Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2025/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 15 tháng 6 năm 2025 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 115/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 4 năm 2025 và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh được Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp tại Văn bản số 1436/VP- NNXD ngày 12/6/2025;
Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Quyết định này quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Đơn giá được áp dụng cho các cơ quan nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
1. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau, bao gồm:
a) Đơn giá thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
b) Đơn giá tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
c) Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy.
d) Đơn giá tổ chức, lưu trữ tài liệu số.
đ) Đơn giá bảo quản kho lưu trữ tài liệu.
e) Đơn giá bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy.
g) Đơn giá bảo quản tài liệu số.
h) Đơn giá tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy.
i) Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử.
k) Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị.
l) Đơn giá cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục)
2. Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
1. Đơn giá được sử dụng làm cơ sở để lập, thẩm định và phê duyệt dự toán, thanh quyết toán cho các nhiệm vụ, dự án và các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện công tác về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ, dự án về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau có nguồn vốn thực hiện ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá theo Quyết định này.
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 6 năm 2025./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ VỀ CÔNG TÁC THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: Đồng
1. Đơn giá thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu | Trường dữ liệu | 89 |
|
|
| 2 | 91 | 14 | 105 |
2 | Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 645 |
|
| 23 |
| 668 | 100 | 768 |
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1.144 |
|
| 23 |
| 1.167 | 175 | 1.342 |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 11.798 |
|
| 380 |
| 12.178 | 1.827 | 14.005 |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 13.941 |
|
| 380 |
| 14.321 | 2.148 | 16.469 |
- | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 187 |
|
| 8 |
| 195 | 29 | 224 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 312 |
|
| 8 |
| 320 | 48 | 368 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 2.975 |
|
| 99 |
| 3.074 | 461 | 3.535 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.537 |
|
| 99 |
| 3.636 | 545 | 4.181 |
3 | Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 645 |
|
| 23 |
| 668 | 100 | 768 |
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1.144 |
|
| 23 |
| 1.167 | 175 | 1.342 |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 11.798 |
|
| 380 |
| 12.178 | 1.827 | 14.005 |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 13.941 |
|
| 380 |
| 14.321 | 2.148 | 16.469 |
- | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 187 |
|
| 8 |
| 195 | 29 | 224 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 312 |
|
| 8 |
| 320 | 48 | 368 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 2.975 |
|
| 99 |
| 3.074 | 461 | 3.535 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.537 |
|
| 99 |
| 3.636 | 545 | 4.181 |
2. Đơn giá tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Tiếp nhận tài liệu có cả dạng giấy và số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 651.339 | 3.304 | 1.580 | 1.055 | 12.868 | 670.146 | 100.522 | 770.668 |
1.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần | 33.345 | 40 | 609 | 13 | 161 | 34.168 | 5.125 | 39.293 |
1.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá | 57.220 | 768 |
|
| 777 | 58.765 | 8.815 | 67.580 |
2 | Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 390.803 | 1.982 | 948 | 633 | 7.721 | 402.087 | 60.313 | 462.400 |
2.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần | 20.007 | 24 | 365 | 8 | 97 | 20.501 | 3.075 | 23.576 |
2.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá | 34.968 | 461 |
|
| 466 | 35.895 | 5.384 | 41.279 |
3 | Tiếp nhận tài liệu chỉ có dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Kiểm tra thông tin, tài liệu | Mét giá | 130.268 | 661 | 316 | 211 | 2.574 | 134.029 | 20.104 | 154.134 |
3.2 | Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài liệu tài nguyên và môi trường | Lần | 6.669 | 8 | 122 | 3 | 32 | 6.834 | 1.025 | 7.859 |
3.3 | Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ | Mét giá | 12.716 | 154 |
|
| 155 | 13.025 | 1.954 | 14.979 |
3. Đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
I | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.266.372 |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá | 120.042 | 1.122 | 103 | 264 | 4.147 | 125.678 | 18.852 | 144.530 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá | 37.213 | 864 |
|
| 777 | 38.854 | 5.828 | 44.682 |
3 | Phân loại tài liệu | Mét giá | 351.890 | 1.682 | 58 | 383 | 308 | 354.321 | 53.148 | 407.469 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá | 1.799.831 | 10.100 | 1.058 | 2.439 | 38.916 | 1.852.344 | 277.852 | 2.130.196 |
5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá | 1.430.635 | 7.854 | 54.436 | 2.615 | 31.061 | 1.526.601 | 228.990 | 1.755.591 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá | 957.603 | 5.610 | 558 | 1.317 | 21.585 | 986.673 | 148.001 | 1.134.674 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá | 230.748 | 1.122 | 305 | 256 | 4.308 | 236.739 | 35.511 | 272.250 |
8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá | 2.595.911 | 14.587 | 75.888 | 4.491 | 57.285 | 2.748.162 | 412.224 | 3.160.386 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá | 548.026 | 2.805 | 23 | 639 | 10.772 | 562.265 | 84.340 | 646.605 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá | 132.680 | 593 | 2.625.889 | 914 | 3.549 | 2.763.625 | 414.544 | 3.178.169 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá | 63.456 | 561 | 382.221 | 128 | 2.155 | 448.521 | 67.278 | 515.799 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá | 415.346 | 1.687 |
|
| 941 | 417.974 | 62.696 | 480.670 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá | 334.584 | 788 | 1.542 | 394 | 6.476 | 343.784 | 51.568 | 395.352 |
II | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ) |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.677.933 |
1 | Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu | Mét giá | 134.447 | 1.234 | 113 | 290 | 4.147 | 140.232 | 21.035 | 161.267 |
2 | Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý, vệ sinh sơ bộ tài liệu | Mét giá | 41.348 | 950 |
|
| 777 | 43.075 | 6.461 | 49.537 |
3 | Phân loại tài liệu | Mét giá | 386.502 | 1.850 | 64 | 421 | 308 | 389.145 | 58.372 | 447.517 |
4 | Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ | Mét giá | 1.978.661 | 11.110 | 1.164 | 2.683 | 38.916 | 2.032.534 | 304.880 | 2.337.414 |
5 | Biên mục phiếu tin | Mét giá | 1.574.852 | 8.639 | 59.880 | 2.877 | 31.061 | 1.677.309 | 251.596 | 1.928.905 |
6 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu tin | Mét giá | 1.055.670 | 6.171 | 614 | 1.449 | 21.585 | 1.085.489 | 162.823 | 1.248.312 |
7 | Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin | Mét giá | 253.822 | 1.234 | 336 | 282 | 4.308 | 259.981 | 38.997 | 298.978 |
8 | Biên mục hồ sơ | Mét giá | 2.855.502 | 16.046 | 83.477 | 4.940 | 57.285 | 3.017.250 | 452.587 | 3.469.837 |
9 | Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ | Mét giá | 605.712 | 3.086 | 25 | 703 | 10.772 | 620.298 | 93.045 | 713.342 |
10 | Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ | Mét giá | 144.217 | 652 | 2.888.478 | 1.005 | 3.549 | 3.037.902 | 455.685 | 3.493.587 |
11 | Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp) | Mét giá | 69.224 | 617 | 420.443 | 141 | 2.155 | 492.580 | 73.887 | 566.467 |
12 | Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao tài liệu sau chỉnh lý | Mét giá | 455.727 | 1.856 |
|
| 941 | 458.524 | 68.779 | 527.302 |
13 | Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết quả chỉnh lý | Mét giá | 369.196 | 867 | 1.696 | 433 | 6.476 | 378.668 | 56.800 | 435.469 |
4. Đơn giá tổ chức, lưu trữ tài liệu số
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận | Phương tiện lưu trữ | 13.338 | 68 | 3.450 | 184 | 220 | 17.260 | 2.589 | 19.849 |
2 | Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản | 1GB | 26.009 | 46 |
| 157 | 374 | 26.586 | 3.988 | 30.574 |
3 | Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 645 |
|
| 18 |
| 663 | 99 | 762 |
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1.144 |
|
| 18 |
| 1.162 | 174 | 1.336 |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 11.798 |
|
| 304 |
| 12.102 | 1.815 | 13.917 |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 13.941 |
|
| 304 |
| 14.245 | 2.137 | 16.382 |
- | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 187 |
|
| 6 |
| 193 | 29 | 222 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 312 |
|
| 6 |
| 318 | 48 | 366 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 2.975 |
|
| 79 |
| 3.054 | 458 | 3.512 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.537 |
|
| 79 |
| 3.616 | 542 | 4.158 |
4 | Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng | Phương tiện lưu trữ | 5.002 | 390 |
|
| 201 | 5.593 | 839 | 6.432 |
5. Đơn giá bảo quản kho lưu trữ tài liệu
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Bảo quản kho lưu trữ tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kho chuyên dụng | M2 kho | 123.056 | 2.669 | 2.396 | 55 | 1.311 | 129.487 | 19.423 | 148.910 |
- | Kho thông thường | M2 kho | 147.961 | 3.203 | 2.875 | 66 | 1.311 | 155.416 | 23.312 | 178.728 |
- | Kho tạm | M2 kho | 184.585 | 4.004 | 3.594 | 83 | 1.311 | 193.576 | 29.036 | 222.612 |
2 | Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kho chuyên dụng | Báo cáo | 50.351 | 183 | 12.600 | 1.007 | 2.322 | 66.463 | 9.969 | 76.432 |
- | Kho thông thường | Báo cáo | 60.421 | 220 | 15.120 | 1.208 | 2.322 | 79.291 | 11.894 | 91.185 |
- | Kho tạm | Báo cáo | 75.527 | 275 | 18.900 | 1.511 | 2.322 | 98.534 | 14.780 | 113.314 |
6. Đơn giá bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kho chuyên dụng | Mét giá | 523.877 | 136 | 758 |
| 230 | 525.001 | 78.750 | 603.751 |
- | Kho thông thường | Mét giá | 620.217 | 163 | 910 |
| 230 | 621.520 | 93.228 | 714.748 |
- | Kho tạm | Mét giá | 826.956 | 204 | 1.137 |
| 230 | 828.527 | 124.279 | 952.806 |
2 | Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đơn giá bảo quản tài liệu số
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số | Phương tiện lưu trữ | 7.553 | 50 | 12 |
| 27 | 7.642 | 1.146 | 8.788 |
2 | Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ | Phương tiện lưu trữ | 210.074 | 1.033 | 7.968 | 1.696 | 5.364 | 226.135 | 33.920 | 260.055 |
3 | Sao lưu tài liệu trên thiết bị lưu trữ | 1GB | 26.009 | 46 |
| 157 | 374 | 26.586 | 3.988 | 30.574 |
4 | Phục hồi tài liệu trên thiết bị lưu trữ | 1GB | 26.009 | 46 |
| 157 | 374 | 26.586 | 3.988 | 30.574 |
8. Đơn giá tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao, vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 1.902 |
|
|
|
| 1.902 | 285 | 2.187 |
- | Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 2.377 |
|
|
|
| 2.377 | 357 | 2.734 |
- | Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 3.577 |
|
|
|
| 3.577 | 537 | 4.114 |
- | Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 5.954 |
|
|
|
| 5.954 | 893 | 6.847 |
- | Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 11.887 |
|
|
|
| 11.887 | 1.783 | 13.670 |
- | Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 23.775 |
|
|
|
| 23.775 | 3.566 | 27.341 |
2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (01 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 1.985 | 550 | 2.336 | 27 | 908 | 5.807 | 871 | 6.678 |
- | Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 2.481 | 688 | 2.920 | 34 | 908 | 7.031 | 1.055 | 8.086 |
- | Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 7.443 | 1.032 | 4.380 | 51 | 908 | 13.814 | 2.072 | 15.886 |
- | Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 6.202 | 1.720 | 7.300 | 85 | 908 | 16.215 | 2.432 | 18.647 |
- | Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 12.404 | 3.440 | 14.600 | 170 | 908 | 31.522 | 4.728 | 36.250 |
- | Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 24.809 | 6.880 | 29.200 | 340 | 908 | 62.137 | 9.321 | 71.458 |
2.2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán (02 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 3.969 | 1.101 | 4.672 | 54 | 908 | 10.704 | 1.606 | 12.310 |
- | Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 4.962 | 1.376 | 5.840 | 68 | 908 | 13.154 | 1.973 | 15.127 |
- | Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 7.443 | 2.064 | 8.760 | 102 | 908 | 19.277 | 2.892 | 22.169 |
- | Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 12.404 | 3.440 | 14.600 | 170 | 908 | 31.522 | 4.728 | 36.250 |
- | Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 24.809 | 6.880 | 29.200 | 340 | 908 | 62.137 | 9.321 | 71.458 |
- | Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 49.617 | 13.760 | 58.400 | 680 | 908 | 123.365 | 18.505 | 141.870 |
3 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (01 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 3.969 | 274 | 12.495 | 54 | 1.400 | 18.192 | 2.729 | 20.921 |
- | Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 4.962 | 342 | 15.619 | 68 | 1.400 | 22.391 | 3.359 | 25.750 |
- | Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 7.443 | 513 | 23.429 | 102 | 1.400 | 32.887 | 4.933 | 37.819 |
- | Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 12.404 | 855 | 39.048 | 170 | 1.400 | 53.877 | 8.081 | 61.958 |
- | Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 24.809 | 1.710 | 78.095 | 340 | 1.400 | 106.354 | 15.953 | 122.307 |
- | Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 49.617 | 3.420 | 156.190 | 680 | 1.400 | 211.307 | 31.696 | 243.003 |
3.2 | Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền (02 mặt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 7.939 | 547 | 24.990 | 109 | 1.400 | 34.985 | 5.248 | 40.233 |
- | Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 9.923 | 684 | 31.238 | 136 | 1.400 | 43.381 | 6.507 | 49.888 |
- | Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 14.885 | 1.026 | 46.857 | 204 | 1.400 | 64.372 | 9.656 | 74.028 |
- | Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 24.809 | 1.710 | 78.095 | 340 | 1.400 | 106.354 | 15.953 | 122.307 |
- | Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 49.617 | 3.420 | 156.190 | 680 | 1.400 | 211.307 | 31.696 | 243.003 |
- | Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 99.235 | 6.840 | 312.380 | 1.360 | 1.400 | 421.215 | 63.182 | 484.397 |
4 | Kiểm tra, đánh giá chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 364 |
|
|
|
| 364 | 55 | 419 |
- | Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 442 |
|
|
|
| 442 | 66 | 508 |
- | Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 676 |
|
|
|
| 676 | 101 | 777 |
- | Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 1.118 |
|
|
|
| 1.118 | 168 | 1.286 |
- | Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 2.211 |
|
|
|
| 2.211 | 332 | 2.543 |
- | Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 4.422 |
|
|
|
| 4.422 | 663 | 5.085 |
5 | Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tài liệu khổ A5 | Tờ A5 | 372 |
|
|
|
| 372 | 56 | 428 |
- | Tài liệu khổ A4 | Tờ A4 | 455 |
|
|
|
| 455 | 68 | 523 |
- | Tài liệu khổ A3 | Tờ A3 | 682 |
|
|
|
| 682 | 102 | 784 |
- | Tài liệu khổ A2 | Tờ A2 | 1.137 |
|
|
|
| 1.137 | 171 | 1.308 |
- | Tài liệu khổ A1 | Tờ A1 | 2.274 |
|
|
|
| 2.274 | 341 | 2.615 |
- | Tài liệu khổ A0 | Tờ A0 | 4.548 |
|
|
|
| 4.548 | 682 | 5.230 |
6 | Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kho chuyên dụng | Báo cáo | 50.351 | 183 |
| 1.007 |
| 51.541 | 7.731 | 59.272 |
- | Kho thông thường | Báo cáo | 60.421 | 220 |
| 1.208 |
| 61.849 | 9.277 | 71.126 |
- | Kho tạm | Báo cáo | 75.527 | 275 |
| 1.511 |
| 77.312 | 11.597 | 88.909 |
9. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu | Mét giá | 471.778 | 2.287 | 13.332 | 16.579 | 23.709 | 527.685 | 79.153 | 606.838 |
2 | Số hóa tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Quét tài liệu | Trang A4 | 2.081 |
|
| 115 |
| 2.196 | 329 | 2.525 |
Trang A3 | 4.161 |
|
| 230 |
| 4.391 | 659 | 5.050 | ||
Trang A2 | 8.323 |
|
| 460 |
| 8.783 | 1.317 | 10.100 | ||
Trang A1 | 16.646 |
|
| 920 |
| 17.566 | 2.635 | 20.201 | ||
Trang A0 | 33.292 |
|
| 1.840 |
| 35.132 | 5.270 | 40.402 | ||
2.2 | Xử lý và đính kèm tài liệu quét | Trang A4 | 650 |
|
| 115 |
| 765 | 115 | 880 |
Trang A3 | 1.300 |
|
| 230 |
| 1.530 | 230 | 1.760 | ||
Trang A2 | 2.601 |
|
| 460 |
| 3.061 | 459 | 3.520 | ||
Trang A1 | 5.202 |
|
| 920 |
| 6.122 | 918 | 7.040 | ||
Trang A0 | 10.404 |
|
| 1.840 |
| 12.244 | 1.837 | 14.081 | ||
3 | Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này không tính định mức) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu |
| 89 |
|
|
|
| 89 | 13 | 102 |
4.2 | Nhập, đối soát dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 645 |
|
| 23 |
| 668 | 100 | 768 |
- | Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 1.144 |
|
| 23 |
| 1.167 | 175 | 1.342 |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 11.798 |
|
| 380 |
| 12.178 | 1.827 | 14.005 |
- | Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian | Trang A4 | 13.941 |
|
| 380 |
| 14.321 | 2.148 | 16.469 |
- | Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trường dữ liệu | 187 |
|
| 8 |
| 195 | 29 | 224 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trường dữ liệu | 312 |
|
| 8 |
| 320 | 48 | 368 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng phi không gian | Trang A4 | 2.975 |
|
| 99 |
| 3.074 | 461 | 3.535 |
- | Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng không gian | Trang A4 | 3.537 |
|
| 99 |
| 3.636 | 545 | 4.181 |
5 | Cập nhật tài liệu số hoá vào Cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử | Trang A4 | 650 |
|
| 115 |
| 765 | 115 | 880 |
Trang A3 | 1.300 |
|
| 230 |
| 1.530 | 230 | 1.760 | ||
Trang A2 | 2.601 |
|
| 460 |
| 3.061 | 459 | 3.520 | ||
Trang A1 | 5.202 |
|
| 920 |
| 6.122 | 918 | 7.040 | ||
Trang A0 | 10.404 |
|
| 1.840 |
| 12.244 | 1.837 | 14.081 | ||
6 | Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị trí lưu trữ ban đầu | Mét giá | 148.852 | 2.287 | 1.108 | 511 | 8.618 | 161.376 | 24.206 | 185.582 |
10. Đơn giá tiêu hủy tài liệu hết giá trị
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
1 | Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | Mét giá | 186.732 |
|
|
|
| 186.732 | 28.010 | 214.742 |
- | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | Mét giá | 158.722 |
|
|
|
| 158.722 | 23.808 | 182.530 |
2 | Trình xét duyệt, thẩm tra, ra quyết định tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng (bước này không tính định mức) | Mét giá |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | Mét giá | 23.342 | 2.510 |
| 295 | 4.681 | 30.828 | 4.624 | 35.452 |
- | Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | Mét giá | 18.673 | 2.159 |
| 254 | 4.681 | 25.766 | 3.865 | 29.631 |
4 | Lập biên bản và lưu hồ sơ tiêu huỷ tài liệu hết giá trị sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kho chuyên dụng | Lần | 50.351 | 183 |
| 1.007 | 2.322 | 53.863 | 8.079 | 61.942 |
- | Kho thông thường | Lần | 60.421 | 220 |
| 1.208 | 2.322 | 64.171 | 9.626 | 73.797 |
- | Kho tạm | Lần | 75.527 | 275 |
| 1.511 | 2.322 | 79.634 | 11.945 | 91.579 |
11. Đơn giá cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
STT | Tên công việc | Đơn vị tính | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí thiết bị | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=4+5+6+7+8 | 10=9*15% | 11=9+10 |
A | Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 2.543 |
|
|
|
| 2.543 | 381 | 2.924 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 14.623 | 131 |
| 53 | 526 | 15.333 | 2.300 | 17.633 |
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 1.609 | 15 |
| 53 | 526 | 2.203 | 330 | 2.534 |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 5.658 | 117 |
| 50 | 480 | 6.305 | 946 | 7.251 |
| Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 622 | 14 |
| 50 | 480 | 1.166 | 175 | 1.341 |
3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 41 |
|
|
| 1 | 42 | 6 | 49 |
4 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 2.352 |
|
|
|
| 2.352 | 353 | 2.705 |
II | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 2.085 |
|
|
|
| 2.085 | 313 | 2.398 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 11.991 | 108 |
| 44 | 526 | 12.669 | 1.900 | 14.570 |
| Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 1.319 | 11 |
| 44 | 526 | 1.900 | 285 | 2.185 |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 4.640 | 96 |
| 41 | 480 | 5.257 | 789 | 6.046 |
| Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 510 | 11 |
| 41 | 480 | 1.042 | 156 | 1.199 |
3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 34 |
|
|
| 1 | 35 | 5 | 41 |
4 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1.929 |
|
|
|
| 1.929 | 289 | 2.218 |
B | Cung cấp trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ trong trường hợp không thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 2.009 |
|
|
|
| 2.009 | 301 | 2.310 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 11.552 | 103 |
| 42 | 526 | 12.224 | 1.834 | 14.057 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 1.271 | 12 |
| 42 | 526 | 1.851 | 278 | 2.129 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 4.470 | 92 |
| 40 | 480 | 5.082 | 762 | 5.845 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 492 | 11 |
| 40 | 480 | 1.023 | 153 | 1.176 | |
3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 33 |
|
|
| 1 | 34 | 5 | 39 |
4 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1.858 |
|
|
|
| 1.858 | 279 | 2.137 |
II | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 1.647 |
|
|
|
| 1.647 | 247 | 1.894 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 9.473 | 85 |
| 34 | 526 | 10.119 | 1.518 | 11.636 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 1.042 | 10 |
| 34 | 526 | 1.612 | 242 | 1.854 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 3.666 | 76 |
| 32 | 480 | 4.254 | 638 | 4.893 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 403 | 9 |
| 32 | 480 | 925 | 139 | 1.063 | |
3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 27 |
|
|
| 1 | 28 | 4 | 33 |
4 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 1.524 |
|
|
|
| 1.524 | 229 | 1.753 |
C | Cung cấp qua đường bưu chính, hệ thống thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 2.670 |
|
|
|
| 2.670 | 401 | 3.071 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 15.354 | 138 |
| 56 | 526 | 16.074 | 2.411 | 18.485 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 1.689 | 16 |
| 56 | 526 | 2.287 | 343 | 2.630 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 5.941 | 123 |
| 53 | 480 | 6.597 | 989 | 7.586 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 654 | 15 |
| 53 | 480 | 1.201 | 180 | 1.382 | |
3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 43 |
|
|
| 1 | 44 | 7 | 51 |
4 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 2.470 |
|
|
|
| 2.470 | 371 | 2.841 |
II | Cung cấp thông tin, tài liệu dạng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin, tài liệu | Tài liệu | 2.190 |
|
|
|
| 2.190 | 329 | 2.519 |
2 | Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ nhất) | Mảnh | 12.590 | 113 |
| 46 | 526 | 13.275 | 1.991 | 15.266 |
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý (mảnh thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Mảnh | 1.385 | 10 |
| 46 | 526 | 1.967 | 295 | 2.262 | |
2.2 | Tài liệu khác (trang thứ nhất) | Trang A4 | 4.872 | 129 |
| 43 | 480 | 5.524 | 829 | 6.353 |
Tài liệu khác (trang thứ hai trở lên trong cùng 01 hồ sơ yêu cầu cung cấp) | Trang A4 | 536 | 15 |
| 43 | 480 | 1.075 | 161 | 1.236 | |
3 | Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ | Trường dữ liệu | 36 |
|
|
| 1 | 37 | 6 | 43 |
4 | Bàn giao tài liệu cho người sử dụng | Tài liệu | 2.025 |
|
|
|
| 2.025 | 304 | 2.329 |
D | Tổng hợp, báo cáo tình hình cung cấp thông tin, tài liệu (bước này không tính định mức) | Lần |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 01/2025/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 36/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật về thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 37/2025/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 25/2025/QĐ-UBND quy định đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 25/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Lê Văn Sử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra