ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2528/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 06 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 và Quyết định số 3307/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.H.01;
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.X.01;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số 289/TTr- SVHTTDL ngày 04 tháng 12 năm 2012 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung và thay thế các thủ tục hành chính thuộc ngành Y tế tại Quyết định số 1938/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.H.01 và Quyết định số 1939/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, mã số TTHC.X.01.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | VĂN BẢN QUY ĐỊNH BÃI BỎ |
I. Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh | |||
1 | T-KGI-121281-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám nội tổng hợp. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
2 | T-KGI-121297-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám gia đình. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
3 | T-KGI-121302-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa nhi. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
4 | T-KGI-121307-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
5 | T-KGI-121309-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa ngoại. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
6 | T-KGI-121312-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa phụ sản - KHHGĐ. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
7 | T-KGI-121317-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
8 | T-KGI-121319-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
9 | T-KGI-121322-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa mắt. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
10 | T-KGI-121326-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
11 | T-KGI-121332-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa điều dưỡng - phục hồi chức năng và vật lý trị liệu. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
12 | T-KGI-121337-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức Phòng khám chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
13 | T-KGI-121340-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa tâm thần. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
14 | T-KGI-121346-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa ung bướu. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
15 | T-KGI-121350-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng khám chuyên khoa da liễu. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
16 | T-KGI-121355-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức Phòng xét nghiệm. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
17 | T-KGI-121356-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức nhà hộ sinh. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
18 | T-KGI-121359-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức cơ sở dịch vụ kính thuốc. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
19 | T-KGI-121365-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức cơ sở dịch vụ làm răng giả. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
20 | T-KGI-121368-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
21 | T-KGI-121372-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
22 | T-KGI-121375-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin và thiết bị y tế. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
23 | T-KGI-121587-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức phòng tư vấn khám chữa bệnh qua điện thoại. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
24 | T-KGI-121604-TT | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện và bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
25 | T-KGI-121648-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y tư nhân (do bị mất) cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện và bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
26 | T-KGI-122660-TT | Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo trong lĩnh vực khám, chữa bệnh. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
27 | T-KGI-122694-TT | Cấp Giấy phép hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở y tư nhân. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
28 | T-KGI-122716-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức Phòng khám đa khoa. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
29 | T-KGI-125082-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám nội tổng hợp). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
30 | T-KGI-125090-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám gia đình). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
31 | T-KGI-125093-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
32 | T-KGI-125096-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng tư vấn khám chữa bệnh qua điện thoại). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
33 | T-KGI-125098-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
34 | T-KGI-125100-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa ngoại). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
35 | T-KGI-125104-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình gia đình). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
36 | T-KGI-125111-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa răng - hàm - mặt). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
37 | T-KGI-125115-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa tai - mũi - họng). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
38 | T-KGI-125117-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa mắt). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
39 | T-KGI-125122-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám phẫu thuật thẩm mỹ). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
40 | T-KGI-125124-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
41 | T-KGI-125126-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
42 | T-KGI-125128-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa tâm thần). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
43 | T-KGI-125130-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa ung bướu). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
44 | T-KGI-125131-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng khám chuyên khoa da liễu). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
45 | T-KGI-125132-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với Phòng xét nghiệm). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
46 | T-KGI-125135-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với hình thức Nhà hộ sinh). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
47 | T-KGI-125137-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ làm răng giả). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
48 | T-KGI-125140-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
49 | T-KGI-125141-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
50 | T-KGI-125142-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ kính thuốc). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
51 | T-KGI-125144-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với hình thức cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
52 | T-KGI-125145-TT | Cấp Chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (đối với việc tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
53 | T-KGI-125147-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh, chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện và bệnh viện có vốn đầu tư nước ngoài). | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
54 | T-KGI-125148-TT | Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
II. Lĩnh vực: Y dược cổ truyền | |||
1 | T-KGI-125150-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
2 | T-KGI-125202-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
3 | T-KGI-125214-TT | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
4 | T-KGI-125232-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
5 | T-KGI-125256-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
6 | T-KGI-125282-TT | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
7 | T-KGI-125311-TT | Cấp Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
8 | T-KGI-125335-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
9 | T-KGI-125346-TT | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
10 | T-KGI-125358-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
11 | T-KGI-125148-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
12 | T-KGI-125434-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
13 | T-KGI-125457-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
14 | T-KGI-125479-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa,ứng dụng y học cổ truyền. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
15 | T-KGI-125492-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Trung tâm kế thừa, ứng dụng y học cổ truyền. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
16 | T-KGI-126411-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
17 | T-KGI-126418-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
18 | T-KGI-126421-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho dịch vụ y học cổ truyền không dùng thuốc. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
19 | T-KGI-126425-TT | Cấp và gia hạn Giấy phép cho người nước ngoài khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền tại Việt Nam. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
20 | T-KGI-126428-TT | Cấp Giấy phép hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở y học cổ truyền tư nhân. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
21 | T-KGI-126430-TT | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
22 | T-KGI-126433-TT | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế. | - Luật khám, chữa bệnh - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP - Thông tư số 41/2011/TT-BYT |
III. Lĩnh vực: Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | |||
1 | T-KGI-128412-TT | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối với người đang hưởng chế độ MSLĐ). | - Thông tư liên bộ số 14/TTLB- BYT-LĐTBXH-BVGCP ngày 30 tháng 09 năm 1995 |
IV. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất chế biến kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao. | - Quyết định số 11/2006/QĐ- BYT ngày 09/03/2006 |
V. Lĩnh vực: Y tế dự phòng | |||
1 |
| Cấp Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thủy. | - Nghị định số 103/2010/NĐ- CP ngày 01 tháng 10 năm 2010 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh | |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh đối với người Việt Nam đang làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý (trừ những cá nhân hành nghề khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
2 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với các trường hợp sau: - Bị mất; - Bị hư hỏng; - Bị thu hồi do được cấp không đúng thẩm quyền hoặc có nội dung trái pháp luật. (Áp dụng cho người Việt Nam đang làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
3 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với trường hợp bị thu hồi do: - Người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục; - Người hành nghề được xác định có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh; - Người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp; - Người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề; (Áp dụng cho người Việt Nam đang làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng) |
4 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với trường hợp bị thu hồi do: - Người hành nghề thuộc một trong trường hợp: Đang trong thời gian bị cấm hành nghề, cấm làm công việc liên quan đến chuyên môn y, dược theo bản án, quyết định của Tòa án; đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang trong thời gian chấp hành bản án hình sự, quyết định hình sự của tòa án hoặc quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh; đang trong thời gian bị kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên có liên quan đến chuyên môn khám bệnh, chữa bệnh; mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự. (Áp dụng cho người Việt Nam đang làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn quản lý, trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức BỆNH VIỆN (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp |
| nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
7 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
8 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức NHÀ HỘ SINH (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
11 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
12 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
13 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
14 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
15 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
16 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
17 | Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ (bao gồm trường hợp thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập) trên địa bàn toàn tỉnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
18 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức BỆNH VIỆN khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
19 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
20 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
21 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức NHÀ HỘ SINH khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
23 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
24 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
25 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
26 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
27 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
28 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
29 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
30 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi địa điểm (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
31 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức BỆNH VIỆN khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
32 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
33 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
34 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
35 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức NHÀ HỘ SINH khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
36 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
37 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
38 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
39 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
40 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
41 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
42 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
43 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
44 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức BỆNH VIỆN khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
45 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG KHÁM ĐA KHOA khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
46 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
47 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
48 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức NHÀ HỘ SINH khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
49 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
50 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức PHÒNG XÉT NGHIỆM khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
51 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH, ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
52 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ LÀM RĂNG GIẢ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
53 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE TẠI NHÀ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
54 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ KÍNH THUỐC khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
55 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức DỊCH VỤ CẤP CỨU, HỖ TRỢ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
56 | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với hình thức TRẠM Y TẾ, TRẠM Y TẾ CẤP XÃ khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
57 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với hình thức BỆNH VIỆN bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do Giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền (trừ những cá nhân/tổ chức thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Quốc phòng). |
II. Lĩnh vực: Y tế dự phòng | |
1 | Khai báo y tế đối với phương tiện vận tải tàu bay. |
2 | Khai báo y tế đối với phương tiện vận tải tàu thuyền. |
3 | Khai báo y tế đối với phương tiện vận tải đường bộ, đường sắt. |
4 | Khai báo y tế đối với hàng hóa. |
5 | Kiểm dịch y tế đối với thi thể, hài cốt, tro cốt. |
6 | Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. |
7 | Kiểm dịch y tế đối với người. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Giám định y khoa, pháp y, pháp y tâm thần | |
1 | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng khám bệnh nghề nghiệp lần đầu). |
2 | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng khám bệnh nghề nghiệp lần hai trở đi). |
3 | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng khám chất độc hóa học). |
4 | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng khám hưu chờ). |
5 | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng khám hưu trí lần đầu). |
6 | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng khám thương binh). |
7 | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng khám phúc quyết TNLĐ). |
8 | Bệnh án Giám định khả năng lao động (đối tượng khám TNLĐ lần đầu). |
II. Lĩnh vực: Dược, mỹ phẩm | |
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở sản xuất (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
2 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở bán buôn (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
3 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức cơ sở bán lẻ (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
4 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức doanh nghiệp xuất nhập khẩu thuốc (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
5 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức doanh nghiệp bảo quản thuốc (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
6 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược theo hình thức doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp đăng ký theo hình thức doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài). |
8 | Đổi Chứng chỉ hành nghề dược do hư hỏng, rách nát, thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
9 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp) |
10 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho hình thức nhà thuốc. |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sơ bán lẻ thuốc bao gồm: Quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán buôn. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn. |
14 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho quầy thuốc, đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở bán buôn. |
15 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho nhà thuốc. |
16 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn. |
17 | Đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược đối với cơ sở bán buôn; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở bán buôn và cơ sở bán lẻ thuốc. |
18 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. |
19 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”. |
20 | Cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”. |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”. |
22 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc. |
23 | Đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc. |
24 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm. |
25 | Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ đăng ký hội thảo/tổ chức sự kiện giới thiệu mỹ phẩm. |
III. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm. |
2 | Gia hạn Chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm. |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm. |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | VĂN BẢN QUY ĐỊNH |
I. Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh | |||
1 | T-KGI-134576-TT | Xác nhận đơn xin chuyển địa điểm hành nghề y, y học cổ truyền, dược tư nhân. | Quyết định số 228/QĐ-SYT ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Giám đốc Sở Y tế về việc ban hành mẫu đơn trong công tác Quản lý đăng ký hành nghề y, dược tư nhân (hết hiệu lực) |
2 | T-KGI-136271-TT | Xác nhận đã qua thực hành tại cơ sở y, dược hợp pháp. | Không quy định |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực: Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |
1 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao. |
MỤC III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH KIÊN GIANG
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT | MÃ SỐ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | VĂN BẢN QUY ĐỊNH |
I. Lĩnh vực: Khám, chữa bệnh | |||
1 | T-KGI-137927-TT | Xác nhận đơn xin miễn giảm viện phí. | Không đủ bộ phận tạo thành thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 61/QĐ-UBND năm 2018 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1688/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 3483/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Cần Thơ
Quyết định 2528/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 2528/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/12/2012
- Ngày hết hiệu lực: 10/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực