CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2544/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 504/TTr-CP ngày 02/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 54 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2544/QĐ-CTN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch nước)
1. Trần Thị Ngọc Châu, sinh ngày 12/8/1986 tại Tây Ninh Hiện trú tại: #811-20, Wongok-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
2. Huỳnh Lê Vy, sinh ngày 09/6/2008 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 1219-3, Chimsan-1dong, Buk-gu, Daegu | Giới tính: Nữ |
3. Lê Thị Tuyền, sinh ngày 10/7/1990 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 43 Sinhosandan4-ro, 64 Gangseo-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
4. Hoàng Thu Thảo, sinh ngày 01/12/1995 tại Sơn La Hiện trú tại: 200, Hapcheon-ri, Hwayang-eup, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
5. Lee Jung Woo, sinh ngày 04/01/2016 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 48-11, Moaan-gil, Cheonbuk-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nam |
6. Nguyễn Văn Trường, sinh ngày 16/12/2003 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 66 Sudong-gil, Hamra-myeon, Iksan-si, Jeollabuk-do | Giới tính: Nam |
7. Nguyễn Thị Thu Anh, sinh ngày 10/3/1987 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 118-27 Deokso-ro, Wabu-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
8. Đoàn Triều Dương, sinh ngày 01/9/2006 tại Hải Dương Hiện trú tại: 34 Singil-ro 42ga-gil, Yeongdeungpo-gu, Seoul | Giới tính: Nam |
9. Nguyễn Long Tường, sinh ngày 25/4/2008 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 621 Injung-ro, Dong-gu, Incheon | Giới tính: Nam |
10. Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 07/9/1996 tại Hà Nội Hiện trú tại: 241, Amnam-dong, Seo-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
11. Trần Thị Hiền, sinh ngày 19/6/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 301, 19-18 Kyedaedongmunro9gil, Dalseo-gu, Daegu | Giới tính: Nữ |
12. Eom Ji Hun, sinh ngày 09/7/2016 tại Nghệ An Hiện trú tại: 301, 19-18 Kyedaedongmunro9gil, Dalseo-gu, Daegu | Giới tính: Nam |
13. Nguyễn Minh Khang, sinh ngày 22/5/2015 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 629 Danggam-dong, Busanjin-gu, Busan | Giới tính: Nam |
14. Kim I An, sinh ngày 09/11/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 537, Bangchun-ri, Gyegok-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nam |
15. Mai Hoàng Oanh, sinh ngày 11/12/1985 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: #301, Mok-dong 231-103, Yangcheon-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
16. Trương Thị Bích Huyền, sinh ngày 30/5/1985 tại Đồng Tháp Hiện trú tại: 36, Anhwa 1-gil, Oseong-myeon, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
17. Lê Thị Xuyến, sinh ngày 13/9/1989 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Guryong 2(i)-gil, Ochang-eup, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do | Giới tính: Nữ |
18. Vũ Thị Tuyết, sinh ngày 23/4/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 380-5, Munhak-dong, Nam-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
19. Nguyễn Thị Chi, sinh ngày 26/11/1987 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 1202, Bonggi-ri, Punggak-myeon, Cheong-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
20. Nguyễn Văn Nhất Duy, sinh ngày 26/7/2005 tại Hà Nội Hiện trú tại: #155, Haeryong-ri, Daesan-myeon, Gochang-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nam |
21. Phạm Thị Xoa, sinh ngày 16/02/1985 tại Vĩnh Long Hiện trú tại: 330 Seonggam-ri, Danbuk-myeon, Uiseong-gun, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
22. Hồ Thị Thanh Lan, sinh ngày 21/11/1984 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 104, Yongun-ri, Wunam-myeon, Ismin-gun, Jeollabuk-do | Giới tính: Nữ |
23. Trần Ngọc Khái, sinh ngày 22/12/1983 tại Hưng Yên Hiện trú tại: 33-4 Hwajeonsandan4-ro 30beon-gil, Gangseo-gu, Busan | Giới tính: Nam |
24. Vũ Tân, sinh ngày 09/11/1983 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 310, Seopae-dong, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
25. Vũ Nguyên Bảo, sinh ngày 09/11/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 310, Seopae-dong, Paju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
26. Nguyễn Thảo Duyên, sinh ngày 17/11/2003 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 28, Gyo-dong, Gangneung-si, Gangwon-do | Giới tính: Nữ |
27. Đỗ Thị Thúy, sinh ngày 26/01/1986 tại Hải Phòng Hiện trú tại: # 369, Jiseul-ri, Gakbuk-myeon, Cheong-do, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
28. Jung Gia Bảo, sinh ngày 26/6/2016 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 74, Sinseong-ri, Pungcheon-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk | Giới tính: Nam |
29. Đặng Thị Hồng Loan, sinh ngày 09/4/1988 tại Kiên Giang Hiện trú tại: #432, Sipjeong-dong, Bupyeong-gu, Incheon | Giới tính: Nữ |
30. Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 25/9/1999 tại Hải Dương Hiện trú tại: 18-9 Gunja-ro 534beon an-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
31. Bùi Thùy Linh, sinh ngày 01/11/2001 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 147, Chunghyo-ro, Yeoncheon-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
32. Nguyễn Kim Tho, sinh ngày 03/02/1987 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 35, Changwoncheon-ro 128beon-gil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
33. Trần Ngọc Minh Thư, sinh ngày 22/5/2012 tại Kiên Giang Hiện trú tại: 55, Saebbeul-gil, Danwwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
34. Nguyễn Duy Hải, sinh ngày 06/8/2005 tại Hải Dương Hiện trú tại: #15 Gyeongmyeongdae-r0 1142beon-gil, Gyeyang-gu, Incheon | Giới tính: Nam |
35. Đồng Thị Ngọc, sinh ngày 13/8/1997 tại Hải Dương Hiện trú tại: 339, Daejeong-ri, Seongnam-myeong, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
36. Choi Seonyu, sinh ngày 23/9/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: 435 Maesan-ri, Sinpyeong-myeong, Dangjin-si, Chungcheongnam-do | Giới tính: Nữ |
37. Nguyễn Thị Thủy Tiên, sinh ngày 26/10/2013 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 32 Cheongpa-ro 83-gil, Yongsan-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
38. Hoàng Sơn, sinh ngày 20/3/1998 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 21, Dolmunan-gil, Gonyang-myeon, Sacheong-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nam |
39. Nguyễn Thị Thúy An, sinh ngày 02/9/1990 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 27-1, Dangsan 1An-gil, Jung-gu, Ulsan | Giới tính: Nữ |
40. Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 07/01/1987 tại Bình Dương Hiện trú tại: Geonjiro 249beongil 11, Seoknam-dong, Incheon Gwangyeok-si | Giới tính: Nữ |
41. Nguyễn Thị Bích Tuyền, sinh ngày 19/9/2003 tại Tây Ninh Hiện trú tại: 75-18 Yeonhui-dong, Seodaemun-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
42. Tạ Ngọc Bảo Trâm, sinh ngày 19/01/2002 tại Long An Hiện trú tại: #459 Hwasan-ri, Idong-myeon, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nữ |
43. Tran Hyunjee Ha, sinh ngày 08/3/2015 tại Hàn Quốc Hiện trú tại: #151-18, Wuitbansongro51beongil, Haeundae-gu, Busan | Giới tính: Nữ |
44. Nguyễn Huỳnh Như, sinh ngày 03/9/1997 tại Tây Ninh Hiện trú tại: # 631-811, 13-8 Gohyeonnjangteo-gil, Jindong-myeon, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do | Giới tính: Nữ |
45. Võ Thị Huyền Trang, sinh ngày 24/9/1988 tại Bình Thuận Hiện trú tại: 10 Taeribohyeon-gil, Oaryong-myeon, Andong-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
47. Lê Thị Hương, sinh ngày 24/6/1997 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 1183 Jukhyangdae-ro, Damyang-eup, Damyang-gun, Jeollanam-do | Giới tính: Nữ |
48. Phan Thị Bé Ngoan, sinh ngày 18/01/1988 tại Bạc Liêu Hiện trú tại: 121 Galgok-ri, Cheonbuk-myeon, Gyeongju-si, Gyeongsangbk-do | Giới tính: Nữ |
49. Lê Thị Thu, sinh ngày 29/9/1976 tại Nam Định Hiện trú tại: #Gucheonmyeollo41-gil38, Gangdong-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
50. Đinh Thị Lành, sinh ngày 18/6/1989 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 15 Dobong-ro5an-gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do | Giới tính: Nữ |
51. Phạm Ngọc Thảo, sinh ngày 19/8/1997 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 13 Mangu-ro 74ga-gil, Jungnang-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
52. Nguyễn Thái Nguyên, sinh ngày 15/8/2000 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 109 Pyeonghwa-ro 1429beon-gil, Yangju-si, Gyeonggi-do | Giới tính: Nam |
53. Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 23/8/1989 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: San #7, Bomundong3-ga, Seongbuk-gu, Seoul | Giới tính: Nữ |
54. Nguyễn Thị Hồng Minh, sinh ngày 17/6/1985 tại Nghệ An Hiện trú tại: 937-1 Sanjeong-dong, Gwangsan-gu, Gwangju-si, Jeollabuk-do. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 1024/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1025/QĐ-CTN năm 2017 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1027/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thái Hương do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 747/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 870/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1211/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 1024/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1025/QĐ-CTN năm 2017 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1027/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Hoa Kỳ do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 2691/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 409/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với bà Nguyễn Thái Hương do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 415/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 37 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 747/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 60 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 870/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 1211/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 2544/QĐ-CTN năm 2017 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 2544/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trần Đại Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1043 đến số 1044
- Ngày hiệu lực: 08/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực