Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2530/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 24 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ KHỞI ĐIỂM BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT 09 LÔ ĐẤT KHU TÁI ĐỊNH CƯ DỌC TUYẾN ĐƯỜNG TRẦN PHÚ (KHU C11), KHU PHỐ CHÍ ĐỨC, THỊ TRẤN CHÍ THẠNH, HUYỆN TUY AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Theo Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2016 trên địa bàn huyện Tuy An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 763/TTr-STNMT ngày 18/10/2016); Biên bản thẩm định ngày 14/10/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất 09 lô đất Khu tái định cư dọc tuyến đường Trần Phú (Khu C11), khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An; với nội dung như sau:
PHƯƠNG ÁN GIÁ ĐẤT
TT | Tên thửa đất | Loại đất | Vị trí đất | Diện tích (m2) | Đường, đoạn đường | Giá đất phê duyệt (đ/m2) |
1 | Lô số 17 | Đất ở tại đô thị (ODT) | 1 | 111,00 | Đường số 3 rộng 12m | 2.100.000 |
2 | Lô số 19 | 111,00 | 2.100.000 | |||
3 | Lô số 23 | 120,25 | 2.100.000 | |||
4 | Lô số 29 | 120,25 | Đường số 4 rộng 12m | 2.100.000 | ||
5 | Lô số 30 | 120,25 | 2.100.000 | |||
6 | Lô số 32 | 120,25 | 2.100.000 | |||
7 | Lô số 35 | 120,25 | 2.100.000 | |||
8 | Lô số 38 | 111,00 | 2.100.000 | |||
9 | Lô số 28 | 117,00 | Tiếp giáp 02 mặt đường (đường số 4 rộng 12m và đường số 16 rộng 12,5m) | 2.300.000 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tuy An và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 31 lô đất tại Khu dân cư An Bình Thạnh (giai đoạn 1), phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 63 lô đất tại Khu D6, D7, E6, E7 thuộc đường Suối Bạc 3, xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 01 lô đất Khu tái định cư 2, cầu Long Phú, xã An Cư, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên thuộc tiểu dự án cầu Long Phú
- 4Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 21 lô đất tại Khu dân cư Đồng Hóc, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 27 lô đất tại Khu dân cư thôn Đồng Nổ, xã An Hải, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê (50 năm) đối với khu đất Tỉnh ủy cũ tại 79 Nguyễn Du, Phường 7, thành phố Tuy Hòa để thực hiện dự án Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, căn hộ cao cấp Mường Thanh Phú Yên
- 7Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 68 lô đất tại Khu dân cư thôn Thân Bình Đông, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 48 lô đất tại Khu dân cư chợ Xuân Hải, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với khu đất Trụ sở và Nhà máy sản xuất của Chi nhánh Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Trung tại Phú Yên
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 31 lô đất tại Khu dân cư An Bình Thạnh (giai đoạn 1), phường Xuân Đài, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 63 lô đất tại Khu D6, D7, E6, E7 thuộc đường Suối Bạc 3, xã Suối Bạc, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 2526/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 01 lô đất Khu tái định cư 2, cầu Long Phú, xã An Cư, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên thuộc tiểu dự án cầu Long Phú
- 9Quyết định 2618/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 21 lô đất tại Khu dân cư Đồng Hóc, khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất ở 27 lô đất tại Khu dân cư thôn Đồng Nổ, xã An Hải, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê (50 năm) đối với khu đất Tỉnh ủy cũ tại 79 Nguyễn Du, Phường 7, thành phố Tuy Hòa để thực hiện dự án Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, căn hộ cao cấp Mường Thanh Phú Yên
- 12Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 68 lô đất tại Khu dân cư thôn Thân Bình Đông, xã Sơn Thành Đông, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 2253/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất đối với 48 lô đất tại Khu dân cư chợ Xuân Hải, xã Xuân Hải, thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với khu đất Trụ sở và Nhà máy sản xuất của Chi nhánh Công ty Cổ phần Bia Sài Gòn-Miền Trung tại Phú Yên
Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất 09 lô đất Khu tái định cư dọc tuyến đường Trần Phú (Khu C11), khu phố Chí Đức, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 2530/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra