ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2535/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Công văn số 875/TTg-CN ngày 10/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ, về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại công văn số 3597/STNMT-KS ngày 17/8/2018 (Hồ sơ Dự án kèm theo),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa gồm 1.740 khu vực, vị trí, tuyến với tổng diện tích là 374.482,36 ha, trong đó:
1. Có 1.727 khu vực, vị trí, tuyến cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích là 360.322,52 ha liên quan đến các diện tích đất thuộc khu vực di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; đất quốc phòng, an ninh; đất cơ sở tôn giáo; đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông, thủy lợi, đê điều; hệ thống cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải, dẫn điện, xăng dầu, khí, thông tin liên lạc.
2. Có 13 khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích là 14.159,84 ha liên quan đến các khu vực bảo tồn thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai.
(Bảng Phụ lục số lượng các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và diện tích khoanh định đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Công bố công khai các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý và triển khai Quyết định này theo đúng quy định pháp luật.
Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu của công tác quản lý, tiến hành xem xét, rà soát để điều chỉnh bổ sung kịp thời, đáp ứng yêu cầu thực tế.
2. Các sở, ban, ngành: Công Thương, Xây dựng, Văn hóa Thể thao, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin - Truyền thông, Ban Quản lý Khu Kinh tế Vân Phong, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị chức năng liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai các nội dung Quyết định này.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, cần điều chỉnh, bổ sung để phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Văn hóa Thể thao, Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Thông tin - Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan: Ban Quản lý Khu Kinh tế Vân Phong, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018)
TT | Đối tượng cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | Tổng số vị trí, tuyến, khu vực | Tổng diện tích (ha) |
I | Khu vực cấm hoạt động khoáng sản | 1.727 | 360.322,52 |
1 | Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh | 285 | 36.592,99 |
2 | Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, bảo tồn TN | 28 | 160.660,03 |
2.1 | Rừng đặc dụng | 8 | 20.694,30 |
2.2 | Rừng phòng hộ | 18 | 139.965,73 |
2.3 | Khu bảo tồn thiên nhiên | 2 | 35.285,83 |
3 | Đất quốc phòng, an ninh; đất ưu tiên dành riêng cho nhiệm vụ quốc phòng | 441 | 131.222,31 |
3.1 | Đất quốc phòng | 263 | 20.110,3 |
3.2 | Đất ưu tiên dành riêng cho nhiệm vụ quốc phòng | 141 | 109.580,0 |
3.3 | Đất an ninh | 37 | 1.531,98 |
4 | Hành lang, phạm vi bảo vệ công trình công cộng | 420 | 31.558,25 |
4.1 | Hồ, đập, trạm bơm thủy lợi | 171 | 12.913,29 |
4.2 | Giao thông | 68 | 10.306,11 |
4.3 | Cấp, thoát nước | 43 | 207,63 |
4.4 | Xử lý chất thải | 10 | 141,67 |
4.5 | Dẫn điện | 63 | 920,80 |
4.6 | Xăng, dầu, khí | 3 | 222,98 |
4.7 | Thông tin liên lạc | 62 | 6.845,77 |
5 | Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng | 553 | 288,94 |
II | Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản | 13 | 14.159,84 |
1 | Bảo tồn thiên nhiên, Di tích LSVH - DLTC | 11 | 11.792,47 |
2 | Phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai | 2 | 2.367,37 |
Tổng cộng | 1.740 | 374.482,36 |
- 1Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt, công bố Hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 4Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1214/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt, công bố Hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 158/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt khu vực cấm và tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 2535/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực