Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI  CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 2518/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 10 năm 2025 | 
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG THỰC HIỆN KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22/6/2023;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-СР ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15/9/2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Văn bản số 5286/XD-VP ngày 10/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 113 (một trăm mười ba) thủ tục hành chính (TTHC) (trong đó: 105 TTHC cấp tỉnh và 08 TTHC cấp xã) thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Xây dựng; UBND các xã, phường:
1. Sở Xây dựng:
a) Tổ chức triển khai thực hiện danh mục TTHC tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi lĩnh vực quản lý; đảm bảo đúng quy định pháp luật, quy trình nghiệp vụ và hướng dẫn chuyên môn của cơ quan có thẩm quyền;
b) Rà soát, đánh giá điều kiện thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; chủ động đề xuất bổ sung, cập nhật danh mục khi có đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, kết nối hệ thống thông tin, bảo đảm khả năng xử lý hồ sơ và trả kết quả đúng thời hạn;
c) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan liên quan xây dựng, hoàn thiện quy trình nội bộ, quy trình điện tử, quy trình liên thông đối với từng TTHC được áp dụng không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
d) Tổ chức tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ cho công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa các cấp, đặc biệt là cấp xã, đảm bảo thống nhất, hiệu quả trong quá trình tiếp nhận, xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC;
đ) Công khai, minh bạch danh mục và quy trình thực hiện TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
e) Theo dõi, kiểm tra, giám sát việc thực hiện và định kỳ hoặc đột xuất báo cáo UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) về tình hình, kết quả triển khai, khó khăn vướng mắc, kiến nghị giải pháp hoàn thiện.
2. Ủy ban nhân dân các xã, phường:
a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của tổ chức, cá nhân không phân biệt cấp chính quyền, địa giới hành chính nơi cư trú, nơi đặt trụ sở hoặc nơi đã cấp các loại giấy tờ cho tổ chức, cá nhân;
b) Chuyển hồ sơ đầy đủ, kịp thời đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết; đảm bảo đồng bộ giữa bản giấy (nếu có) và hồ sơ điện tử trên Hệ thống;
c) Thực hiện cập nhật đầy đủ, liên tục trạng thái hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để phục vụ theo dõi, giám sát tiến độ và thông báo kết quả cho tổ chức, cá nhân;
d) Thực hiện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân tại nơi đã tiếp nhận hồ sơ, đúng thời hạn quy định, không yêu cầu người dân di chuyển đến nơi có thẩm quyền giải quyết;
đ) Niêm yết công khai, đầy đủ danh mục TTHC, quy trình tiếp nhận, thời gian xử lý tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và trên Trang thông tin điện tử (nếu có) để tạo điều kiện thuận lợi cho người dân, doanh nghiệp;
e) Phối hợp chặt chẽ với các Sở, ban, ngành, Văn phòng UBND tỉnh trong quá trình thực hiện, phản ánh kịp thời những khó khăn, vướng mắc để được hướng dẫn, tháo gỡ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh):
a) Phối hợp với Sở Xây dựng thực hiện rà soát các quy định về TTHC, hướng dẫn cách thức triển khai thực hiện TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính phù hợp với quy định pháp luật và thực tiễn theo ngành, lĩnh vực.
b) Phối hợp với đơn vị phát triển phần mềm bảo đảm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đáp ứng yêu cầu kỹ thuật; thiết lập quy trình điện tử để tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính; tổ chức tập huấn, hướng dẫn cán bộ, công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã sử dụng, thao tác trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh bảo đảm việc tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính, gắn với số hóa hồ sơ, giấy tờ, kết quả giải quyết TTHC (thời gian hoàn thành trong tháng 11 năm 2025).
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Văn phòng UBND tỉnh để tổng hợp, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Các cơ quan, đơn vị, địa phương căn cứ nội dung Quyết định để triển khai thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, đảm bảo quyền lợi của người dân, doanh nghiệp trong tiếp cận dịch vụ công.
4. Từ ngày 01 tháng 12 năm 2025, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã tổ chức thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
Điều 4. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp xã; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| 
 | KT. CHỦ TỊCH | 
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH VÀ CẤP XÃ THỰC HIỆN PHI ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRONG PHẠM VI CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH XÂY DỰNG
 (Kèm theo Quyết định số 2518/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thực hiện thông qua | Thực hiện qua BCCI | ghi chú | |
| Toàn trình | Một phần | |||||
| A | TTHC CẤP TỈNH | 
 | 
 | 
 | 
 | |
| I | Lĩnh vực Đường bộ | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | 
 | x | x | 
 | |
| 2 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | x | 
 | x | 
 | |
| 3 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 
 | x | x | 
 | |
| 4 | Công bố lại bến xe khách | 
 | x | x | 
 | |
| 5 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | x | 
 | x | 
 | |
| 6 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | x | 
 | x | 
 | |
| 7 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | x | 
 | x | 
 | |
| 8 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác | x | 
 | x | 
 | |
| 9 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo | 
 | x | x | 
 | |
| 10 | Chấp thuận cơ sở kinh doanh đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 
 | x | x | 
 | |
| 11 | Cấp chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 
 | x | x | 
 | |
| 12 | Cấp lại chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 
 | x | x | 
 | |
| 13 | Cấp đổi chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ | 
 | x | x | 
 | |
| 14 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái | x | 
 | x | 
 | |
| 15 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | 
 | x | x | 
 | |
| 16 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái | 
 | x | x | 
 | |
| 17 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x | 
 | x | 
 | |
| 18 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x | 
 | x | 
 | |
| 19 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | x | 
 | x | 
 | |
| 20 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 
 | x | x | 
 | |
| 21 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | x | 
 | x | 
 | |
| 22 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | x | 
 | x | 
 | |
| 23 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | x | 
 | x | 
 | |
| 24 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | 
 | x | x | 
 | |
| 25 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | x | 
 | x | 
 | |
| 26 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | x | 
 | x | 
 | |
| 27 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x | 
 | x | 
 | |
| 28 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo | 
 | x | x | 
 | |
| 29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 
 | x | x | 
 | |
| 30 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | x | 
 | x | 
 | |
| 31 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | x | 
 | x | 
 | |
| 32 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | x | 
 | x | 
 | |
| 33 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | x | 
 | x | 
 | |
| 34 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | x | 
 | x | 
 | |
| 35 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | 
 | x | x | 
 | |
| 36 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam | 
 | x | x | 
 | |
| 37 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | x | 
 | x | 
 | |
| II | Lĩnh vực Đường thủy nội địa | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 
 | x | x | 
 | |
| 2 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 
 | x | x | 
 | |
| 3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 
 | x | x | 
 | |
| 4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 5 | 1.004047.000.00.00.H27 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | 
| 6 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 7 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 8 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 
 | x | x | 
 | |
| 9 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 10 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | x | 
 | x | 
 | |
| 11 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 12 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | x | 
 | x | 
 | |
| 13 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | x | 
 | x | 
 | |
| 14 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | 
 | 
 | x | 
 | |
| 15 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | x | 
 | x | 
 | |
| 16 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | 
 | x | x | 
 | |
| 17 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | x | 
 | x | 
 | |
| 18 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 19 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 20 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | x | 
 | x | 
 | |
| 21 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 22 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | 
 | x | x | 
 | |
| 23 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 
 | x | x | 
 | |
| 24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 
 | x | x | 
 | |
| 25 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | 
 | x | x | 
 | |
| 26 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | 
 | x | x | 
 | |
| 27 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | x | 
 | x | 
 | |
| 28 | Xóa đăng ký phương tiện | 
 | x | x | 
 | |
| 29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 
 | x | x | 
 | |
| 30 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | 
 | x | x | 
 | |
| IIII | Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 
 | x | x | 
 | |
| 2 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 
 | x | x | 
 | |
| 3 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). | x | 
 | x | 
 | |
| 4 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | x | 
 | x | 
 | |
| 5 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | 
 | x | x | 
 | |
| 6 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 
 | x | x | 
 | |
| 7 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | 
 | x | x | 
 | |
| 8 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | x | 
 | x | 
 | |
| 9 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | 
 | x | x | 
 | |
| 10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 
 | x | x | 
 | |
| 11 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | 
 | x | x | 
 | |
| 12 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | 
 | x | x | 
 | |
| 13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 
 | x | x | 
 | |
| 14 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 
 | x | x | 
 | |
| 15 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. | 
 | x | x | 
 | |
| 16 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài.. | 
 | x | x | 
 | |
| 17 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | x | 
 | x | 
 | |
| IV | Lĩnh vực Nhà ở, BĐS | 
 | 
 | 
 | 
 | 
 | 
| 1 | Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 | 
 | x | x | 
 | |
| 2 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương | 
 | x | x | 
 | |
| 3 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở | 
 | x | x | 
 | |
| 4 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công | 
 | x | x | 
 | |
| 5 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | 
 | x | x | 
 | |
| 6 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công | 
 | x | x | 
 | |
| 7 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở | 
 | x | x | 
 | |
| 8 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê | 
 | x | x | 
 | |
| 9 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản | 
 | x | x | 
 | |
| 10 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) | 
 | x | x | 
 | |
| 11 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) | 
 | x | x | 
 | |
| 12 | Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở | x | 
 | x | 
 | |
| 13 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 
 | x | x | 
 | |
| 14 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 
 | x | x | 
 | |
| 15 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | 
 | x | x | 
 | |
| 16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) | 
 | x | x | 
 | |
| 17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) | 
 | x | x | 
 | |
| 18 | Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình | 
 | x | x | 
 | |
| 19 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | 
 | x | x | 
 | |
| 20 | chuyển đổi công năng nhà ở không thuộc tài sản công | 
 | x | x | 
 | |
| 21 | Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | 
 | x | x | 
 | |
| B | TTHC CẤP XÃ | 
 | 
 | 
 | 
 | |
| 1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người, chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | 
 | x | 
 | |
| 2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | 
 | x | 
 | |
| 3 | Đăng ký lại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người, trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký | x | 
 | x | 
 | |
| 4 | Đăng ký lại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người, trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | 
 | x | 
 | |
| 5 | Đăng ký lại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người, trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | 
 | x | 
 | |
| 6 | Đăng ký lại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người, trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện | x | 
 | x | 
 | |
| 7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người | x | 
 | x | 
 | |
| 8 | Xóa đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở đến 12 người. | x | 
 | x | 
 | |
Quyết định 2518/QĐ-UBND năm 2025 về Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Xây dựng thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính trong phạm vi cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 2518/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Trần Báu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              