Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2501/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM KHẢO NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Bộ);

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/5/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật liên quan đến Đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội khóa 11 và khóa 12 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 về Quản lý dự án đầu tư (DAĐT) xây dựng công trình; số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004, số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ các Quyết định của Bộ về Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long (DAĐT): số 2372/QĐ-BNN-KH ngày 01/9/2010 về việc phê duyệt đề cương, dự toán khảo sát lập (DAĐT); số 2927/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt dự án đầu tư (DAĐT); Văn bản 1245/BNN-KH ngày 06/5/2011 về việc điều chỉnh dự án đầu tư (DAĐT);

Xét Tờ trình số 523/TTr-SNN ngày 26/7/2011 của Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản về việc xin phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản (kèm theo Báo cáo thẩm định số 1453/BC-TCTS-KHTC ngày 29/9/2011 về việc thẩm định điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long ở Điều 1, trong Quyết định số 2927/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với nội dung sau:

1. Điều chỉnh Khoản 6: Quy mô xây dựng và giải pháp thiết kế.

1.1. Hạng mục nhà làm việc: điều chỉnh thành nhà 05 tầng diện tích xây dựng 2.600 m2, móng cốc BTCT, M200; đài cọc BTCT M200 trên nền cọc BTCT. Các kết cấu khác vẫn giữ nguyên.

1.2. Hạng mục cổng ra vào cơ quan: Bổ sung tăng 01 cổng phía mặt tiền của nhà làm việc, chiều rộng B=8,5m. Kết cấu cổng được làm bằng thép, đóng, mở bằng điện.

Khối lượng xây dựng điều chỉnh, bổ sung - Chi tiết tại phụ lục I

2. Điều chỉnh Khoản 7: Thiết bị công nghệ

Khối lượng, chủng loại thiết bị điều chỉnh, bổ sung - Chi tiết tại phụ lục II

3. Điều chỉnh Mục 12.1; Khoản 12: Tổng mức đầu tư

3.1. Tổng mức đầu tư điều chỉnh:

Áp dụng Thông báo giá vật liệu xây dựng tháng 04/2011, công bố tại Công văn số: 04/SXD - KTXD ngày 05/04/2011 của Sở Xây dựng thành phố cần Thơ.

Tổng mức đầu tư điều chỉnh: 108.704.261.000 đồng

(Một trăm linh tám tỷ bảy trăm linh tư triệu hai trăm sáu mốt nghìn đồng)

Trong đó:

- Chi phí xây lắp                         :           21.847.777.000 đồng

- Chi phí thiết bị                         :           63.843.879.000 đồng

- Chi phí Quản lý dự án              :           1.680.587.000 đồng

- Chi phí tư vấn                          :           2.600.659.000 đồng

- Chi phí khác                            :           662.602.000 đồng

- Chi phí đào tạo, tập huấn CGCN :          2.000.000.000 đồng

- Chi phí đền bù GPMB               :           1.889.940.000 đồng

- Dự phòng phí                           :           14.178.817.000 đồng

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo).

Tổng mức đầu tư phê duyệt là căn cứ để quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

3.2. Nguồn vốn: Nguồn vốn ngân sách đầu tư tập trung do Bộ quản lý

4. Điều chỉnh Khoản 13: Thời gian thực hiện dự án

Thời gian thực hiện dự án: 2012 đến 2016

Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Khoản 6, Khoản 7, Khoản 12; Khoản 13 ở Điều 1 Quyết định số 2927/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/10/2010; Các nội dung khác vẫn giữ nguyên.

5. Những lưu ý trong giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công lập tổng dự toán.

- Chi phí khảo sát địa chất đã tính cho hai giai đoạn lập dự án và thiết kế BVTC (Quyết định số 2372/QĐ-BNN-KH ngày 01/9/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

- Trước khi phê duyệt TKBVTC, dự toán phải thẩm định giá thiết bị theo quy định.

- Chi phí đào tạo, tập huấn, chuyển giao công nghệ phải lập dự toán chi tiết, trình Bộ xem xét, phê duyệt trước khi chủ đầu tư phê duyệt thiết kế BVTC, tổng dự toán.

Điều 2. Phân giao nhiệm vụ:

- Tổng cục Thủy sản chủ trì, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành; chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra chủ đầu tư quản lý thực hiện dự án theo đúng các quy định hiện hành.

- Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản thực hiện chức năng làm Chủ đầu tư của dự án, chịu trách nhiệm quản lý vốn, kỹ thuật, chất lượng, tiến độ và giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện theo các quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; bàn giao đưa công trình vào sử dụng theo đúng các quy định hiện hành.

- Vụ Kế hoạch tổng hợp phân bổ vốn đầu tư thực hiện dự án.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường; Cục trưởng Cục Quản lý Xây dựng công trình; Giám đốc Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định nuôi trồng thủy sản; thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kho Bạc nhà nước TW;
- Kho Bạc NN tp Hà Nội;
- Lưu VT, TCTS (3 bản);

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC I

KHỐI LƯỢNG XÂY DỰNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM KHẢO NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/10/2011 của Bộ NN&PTNT)

TT

HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH

ĐƠN VỊ

KHỐI LƯỢNG

QĐ 2927

ĐIỀU CHỈNH

TĂNG (+) GIẢM (-)

1

San lấp mặt bằng

m3

2.700

2.700

0

2

Nhà làm việc (05 tầng) có diện tích sàn

m2

1.601,25

2.599

+997,75

3

Cổng, tường rào

 

 

 

 

3.1

Cổng

Cái

01

02

+01

3.2

Tường rào hoa sắt

m

76,79

66,79

- 10

3.3

Tường rào gạch đặc

m

95,56

97,26

+ 1,7

4

Sân đường nội bộ + Cây xanh, thảm cỏ

 

 

 

 

4.1

Sân đường nội bộ

m2

744,2

755

+ 10,8

4.2

Cây xanh, thảm cỏ, cảnh quan

m2

196,6

146,8

- 49,8

5

Hệ thống cấp nước tổng thể

m

50

50

0

6

Hệ thống thoát nước tổng thể

m

150

150

0

7

Hệ thống cấp điện tổng thể

 

 

 

 

7.1

Trạm biến áp treo

Trạm

01

01

0

7.2

Hệ thống cấp điện khu dự án

HT

01

01

0

8

Bể chứa nước

Bể

01

01

0

9

Bể xử lý nước thải phòng thí nghiệm

HT

01

01

0

 

PHỤ LỤC II

KHỐI LƯỢNG THIẾT BỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM KHẢO NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
(Kèm theo Quyết số 2501/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/10/2011 của Bộ NN&PTNT)

TT

TÊN THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ

KHỐI LƯỢNG

QĐ 2927

ĐIỀU CHỈNH

TĂNG(+) GIẢM(-)

I

THIẾT BỊ PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

1

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

Bộ

01

01

0

2

Hệ thống sắc ký khí khối phổ hai lần (GC- MS/MS) 3 tứ cực Triple Quadrupole

Bộ

01

01

0 1

3

Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC

Bộ

01

01

0

4

Máy realtime PCR

Bộ

01

02

+01

5

Máy PCR

Bộ

01

02

+01

6

Hệ thống chuẩn độ tự động Karl Fischer

Bộ

01

01

0

7

Hệ thống phân tích amino acid

Bộ

01

01

0

8

Máy phân tích chất béo tự động (loại 6 chỗ)

Bộ

01

01

0

9

Máy phân tích chất xơ tự động (loại 6 chỗ)

Bộ

01

01

0

10

Cân phân tích

Cái

01

06

+05

11

Cân kỹ thuật

Cái

01

06

+05

12

Máy lắc ngang

Bộ

01

02

+01

13

Tủ sấy chân không hiệu năng cao

Cái

02

02

0

14

Máy phá mẫu

Cái

02

02

0

15

Lò nung

Cái

02

02

0

16

Tủ ấm

Cái

02

04

+02

17

Tủ lạnh

Cái

03

03

0

18

Bộ đúc mẫu tự động

Bộ

01

01

0

19

Hệ thống phân tích đạm Kjedahl

Bộ

01

01

0

20

Máy xử lý mẫu tự động chân không khép kín

Bộ

01

01

0

21

Máy nhuộm mẫu tự động sấy khô

Bộ

01

01

0

22

Máy cắt lớp tiêu bản

01

01

0

23

Tủ mát

Cái

01

03

+02

24

Kính hiển vi huỳnh quang

Bộ

01

02

+01

25

Kính hiển vi soi nổi

Bộ

01

03

+02

26

Máy đếm khuẩn

Bộ

01

01

0

27

Bộ Micropipette

Bộ

03

03

0

28

Máy khuấy từ gia nhiệt

Bộ

01

02

+01

29

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

02

02

0

30

Máy ly tâm lạnh

Bộ

01

02

+01

31

Máy ly tâm thường

Bộ

01

02

+01

32

Máy cất nước 1 lần

Cái

01

01

0

33

Máy cất nước 2 lần

Cái

01

01

0

34

Máy lọc nước siêu sạch

Bộ

01

01

0

35

Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm

Cái

04

04

0

36

Bể cách thủy

Cái

01

01

0

37

Bể siêu âm

Cái

01

01

0

38

Máy cất quay chân không

Cái

01

01

0

39

Máy điện di

Bộ

01

04

+03

40

Máy quang phổ UV-VIS

Cái

01

01

0

41

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng (loại dọc)

Cái

02

02

0

42

Thiết bị lấy mẫu trầm tích, sinh vật đáy

Cái

02

02

0

43

Thiết bị lấy mẫu động thực vật thủy sinh

Cái

02

02

0

44

Máy đo nhanh pH hiện trường

Cái

02

02

0

45

Máy đo nhanh DO hiện trường

Cái

01

01

0

46

Máy đo nhanh EC và TDS hiện trường

Cái

01

01

0

47

Máy đo nhanh độ đục hiện trường

Cái

01

01

0

48

Thiết bị phá mẫu phân tích COD

Bộ

01

01

0

49

Máy xác định BOD

Bộ

01

01

0

50

Bộ phân tích đa chỉ tiêu hóa học, hóa lý, COD của mẫu nước tại hiện trường

Bộ

01

01

0

51

Hóa chất vi sinh:

Bộ

01

01

0

52

Các dụng cụ phòng thí nghiệm: chai thủy tinh, ống đong, bình cầu, phễu chiết, chai lọ đựng hóa chất; Bộ xử lý mẫu

Bộ

03

03

0

53

Hệ thống bàn tiêu chuẩn đặc thù cho phòng thí nghiệm bao gồm cả giá để dụng cụ, tủ đựng đồ, chậu rửa

Hệ

01

01

0

54

Xe chuyên dụng có lắp thiết bị phục vụ công tác lấy mẫu (tạm tính)

Bộ

01

01

0

55

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ kép LC- MS/MS Q-TOF (thay thế thiết bị Biacoze)

Bộ

0

01

+01

56

Tủ Sấy

Bộ

0

05

+05

57

Tủ lạnh âm

Cái

0

02

+02

58

Tủ lạnh âm sâu

Cái

0

02

+02

59

Tủ an toàn sinh học

Cái

0

04

+04

60

Thiết bị phân tích hàm lượng tro

Bộ

0

01

+01

61

Thiết bị xác định hàm lượng ẩm

Bộ

0

01

+01

62

Máy dập mẫu

Bọ

0

01

+01

63

Máy nghiền mẫu

Bộ

0

02

+02

64

Máy đồng nhất mẫu

Bộ

0

02

+02

65

Máy đo pH để bàn

Cái

0

02

+02

 

PHỤ LỤC III

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
DƯ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRUNG TÂM KHẢO NGHIỆM, KIỂM NGHIỆM, KIỂM ĐỊNH NUÔI
(Kèm theo Quyết định so61 2501/QĐ-BNNTCTS ngày 24/10/2011 của Bộ NN&PTNT)

STT

Hạng mục, công trình

TMĐT

Theo QĐ2927

TMĐT

Điều chỉnh

Chênh lệch

(+)tăng (-)giảm

I

Chi phí xây dựng

14.023.812.082

21.847.777.000

7.823.964.918

1

Nhà làm việc thí nghiệm+ hội trường

10.496.614.234

19.525.320.000

9.028.705.766

2

San lấp mặt bằng

557.550.498

308.666.000

-248.884.498

3

Sân đường nội bộ + cây xanh

253.252.350

186.196.000

-67.056.350

4

Cổng tường rào

661.045.000

661.045.000

 

5

Cấp nước

111.100.000

111.100.000

 

6

Thoát nước

166.650.000

277.750.000

111.100.000

7

Hệ thống điện ngoài nhà

555.500.000

555.500.000

 

8

Bể nước

111.100.000

111.100.000

 

9

Xử lý nước thải

1.111.000.000

111.100.000

-999.900.000

II

Chi phí thiết bị

33.636.899.000

63.843.879.000

30.206.980.000

1

Thiết bị kiểm định, kiểm nghiệm

32.690.958.000

62.349.533.000

29.658.575.000

2

Thiết bị văn phòng

945.941.000

1.414.346.000

468.405.000

3

Thiết bị điện (01 máy biến áp 160KVA-22/0,4KV)

 

80.000.000

80.000.000

III

Chi phí đền bù giải phóng mặt bằng

1.889.940.000

1.889.940.000

 

IV

Chi phí quản lý dự án

993.206.904

1.680.587.550

687.380.646

V

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

1.659.789.861

2.600.658.744

940.868.883

1

Chi phí khảo sát và cam kết bảo vệ môi trường(QĐ 2372/QĐ-BNN-KH)

363.652.000

363.652.000

 

2

Chi phí lập dự án (QĐ 2372/QĐ-BNN-KH)

245.688.024

245.688.024

 

3

Chi phí lập dự án bổ sung

 

188.487.878

188.487.878

4

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

392.944.438

617.565.923

224.621.485

5

Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công

25.826.030

40.492.418

14.666.388

6

Chi phí thẩm tra dự toán

25.131.782

39.587.559

14.455.777

7

Chi phí lập HSMT đánh giá HSDT đấu thầu XD

39.849.842

61.077.948

21.228.106

8

Chi phí lập HSMT đánh giá HSDT đấu thầu TB

63.873.009

85.443.598

21.570.589

9

Chi phí giám sát xây dựng

329.212.460

516.221.771

187.009.311

10

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

173.612.276

287.575.094

113.962.818

11

Chi phí kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình (tạm tính =30%Ggsxd)

 

154.866.531

154.866.531

VI

Chi phí đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn CGCN (TT)

 

2.000.000.000

2.000.000.000

VII

Chi phí khác

399.587.745

662.601.988

263.014.243

1

Lệ phí thẩm định dự án

6.672.500

10.994.498

4.321.998

2

Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở

3.148.983

 

-3.148.983

3

Lệ phí thẩm định TKKTBVTC

5.686.018

 

-5.686.018

4

Lệ phí thẩm định dự toán

5.762.512

 

-5.762.512

5

Chi phí thẩm định giá thiết bị (TT)

 

10.000.000

10.000.000

6

Chi phí bảo hiểm xây dựng (TT)

28.748.815

67.864.387

39.115.572

7

Chi phí bảo hiểm thiết bị (TT)

94.183.317

191.291.637

97.108.320

8

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán (TT)

97.408.000

140.572.510

43.164.510

9

Chi phí kiểm toán (TT) .

157.977.600

241.878.956

83.901.356

VIII

Dự phòng (I+II+III+IV+V+VI)x15%

7.920.614.609

14.178.816.642

6.258.202.033

 

Tổng cộng:

60.523.850.201

108.704.260.925

48.180.410.724

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2501/QĐ-BNN-TCTS năm 2011 phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư công trình trung tâm khảo nghiệm, kiểm nghiệm, kiểm định nuôi trồng thủy sản đồng bằng sông Cửu Long do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 2501/QĐ-BNN-TCTS
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/10/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hoàng Văn Thắng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản