Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2548/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1531/SVHTTDL-TCPC ngày 13/12/2017 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các thủ tục hành chính tại Quyết định này được niêm yết công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản khác thì Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành và cơ quan có liên quan chỉ đạo thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản pháp luật mới. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đưa ra thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Phụ lục số 16, Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2548/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 Chủ UBND Hòa Bình)
STT | Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết | Cơ chế thực hiện | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa | Thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông | Mức độ ứng dụng dịch vụ công | Ghi chú | ||
Tổng số ngày | Trong đó | |||||||
Số Văn hóa TTDL | Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông | |||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
A1. | Di sản văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Một cửa | 30 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Một cửa | 20 |
|
|
| 2 |
|
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Một cửa Liên thông |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 10 ngày | 2 |
|
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Một cửa Liên thông |
| 03 | 02 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 01 ngày | 2 |
|
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Một cửa | 30 |
|
|
| 2 |
|
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Một cửa liên thông |
| 100 | 40 | UBND tỉnh: 10 ngày; Bộ VHTTDL: 40 ngày; TT Chính phủ: 10 ngày; | 2 |
|
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Một cửa liên thông |
| 100 | 40 | UBND tỉnh: 10 ngày; Bộ VHTTDL: 40 ngày; TT Chính phủ: 10 ngày; | 2 |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Một cửa | 10 |
|
|
| 2 |
|
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
A2. | Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Một cửa Liên thông |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày | 2 |
|
2 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Một cửa Liên thông |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày | 2 |
|
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Một cửa | 07 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
3 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Một cửa | 07 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Một cửa Liên thông |
| 07 ngày (hoặc 20 ngày trường hợp phải có ý kiến của Bộ VHTTDL) | 05 Hoặc 15 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày Hoặc 05 ngày | 2 |
|
5 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
6 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
7 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Một cửa Liên thông |
| 05 | 03 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
3 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Một cửa Liên thông |
| 05 | 03 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
4 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Một cửa Liên thông |
| 14 | 09 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày | 2 | Đã được thông qua phương án ĐGH TTHC tại QĐ số 1745/QĐ-UBND |
5 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Một cửa | 04 ngày (hoặc 07 ngày đối với trường cần gia hạn thời gian thẩm định) |
|
|
| 2 | Đã được thông qua phương án ĐGH TTHC tại QĐ số 1745/QĐ-UBND |
6 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Một cửa | 04 |
|
|
| 2 |
|
7 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
A5. | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | Một cửa | 07 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Một cửa | 10 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Một cửa Liên thông |
| 20 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 10 ngày | 2 |
|
4 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
5 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa Liên thông |
| 10 | 07 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 03 ngày | 2 |
|
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa Liên thông |
| 10 | 07 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 03 ngày | 2 |
|
8 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa Liên thông |
| 10 | 07 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 03 ngày | 2 |
|
A6. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
| 2 |
|
1 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Một cửa | 02 ngày (trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày) |
|
|
| 2 |
|
2 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Một cửa | 10 ngày (trong trường hợp đặc biệt không quá 15 ngày) |
|
|
| 2 |
|
A7. | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Một cửa | 07 |
|
|
| 2 |
|
2 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Một cửa | 10 |
|
|
| 2 |
|
A8. | Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Một cửa Liên thông |
| 03 | 02 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 01 ngày | 2 |
|
A9. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa Liên thông |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 10 ngày | 2 |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa Liên thông |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày | 2 |
|
3 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa Liên thông |
| 20 | 13 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 07 ngày | 2 | Đã quy định cụ thể |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa Liên thông |
| 30 | 20 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 10 ngày | 2 |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa Liên thông |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày | 2 |
|
6 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa Liên thông |
| 20 | 13 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 07 ngày | 2 | Đã quy định cụ thể |
7 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 |
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa | 07 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Một cửa | 07 |
|
|
| 2 |
|
11 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa | 07 |
|
|
| 2 |
|
12 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Một cửa | 07 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Một cửa Liên thông |
| 05 | 03 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Một cửa Liên thông |
| 05 | 03 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
15 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Một cửa Liên thông |
| 07 | 05 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 02 ngày | 2 |
|
24 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Một cửa Liên thông |
| 15 | 10 | Văn phòng UBND tỉnh thẩm định trình UBND tỉnh quyết định thời gian: 05 ngày | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
D1. | Lữ hành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | Một cửa | 10 |
|
|
| 2 |
|
4 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Một cửa | 05 |
|
|
| 2 |
|
5 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Một cửa | 10 |
|
|
| 2 |
|
6 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
7 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
8 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
9 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
10 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Một cửa | Không quy định |
|
|
| 2 |
|
D2. | Khách sạn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
2 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
3 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Một cửa | 15 |
|
|
| 2 |
|
4 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Một cửa | 30 |
|
|
| 2 |
|
5 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Một cửa | 30 |
|
|
| 2 |
|
6 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Một cửa | 30 |
|
|
| 9 |
|
7 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Một cửa | 30 |
|
|
| 2 |
|
- 1Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang
- 3Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 391/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông giữa các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1552/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 339/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông và dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 1824/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2548/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2548/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra