- 1Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH
- 2Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4831/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2527/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 24 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỬ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 126/TTr-SLĐTBXH ngày 08 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định nay quy trình nội bộ giải quyết 46 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 46 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2527/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (28 TTHC)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) | ||||
1 | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. | ||
3 | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
5 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
| Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). | 30 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 27 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 1497/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh. |
Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | |
II | Lĩnh vực Người có công: 05 TTHC | ||||||
9 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Người có công: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
10 | Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra; | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Người có công: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
11 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Người có công: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
12 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Người có công: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
13 | Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền của Sở LĐ- TB&XH điều chỉnh) | 20 ngày | 1/2 ngày | Phòng Người có công: 17 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 06 TTHC | ||||||
14 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | 10 ngày | 1/2 ngày | Phòng Bảo trợ xã hội: 07 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số .../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh |
05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Bảo trợ xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh | ||
05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Bảo trợ xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh | ||
17 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh | ||
19 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Bảo trợ xã hội: 12 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực việc làm: 03 TTHC | ||||||
20 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh |
21 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 07 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 05 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 01 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh |
22 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 03 ngày | 1/2 ngày | Phòng Việc làm và Giáo dục nghề nghiệp: 1,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực Trẻ em: 02 TTHC | ||||||
23 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 12 giờ | 04 giờ | Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới: 3 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 1 giờ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 giờ. | 01 giờ | 04 giờ | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
24 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bình đẳng giới: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
| Tổng cộng: 24 TTHC |
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (10 TTHC)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện, thị xã, thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện, thị xã, thành phố) | ||||
I | Lĩnh vực Trẻ em: 02 TTHC | ||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 12 giờ | 04 giờ | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3 giờ, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 1 giờ; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1 giờ. | 01 giờ | 04 giờ | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực Lao động, Tiền lương, Quan hệ lao động: 02 TTHC | ||||||
3 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh |
4 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | 05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày .../7/2019 của UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 06 TTHC | ||||||
02 ngày | 02 giờ | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 01 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 giờ; 2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 giờ. | 1/2 ngày | 02 giờ | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. | ||
05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | ||
05 ngày | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 04 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 2,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | ||
8 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. | ||
10 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. | 15 ngày | 1/2 ngày | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
| 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
| Tổng cộng: 10 TTHC |
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (12 TTHC)
STT | (1) Tên thủ tục hành chính | (2) Thời gian giải quyết (ngày) | (3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) | (4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
(3A) Bộ phận Một cửa cấp xã (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) | (3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) | (3C) Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố (Bước 3: Ký duyệt) | (3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp xã) | ||||
I | Lĩnh vực Trẻ em: 05 TTHC | ||||||
1 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | 12 giờ | 04 giờ | Công chức Văn hóa - Xã hội: 3 giờ. | 01 giờ | 04 giờ | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
2 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 05 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 3,5 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
3 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 07 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 5,5 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017của UBND tỉnh |
4 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 15 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 12 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
5 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 15 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 12 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2906/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
IX | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội: 03 TTHC | ||||||
6 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 25 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 22 ngày. | 02 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh. |
7 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 3,5 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2509/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh. |
8 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 10 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 8,5 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh. |
III | Lĩnh vực Người có công: 02 TTHC | ||||||
9 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | 01 ngày | 02 giờ | Công chức Văn hóa - Xã hội: 2 giờ. | 02 giờ | 02 giờ | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh |
10 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | 01 ngày | 02 giờ | Công chức Văn hóa - Xã hội: 2 giờ. | 02 giờ | 02 giờ | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
IV | Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội: 02 TTHC | ||||||
11 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | 03 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 1,5 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
12 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | 03 ngày | 1/2 ngày | Công chức Văn hóa - Xã hội: 1,5 ngày. | 1/2 ngày | 1/2 ngày | Quyết định số 2343/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh. |
| Tổng cộng: 12 TTHC |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 2Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trên lĩnh vực bảo trợ xã hội, phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 4756/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động, bảo trợ xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực việc làm, an toàn lao động thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2845/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 3439/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4831/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2906/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH
- 4Quyết định 355/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2710/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 3760/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Quảng Ninh
- 8Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện không liên thông thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 2509/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trên lĩnh vực bảo trợ xã hội, phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định
Quyết định 2527/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2527/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết