Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2025/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 15 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 4 năm 2025 và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh được Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp tại Văn bản số 1436/VP- NNXD ngày 12/6/2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đơn giá được áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

1. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm:

a) Đơn giá thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

b) Đơn giá tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

c) Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy.

d) Đơn giá tổ chức, lưu trữ tài liệu số.

đ) Đơn giá bảo quản kho lưu trữ tài liệu.

e) Đơn giá bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy.

g) Đơn giá bảo quản tài liệu số.

h) Đơn giá tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy.

i) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử.

k) Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị.

l) Đơn giá cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

(Chi tiết kèm theo Phụ lục)

2. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 4. Áp dụng Đơn giá

1. Đơn giá được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán cho các nhiệm vụ, dự án và các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện công tác về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ, dự án về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá theo Quyết định này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 6 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, NN và MT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Các phòng: NN-XD, KT-TH, NC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,… Q01/6.KL102

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số   /2025/QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: Đồng

1. Đơn giá thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

Trường dữ liệu

89

 

 

 

2

91

14

105

2

Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

 

 

23

 

668

100

768

-

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

 

 

23

 

1.167

175

1.342

-

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

11.798

 

 

380

 

12.178

1.827

14.005

-

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

13.941

 

 

380

 

14.321

2.148

16.469

-

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

 

 

8

 

195

29

224

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

312

 

 

8

 

320

48

368

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

2.975

 

 

99

 

3.074

461

3.535

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.537

 

 

99

 

3.636

545

4.181

3

Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

 

 

23

 

668

100

768

-

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

 

 

23

 

1.167

175

1.342

-

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

11.798

 

 

380

 

12.178

1.827

14.005

-

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

13.941

 

 

380

 

14.321

2.148

16.469

-

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

 

 

8

 

195

29

224

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

312

 

 

8

 

320

48

368

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

2.975

 

 

99

 

3.074

461

3.535

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.537

 

 

99

 

3.636

545

4.181

2. Đơn giá tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

651.339

3.304

1.580

1.055

12.868

670.146

100.522

770.668

1.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

33.345

40

609

13

161

34.168

5.125

39.293

1.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

57.220

768

 

 

777

58.765

8.815

67.580

2

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

390.803

1.982

948

633

7.721

402.087

60.313

462.400

2.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

20.007

24

365

8

97

20.501

3.075

23.576

2.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

34.968

461

 

 

466

35.895

5.384

41.279

3

Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Kiểm tra thông tin, tài liệu

Mét giá

130.268

661

316

211

2.574

134.029

20.104

154.134

3.2

Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường

Lần

6.669

8

122

3

32

6.834

1.025

7.859

3.3

Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ

Mét giá

12.716

154

 

 

155

13.025

1.954

14.979

3. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

I

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

14.266.372

1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

120.042

1.122

103

264

4.147

125.678

18.852

144.530

2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

37.213

864

 

 

777

38.854

5.828

44.682

3

Phân loại tài liệu

Mét giá

351.890

1.682

58

383

308

354.321

53.148

407.469

4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.799.831

10.100

1.058

2.439

38.916

1.852.344

277.852

2.130.196

5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.430.635

7.854

54.436

2.615

31.061

1.526.601

228.990

1.755.591

6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

957.603

5.610

558

1.317

21.585

986.673

148.001

1.134.674

7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

230.748

1.122

305

256

4.308

236.739

35.511

272.250

8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

2.595.911

14.587

75.888

4.491

57.285

2.748.162

412.224

3.160.386

9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

548.026

2.805

23

639

10.772

562.265

84.340

646.605

10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

132.680

593

2.625.889

914

3.549

2.763.625

414.544

3.178.169

11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

63.456

561

382.221

128

2.155

448.521

67.278

515.799

12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

415.346

1.687

 

 

941

417.974

62.696

480.670

13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

334.584

788

1.542

394

6.476

343.784

51.568

395.352

II

Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)

 

 

 

 

 

 

 

 

15.677.933

1

Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu

Mét giá

134.447

1.234

113

290

4.147

140.232

21.035

161.267

2

Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu

Mét giá

41.348

950

 

 

777

43.075

6.461

49.537

3

Phân loại tài liệu

Mét giá

386.502

1.850

64

421

308

389.145

58.372

447.517

4

Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ

Mét giá

1.978.661

11.110

1.164

2.683

38.916

2.032.534

304.880

2.337.414

5

Biên mục phiếu tin

Mét giá

1.574.852

8.639

59.880

2.877

31.061

1.677.309

251.596

1.928.905

6

Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin

Mét giá

1.055.670

6.171

614

1.449

21.585

1.085.489

162.823

1.248.312

7

Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin

Mét giá

253.822

1.234

336

282

4.308

259.981

38.997

298.978

8

Biên mục hồ sơ

Mét giá

2.855.502

16.046

83.477

4.940

57.285

3.017.250

452.587

3.469.837

9

Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ

Mét giá

605.712

3.086

25

703

10.772

620.298

93.045

713.342

10

Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ

Mét giá

144.217

652

2.888.478

1.005

3.549

3.037.902

455.685

3.493.587

11

Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)

Mét giá

69.224

617

420.443

141

2.155

492.580

73.887

566.467

12

Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý

Mét giá

455.727

1.856

 

 

941

458.524

68.779

527.302

13

Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý

Mét giá

369.196

867

1.696

433

6.476

378.668

56.800

435.469

4. Đơn giá tổ chức, lưu trữ tài liệu số

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận

Phương tiện lưu trữ

13.338

68

3.450

184

220

17.260

2.589

19.849

2

Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản

1GB

26.009

46

 

157

374

26.586

3.988

30.574

3

Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

 

 

18

 

663

99

762

-

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

 

 

18

 

1.162

174

1.336

-

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

11.798

 

 

304

 

12.102

1.815

13.917

-

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

13.941

 

 

304

 

14.245

2.137

16.382

-

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

 

 

6

 

193

29

222

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

312

 

 

6

 

318

48

366

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

2.975

 

 

79

 

3.054

458

3.512

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.537

 

 

79

 

3.616

542

4.158

4

Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng

Phương tiện lưu trữ

5.002

390

 

 

201

5.593

839

6.432

5. Đơn giá bảo quản kho lưu trữ tài liệu

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Bảo quản kho lưu trữ tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kho chuyên dụng

M2 kho

123.056

2.669

2.396

55

1.311

129.487

19.423

148.910

-

Kho thông thường

M2 kho

147.961

3.203

2.875

66

1.311

155.416

23.312

178.728

-

Kho tạm

M2 kho

184.585

4.004

3.594

83

1.311

193.576

29.036

222.612

2

Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kho chuyên dụng

Báo cáo

50.351

183

12.600

1.007

2.322

66.463

9.969

76.432

-

Kho thông thường

Báo cáo

60.421

220

15.120

1.208

2.322

79.291

11.894

91.185

-

Kho tạm

Báo cáo

75.527

275

18.900

1.511

2.322

98.534

14.780

113.314

6. Đơn giá bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kho chuyên dụng

Mét giá

523.877

136

758

 

230

525.001

78.750

603.751

-

Kho thông thường

Mét giá

620.217

163

910

 

230

621.520

93.228

714.748

-

Kho tạm

Mét giá

826.956

204

1.137

 

230

828.527

124.279

952.806

2

Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Đơn giá bảo quản tài liệu số

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số

Phương tiện lưu trữ

7.553

50

12

 

27

7.642

1.146

8.788

2

Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ

Phương tiện lưu trữ

210.074

1.033

7.968

1.696

5.364

226.135

33.920

260.055

3

Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

26.009

46

 

157

374

26.586

3.988

30.574

4

Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ

1GB

26.009

46

 

157

374

26.586

3.988

30.574

8. Đơn giá tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

1.902

 

 

 

 

1.902

285

2.187

-

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

2.377

 

 

 

 

2.377

357

2.734

-

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

3.577

 

 

 

 

3.577

537

4.114

-

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

5.954

 

 

 

 

5.954

893

6.847

-

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

11.887

 

 

 

 

11.887

1.783

13.670

-

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

23.775

 

 

 

 

23.775

3.566

27.341

2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

1.985

550

2.336

27

908

5.807

871

6.678

-

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

2.481

688

2.920

34

908

7.031

1.055

8.086

-

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

7.443

1.032

4.380

51

908

13.814

2.072

15.886

-

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

6.202

1.720

7.300

85

908

16.215

2.432

18.647

-

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

12.404

3.440

14.600

170

908

31.522

4.728

36.250

-

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

24.809

6.880

29.200

340

908

62.137

9.321

71.458

2.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

3.969

1.101

4.672

54

908

10.704

1.606

12.310

-

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

4.962

1.376

5.840

68

908

13.154

1.973

15.127

-

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

7.443

2.064

8.760

102

908

19.277

2.892

22.169

-

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

12.404

3.440

14.600

170

908

31.522

4.728

36.250

-

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

24.809

6.880

29.200

340

908

62.137

9.321

71.458

-

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

49.617

13.760

58.400

680

908

123.365

18.505

141.870

3

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

3.969

274

12.495

54

1.400

18.192

2.729

20.921

-

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

4.962

342

15.619

68

1.400

22.391

3.359

25.750

-

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

7.443

513

23.429

102

1.400

32.887

4.933

37.819

-

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

12.404

855

39.048

170

1.400

53.877

8.081

61.958

-

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

24.809

1.710

78.095

340

1.400

106.354

15.953

122.307

-

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

49.617

3.420

156.190

680

1.400

211.307

31.696

243.003

3.2

Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

7.939

547

24.990

109

1.400

34.985

5.248

40.233

-

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

9.923

684

31.238

136

1.400

43.381

6.507

49.888

-

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

14.885

1.026

46.857

204

1.400

64.372

9.656

74.028

-

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

24.809

1.710

78.095

340

1.400

106.354

15.953

122.307

-

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

49.617

3.420

156.190

680

1.400

211.307

31.696

243.003

-

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

99.235

6.840

312.380

1.360

1.400

421.215

63.182

484.397

4

Kiểm tra, đánh giá chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

364

 

 

 

 

364

55

419

-

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

442

 

 

 

 

442

66

508

-

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

676

 

 

 

 

676

101

777

-

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

1.118

 

 

 

 

1.118

168

1.286

-

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

2.211

 

 

 

 

2.211

332

2.543

-

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

4.422

 

 

 

 

4.422

663

5.085

5

Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tài liệu khổ A5

Tờ A5

372

 

 

 

 

372

56

428

-

Tài liệu khổ A4

Tờ A4

455

 

 

 

 

455

68

523

-

Tài liệu khổ A3

Tờ A3

682

 

 

 

 

682

102

784

-

Tài liệu khổ A2

Tờ A2

1.137

 

 

 

 

1.137

171

1.308

-

Tài liệu khổ A1

Tờ A1

2.274

 

 

 

 

2.274

341

2.615

-

Tài liệu khổ A0

Tờ A0

4.548

 

 

 

 

4.548

682

5.230

6

Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kho chuyên dụng

Báo cáo

50.351

183

 

1.007

 

51.541

7.731

59.272

-

Kho thông thường

Báo cáo

60.421

220

 

1.208

 

61.849

9.277

71.126

-

Kho tạm

Báo cáo

75.527

275

 

1.511

 

77.312

11.597

88.909

9. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu

Mét giá

471.778

2.287

13.332

16.579

23.709

527.685

79.153

606.838

2

Số hóa tài liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Quét tài liệu

Trang A4

2.081

 

 

115

 

2.196

329

2.525

Trang A3

4.161

 

 

230

 

4.391

659

5.050

Trang A2

8.323

 

 

460

 

8.783

1.317

10.100

Trang A1

16.646

 

 

920

 

17.566

2.635

20.201

Trang A0

33.292

 

 

1.840

 

35.132

5.270

40.402

2.2

Xử lý và đính kèm tài liệu quét

Trang A4

650

 

 

115

 

765

115

880

Trang A3

1.300

 

 

230

 

1.530

230

1.760

Trang A2

2.601

 

 

460

 

3.061

459

3.520

Trang A1

5.202

 

 

920

 

6.122

918

7.040

Trang A0

10.404

 

 

1.840

 

12.244

1.837

14.081

3

Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hoá

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu

 

89

 

 

 

 

89

13

102

4.2

Nhập, đối soát dữ liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

645

 

 

23

 

668

100

768

-

Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

1.144

 

 

23

 

1.167

175

1.342

-

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian

Trang A4

11.798

 

 

380

 

12.178

1.827

14.005

-

Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian

Trang A4

13.941

 

 

380

 

14.321

2.148

16.469

-

Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trường dữ liệu

187

 

 

8

 

195

29

224

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

312

 

 

8

 

320

48

368

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian

Trang A4

2.975

 

 

99

 

3.074

461

3.535

-

Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian

Trang A4

3.537

 

 

99

 

3.636

545

4.181

5

Cập nhật tài liệu số hoá vào Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử

Trang A4

650

 

 

115

 

765

115

880

Trang A3

1.300

 

 

230

 

1.530

230

1.760

Trang A2

2.601

 

 

460

 

3.061

459

3.520

Trang A1

5.202

 

 

920

 

6.122

918

7.040

Trang A0

10.404

 

 

1.840

 

12.244

1.837

14.081

6

Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu

Mét giá

148.852

2.287

1.108

511

8.618

161.376

24.206

185.582

10. Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

1

Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

186.732

 

 

 

 

186.732

28.010

214.742

-

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

158.722

 

 

 

 

158.722

23.808

182.530

2

Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức)

Mét giá

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho

Mét giá

23.342

2.510

 

295

4.681

30.828

4.624

35.452

-

Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý

Mét giá

18.673

2.159

 

254

4.681

25.766

3.865

29.631

4

Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kho chuyên dụng

Lần

50.351

183

 

1.007

2.322

53.863

8.079

61.942

-

Kho thông thường

Lần

60.421

220

 

1.208

2.322

64.171

9.626

73.797

-

Kho tạm

Lần

75.527

275

 

1.511

2.322

79.634

11.945

91.579

11. Đơn giá cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

STT

Tên công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

1

2

3

4

5

6

7

8

9=4+5+6+7+8

10=9*15%

11=9+10

A

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

2.543

 

 

 

 

2.543

381

2.924

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

14.623

131

 

53

526

15.333

2.300

17.633

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

1.609

15

 

53

526

2.203

330

2.534

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

5.658

117

 

50

480

6.305

946

7.251

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

622

14

 

50

480

1.166

175

1.341

3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

41

 

 

 

1

42

6

49

4

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

2.352

 

 

 

 

2.352

353

2.705

II

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

2.085

 

 

 

 

2.085

313

2.398

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

11.991

108

 

44

526

12.669

1.900

14.570

 

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

1.319

11

 

44

526

1.900

285

2.185

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

4.640

96

 

41

480

5.257

789

6.046

 

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

510

11

 

41

480

1.042

156

1.199

3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

34

 

 

 

1

35

5

41

4

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1.929

 

 

 

 

1.929

289

2.218

B

Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

2.009

 

 

 

 

2.009

301

2.310

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

11.552

103

 

42

526

12.224

1.834

14.057

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

1.271

12

 

42

526

1.851

278

2.129

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

4.470

92

 

40

480

5.082

762

5.845

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

492

11

 

40

480

1.023

153

1.176

3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

33

 

 

 

1

34

5

39

4

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1.858

 

 

 

 

1.858

279

2.137

II

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

1.647

 

 

 

 

1.647

247

1.894

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

9.473

85

 

34

526

10.119

1.518

11.636

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

1.042

10

 

34

526

1.612

242

1.854

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

3.666

76

 

32

480

4.254

638

4.893

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

403

9

 

32

480

925

139

1.063

3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

27

 

 

 

1

28

4

33

4

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

1.524

 

 

 

 

1.524

229

1.753

C

Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

2.670

 

 

 

 

2.670

401

3.071

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

15.354

138

 

56

526

16.074

2.411

18.485

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

1.689

16

 

56

526

2.287

343

2.630

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

5.941

123

 

53

480

6.597

989

7.586

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

654

15

 

53

480

1.201

180

1.382

3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

43

 

 

 

1

44

7

51

4

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

2.470

 

 

 

 

2.470

371

2.841

II

Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu

Tài liệu

2.190

 

 

 

 

2.190

329

2.519

2

Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất)

Mảnh

12.590

113

 

46

526

13.275

1.991

15.266

Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Mảnh

1.385

10

 

46

526

1.967

295

2.262

2.2

Tài liệu khác (trang thứ nhất)

Trang A4

4.872

129

 

43

480

5.524

829

6.353

Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp)

Trang A4

536

15

 

43

480

1.075

161

1.236

3

Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ

Trường dữ liệu

36

 

 

 

1

37

6

43

4

Bàn giao tài liệu cho người sử dụng

Tài liệu

2.025

 

 

 

 

2.025

304

2.329

D

Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức)

Lần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 25/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Lê Văn Sử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản