Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2545/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 31 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật T chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, Bổ sung một số điều của Luật T chức Chính ph và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính ph về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sa đi, b sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ v thực hiện chế một ca, một ca liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính ph về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính ph hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính:

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính ph v thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sn xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đi, b sung Điều 16 Quy định kèm theo Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tnh Lào Cai ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đng nhân dân tnh Lào Cai ban hành quy định một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai tại Tờ trình s 149/TTr-SNN ngày 26 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 18 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh và cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 11 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VP Chính phủ);
- TT. TU.HĐND.UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT2.

CHỦ TỊCH




Trịnh Xuân Trường

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2545/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh và cp huyện

1

Thủ tục hỗ trợ lãi suất vốn vay

Nông nghiệp

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Thủ tục hỗ trợ tích tụ đất đai

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

3

Thủ tục hỗ trợ trồng chè nguyên liệu chất lượng cao

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

4

Thủ tục hỗ trợ phát triển vùng sản xuất dược liệu (không bao gồm hỗ trợ phát triển vùng dược liệu quý)

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bản 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Thủ tục hỗ trợ sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện): Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Thủ tục hỗ trợ trồng cây ăn quả

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất cây trồng chủ lực của địa phương

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

8

Thủ tục hỗ trợ chuyển đổi cơ cấu giống, rải vụ dứa

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

9

Thủ tục hỗ trợ sản xuất phân bón hữu cơ

Trồng trọt

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

10

Thủ tục hỗ trợ cơ sở chế biến, bảo quản nông sản

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

11

Thủ tục hỗ trợ kinh phí cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn hữu cơ

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

12

Thủ tục hỗ trợ sản xuất giống vật nuôi (giống trâu, bò; chăn nuôi lợn nái sinh sản tập trung; sản xuất giống gia cầm)

Chăn nuôi

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

13

Thủ tục hỗ trợ xây dựng mới cơ sở chăn nuôi lợn đực để khai thác, truyền tinh nhân tạo

Chăn nuôi

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

14

Thủ tục hỗ trợ phát triển sản xuất nuôi cá lồng trên sông, hồ

Thủy sản

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

15

Thủ tục hỗ trợ tưới tiên tiến, tiết kiệm nước

Thủy lợi

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT

16

Thủ tục hỗ trợ đầu tư cơ sở giết mổ tập trung quy mô nhỏ

Thú y

1. Chính sách thực hiện trên địa bàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên; Sở Nông nghiệp và PTNT

17

Thủ tục hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

1. Chính sách thực hiện trên địa hàn 01 huyện/thị xã/thành phố (cấp huyện); Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

2. Chính sách thực hiện trên địa bàn từ hai huyện/thị xã/thành phố trở lên: Sở Nông nghiệp và PTNT

B. Thủ tục hành chính cấp huyện

18

Thủ tục hỗ trợ cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (đối tượng hỗ trợ là các tổ chức, cá nhân).

Thú y

Phòng Nông nghiệp và PTNT hoặc Phòng Kinh tế

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2545/QĐ-UBND năm 2022 công bố 18 thủ tục hành chính áp dụng tại cấp tỉnh và cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 2545/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Trịnh Xuân Trường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản