- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 10 tháng 03 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông triển khai thực hiện
- Cập nhật thông tin, dữ liệu các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử tỉnh Ninh Bình theo đúng quy định; Niêm yết, công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, hoàn thành việc xây dựng quy trình điện tử và cấu hình quy trình điện tử giải quyết TTHC trên hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời việc cấu hình, cập nhật quy trình điện tử giải quyết các TTHC tại Điều 1; công tác bảo mật, bảo đảm an toàn thông tin, dữ liệu về TTHC trên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh.
- Chủ trì theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu TTHC; việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng dịch vụ công, hệ thống Một cửa của tỉnh. Báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh).
3. Văn phòng UBND tỉnh chủ trì thực hiện
- Công khai danh mục, quy trình nội bộ giải quyết các TTHC tại Điều 1 tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh.
- Tổ chức kiểm soát việc thực hiện tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả giải quyết TTHC theo quy trình đã được phê duyệt của các cá nhân, cơ quan, đơn vị liên quan; kịp thời báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM
Mã số TTHC: 1.008423.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định của Chính phủ.
Dịch vụ công mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 05 bộ tài liệu. - Thành phần hồ sơ: Tờ trình thẩm định chương trình, dự án Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án Các tài liệu khác có liên quan. |
| Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
| Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | - Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. |
| Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
| Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.001991.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 2 giờ. Tổng thời gian thực hiện: 158 giờ.
Dịch vụ công mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 158 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. (riêng Văn kiện dự án, phi dự án: 08 bộ). - Thành phần hồ sơ: Văn bản lấy ý kiến. Văn bản trình phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án của chủ dự án. Dự thảo Văn kiện dự án, phi dự án. Văn bản góp ý của các cơ quan liên quan. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. | 88 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 56 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.002053.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 2 giờ. Tổng thời gian thực hiện: 238 giờ.
Dịch vụ công mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 238 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Thành phần hồ sơ: Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án theo quy định. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | - Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, xử lý hồ sơ; Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. | 144 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 80 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
Mã số TTHC: 2.002050.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định.
Dịch vụ công mức độ 4
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. - Thành phần hồ sơ: Nội dung của kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm gồm thông tin chi tiết về các hợp phần, các hạng mục và hoạt động chính, các nguồn vốn, bao gồm cả vốn đối ứng và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo. |
| Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
| Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | - Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: Xem xét, xử lý hồ sơ. Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). Trình Trưởng phòng. |
| Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
| Mẫu 04, 05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
| Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05, 06 |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /03/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam | ||||
1 | 2.001932.000.00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ | Quy trình TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 2.000045.000.00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại | Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ | Quy trình TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
3 | 2.002053.000.00.00.H42 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ | Quy trình TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
4 | 2.002050.000.00.00.H42 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ | Quy trình TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 | 1.008423.000.00.00.H42 | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16/12/2021 của Chính phủ | Quy trình TTHC này được phê duyệt tại Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 10/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
- 1Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 8Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 4167/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 254/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực