- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2527/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 06 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2206/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1893/TTr-SNV ngày 05 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập tại Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 07/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Nội vụ điều chỉnh 03 thủ tục hành chính này vào quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2206/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ |
2 | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | ||||
3 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bước 2: Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Sở Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì viết biên nhận hồ sơ và chuyển về Sở Nội vụ.
- Bước 3: Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ;
- Bước 4: Văn bản thẩm định gửi tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Bước 5: Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho Tổ chức.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu chính (dịch vụ Bưu chính công ích).
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ bao gồm:
+ Đề án về thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Văn bản đề nghị, tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập, dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực);
+ Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ.
f. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
g. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
h. Phí, lệ phí: Không.
i. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản thẩm định.
j. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: Đảm bảo các điều kiện cần thiết để triển khai hoạt động của tổ chức.
k. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
2. Thủ tục: Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
a. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Bước 2: Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Sở Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì viết biên nhận hồ sơ và chuyển về Sở Nội vụ.
- Bước 3: Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ.
- Bước 4: Văn bản thẩm định gửi tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Bước 5: Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho Tổ chức.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu chính (dịch vụ Bưu chính công ích).
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ bao gồm:
+ Đề án về tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Tờ trình đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ.
f. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
g. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
h. Phí, lệ phí: Không.
i. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản thẩm định.
j. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: Có phương án về lãnh đạo chủ chốt, sắp xếp tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở vật chất để triển khai thực hiện quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.
k. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
3. Thủ tục: Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức đến nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
- Bước 2: Sở Nội vụ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; nếu hồ sơ chưa đầy đủ thủ tục, Sở Nội vụ gửi hồ sơ lại tổ chức đó để hoàn chỉnh. Nếu hồ sơ đã đầy đủ thì viết biên nhận hồ sơ và chuyển về Sở Nội vụ.
- Bước 3: Sở Nội vụ tiến hành thẩm định hồ sơ.
- Bước 4: Văn bản thẩm định gửi tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Bước 5: Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho Tổ chức.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định, khu phố 2, phường Phú Tân, Thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu chính (dịch vụ Bưu chính công ích).
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Hồ sơ bao gồm:
+ Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Tờ trình đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập và dự thảo quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
+ Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có);
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ.
f. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức.
g. Tên mẫu đơn, mẫu tờ kê khai: Không.
h. Phí, lệ phí: Không.
i. Kết quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản thẩm định.
j. Yêu cầu, điều kiện để thực hiện TTHC: Có phương án xử lý các vấn đề về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan.
k. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
- Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
- 1Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2648/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2938/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Cơ sở giáo dục, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 5239/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và đào tạo/Sở Nội vụ/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2206/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 461/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2527/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/10/2020
- Ngày hết hiệu lực: 04/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực