- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2523/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 09 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CẬP NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa;
Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 15/08/2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 549/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê duyệt tại Quyết định số Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
- Việc đề xuất cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê duyệt tại Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 theo quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(1) Thực hiện thủ tục đất đai: 26 dự án với 89,26ha trong tổng diện tích dự án là 104,41 ha) (chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo Tờ trình) và 169 khu đất thực hiện thủ tục đất đai đối với trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thành phố với diện tích là 133,57ha (chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo Tờ trình).
(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với 500 trường hợp với 19,90ha, cụ thể: đất ở 485 trường hợp với 16,04ha; đất thương mại dịch vụ 03 trường hợp với 0,97ha; đất giao thông 04 trường hợp với diện tích 0,43ha; đất trồng cây lâu năm 08 trường hợp với diện tích 2,46ha (theo danh sách do UBND thành phố Bà Rịa trình tại Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 15/08/2023) (chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo Tờ trình).
(UBND thành phố Bà Rịa chịu trách nhiệm về tính chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | KHSDĐ năm 2023 được duyệt (*) | Kế hoạch SDĐ năm 2023 (cập nhật, bổ sung) | So sánh tăng (+), giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(5-4) |
| TỔNG CỘNG |
| 9.103,64 | 9.103,64 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5.644,23 | 5.623,70 | -20,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.057,23 | 1.041,63 | -15,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 980,80 | 965,25 | -15,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 853,74 | 850,67 | -3,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.964,20 | 1.962,34 | -1,85 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 333,62 | 333,62 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.271,09 | 1.271,09 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU | 145,89 | 145,89 |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,45 | 18,45 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.382,37 | 3.402,90 | 20,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 55,11 | 55,11 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,58 | 11,58 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 88,62 | 88,62 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 16,86 | 16,86 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 76,71 | 76,71 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 96,33 | 96,33 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.181,26 | 1.187,63 | 6,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 822,66 | 828,50 | 5,84 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 53,67 | 54,17 | 0,50 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 16,31 | 16,31 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 18,10 | 18,13 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 82,01 | 82,01 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 14,14 | 14,14 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 57,44 | 57,44 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,24 | 0,24 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,52 | 5,52 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,94 | 0,94 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 26,49 | 26,49 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68,19 | 68,19 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 1,27 | 1,27 |
|
- | Đất chợ | DCH | 14,29 | 14,29 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,59 | 2,59 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 67,97 | 67,97 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 354,89 | 363,33 | 8,44 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 732,28 | 735,40 | 3,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 29,84 | 32,46 | 2,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9,34 | 9,34 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,71 | 6,71 |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 633,42 | 633,41 | -0,02 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 18,85 | 18,85 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 77,04 | 77,04 |
|
(*) Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa theo Bản đồ vị trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Kế hoạch SDĐ năm 2023 được duyệt | Cập nhật, bổ sung kế hoạch SDĐ năm 2023 | So sánh tăng (+), giảm (-) |
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) | (7)= (6)-(5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 190,69 | 211,22 | 20,53 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 42.88 | 58,49 | 15,61 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 56,88 | 59,95 | 3,07 |
1.4 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 87,27 | 89,2 | 1,93 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,67 | 3,67 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 | 5,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,00 | 5,00 |
|
*Nguồn: theo 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT | Địa điểm | Vị trí thửa đất | Diện tích đăng ký (m2) | Mục đích sử dụng đất | Ghi chú | ||
Số tờ | Số thửa | Trước khi đăng ký | Sau khi đăng ký | ||||
1 | Hòa Long | 30 | 32 | 500,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
2 | Hòa Long | 78 | 75 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
3 | Hòa Long | 39 | 937 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
4 | Hòa Long | 39 | 942 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
5 | Hòa Long | 39 | 940 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
6 | Hòa Long | 39 | 939 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
7 | Hòa Long | 39 | 936 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
8 | Hòa Long | 39 | 941 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
9 | Hòa Long | 39 | 938 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
10 | Hòa Long | 82 | 88 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
11 | Hòa Long | 69 | 255 | 80,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
12 | Hòa Long | 10 | 898 | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
13 | Hòa Long | 7 | 37 | 160,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
14 | Hòa Long | 74 | 43 | 150,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
15 | Hòa Long | 8 | 8 | 800,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
16 | Hòa Long | 39 | 440 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
17 | Hòa Long | 76 | 158 | 120,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
18 | Hòa Long | 34 | 751 | 120,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
19 | Hòa Long | 12 | 1538 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
20 | Hòa Long | 67 | 224 | 40,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
21 | Hòa Long | 39 | 1079 | 77,9 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
22 | Hòa Long | 39 | 395+ 412+448+466+485 | 5.000,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
23 | Hòa Long | 58 | 712 | 200,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
24 | Hòa Long | 45 | 2435 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
25 | Hòa Long | 45 | 3262 | 400,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
26 | Hòa Long | 45 | 2535 | 500,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
27 | Hòa Long | 46 | 118 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
28 | Hòa Long | 46 | 108 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
29 | Hòa Long | 41 | 603 | 70,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
30 | Hòa Long | 58 | 174+175 | 150,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
31 | Hòa Long | 58 | 253+254 | 150,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
32 | Hòa Long | 44 | 1025 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
33 | Hòa Long | 44 | 1011 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
34 | Hòa Long | 44 | 1010 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
35 | Hòa Long | 44 | 1024 | 24,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
36 | Hòa Long | 44 | 737 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
37 | Hòa Long | 44 | 261 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
38 | Hòa Long | 44 | 245 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
39 | Hòa Long | 9 | 1678 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
40 | Hòa Long | 8 | 25 | 160,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
41 | Hòa Long | 68 | 368 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
42 | Hòa Long | 29 | 241,245 | 500,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
43 | Hòa Long | 14 | 908 | 901,3 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
44 | Hòa Long | 8,4 | 12, 43 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
45 | Hòa Long | 45 (mới 57) , 45 (mới 58) | 3248 (mới 269), 3249 (mới 616) | 2.000,0 | CLN | DGT | Phù hợp QHSDĐ |
46 | Hòa Long | 73 | 105 | 500,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
47 | Hòa Long | 45 (mới 15) | 1035 (mới 706) | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
48 | Hòa Long | 39 | 1103 | 70,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
49 | Hòa Long | 6 | 1039 | 567,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
50 | Hòa Long | 13 | 172 (mới 2089) | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
51 | Hòa Long | 12 | 25 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
52 | Hòa Long | 37 | 176 | 400,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
53 | Hòa Long | 3 | 472 | 30,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
54 | Hòa Long | 71 | 35 | 200,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
55 | Hòa Long | 71 | 36 | 200,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
56 | Hòa Long | 7 | 541 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
57 | Hòa Long | 11 | 4 | 120,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
58 | Hòa Long | 34 | 3130 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
59 | Hòa Long | 34 | 3131 | 600,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
60 | Hòa Long | 34 | 3125 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
61 | Hòa Long | 30 | 1 | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
62 | Hòa Long | 30 | 439 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
63 | Hòa Long | 11 | 1554 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
64 | Hòa Long | 34 | 1616 | 85,9 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
65 | Hòa Long | 7 | 622 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
66 | Hòa Long | 30 | 440 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
67 | Hòa Long | 30 | 441 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
68 | Hòa Long | 14 | 1660 | 180,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
69 | Hòa Long | 3 | 963 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
70 | Hòa Long | 11 | 1616 | 80,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
71 | Hòa Long | 35 | 563 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
72 | Hòa Long | 35 | 788 | 150,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
73 | Hòa Long | 42 | 246 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
74 | Hòa Long | 5 | 39 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
75 | Hòa Long | 52 | 1085 | 30,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
76 | Hòa Long | 15 | 146 | 30,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
77 | Hòa Long | 30 | 182 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
78 | Hòa Long | 44 | 1286 | 137,5 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
79 | Hòa Long | 36 | 212 | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
80 | Hòa Long | 22 | 1012 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
81 | Hòa Long | 72 | 168 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
82 | Hòa Long | 24 | 585,754 | 1499,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
83 | Hòa Long | 67 | 66 | 20,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
84 | Hòa Long | 5 | 35 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
85 | Hòa Long | 34 | 236 | 240,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
86 | Hòa Long | 7 | 128 | 150,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
87 | Hòa Long | 1 | 777 | 80,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
88 | Hòa Long | 31 | 123 | 80,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
89 | Hòa Long | 35 | 481 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
90 | Hòa Long | 11 | 1594 | 150,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
91 | Hòa Long | 35 (mới 69) | 456 (mới 91) | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
92 | Hòa Long | 82 | 78 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
93 | Hòa Long | 49 | 638 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
94 | Hòa Long | 30 | 108 | 2.000,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
95 | Hòa Long | 24 | 1735 | 991,8 | CLN | DGT | Phù hợp QHSDĐ |
96 | Hòa Long | 29 | 1033 | 713,4 | CLN | DGT | Phù hợp QHSDĐ |
97 | Hòa Long | 58 | 721 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
98 | Hòa Long | 30 | 285 | 160,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
99 | Hòa Long | 2 | 649 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
100 | Hòa Long | 15 | 985 | 20,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
101 | Hòa Long | 24 | 919 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
102 | Hòa Long | 23 | 693 | 500,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
103 | Hòa Long | 45 | 2280 | 500,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
104 | Hòa Long | 45 | 10, 17 | 200,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
105 | Hòa Long | 35 | 920 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
106 | Hòa Long | 34 | 125 | 180,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
107 | Hòa Long | 39 | 449 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
108 | Hòa Long | 23 | 644 | 600,0 | LUA | ONT+GT | Phù hợp QHSDĐ |
109 | Hòa Long | 30 | 442 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
110 | Hòa Long | 30 | 443 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
111 | Hòa Long | 13 | 23 | 45,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
112 | Hòa Long | 5 | 9 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
113 | Hòa Long | 64 | 65 | 300,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
114 | Hòa Long | 4 | 936 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
115 | Hòa Long | 27 | 221 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
116 | Hòa Long | 58 | 684 | 200,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
117 | Hòa Long | 10 | 71 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
118 | Hòa Long | 45 | 1029 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
119 | Hòa Long | 49 | 674 | 1.000,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
120 | Hòa Long | 37 | 82 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
121 | Hòa Long | 49 | 642 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
122 | Hòa Long | 39 | 987 | 120,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
123 | Hòa Long | 35 | 1070 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
124 | Hòa Long | 68 | 73 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
125 | Hòa Long | 69 | 51 | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
126 | Hòa Long | 24 | 817 | 400,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
127 | Hòa Long | 43 | 576 | 33,9 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
128 | Hòa Long | 82 | 210 | 438,3 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
129 | Hòa Long | 41 | 175 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
130 | Hòa Long | 24 | 1099 | 3.000,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
131 | Hòa Long | 30 (mới 66) | 196 (mới 34) | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
132 | Hòa Long | 45 | 775 | 642,0 | LUC | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
133 | Hòa Long | 68 | 24 | 300,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
134 | Hòa Long | 64 | 67 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
135 | Hòa Long | 11 | 873 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
136 | Hòa Long | 45 (mới 58) | 765 (mới 22) | 920,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
137 | Hòa Long | 45 | 2581 | 160,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
138 | Hòa Long | 45 | 27 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
139 | Hòa Long | 24 | 1068 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
140 | Hòa Long | 2 | 740 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
141 | Hòa Long | 24 | 3569 | 160,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
142 | Hòa Long | 74 | 231 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
143 | Hòa Long | 24 | 3601 | 160,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
144 | Hòa Long | 68 | 160 | 744,2 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
145 | Hòa Long | 68 | 159 | 695,3 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
146 | Hòa Long | 33 | 348 | 500,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
147 | Hòa Long | 6 | 938 | 285,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
148 | Hòa Long | 34 | 473 | 700,0 | LUC | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
149 | Hòa Long | 49 | 674 | 500,0 | LUC | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
150 | Hòa Long | 68 | 24 | 300,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
151 | Hòa Long | 67 | 53 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
152 | Hòa Long | 34 | 340, 3005 | 50,0 | LUC | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
153 | Hòa Long | 5 | 936 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
154 | Hòa Long | 4 | 3 | 320,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
155 | Hòa Long | 67 | 25,281 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
156 | Hòa Long | 67 | 27 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
157 | Hòa Long | 67 | 26 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
158 | Hòa Long | 71 | 11 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
159 | Kim Dinh | 16 | 182, 199,212, 225, 225, 235 | 500,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
160 | Kim Dinh | 16 | 2600, 1 | 500,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
161 | Kim Dinh | 18 | 751,766 | 200,0 | LUK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
162 | Kim Dinh | 11 | 468 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
163 | Kim Dinh | 14 | 26 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
164 | Kim Dinh | 16 | 138 | 60,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
165 | Kim Dinh | 46 | 263 | 300,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
166 | Kim Dinh | 11 | 286 | 20,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
167 | Kim Dinh | 9 | 108 | 300,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
168 | Kim Dinh | 48 | 387 | 60,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
169 | Kim Dinh | 47 | 440 | 300,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
170 | Kim Dinh | 11 | 157 | 100,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
171 | Kim Dinh | 11 | 505 | 60,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
172 | Kim Dinh | 49 | 554 | 60,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
173 | Kim Dinh | 48 | 150 | 248,6 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
174 | Kim Dinh | 47 | 535; 112 | 153,6 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
175 | Kim Dinh | 48 | 313 | 60,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
176 | Kim Dinh | 17 | 553 | 120,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
177 | Kim Dinh | 47 | 436 | 300,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
178 | Kim Dinh | 17 | 354 | 100,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
179 | Kim Dinh | 46 | 110 | 300,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
180 | Kim Dinh | 49 | 16, 105, 195 | 640,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
181 | Kim Dinh | 16 | 203 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
182 | Kim Dinh | 16 | 202 | 100,0 | LUK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
183 | Kim Dinh | 47 | 8 | 300,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
184 | Kim Dinh | 48 | 149 | 120,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
185 | Kim Dinh | 48 | 148 | 120,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
186 | Kim Dinh | 47 | 441 | 80,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
187 | Kim Dinh | 10 | 881 | 120,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
188 | Kim Dinh | 14 | 431 | 130,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
189 | Kim Dinh | 15 | 555 | 10,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
190 | Kim Dinh | 18 | 321 | 70,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
191 | Kim Dinh | 17 | 412 | 60,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
192 | Kim Dinh | 17 (mới 48) | 354 (mới 242) | 100,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
193 | Long Phước | 21 | 1097 | 240,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
194 | Long Phước | 21 | 1095 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
195 | Long Phước | 21 | 1096 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
196 | Long Phước | 34 | 616 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
197 | Long Phước | 37 | 99 | 535,0 | LUC | CLN | Phù hợp QHSDĐ |
198 | Long Phước | 26 | 274 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
199 | Long Phước | 23 | 47, 49, 50 | 300,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
200 | Long Phước | 22 | 1013 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
201 | Long Phước | 32 | 571 | 895,6 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
202 | Long Phước | 6 | 122 | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
203 | Long Phước | 20 | 1063 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
204 | Long Phước | 32 | 976 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
205 | Long Phước | 21 | 125 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
206 | Long Phước | 24 | 10 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
207 | Long Phước | 26 | 1568 | 1002,9 | LUK | CLN | Phù hợp QHSDĐ |
208 | Long Phước | 12 | 14 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
209 | Long Phước | 15 | 1021 | 50,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
210 | Long Phước | 15 | 1019 | 50,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
211 | Long Phước | 15 | 1020 | 50,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
212 | Long Phước | 2 | 45 | 60,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
213 | Long Phước | 2 | 39 | 200,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
214 | Long Phước | 29 | 173 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
215 | Long Phước | 23 | 27 | 900,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
216 | Long Phước | 14 | 12 | 60,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
217 | Long Phước | 29 | 26 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
218 | Long Phước | 31 | 1 | 500,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
219 | Long Phước | 29 | 1078 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
220 | Long Phước | 32 | 53 | 500,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
221 | Long Phước | 33 | 936 | 60,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
222 | Long Phước | 33 | 12 | 100,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
223 | Long Phước | 34 | 644 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
224 | Long Phước | 15 | 274 | 300,0 | Ao | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
225 | Long Phước | 15 | 163; 166; 161; 167; | 2.762,2 | LUC | CLN | Phù hợp QHSDĐ |
226 | Long Phước | 34 | 633 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
227 | Long Phước | 32 | 569 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
228 | Long Phước | 32 | 568 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
229 | Long Phước | 21 | 140 | 300,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
230 | Long Phước | 17 | 187 | 300,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
231 | Long Phước | 7 | 2020 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
232 | Long Phước | 27 | 104 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
233 | Long Phước | 32 | 71 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
234 | Long Phước | 29 | 671 | 150,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
235 | Long Phước | 21 | 323 | 500,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
236 | Long Phước | 14 | 1045 | 400,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
237 | Long Phước | 28 | 248 | 200,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
238 | Long Phước | 33 | 2014 | 620,2 | HNK | DGT | Phù hợp QHSDĐ |
239 | Long Phước | 22 | 1216 | 100,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
240 | Long Phước | 21 | 217 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
241 | Long Phước | 13 | 61 | 100,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
242 | Long Phước | 28 | 595 | 100,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
243 | Long Phước | 32 | 205 | 300,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
244 | Long Phước | 32 | 985 | 300,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
245 | Long Phước | 21 | 1037 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
246 | Long Phước | 29 | 1135 | 400,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
247 | Long Phước | 20 | 243 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
248 | Long Phước | 22 | 1012 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
249 | Long Phước | 4 | 223 | 300,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
250 | Long Phước | 29 | 125 | 300,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
251 | Long Phước | 5 | 115 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
252 | Long Phước | 20 | 205 | 400,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
253 | Long Phước | 16 | 15 | 13.854,4 | LUK | CLN | Phù hợp QHSDĐ |
254 | Long Phước | 37 | 300, 324 | 3.765,8 | LUK | CLN | Phù hợp QHSDĐ |
255 | Long Phước | 37 | 356 | 1.040,3 | LUK | CLN | Phù hợp QHSDĐ |
256 | Long Phước | 20 | 84 | 200,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
257 | Long Phước | 29 | 284 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
258 | Long Phước | 27(28) | 675(444) | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
259 | Long Phước | 8 (22 cũ) | 134 (421 cũ) | 200,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
260 | Long Phước | 33 | 44 | 300,0 | ONT+CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
261 | Long Phước | 29 | 98 | 3.613,00 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
262 | Long Phước | 37 | 209 | 2.000,0 | LUK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
263 | Long Phước | 27 | 46 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
264 | Long Phước | 20 | 96 | 300,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
265 | Long Phước | 24 | 66 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
266 | Long Phước | 32 | 1040, 189,214, 200 | 400,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
267 | Long Phước | 17 | 188 | 200,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
268 | Long Tâm | 20 | 93, 92, 63, 106 | 1.000,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
269 | Long Tâm | 19 | 1096 | 3.000,0 | Lúa + CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
270 | Long Tâm | 9 | 73 | 500,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
271 | Long Tâm | 11 | 80 | 384,8 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
272 | Long Tâm | 10 | 58 | 960,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
273 | Long Tâm | 24 | 837 | 104,4 | Lúa | CLN | Phù hợp QHSDĐ |
274 | Long Tâm | 24 | 193 | 200,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
275 | Long Tâm | 24 | 12 | 200,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
276 | Long Tâm | 4 | 520 | 40,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
277 | Long Tâm | 24 | 188 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
278 | Long Tâm | 19 | 85 | 60,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
279 | Long Tâm | 20 | 32 | 70,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
280 | Long Tâm | 25 | 85 | 20,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
281 | Long Tâm | 1 | 5 | 40,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
282 | Long Tâm | 1 | 246 | 318,1 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
283 | Long Tâm | 4 | 43 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
284 | Long Tâm | 4 | 396 | 227,9 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
285 | Long Tâm | 24 | 38 | 300,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
286 | Long Tâm | 1 | 279 | 80,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
287 | Long Tâm | 20 | 45 | 200,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
288 | Long Tâm | 20 | 65, 86 | 800,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
289 | Long Tâm | 4 | 31 | 1.600,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
290 | Long Tâm | 19 | 68 | 200,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
291 | Long Tâm | 4 | 55 | 103,9 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
292 | Long Tâm | 18 | 1363 | 200,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
293 | Long Tâm | 9 | 66 | 500,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
294 | Long Tâm | 9 | 89 | 500,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
295 | Long Tâm | 9 | 116 | 500,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
296 | Long Tâm | 9 | 78, 79 | 1.000,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
297 | Long Tâm | 9 | 362 | 500,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
298 | Long Tâm | 9 | 53 | 50,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
299 | Long Tâm | 9 | 90 | 200,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
300 | Long Tâm | 9 | 4 | 50,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
301 | Long Tâm | 9 | 93 | 500,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
302 | Long Tâm | 18 | 1240 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
303 | Long Tâm | 3 | 86 | 500,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
304 | Long Tâm | 11 | 1512 (mới 1525) | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
305 | Long Tâm | 24 | 799 | 20,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
306 | Long Tâm | 11 | 113 | 800,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
307 | Long Tâm | 11 | 1487 | 200,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
308 | Long Tâm | 17 | 430 | 72,7 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
309 | Long Tâm | 19 | 258 | 654,6 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
310 | Long Tâm | 16 | 74 | 683,1 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
311 | Long Tâm | 16 | 47 | 2.736,5 | Quả | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
312 | Long Tâm | 13 | 1027 | 273,3 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
313 | Long Tâm | 18 | 171 | 858,5 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
314 | Long Tâm | 3 | 147 | 459,3 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
315 | Long Tâm | 24 | 48 | 673,8 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
316 | Long Tâm | 24 | 828 | 2.815,2 | HNK CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
317 | Long Tâm | 24 | 44 | 1.355,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
318 | Long Tâm | 24 | 26 | 1.456,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
319 | Long Tâm | 24 | 227 | 715,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
320 | Long Tâm | 24 | 229 | 772,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
321 | Long Tâm | 24 | 228 | 757,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
322 | Long Tâm | 24 | 15 | 915,1 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
323 | Long Tâm | 24 | 805 | 1.329,6 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
324 | Long Tâm | 19 | 1092 | 890,3 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
325 | Long Tâm | 19 | 1093 | 1.179,3 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
326 | Long Tâm | 19 | 251 | 1.846,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
327 | Long Tâm | 19 | 257 | 1.374,5 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
328 | Long Tâm | 19 | 256 | 732,2 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
329 | Long Tâm | 24 | 11 | 2.168,5 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
330 | Long Toàn | 46 | 2009 | 600,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
331 | Long Toàn | 35 | 280 | 3.876,2 | LMU | TMD | Phù hợp QHSDĐ |
332 | Long Toàn | 39 | 99, 100, 104, 105, 106, 2001 | 4.581,1 | CLN | TMD | Phù hợp QHSDĐ |
333 | Long Toàn | 23 | 197 | 300,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
334 | Long Toàn | 21 | 680 | 20,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
335 | Long Toàn | 29 | 25,32 | 1.200,0 | Lúa | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
336 | Long Toàn | 29 | 299 | 100,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
337 | Long Toàn | 27 | 1004 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
338 | Long Toàn | 27 | 89 | 200,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
339 | Long Toàn | 27 | 103 | 42,4 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
340 | Long Toàn | 23 | 99 | 70,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
341 | Long Toàn | 23 | 114, 123 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
342 | Long Toàn | 22 | 598 | 50,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
343 | Long Toàn | 29 | 81 | 200,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
344 | Long Toàn | 42 | 1 | 600,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
345 | Long Toàn | 23 | 573 | 70,8 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
346 | Long Toàn | 46 | 2011 | 300,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
347 | Long Toàn | 43 | 181 | 300,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
348 | Long Toàn | 28 | 369 | 250,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
349 | Long Toàn | 9 | 22 | 500,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
350 | Long Toàn | 32 | 358 | 100,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
351 | Long Toàn | 32 | 113 | 300,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
352 | Long Toàn | 29 | 118 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
353 | Long Toàn | 32 | 115 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
354 | Long Toàn | 32 | 114 | 300,0 | NN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
355 | Long Toàn | 32 | 105 | 150,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
356 | Long Toàn | 29 | 15 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
357 | Long Toàn | 29 | 7 | 100,0 | LUC | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
358 | Long Toàn | 32 | 312 | 2.000,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
359 | Long Toàn | 27 | 578 | 80,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
360 | Long Toàn | 33 | 70 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
361 | Long Toàn | 42 | 78 | 300,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
362 | Long Toàn | 42 | 87 | 300,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
363 | Long Toàn | 29 | 36 | 280,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
364 | Long Toàn | 22 | 452 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
365 | Long Toàn | 28 | 5010 | 20,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
366 | Phước Hiệp | 5 | 5 | 46,6 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
367 | Phước Hưng | 26 | 186 | 80,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
368 | Phước Hưng | 26 | 187 | 240,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
369 | Phước Hưng | 20 | 47 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
370 | Phước Hưng | 15 | 145 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
371 | Phước Hưng | 21 | 518 | 160,0 | LUC | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
372 | Phước Hưng | 31 | 528 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
373 | Phước Hưng | 33 | 15 | 160,0 | NN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
374 | Phước Hưng | 22 | 191 | 300,0 | LUC | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
375 | Phước Hưng | 22 | 129 | 100,0 | NN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
376 | Phước Hưng | 22 | 112 | 200,0 | NN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
377 | Phước Hưng | 25 | 156 | 300,0 | LUK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
378 | Phước Hưng | 42 | 462 | 70,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
379 | Phước Hưng | 28 | 172 | 150,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
380 | Phước Hưng | 21 | 52 | 1.000,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
381 | Phước Hưng | 21 | 51, 90, 173 | 1.000,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
382 | Phước Hưng | 32 | 111 | 1.037,6 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
383 | Phước Hưng | 22 | 128 | 160,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
384 | Phước Hưng | 22 | 50 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
385 | Phước Hưng | 22 | 532 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
386 | Phước Hưng | 22 | 151 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
387 | Phước Hưng | 22 | 125 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
388 | Phước Hưng | 26 | 176 | 200,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
389 | Phước Hưng | 27 | 587 | 44,5 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
390 | Phước Hưng | 32 | 103 | 50,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
391 | Phước Hưng | 32 | 108 | 50,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
392 | Phước Hưng | 26 | 128 | 200,0 | LUC | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
393 | Phước Hưng | 26 | 158 | 100,0 | LUC | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
394 | Phước Hưng | 26 | 157 | 100,0 | LUC | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
395 | Phước Hưng | 42 | 485 | 100,0 | ODT+CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
396 | Phước Hưng | 32 | 109 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
397 | Phước Hưng | 47 | 20 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
398 | Phước Hưng | 21 | 59 | 700,0 | LUC | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
399 | Phước Hưng | 22 | 56, 72, 73, 84 | 1.300,0 | LUK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
400 | Phước Hưng | 21 | 544 | 463,9 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
401 | Phước Nguyên | 18 | 42 | 60,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
402 | Phước Nguyên | 31 | 169 | 100,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
403 | Phước Nguyên | 31 | 1054 | 100,0 | LUC | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
404 | Phước Nguyên | 9 | 27 | 60,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
405 | Phước Nguyên | 36 | 236 | 60,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
406 | Phước Nguyên | 9 | 23 | 45,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
407 | Phước Nguyên | 3 | 21 | 150,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
408 | Phước Nguyên | 32 | 595 | 40,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
409 | Phước Nguyên | 2 | 86 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
410 | Phước Nguyên | 13 | 29 | 50,0 | NN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
411 | Phước Nguyên | 30 | 1178 | 180,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
412 | Phước Trung | 9 | 141 | 22,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
413 | Phước Trung | 8 | 143 (mới 191) | 104,2 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
414 | Phước Trung | 24 | 57 | 300,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
415 | Phước Trung | 7 | 37 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
416 | Phước Trung | 1 | 109 | 150,8 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
417 | Phước Trung | 24 | 58, 131, 192 | 100,0 | LUK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
418 | Phước Trung | 20 | 158 | 319,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
419 | Tân Hưng | 8 | 560 | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
420 | Tân Hưng | 11 | 59; 60 | 1.000,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
421 | Tân Hưng | 11 | 5 | 400,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
422 | Tân Hưng | 8 | 1098 | 1.200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
423 | Tân Hưng | 19 | 454 | 200,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
424 | Tân Hưng | 24 | 99 (555) | 1.233,7 | LUA | TMD | Phù hợp QHSDĐ |
425 | Tân Hưng | 20 | 20 | 1.535,9 | LUA | CLN | Phù hợp QHSDĐ |
426 | Tân Hưng | 13 | 950 | 60,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
427 | Tân Hưng | 13 | 1099 | 30,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
428 | Tân Hưng | 19 | 1124 | 50,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
429 | Tân Hưng | 8 | 216 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
430 | Tân Hưng | 9 | 84 | 300,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
431 | Tân Hưng | 24 | 501 (88) | 300,0 | TSN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
432 | Tân Hưng | 9 | 121, 122, 96, 109 | 800,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
433 | Tân Hưng | 19 | 935 | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
434 | Tân Hưng | 24 | 53 | 50,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
435 | Tân Hưng | 12 | 19 | 400,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
436 | Tân Hưng | 9 | 163 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
437 | Tân Hưng | 9 | 34 | 100,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
438 | Tân Hưng | 18 | 59 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
439 | Tân Hưng | 23 | 73 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
440 | Tân Hưng | 13 | 870 | 50,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
441 | Tân Hưng | 14 | 13 | 200,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
442 | Tân Hưng | 9 | 95,108 | 100,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
443 | Tân Hưng | 9 | 94,107 | 100,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
444 | Tân Hưng | 13 | 5 | 250,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
445 | Tân Hưng | 32 | 313 | 108,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
446 | Tân Hưng | 19 | 243 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
447 | Tân Hưng | 19 | 21 (242) | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
448 | Tân Hưng | 19 | 64 (279) | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
449 | Tân Hưng | 13 | 1104 | 40,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
450 | Tân Hưng | 35 | 318 | 1.903,0 | LUA | ONT + Giao Thông | Phù hợp QHSDĐ |
451 | Tân Hưng | 35 | 241 | 1.410,0 | LUA | ONT +Giao Thông | Phù hợp QHSDĐ |
452 | Tân Hưng | 35 | 195 | 3.500,0 | LUA | ONT +Giao Thông | Phù hợp QHSDĐ |
453 | Tân Hưng | 35 | 201 | 1.155,6 | LUA | ONT +Giao Thông | Phù hợp QHSDĐ |
454 | Tân Hưng | 35 | 334 | 1.881,2 | LUA | ONT +Giao Thông | Phù hợp QHSDĐ |
455 | Tân Hưng | 18 | 3 | 50,0 | BHK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
456 | Tân Hưng | 19 | 979 | 100,0 | BHK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
457 | Tân Hưng | 30 | 323,319 | 150,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
458 | Tân Hưng | 30 | 813 | 50,0 | LUC | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
459 | Tân Hưng | 25 | 139 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
460 | Tân Hưng | 7 | 40, 41, 52, 53, 54, 55 | 1.469,5 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
461 | Tân Hưng | 7 | 56, 57, 58, 73, 75 | 754,4 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
462 | Tân Hưng | 7 | 68, 69, 70,71, 72, 74 | 625,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
463 | Tân Hưng | 8 | 814 | 200,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
464 | Tân Hưng | 29 | 28 | 80,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
465 | Tân Hưng | 8 | 1023 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
466 | Tân Hưng | 13 | 1182 | 800,0 | LUK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
467 | Tân Hưng | 9 | 131 | 89,6 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
468 | Tân Hưng | 12 | 78 | 150,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
469 | Tân Hưng | 12 | 440 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
470 | Tân Hưng | 30 | 487, 488 | 200,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
471 | Tân Hưng | 30 | 525 | 100,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
472 | Tân Hưng | 9 | 43 | 200,0 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
473 | Tân Hưng | 23 | 962 | 70,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
474 | Tân Hưng | 8 | 66, 69, 71, 72 | 300,0 | LUA | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
475 | Tân Hưng | 11 | 13 | 100,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
476 | Tân Hưng | 32 | 147 | 288,6 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
477 | Tân Hưng | 32 | 678 | 165,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
478 | Tân Hưng | 32 | 679 | 103,7 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
479 | Tân Hưng | 32 | 680 | 243,8 | HNK | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
480 | Tân Hưng | 12 | 362 | 400,0 | CLN | ONT | Phù hợp QHSDĐ |
481 | Long Hương | 13 | 520 | 150,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
482 | Long Hương | 52 | 5 | 300,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
483 | Long Hương | 56 | 153 | 60,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
484 | Long Hương | 58 | 74 | 400,0 | LUK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
485 | Long Hương | 5 | 52 | 120,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
486 | Long Hương | 19 | 90 | 60,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
487 | Long Hương | 17 | 328 | 60,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
488 | Long Hương | 10 | 943 | 100,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
489 | Long Hương | 51 | 40 | 1.270,2 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
490 | Long Hương | 14 | 105 | 70,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
491 | Long Hương | 10 | 919 | 100,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
492 | Long Hương | 60 | 129 | 220,8 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
493 | Long Hương | 9 | 33 | 200,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
494 | Long Hương | 9 | 35 | 300,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
495 | Long Hương | 14 | 490 | 60,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
496 | Long Hương | 10 | 918 | 200,0 | LUA | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
497 | Long Hương | 7 | 770 | 300,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
498 | Long Hương | 51 | 191 | 40,0 | HNK | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
499 | Long Hương | 59 | 71 | 100,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
500 | Long Hương | 52 | 127 | 60,0 | CLN | ODT | Phù hợp QHSDĐ |
Tổng cộng |
|
| 199.011,8 |
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên công trình, dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Mục đích sử dụng đất năm 2023 | Loại đất theo quy hoạch 2021-2030 | Diện tích (ha) | Cơ sở pháp lý | |
Tổng DT dự án | Thực hiện năm 2023 | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | HTKT khu TĐC Phường Kim Dinh | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA2) | Phường Kim Dinh | Khu TĐC | ODT | 3,12 | 3,12 | Quyết định số 5237/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Bà Rịa về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
2 | HTKT khu TĐC phường Long Hương | UBND TP Bà Rịa (Ban QLDA1) | Phường Long Hương, xã Tân Hưng | Khu TĐC | ODT, ONT | 13,39 | 13,39 | Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022 |
3 | Cầu Sông Cầu, tổ 26, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức (Đoạn qua xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa) | Ban QLDA ĐTXD huyện Châu Đức | xã Hòa Long | Đất giao thông | DGT | 0,28 | 0,17 | QĐ Số 6579/QĐ-UBND ngày 25/12/2022 của UBND huyện Châu Đức |
4 | Kiên cố hóa Kênh mương xã Long Phước | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Xã Long Phước, TP.Bà Rịa | Đất thủy lợi | DTL | 1,63 | 1,52 | QĐ số 3456/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh |
5 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa (Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và san nền) | Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh | TP. Bà Rịa | Xây dựng trụ sở hành chính | Xây dựng trụ sở hành chính | 5,00 | 0,018 | Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án |
6 | Đường Phía Bắc bệnh viện Bà Rịa | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1) | P.Long Tâm và xã Hòa Long | Đất giao thông | DGT | 2,950 | 2,950 | QĐ số 3026/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
7 | Đầu tư 20Km đường nội thị giai đoạn 1 | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1) |
| Đất giao thông | DGT |
|
| QĐ số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
8 | Đường Nguyễn An Ninh nối dài | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1) | P. Long Hương và P. Kim Dinh | Đất giao thông | DGT | 2,130 | 2,130 | QĐ số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
9 | Đường Nguyễn An Ninh | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1) | P. Long Hương | Đất giao thông | DGT | 2,770 | 2,770 | QĐ số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
10 | Đường Nguyễn Cư Trinh | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1) | P. Long Hương | Đất giao thông | DGT | 1,180 | 1,180 | QĐ số 3029/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
11 | Đường bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2) | Phường Long Tâm | đường giao thông | DGT | 2,870 | 2,870 | Quyết định số 9111/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
12 | Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2) | xã Tân Hưng | đường giao thông | DGT | 1,480 | 1,480 | Quyết định số 8372/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
13 | Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2) | Phường Long Tâm | đường giao thông | DGT | 1,970 | 1,970 | Quyết định số 9336/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
14 | Đường Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2) | Phường Long Hương | đường giao thông | DGT | 0,670 | 0,670 | Quyết định số 9376/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
15 | Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2) | Phường Phước Nguyên | đường giao thông | DGT | 0,240 | 0,240 | Quyết định số 9338/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
16 | Đường Nguyễn Thái Học phường Long Toàn | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA2) | Phường Long Toàn + Long Tâm | đường giao thông | DGT | 1,660 | 1,660 | Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
17 | Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 2) | Phường Long Toàn | đường giao thông | DGT | 0,700 | 0,700 | Quyết định số 9110/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
18 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại phường Long Toàn, thành phố Bà Rịa (Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và san nền) | Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh | TP. Bà Rịa | Xây dựng trụ sở hành chính | TSC | 5,000 | 5,000 | Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án |
19 | Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán Y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt | Ban QLDA CN.DD&CN tỉnh | TP. Bà Rịa | Xây dựng Bệnh viện Mắt | DYT | 0,960 | 0,960 | Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án |
20 | HTKT khu TĐC xã Tân Hưng | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1) | xã Tân Hưng | đất ở | ODT | 7,800 | 7,800 | QĐ số 2842/QĐ-UBND tỉnh ngày 13/9/2022 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
21 | HTKT khu TĐC phường Long Hương | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1) | p. Long Hương, xã Tân Hưng | đất ở | ODT | 13,390 | 13,390 | QĐ số 2791/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
22 | Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước | Ban QLDA ĐTXD2 | Xã Long Phước | Khu TĐC | ODT | 2,000 | 2,000 | Quyết định số 7049/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. |
23 | HTKT khu TĐC xã Hòa Long | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 1) | p. Long Tâm, xã Hòa Long | Khu TĐC | ODT | 18,090 | 18,090 | Quyết định 2882/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án |
24 | Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khỏe xã Hòa Long | UBND thành phố Bà Rịa (Ban QLDA 2) | xã Hòa Long | Công viên | DKV | 3,750 | 3,750 | Quyết định số 8851/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
25 | Khu nhà ở số 2 phía Đông rạch Thủ Lựu | Công ty TNHH Xây dựng Hồng Long | Phường Long Toàn | Đất ở, đất giao thông | ODT, DGT | 2,68 | 0,93 |
|
26 | Khu nhà ở phí Đông rạch Thủ Lựu | CTY CP Đầu tư Danh Khôi | Phường Long Toàn | Đất ở, đất giao thông | ODT, DGT | 8,70 | 0,50 |
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên tổ chức | Địa điểm | Diện tích (m2) | Loại đất theo hiện trạng | Loại đất theo quy hoạch 2021-2030 | Ghi chú |
1 | Thành ủy Bà Rịa | Phường Phước Hiệp | 3.296,4 | TSC | TSC |
|
2 | Trụ sở UBND thành phố Bà Rịa | Phường Phước Hiệp | 13.629,7 | TSC | TSC |
|
3 | Tòa án nhân dân TP. Bà Rịa | Phường Phước Hiệp | 1.266,1 | TSC | TSC |
|
4 | Trường mầm non Phước Hiệp | Phường Phước Hiệp | 11.857,4 | DGD | DGD |
|
5 | Kho bạc Nhà nước Bà Rịa Vũng Tàu | Phường Phước Hiệp | 1.421,6 | TSC | TSC |
|
6 | Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa (Hội trường Đảng) | Phường Phước Hiệp | 1.057,9 | TSC | TSC |
|
7 | Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa | Phường Phước Hiệp | 3.530,6 | TSC | TSC |
|
8 | Trạm y tế phường Phước Hiệp | Phường Phước Hiệp | 1.848,2 | DYT | TSC |
|
9 | Phòng văn hóa và thông tin | Phường Phước Hiệp | 1.172,2 | TSC | TSC |
|
10 | Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh | Phường Phước Hiệp | 27.892,7 | DVH | DVH |
|
11 | Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao | Phường Phước Hiệp | 9.460,6 | DVH | DVH |
|
12 | UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở KP 5) | Phường Phước Hiệp | 419,9 | TSC | TSC |
|
13 | UBND phường Phước Hiệp | Phường Phước Hiệp | 806,6 | TSC | TSC |
|
14 | UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở Kp 2) | Phường Phước Hiệp | 58,1 | TSC | TSC |
|
15 | UBND phường Phước Hiệp (Đền thờ liệt sỹ) | Phường Phước Hiệp | 864,4 | DVH | DVH |
|
16 | Chi cục phát triển nông thôn tỉnh BRVT | Phường Phước Hiệp | 624,1 | TSC | TSC |
|
17 | Đội trật tự đô thị | Phường Phước Hiệp | 2.560,7 | TSC | TSC |
|
18 | Đài truyền thanh | Phường Phước Hiệp | 1.571,3 | TSC | TSC |
|
19 | Trường THCS Kim Đồng | Phường Phước Hiệp | 10.672,7 | DGD | DGD |
|
20 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc (Thành phố Bà Rịa) | Phường Phước Hiệp | 1.271,8 | TSC | TSC |
|
21 | Viện Kiểm sát Nhân dân TP. Bà Rịa | Phường Phước Hiệp | 1.055,5 | TSC | TSC |
|
22 | Trường tiểu học Phan Bội Châu | Phường Kim Dinh | 11.852,2 | DGD | DGD |
|
23 | Trường THCS Trần Đại Nghĩa | Phường Kim Dinh | 19.578,1 | DGD | DGD |
|
24 | Trạm Y tế phường Kim Dinh | Phường Kim Dinh | 1.964,0 | DYT | DYT |
|
25 | UBND phường Kim Dinh (Chợ Núi Dinh) | Phường Kim Dinh | 706,7 | DCH | DGT |
|
26 | Trường tiểu học Kim Dinh | Phường Kim Dinh | 13.628,7 | DGD | DGD |
|
27 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Hải) | Phường Kim Dinh | 413,3 | TSC | TSC |
|
28 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Núi Dinh) | Phường Kim Dinh | 299,7 | TSC | TSC |
|
29 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Nam Dinh) | Phường Kim Dinh | 246,5 | TSC | TSC |
|
30 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Hải Dinh) | Phường Kim Dinh | 397,3 | TSC | TSC |
|
31 | UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Sơn) | Phường Kim Dinh | 247,1 | TSC | TSC |
|
32 | UBND phường Kim Dinh | Phường Kim Dinh | 4.862,4 | TSC | TSC |
|
33 | UBND phường Kim Dinh (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng) | Phường Kim Dinh | 4.479,1 | DVH | DVH |
|
34 | Trường mầm non Vành Khuyên | Phường Kim Dinh | 14.354,0 | DGD | DGD |
|
35 | UBND phường Kim Dinh (Chợ Kim Hải) | Phường Kim Dinh | 302,0 | DCH | DCH |
|
36 | Bưu cục 3 Kim Hải | Phường Kim Dinh | 182,3 | DBV | DBV |
|
37 | UBND Phường Long Hương (Trung tâm thương mại) | Phường Long Hương | 7.270,8 | DCH | DCH |
|
38 | UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Tân) | Phường Long Hương | 654,1 | TSC | TSC |
|
39 | Công ty CP nhiệt điện Bà Rịa | phường Long Hương | 99.640,0 | DNL | DNL |
|
40 | Trường THCS Nguyễn Trãi | Phường Long Hương | 14.986,9 | DGD | DGD |
|
41 | Trường mầm non Long Hương | Phường Long Hương | 8.078,3 | DGD | DGD |
|
42 | Trường tiểu học Long Hương | Phường Long Hương | 9.505,8 | DGD | DGD |
|
43 | UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Điền) | Phường Long Hương | 596,5 | TSC | ODT |
|
44 | UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Giang) | Phường Long Hương | 237,5 | TSC | TSC |
|
45 | UBND phường Long Hương (Đền thờ liệt sỹ) | Phường Long Hương | 2.364,7 | DVH | DVH |
|
46 | UBND phường Long Hương (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | Phường Long Hương | 5.558,5 | DVH | DVH |
|
47 | UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Sơn) | Phường Long Hương | 294,8 | TSC | ODT |
|
48 | Trạm y tế phường Long Hương | Phường Long Hương | 659,8 | DYT | DYT |
|
49 | UBND phường Long Hương | Phường Long Hương | 1.655,8 | TSC | TSC |
|
50 | Trường THCS Lê Quang Cường | Phường Long Tâm | 10.763,7 | DGD | DGD |
|
51 | Trường mầm non Long Tâm | Phường Long Tâm | 4.616,5 | DGD | DGD |
|
52 | Trạm y tế phường Long Tâm | Phường Long Tâm | 2.394,9 | DYT | DYT |
|
53 | UBND phường Long Tâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | Phường Long Tâm | 30.652,8 | DVH | DVH |
|
54 | UBND phường Long Tam (Trụ sở khu phố 4) | Phường Long Tâm | 208,6 | TSC | TSC |
|
55 | UBND phường Long Tâm | Phường Long Tâm | 3.229,9 | TSC | TSC |
|
56 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 1) | Phường Long Tâm | 254,2 | TSC | TSC |
|
57 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 5) | Phường Long Tâm | 310,0 | TSC | TSC |
|
58 | Bưu điện TP Bà Rịa (Bưu điện Gò Cát) | Phường Long Tâm | 364,0 | DBV | DBV |
|
59 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 3) | Phường Long Tâm | 428,1 | TSC | TSC |
|
60 | UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 2) | Phường Long Tâm | 303,7 | TSC | TSC |
|
61 | Trường tiểu học Lê Lợi | Phường Long Tâm | 9.999,8 | DGD | DGD |
|
62 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 5) | Phường Long Toàn | 192,9 | TSC | TSC |
|
63 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 1) | Phường Long Toàn | 130,2 | TSC | TSC |
|
64 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 7) | Phường Long Toàn | 200,5 | TSC | TSC |
|
65 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 4) | Phường Long Toan | 160,8 | TSC | DKV |
|
66 | Trường cao đẳng Dầu khí (Khu C) | Phường Long Toàn | 1.309,0 | DGD | DGD |
|
67 | Trường cao đẳng Dầu khí (Khu B) | Phường Long Toàn | 12.914,9 | DGD | DGD |
|
68 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 3) | Phường Long Toàn | 349,6 | TSC | TSC |
|
69 | UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 2) | Phường Long Toàn | 1.453,0 | TSC | TSC |
|
70 | UBND phường Long Toàn | Phường Long Toàn | 3.964,5 | TSC | TSC |
|
71 | Trường tiểu học Điện Biên | Phường Long Toàn | 3.403,6 | DGD | DGD |
|
72 | UBND phường Long Toàn (Chợ Long Toàn) | Phường Long Toàn | 4.059,6 | DCH | DCH |
|
73 | Trường THCS Long Toàn | Phường Long Toàn | 15.762,0 | DGD | DGD |
|
74 | UBND phường Long Toàn (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | Phường Long Toàn | 4.455,5 | DVH | DVH |
|
75 | Trạm y tế phường Long Toàn | Phường Long Toàn | 2.423,3 | DYT | DYT |
|
76 | UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 7) | Phường Phước Hưng | 147,6 | TSC | TSC |
|
77 | Trường mầm non Họa Mi | Phường Phước Hưng | 9.265,8 | DGD | DGD |
|
78 | UBND phường Phước Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | Phường Phước Hưng | 6.904,7 | DVH | DVH |
|
79 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Nghĩa trang Liệt sỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | Phường Phước Hưng | 39.418,2 | NTD | NTD |
|
80 | Trạm y tế phường Phước Hưng | Phường Phước Hưng | 1.689,3 | DYT | DYT |
|
81 | UBND phường Phước Hưng (Chợ Phước Hưng) | Phường Phước Hưng | 1.885,7 | DCH | DCH |
|
82 | UBND phường Phước Hưng | Phường Phước Hưng | 10.430,5 | TSC | TSC |
|
83 | Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin Và Thể Thao (Sân Vận Động) | Phường Phước Hưng | 28.712,3 | DTT | DTT |
|
84 | Sân vận động (Sân bóng đá) | Phường Phước Hưng | 10.430,5 | DTT | DTT |
|
85 | Bệnh viện mắt tỉnh BRVT | Phường Phước Hưng | 4.995,3 | DYT | DYT |
|
86 | Trường THCS Phước Hưng | Phường Phước Hưng | 15.573,6 | DGD | DGD |
|
87 | UBND phường Phước Nguyên (Hoa viên phường Phước Nguyên) | Phường Phước Nguyên | 620,9 | DKV | DKV |
|
88 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 6) | Phường Phước Nguyên | 492,1 | TSC | TSC |
|
89 | UBND phường Phước Nguyên (Trung tâm Văn hóa) | Phường Phước Nguyên | 2.610,3 | DVH | DVH |
|
90 | UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên) | Phường Phước Nguyên | 8.924,4 | DCH | DCH |
|
91 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên Long Kiên) | Phường Phước Nguyên | 4.649,1 | DKV | DKV |
|
92 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên máy tính Phước Thọ) | Phường Phước Nguyên | 3.747,6 | DKV | DKV |
|
93 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 1) | Phường Phước Nguyên | 395,1 | TSC | TSC |
|
94 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC QL56) | Phường Phước Nguyên | 8.033,1 | DKV | DKV |
|
95 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC Đông QL56) | Phường Phước Nguyên | 7.763,4 | DKV | DKV |
|
96 | Nhà thi đấu thành phố Bà Rịa | Phường Phước Nguyên | 28.337,0 | DTT | DTT |
|
97 | Trường mầm non Phước Nguyên | Phường Phước Nguyên | 9.173,0 | DGD | DGD |
|
98 | Trường THPT Bà Rịa | Phường Phước Nguyên | 21.116,3 | DGD | DGD |
|
99 | Trạm y tế Phước Nguyên | Phường Phước Nguyên | 973,3 | DYT | DYT |
|
100 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3 cũ) | Phường Phước Nguyên | 78,8 | TSC | TSC |
|
101 | Liên Đoàn Lao động tỉnh BR-VT (Trụ sở liên đoàn lao động TP.Bà Rịa) | Phường Phước Nguyên | 1.602,6 | TSC | TSC |
|
102 | UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên cũ) | Phường Phước Nguyên | 189,6 | DCH | ODT |
|
103 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4 cũ) | Phường Phước Nguyên | 1.271,6 | TSC | TSC |
|
104 | UBND phường Phước Nguyên (Công viên Thanh Niên) | Phường Phước Nguyên | 18.102,0 | DKV | DKV |
|
105 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3) | Phường Phước Nguyên | 936,1 | TSC | TSC |
|
106 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4) | Phường Phước Nguyên | 641,4 | TSC | TSC |
|
107 | Trường THCS Phước Nguyên | Phường Phước Nguyên | 19.027,7 | DGD | DGD |
|
108 | UBND phường phước nguyên (Công viên máy tính Phước Thọ) | Phường Phước Nguyên | 6.364,4 | DKV | DTT |
|
109 | UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 2) | Phường Phước Nguyên | 153,6 | TSC | TSC |
|
110 | UBND phường Phước Nguyên | Phường Phước Nguyên | 2.995,7 | TSC | TSC |
|
111 | Trạm y tế phường Phước Trung | Phường Phước Trung | 1.549,4 | DYT | DYT |
|
112 | UBND phường Phước Trung (Trụ sở CA phường Phước Trung) | Phường Phước Trung | 1.126,4 | CAN | CAN |
|
113 | UBND phường Phước Trung (Công viên Hòa Bình) | Phường Phước Trung | 34.597,8 | DKV | DKV |
|
114 | UBND phường Phước Trung (Trụ sở Khu phố 4) | Phường Phước Trung | 610,6 | TSC | TSC |
|
115 | Trường THCS Nguyễn Du | Phường Phước Trung | 14.016,1 | DGD | DGD |
|
116 | UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 3) | Phường Phước Trung | 495,8 | TSC | TSC |
|
117 | UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 2) | Phường Phước Trung | 558,0 | TSC | TSC |
|
118 | UBND phường Phước Trung (Trung tâm Văn hóa học tập cộng đồng) | Phường Phước Trung | 7.485,4 | DVH | DVH |
|
119 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | Phường Phước Trung | 18.398,6 | TSC | TSC |
|
120 | Trường chính trị tỉnh BRVT | Phường Phước Trung | 41.189,3 | DGD | TSC |
|
121 | Ban quản lý chợ Bà Rịa | Phường Phước Trung | 44.128,5 | DCH | DCH |
|
122 | Trung tâm hành chính tỉnh BRVT | Phường Phước Trung | 145.759,5 | TSC | TSC |
|
123 | UBND phường Phước Trung (Chợ nhỏ) | Phường Phước Trung | 502,4 | DCH | DCH |
|
124 | Ban quản lý trung tâm hành chính tỉnh BRVT | Phường Phước Trung | 29.013,4 | TSC | TSC |
|
125 | Trường TH Lê Lợi (cũ) | Phường Phước Trung | 190,4 | TSC | DGT |
|
126 | Trung tâm phát triển Quỹ đất | Phường Phước Trung | 599,9 | TSC | TSC |
|
127 | UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh) | Phường Phước Trung | 3.611,1 | DKV | DGT |
|
128 | UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh) | Phường Phước Trung | 4.214,5 | DKV | DGT |
|
129 | UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh) | Phường Phước Trung | 7.091,7 | DKV | DGT |
|
130 | UBND Phường Phước Trung | Phường Phước Trung | 2.105,8 | TSC | TSC |
|
131 | Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh BRVT | Phường Phước Trung | 3.696,4 | TSC | TSC |
|
132 | Bưu cục 3 Hòa Long | Xã Hòa Long | 260,7 | DBV | DBV |
|
133 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 3) | Xã Hòa Long | 1.031,1 | TSC | TSC |
|
134 | UBND xã Hòa Long (Chợ Hòa Long) | Xã Hòa Long | 9.477,6 | DCH | DCH |
|
135 | Trường THCS Nguyễn Thanh Đằng | Xã Hòa Long | 12.753,2 | DGD | DGD |
|
136 | Sân vận động | Xã Hòa Long | 7.216,9 | DTT | DTT |
|
137 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 2) | Xã Hòa Long | 3.026,0 | TSC | TSC |
|
138 | Trạm Y tế xã Hòa Long | Xã Hòa Long | 1.402,5 | DYT | DYT |
|
139 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Đông) | Xã Hòa Long | 589,2 | TSC | TSC |
|
140 | Nhà tập thể giáo viên | Xã Hòa Long | 328,0 | DGD | ONT |
|
141 | UBND xã Hòa Long (Đền thờ liệt sỹ) | Xã Hòa Long | 5.656,2 | DVH | TIN |
|
142 | Trường mầm non Long Xuyên (Cũ) | Xã Hòa Long | 2.968,9 | DGD | DGD |
|
143 | Trường mầm non Long Xuyên | Xã Hòa Long | 11.745,1 | DGD | DGD |
|
144 | Bệnh viện Bà Rịa (Ban chăm sóc cán bộ tỉnh) | Xã Hòa Long | 4.214,6 | DYT | DYT |
|
145 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở Công an xã Hòa Long) | Xã Hòa Long | 1.423,6 | CAN | CAN |
|
146 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 1) | Xã Hòa Long | 408,6 | TSC | ONT |
|
147 | UBND xã Hòa Long (Công viên tượng đài Nguyễn Thanh Đằng) | Xã Hòa Long | 4.217,8 | DKV | DKV |
|
148 | UBND xã Hòa Long | Xã Hòa Long | 3.514,9 | TSC | TSC |
|
149 | UBND xã Hòa Long (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | Xã Hòa Long | 6.466,8 | DVH | DVH |
|
150 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Nam) | Xã Hòa Long | 343,7 | TSC | TSC |
|
151 | Trung tâm Khuyến nông tỉnh BR-VT (Trại thực nghiệm giống cây trồng) | Xã Hòa Long | 89.473,6 | TSC | CLN |
|
152 | Trường Tiểu học Hòa Long | Xã Hòa Long | 9.168,4 | DGD | DGD |
|
153 | UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Tây) | Xã Hòa Long | 918,3 | TSC | TSC |
|
154 | Hợp tác xã Hòa Thành | Xã Hòa Long | 534,0 | TSC | TSC |
|
155 | Trường Mầm non Hòa Long | Xã Hòa Long | 4.925,2 | DGD | DGD |
|
156 | Trường THCS Dương Văn Mạnh | Xã Long Phước | 7.877,9 | DGD | DGD |
|
157 | Trạm y tế xã Tân Hưng | Xã Tân Hưng | 1.420,8 | DYT | DYT |
|
158 | UBND xã Tân Hưng | Xã Tân Hưng | 5.686,0 | TSC | TSC |
|
159 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 3) | Xã Tân Hưng | 232,8 | TSC | TSC |
|
160 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 2) | Xã Tân Hưng | 231,2 | TSC | ONT |
|
161 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 1) | Xã Tân Hưng | 343,2 | TSC | ONT |
|
162 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở công an xã Tân Hưng) | Xã Tân Hưng | 1.432,6 | CAN | CAN |
|
163 | UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 5) | Xã Tân Hưng | 372,6 | TSC | ODT |
|
164 | Trường tiểu học Trần Văn Quan | Xã Tân Hưng | 16.562,9 | DGD | DGD |
|
165 | UBND xã Tân Hưng (Sân vận động) | Xã Tân Hưng | 13.793,2 | DTT | DTT |
|
166 | UBND xã Tân Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng) | Xã Tân Hưng | 3.407,7 | DVH | DVH |
|
167 | UBND xã Tân Hưng (Chợ Tân Hưng) | Xã Tân Hưng | 5.994,6 | DCH | DCH |
|
168 | Trường trung học cơ sở Tân Hưng | Xã Tân Hưng | 20.041,0 | DGD | DGD |
|
169 | Trạm y tế xã Long Phước | Xã Long Phước | 1.989,0 | DYT | DYT |
|
- 1Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 3090/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3Quyết định 3388/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 6Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 2899/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 8Quyết định 3090/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 3388/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 2523/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 2523/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Công Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực