Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2553/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 07 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Cơn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BTP ngày ngày 29 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3039/TTr-STP ngày 14 tháng 11 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (gồm: cấp tỉnh 02 TTHC, cấp huyện 16 TTHC và cấp xã 18 TTHC) trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh (Danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố bằng tập tin điện tử đính kèm theo Quyết định này trên Hệ thống quản lý văn bản eGov).

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Đồng thời, địa phương hóa và cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã công bố lên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mã thủ tục hành chính mới cập nhật cho Sở Tư pháp theo quy định.

Sở Tư pháp thực hiện việc xây dựng và cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính gắn với mã thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời, công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.

Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định các quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính đã được cập nhật mã thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thông báo cho Văn phòng UBND tỉnh để làm cơ sở trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính có liên quan tại Quyết định số 2513/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tư pháp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh, bãi bỏ Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, bãi bỏ các thủ tục hành chính có liên quan tại Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Giám đốc Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- KSTT; TTPVHCC;
- Lưu: VT, VP UBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Đức Trong

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên TTHC

Lĩnh vực

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

I

Cấp tỉnh

1

Xác nhận Thông tin hộ lịch (2.002516)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến.

2

Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

II

Cấp huyện

 

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

2

Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

3

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000528)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

4

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000806)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

5

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài (1.001766)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

6

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (2.000779)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

7

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài (1.001669)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

8

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài (2.000756)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

9

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (2.000748)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (2.002189)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài (2.000554)

Hộ tịch

Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022

12

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (2.000547)

Hộ tịch

 

13

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài (2.000522)

Hộ tịch

 

14

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.000893)

Hộ tịch

 

15

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài (2.000513)

Hộ tịch

 

16

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài (2.000497)

Hộ tịch

 

III

Cấp xã

 

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch (2.000635)

Hộ tịch

 

2

Xác nhận thông tin hộ tịch (2.002516)

Hộ tịch

 

3

Đăng ký khai sinh (1.001193)

Hộ tịch

 

4

Đăng ký kết hôn (1.000894)

Hộ tịch

 

5

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con (1.001022)

Hộ tịch

 

6

Đăng ký khai tử (1.000656)

Hộ tịch

 

7

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới (1.000110)

Hộ tịch

 

8

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới (1.000094)

Hộ tịch

 

9

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới (1.000080)

Hộ tịch

 

10

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới (1.004827)

Hộ tịch

 

11

Đăng ký giám hộ (1.004837)

Hộ tịch

 

12

Đăng ký chấm dứt giám hộ (1.004845)

Hộ tịch

 

13

Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung thông tin hộ tịch (1.004859)

Hộ tịch

 

14

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (1.004873)

Hộ tịch

 

15

Đăng ký lại khai sinh (1.004884)

Hộ tịch

 

16

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (1.004772)

Hộ tịch

 

17

Đăng ký lại kết hôn (1.004746)

Hộ tịch

 

18

Đăng ký lại khai tử (1.005461)

Hộ tịch

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2553/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh

  • Số hiệu: 2553/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Người ký: Võ Đức Trong
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản