bị hồ sơ để Phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận cho người đã thực hiện xong “dồn điền đổi thửa” theo phương án được duyệt. * Trường hợp người sử dụng đất đang thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại tổ chức tín dụng thì người sử dụng đất nộp bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho Giấy chứng nhận đã cấp để làm thủ tục cấp giấy chứng nhận mới. * Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện có trách nhiệm thông báo danh sách các trường hợp làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức tín dụng nơi nhận thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; xác nhận việc đăng ký thế chấp vào Giấy chứng nhận sau khi được cơ quan có thẩm quyền ký cấp. | 104 giờ làm việc |
Bước 7 | Phòng TNMT cấp huyện | Kiểm tra hồ sơ, trình UBND cấp huyện ký cấp Giấy chứng nhận. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Ký cấp Giấy chứng nhận | 16 giờ làm việc |
Bước 9 | Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Chỉnh lý, cập nhật vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. - Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. - Chuyển kết quả đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 08 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại UBND cấp xã ở Bước 1) |
| 400 giờ làm việc |
15. Thủ tục Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (1.001990)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với gia hạn sử dụng đất).
+ UBND cấp huyện 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với gia hạn sử dụng đất).
+ CN Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện 02 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ( đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp).
Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định; không tính thời gian mời cơ quan có liên quan họp; không tính thời gian ký Hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất.
15.1. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Trung tâm HCC cấp huyện
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất) |
| 24 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để thực hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất. | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND cấp huyện (đối với gia hạn sử dụng đất) |
| 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Thu phí, lệ phí hồ sơ cho thuê đất (nếu có). - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
|
III. | Quy trình tại Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện (đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp) |
| 16 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; - Thu phí, lệ phí gia hạn đất (nếu có). | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Chuyển thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất; - Sau khi có Thông báo đơn giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê; thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản. - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện để thực hiện đăng ký. | Không tính thời gian ký HĐTĐ; chuyển thông tin địa chính cho cơ quan Thuế (Dừng tính thời gian) |
Bước 14 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Dự thảo tờ trình; - Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào bản chính GCN đã cấp; - Cập nhật bổ sung việc chỉnh lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 06 giờ làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 18 | Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
15.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân nộp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I. | Quy trình tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện (đối với thủ tục gia hạn sử dụng đất) |
| 24 giờ làm việc |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện xử lý hồ sơ. | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | CC,VC Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 12 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, ký Văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND cấp huyện (gồm bản điện tử và bản giấy) để thực hiện thủ tục gia hạn sử dụng đất. | 02 giờ làm việc |
II. | Quy trình tại UBND cấp huyện (đối với gia hạn sử dụng đất) |
| 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng ban và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên VP UBND cấp huyện | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt. | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo VP UBND cấp huyện | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Bộ phận văn thư VP UBND cấp huyện | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC cấp huyện. | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Thu phí, lệ phí hồ sơ cho thuê đất (nếu có). - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện để thực hiện thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
|
III. | Quy trình tại Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện (đối với thủ tục xác nhận gia hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp) |
| 16 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND cấp huyện tại Trung tâm HCC cấp huyện | - Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; - Thu phí, lệ phí gia hạn đất (nếu có). | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | - Chuyển thông tin địa chính cho Cơ quan Thuế ban hành Thông báo đơn giá thuê đất, giá tiền sử dụng đất hoặc tham mưu UBND cùng cấp phê duyệt giá đất cụ thể làm cơ sở cho Cơ quan thuế ban hành thông báo giá tiền thuê đất, giá tiền sử dụng đất; - Sau khi có Thông báo đơn giá, tiến hành ký hợp đồng thuê đất đối với trường hợp thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê; thông báo bằng văn bản cho cơ quan thuế về việc hết hiệu lực của hợp đồng thuê đất đối với người bán, người góp vốn bằng tài sản. - Chuyển hồ sơ cho Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện để thực hiện đăng ký. | Không tính thời gian ký HĐTĐ; chuyển thông tin địa chính cho cơ quan Thuế (Dừng tính thời gian) |
Bước 14 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Chuyên viên Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | - Dự thảo tờ trình; - Xác nhận gia hạn sử dụng đất vào bản chính GCN đã cấp; - Cập nhật bổ sung việc chỉnh lý GCN vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. | 06 giờ làm việc |
Bước 16 | Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 04 giờ làm việc |
Bước 17 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 02 giờ làm việc |
Bước 18 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 56 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên Quy trình | Mã số TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC |
1 | Cung cấp dữ liệu đất đai | 1.004269 | Quyết định số 1082/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã) |
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã | 1.003554 |
1. Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | CC UBND cấp xã | - Xử lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho hộ gia đình, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân biết. - Dự thảo văn bản tổng hợp thông tin dữ liệu đất đai theo yêu cầu. | 05 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 01 giờ làm việc |
Bước 5 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 0.5 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 giờ làm việc |
2. Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã (1.003554)
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ (nếu có), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo UBND cấp xã | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | CC UBND cấp xã | - Xem xét, thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. - Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải. Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân là Chủ tịch Hội đồng; đại diện Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn; tổ trưởng tổ dân phố đối với khu vực đô thị; trưởng thôn, ấp đối với khu vực nông thôn; đại diện của một số hộ dân sinh sống lâu đời tại xã, phường, thị trấn biết rõ về nguồn gốc và quá trình sử dụng đối với thửa đất đó; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. - Tổ chức cuộc họp hòa giải có sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Việc hòa giải chỉ được tiến hành khi các bên tranh chấp đều có mặt. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành. - Kết quả hòa giải tranh chấp đất đai phải được lập thành biên bản, gồm có các nội dung: Thời gian và địa điểm tiến hành hòa giải; thành phần tham dự hòa giải; tóm tắt nội dung tranh chấp thể hiện rõ về nguồn gốc, thời điểm sử dụng đất đang tranh chấp, nguyên nhân phát sinh tranh chấp (theo kết quả xác minh, tìm hiểu); ý kiến của Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai; những nội dung đã được các bên tranh chấp thỏa thuận, không thỏa thuận được. Biên bản hòa giải phải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải và phải đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã; đồng thời phải được gửi ngay cho các bên tranh chấp và lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã - Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành. | 280 giờ làm việc |
| Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất |
| |
Bước 4 | CC UBND cấp xã | Gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp khác. | 32 giờ làm việc |
Bước 5 | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện cấp huyện | - Trình Ủy ban nhân dân cùng cấp quyết định công nhận việc thay đổi ranh giới thửa đất và cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng. | 28 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Chuyên viên thụ lý | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã. | 08 giờ làm việc |
| Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải |
| |
| CC UBND cấp xã | Lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo. |
|
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã | - Xác nhận trên phần mềm một cửa; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 360 giờ làm việc |
- 1Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 2256/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp được rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 6Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật)
- 7Quyết định 3900/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 9Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 3969/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng cho người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân do tỉnh Nghệ An ban hành
- 11Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính "Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận" do Thành phố Hà Nội ban hành
- 12Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1032/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường và thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1922/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 21 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (bao gồm thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã)
- 8Quyết định 1168/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1258/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 05 quy trình nội bộ mới trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 2256/QĐ-UBND phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu Công nghiệp được rút ngắn thời gian giải quyết trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2022
- 13Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật)
- 14Quyết định 3900/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính được giải quyết theo hình thức liên thông cùng cấp và liên thông giữa các cấp chính quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh
- 16Quyết định 3104/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 17Quyết định 3969/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai áp dụng cho người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân do tỉnh Nghệ An ban hành
- 18Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính "Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận" do Thành phố Hà Nội ban hành
- 19Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2563/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2563/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/10/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết