Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2530/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2019 - 2020; DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020; DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM A, B HẰNG NĂM CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 99/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2012 của Chính phủ về về việc phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp;

Căn cứ Luật số 69/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất kinh doanh tại doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 của Chính phủ về công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 1054/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch phát triển Hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 2499/QĐ-BGTVT ngày 13/7/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch phát triển Hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Quyết định số 3245/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020; Danh mục các dự án đầu tư nhóm A, B hằng năm của Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam;

Xét đề nghị của Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam tại Công văn số 2732/VISHIPEL-KHĐT ngày 18/9/2018, báo cáo giải trình bổ sung tại Công văn số 3281/VISHIPEL-KHĐT ngày 06/11/2018, Công văn số 3284/VISHIPEL-KHĐT ngày 06/11/2018;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý doanh nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh giai đoạn 2019-2020 của Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam; Danh mục dự án đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020 tại Phụ lục I; Danh mục các dự án đầu tư nhóm A, B hằng năm tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 3245/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt Chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020; Danh mục các dự án đầu tư nhóm A, B hằng năm của Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam, chi tiết tại phụ lục đính kèm.

Điều 2. Các Điều, Khoản, nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 3245/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Chủ tịch và Tổng giám đốc Công ty TNHH một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư;
- Công đoàn Giao thông vận tải VN;
- Cục Hàng hải Việt Nam;
- Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam;
- Lưu VT, QLDN (06b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Công

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA CÔNG TY TNHH MTV THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên chương trình, dự án

Kế hoạch theo QĐ 3245/QĐ-BGTVT ngày 17/10/2016

Điều chỉnh

Ghi chú

Nguồn vốn

Kinh phí dự kiến

Thời gian thực hiện

Nguồn vốn

Kinh phí dự kiến

Thời gian thực hiện

 

A.

Nguồn vốn đầu tư của Công ty

 

 

 

 

 

 

 

I.

Xây dựng trụ sở Công ty

Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác

85.000

2016-2018

Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác

85.000

2019-2020

 

II.

Xây dựng trung tâm đào tạo, chăm sóc sức khỏe, nơi lưu trú cho người lao động tại các đơn vị về Công ty làm việc, học tập và đào tạo tại Hải Phòng

Nguồn vốn hoạt động sản xuất kinh doanh, nguồn vốn tái đầu tư và quỹ phúc lợi

7.000

2016-2017

Nguồn vốn hoạt động sản xuất kinh doanh, nguồn vốn khấu hao và quỹ phúc lợi

7.000

2017-2019

 

III.

Bổ sung năng lực hệ thống AIS giám sát ven biển

Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác

5.000

2015-2016

Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác

5.000

2015-2016

Đã thực hiện xong

IV.

Xây dựng trụ sở làm việc Đài TTDH Quy Nhơn

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

10.000

2015-2018

Nguồn vốn khấu hao

5.000

2016-2018

Đã thực hiện xong

B.

Nguồn vốn NSNN và các nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

I.

Nâng cao năng lực hệ thống TTDH sử dụng sóng vô tuyến mặt đất

 

 

 

 

 

 

 

1.

Thiết lập mới Đài TTDH tại quần đảo Trường Sa

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

90.000

2016-2020

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

90.000

2019-2020

 

2.

Bổ sung năng lực và thiết lập hạ tầng kỹ thuật cho các Đài TTDH Huế, Quy Nhơn

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

20.000

2015-2018

 

 

 

Hạng mục Đài TTDH Huế điều chuyển sang giai đoạn sau 2020. Hạng mục xây dựng trụ sở Đài TTDH Quy Nhơn (kinh phí 05 tỷ đồng) điều chuyển sử dụng nguồn vốn Công ty.

3.

Thiết lập mới Đài TTDH tại Nam Định

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

12.000

2017-2018

 

 

 

Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020

4.

Thiết lập các Đài thu dự phòng nhằm nâng cao chất lượng thông tin tại 04 khu vực: (1) từ Quảng Ninh đến Hà Tĩnh; (2) từ Quảng Bình đến Quy Nhơn; (3) từ Phú Yên đến Ninh Thuận; (4) từ Bình Thuận đến Kiên Giang

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

48.000

2017-2018

 

 

 

Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020

5.

Bổ sung năng lực và thiết lập hạ tầng kỹ thuật cho các Đài TTDH: Thanh Hóa, Bến Thủy, Phú Yên, Phan Thiết, Cà Mau, Kiên Giang, Hòn Gai

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

68.000

2017-2018

 

 

 

Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020

6.

Bổ sung năng lực Đài TTDH Đà Nẵng

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

25.000

2017-2018

 

 

 

Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020

7.

Bổ sung năng lực Đài TTDH Nha Trang

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

10.000

2017-2018

 

 

 

Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020

8.

Kết nối và điều khiển liên đài

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

17.000

2017-2018

 

 

 

Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020

9.

Thiết lập mới Đài TTDH tại Bến Tre

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

16.000

2019-2020

 

 

 

Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020

II.

Dự án ứng dụng công nghệ số cho Đài TTDH Hải Phòng và TP Hồ Chí Minh

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

50.000

2018-2020

 

 

 

Chưa thực hiện, điều chuyển sang giai đoạn sau 2020

III.

Dự án thiết lập Đài Vệ tinh Cospas-Sarsat thế hệ mới MEOLUT

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

120.000

2016-2020

Nguồn vượt thu phí bảo đảm hàng hải lũy kế đến ngày 31/12/2016 để đầu tư 05 dự án cấp bách ngành hàng hải theo văn bản số 13925/VPCP-KTTH ngày 30/12/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc danh mục các nhiệm vụ, dự án cấp bách ngành hàng hải

120.000

2018-2020

Được phê duyệt tại Quyết định số 1349/QĐ-BGTVT ngày 27/6/2018 về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Thiết lập đài vệ tinh Cospas-Sarsat thế hệ mới MEOLUT

IV

Dự án nâng cao năng lực Đài vệ tinh Inmarsat

NSNN và các nguồn vốn hợp pháp khác

50.000

2016-2020

 

 

 

Điều chuyển sang giai đoạn sau năm 2020 theo lộ trình phát triển của Inmarsat

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÓM A, B HẰNG NĂM CỦA CÔNG TY TNHH MTV THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên chương trình, dự án

Quy mô

Nhóm

Tổng mức đầu tư

Nguồn vốn

Thời gian thực hiện

1.

Xây dựng trụ sở Công ty

9 tầng

B

85.000

Nguồn vốn khấu hao, xây dựng cơ bản, quỹ đầu tư phát triển và các nguồn vốn hợp pháp khác

2019-2020

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2019-2020 CỦA CÔNG TY TNHH MTV THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2530/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ GTVT)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

2019

2020

Quyết định 3245/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh

Quyết định 3245/QĐ-BGTVT

Điều chỉnh

1.

Vốn chủ sở hữu

384.387

384.387

384.387

384.387

2.

Vốn điều lệ

381.085

381.085

384.387

384.387

3.

Nộp ngân sách Nhà nước

16.200

15.000

16.400

15.000

4.

Tổng doanh thu

453.260

350.000

494.054

352.000

5.

Lợi nhuận trước thuế

31.000

29.150

32.000

29.200

6.

Lợi nhuận sau thuế

24.800

23.320

25.600

23.360

7.

Nộp ngân sách nhà nước

16.200

15.000

16.400

15.000

8.

Thu nhập BQ
(triệu đồng/người/tháng)

9,2

9,2

9,5

9,5

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2530/QĐ-BGTVT năm 2018 về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch sản xuất kinh doanh giai đoạn 2019-2020; Danh mục dự án đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2016-2020; Danh mục dự án đầu tư nhóm A, B hằng năm của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thông tin điện tử hàng hải Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 2530/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/11/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Văn Công
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản