Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 252/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 202/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Cụm công nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 37/TTr-SCT ngày 03 tháng 5 năm 2024 và Tờ trình số 38/TTr-SCT ngày 03 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Công Thương; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các quy trình nội bộ số: 114, 115, khoản XII, mục A, phần I, phần II Danh mục kèm theo Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum./.
| CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Mã thủ tục hành chính | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Quy trình nội bộ mới |
| |
I.1 | Lĩnh vực Cụm Công nghiệp |
| |
01 | 1.012427.H34 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | - Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Sở Công Thương; - Ủy ban nhân dân tỉnh. |
II | Quy trình được sửa đổi |
| |
II.1 | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
| |
01 | 2.000591.000.00.00.H34 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | Sở Công Thương |
02 | 2.000535.000.00.00.H34 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/ Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | Sở Công Thương |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
Quy trình số 01: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ). - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. | |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện và chuyển cho phòng ban chuyên môn tham mưu xử lý. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày | Toàn bộ hồ sơ của TTHC | |
Bước 3: | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện | 01 ngày | Toàn bộ hồ sơ của TTHC | |
Bước 4 | 4.1.Thông báo rộng rãi việc tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương 4.2.Tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp sau thời gian thông báo rộng rãi | Công chức phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện | 17,5 ngày: + 2,5 ngày để thông báo tiếp nhận hồ sơ + 15 ngày để nhận hồ sơ | Văn bản thông báo | |
Bước 5: | Kết thúc thời gian nhận hồ sơ, UBND cấp huyện chủ trì, phối hợp với đơn vị đề nghị làm chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp hoàn thiện hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét. | Công chức phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện | 03 ngày | Dự thảo Tờ trình/ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
Bước 6: | Lãnh đạo phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo phòng Kinh tế thành phố/Kinh tế hạ tầng các huyện | 0,75 ngày | Dự thảo Tờ trình. (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
Bước 7: | Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1 ngày | Tờ trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
Bước 8: | Văn thư lấy số văn bản và gửi hồ sơ đến Sở Công Thương thông qua Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư UBND cấp huyện | 0,25 ngày | Tờ trình (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
Bước 9: | 9.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 9.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Nhân viên Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ /Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ /Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ). - Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận. | |
Bước 10: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm phục vụ hành chính công và chuyển cho chuyên viên tham mưu xử lý. | Lãnh đạo phòng QLCN&KT ATMT | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
Bước 11: | 11.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 11.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. Đối với cụm công nghiệp có doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ chức có hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp đáp ứng quy định tại Nghị định số 32/2024/NĐ- CP thì thực hiện lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp như sau: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng đánh giá lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. - Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập/mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, Sở Công Thương có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. | Công chức Phòng QLCN&KT ATMT | 22 ngày | - Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung). - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/ Giấy mời họp lấy ý kiến. - Dự thảo Tờ trình/ Quyết định/Báo cáo thẩm định (được số hóa theo dữ liệu điện tử). - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
Bước 12: | Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét. | Lãnh đạo Phòng QLCN&KT ATMT | 1 ngày | - Dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (Nếu hồ sơ cần bổ sung). - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/ Giấy mời họp lấy ý kiến. - Dự thảo Tờ trình /Quyết định/Báo cáo thẩm định (được số hóa theo dữ liệu điện tử) | |
Bước 13: | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Sở Công Thương | 0,5 ngày | Tờ trình /Dự thảo Quyết định hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. | |
Bước 14: | Văn thư vào số văn bản giải quyết TTHC và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. | Văn thư Sở Công Thương | 0,5 ngày | - Tờ trình /Dự thảo Quyết định/Báo cáo thẩm định hoặc Văn bản lấy ý kiến/ Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). - Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC được số hóa/phát hành điện tử. (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 15 | 15.1. Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng Hạ tầng kỹ thuật - Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
15.2 Thẩm định - đề xuất a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử (nếu có). b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có) được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình Lãnh đạo phòng xem xét. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, công chức Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng thái “Chờ bổ sung”. | Công chức Phòng Hạ tầng kỹ thuật - Văn phòng UBND tỉnh | 4,5 ngày | - Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | ||
15.3. Duyệt và trình hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hạ tầng kỹ thuật - Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời | ||
15.4. Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Dự thảo Quyết định hoặc văn bản trả lời | ||
15.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc văn bản trả lời. | ||
15.6. Văn thư lấy số văn bản và gửi kết quả ra Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư UBND tỉnh | 0,5 ngày | Quyết định hoặc văn bản trả lời. (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | ||
Bước 16: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo giấy hẹn trả kết quả | Quyết định hoặc văn bản trả lời. (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một (01) ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm thực hiện xin lỗi. | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 57 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | ||||
II.1. Lĩnh vực An toàn thực phẩm
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3: | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm định, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 20 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4: | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư đơn vị | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Phiếu hẹn | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
3.1. Trường hợp: Cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực (Trong thời gian 25 ngày làm việc không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC |
Bước 3: | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm định, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 20 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) |
Bước 4: | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 02 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 01 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư đơn vị | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Bước 7: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Phiếu hẹn | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | ||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 25 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) |
3.2. Trường hợp: Cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng; Cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; Cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh (03 ngày làm việc).
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | |
Bước 1: | 1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống. - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
Bước 2: | Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và chuyển chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 0,25 ngày làm việc | Toàn bộ hồ sơ của TTHC | |
Bước 3: | 3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử - Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp). - Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp sang dữ liệu điện tử. 3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử - Kết quả thẩm định, xác minh và kết quả trả lời của cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định khác. - Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt. | Công chức phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 1,25 ngày làm việc | - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoặc văn bản từ chối (được số hóa theo dữ liệu điện tử); - Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành) | |
Bước 4: | Xem xét, trình lãnh đạo đơn vị phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo phòng Quản lý công nghiệp và Kỹ thuật An toàn Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) | |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ; Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,25 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) | |
Bước 7: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Giấy hẹn | Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối (Kết quả giải quyết TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) | |
Lưu ý: Trường hợp hồ sơ quá hạn thì chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần Hệ thống thông tin giải quyết TTHC | |||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 03 ngày làm việc | ||||
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới; sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2024/NĐ-CP về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới; sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 303/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 215/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Cụm công nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 252/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra