- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2377/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2547/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 4 TẠI CHỖ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2377/QĐ-CT ngày 05/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc có trách nhiệm: Bố trí đủ người làm việc, trang thiết bị (ngoài thiết bị Trung tâm bố trí) để tiếp nhận, thẩm định, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuẩn bị đủ các điều kiện về cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị (ngoài các máy móc, thiết bị chuyên dùng do Ban tự bố trí) để Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh thực hiện các nội dung nêu tại Khoản 1 Điều này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết 06 thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh để áp dụng thống nhất; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Giám đốc sở, ngành liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC 4 TẠI CHỖ THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM TẠI TRUNG TÂM PVHCC TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KCN VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2547/QĐ-CT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-VIỆC LÀM
1. Thủ tục Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
Mã TTHC: 1.005132.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2,5 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình ký - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản trình ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc, lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (qua zalo hoặc điện thoại) - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
Mã TTHC: 1.000459.000.00.00.H62
Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú | |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình ký - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản trình ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc, lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (qua zalo hoặc điện thoại) - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 4,5 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Mã TTHC: 1.000105.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình ký - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản trình ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc, lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (qua zalo hoặc điện thoại) - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 6,5 ngày làm việc |
|
4. Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000205.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình ký - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản trình ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc, lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (qua zalo hoặc điện thoại) - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 04 ngày làm việc |
|
5. Thủ tục cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Mã TTHC: 2.000192.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình ký - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLLĐ | 0,25 ngày | Dự thảo văn bản trình ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc, lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,25 ngày | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (qua zalo hoặc điện thoại) - Trả kết quả cho công dân/tổ chức. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 2,5 ngày làm việc |
|
6. Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
Mã TTHC: 2.001955.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Trưởng phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả điện tử; - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện tiếp nhận: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ điện tử; - Trường hợp không thuộc thẩm quyền giải quyết: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ điện tử; |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Phân công cán bộ xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Trưởng phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 4 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết;, dự thảo văn bản trình ký - Không đủ điều kiện giải quyết:Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng QLLĐ | 0,5 ngày | Dự thảo văn bản trình ký |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết hồ sơ đã được ký số |
|
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết hồ sơ; Thu hồ sơ gốc, lệ phí (nếu có) và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày | - Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (qua zalo hoặc điện thoại) - Trả kết quả cho công dân/ tổ chức. |
|
Tổng số ngày giải quyết | 6,5 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ phải số hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 7Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 744/QĐ-CT năm 2023 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính và sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính 4 tại chỗ lĩnh vực Lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1737/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 2117/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 2059/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 2594/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục thủ tục hành chính có thành phần hồ sơ phải số hóa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và các đơn vị giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh An Giang ban hành
- 10Quyết định 2377/QĐ-CT năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 45/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục và quy trình giải quyết thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình
Quyết định 2547/QĐ-CT năm 2022 sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính 4 tại chỗ thuộc lĩnh vực Lao động, việc làm tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2547/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực