- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2501/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 05 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2143/TTr-SKHĐT ngày 30 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính (số 34, 35, 36) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp được ban hành kèm theo Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI 03 TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2501/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố Danh mục TTHC | Quy trình số |
1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh). | Quyết định số 2415/QĐ- UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 34 |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). | 35 | |
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương). | 36 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN, CÔNG TY TNHH, CÔNG TY CỔ PHẦN, CÔNG TY HỢP DANH)”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2501/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (gọi tắt Hệ thống TTĐKDNQG) để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ và hướng dẫn thành phần hồ sơ còn thiếu để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư (gọi tắt là phòng ĐKKD) xem xét xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 2 | Phân công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ thống TTĐKDNQG cho chuyên viên phòng ĐKKD xử lý. | Lãnh đạo phòng ĐKKD | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 3 | Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa (scan và tải hồ sơ) vào Hệ thống TTĐKDNQG, trình lãnh đạo phòng ĐKKD xem xét. | Công chức phòng ĐKKD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng ĐKKD xem xét phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC): + Nếu hồ sơ hợp lệ: chấp thuận hồ sơ trên Hệ thống TTĐKDNQG để trao đổi thông tin giữa cơ quan ĐKKD và Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không hợp lệ: ra Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ĐKKD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức phòng ĐKKD | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 6 | Vào sổ theo dõi hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC. Ghi chú: người nộp hồ sơ tra cứu trạng thái hồ sơ tại Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (http://dangkydoanhnghiep.gov.vn), => dịch vụ thông tin => trạng thái hồ sơ => Thông tin về tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp => nhập số biên nhận để tra cứu trạng thái hồ sơ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) (khi người nộp hồ sơ đến nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG)”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2501/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (gọi tắt Hệ thống TTĐKDNQG) để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ và hướng dẫn thành phần hồ sơ còn thiếu để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư (gọi tắt là phòng ĐKKD) xem xét xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 2 | Phân công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ thống TTĐKDNQG cho chuyên viên phòng ĐKKD xử lý. | Lãnh đạo phòng ĐKKD | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 3 | Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa (scan và tải hồ sơ) vào Hệ thống TTĐKDNQG, trình lãnh đạo phòng ĐKKD xem xét. | Công chức phòng ĐKKD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng ĐKKD xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: + Nếu hồ sơ hợp lệ: chấp thuận hồ sơ trên Hệ thống TTĐKDNQG để trao đổi thông tin giữa cơ quan ĐKKD và Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không hợp lệ: ra Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ĐKKD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức phòng ĐKKD | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 6 | Vào sổ theo dõi hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC. Ghi chú: người nộp hồ sơ tra cứu trạng thái hồ sơ tại Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (http://dangkydoanhnghiep.gov.vn), => dịch vụ thông tin => trạng thái hồ sơ => Thông tin về tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp => nhập số biên nhận để tra cứu trạng thái hồ sơ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) (khi người nộp hồ sơ đến nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH (ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG THEO GIẤY PHÉP ĐẦU TƯ, GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ HOẶC CÁC GIẤY TỜ CÓ GIÁ TRỊ PHÁP LÝ TƯƠNG ĐƯƠNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2501/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (gọi tắt Hệ thống TTĐKDNQG) để ra Giấy biên nhận hồ sơ. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: trả lại hồ sơ và hướng dẫn thành phần hồ sơ còn thiếu để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận về Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư xem xét xử lý. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 2 | Phân công hồ sơ đã tiếp nhận trên Hệ thống TTĐKDNQG cho chuyên viên phòng ĐKKD xử lý. | Lãnh đạo phòng ĐKKD | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 3 | Nhập dữ liệu hồ sơ doanh nghiệp, số hóa (scan và tải hồ sơ) vào Hệ thống TTĐKDNQG, trình lãnh đạo phòng ĐKKD xem xét. | Công chức phòng ĐKKD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng ĐKKD xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC: + Nếu hồ sơ hợp lệ: chấp thuận hồ sơ trên Hệ thống TTĐKDNQG để trao đổi thông tin giữa cơ quan ĐKKD và Đăng ký thuế, ký kết quả giải quyết TTHC. + Nếu hồ sơ không hợp lệ: ra Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ. | Lãnh đạo phòng ĐKKD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Đóng dấu kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Công chức phòng ĐKKD | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) |
Bước 6 | Vào sổ theo dõi hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC. Ghi chú: người nộp hồ sơ tra cứu trạng thái hồ sơ tại Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia (http://dangkydoanhnghiep.gov.vn), => dịch vụ thông tin => trạng thái hồ sơ => Thông tin về tình trạng xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp => nhập số biên nhận để tra cứu trạng thái hồ sơ. | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,25 ngày làm việc (02 giờ) (khi người nộp hồ sơ đến nhận kết quả) |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 765/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 2030/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 901/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2345/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang
- 9Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 51 quy trình nội bộ và bãi bỏ 25 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 3215/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2501/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực