- 1Quyết định 23/2005/QĐ-BYT về Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Thông tư 11/2009/TT-BYT ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 4Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2014 về thực hiện Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Quyết định 73/2011/QĐ-TTg Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư liên tịch 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 3Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2015/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 04 tháng 09 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26/02/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;
Căn cứ Thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26/12/2014 của Bộ Y tế quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1150/TTr-SYT ngày 17/7/2015; ý kiến của Sở Tài chính tại Báo cáo số 175/BC-STC ngày 03/8/2015 và Báo cáo thẩm định số 216/BC-STP ngày 16/7/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục chi tiết).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước Cà Mau, Cục Thuế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau, các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KỸ THUẬT CÓ TÊN TƯƠNG ĐƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
STT | DANH MỤC/KỸ THUẬT | PHẪU THUẬT | THỦ THUẬT | Giá | Mức giá tối đa theo TT 10 (100%) | Giá đề xuất (70%) | Tổng mức giá kết cấu chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế theo TT 10 | THÔNG TƯ SỐ 43/2013/TT-BYT NGÀY 11/12/2013 | ||||||
ĐB | I | II | III | ĐB | I | II | III | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) = (12)*70% | (14) = (11) + (13) | (15) |
| QUYẾT ĐỊNH SỐ 1067/UBND-XD ngày 25/7/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1.2.6 | Một số kỹ thuật chụp x-quang khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
1 | Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,...) |
|
|
|
| x |
|
|
| 6.000.000 | 300.000 | 210.000 | 6.210.000 | Nút mạch hóa chất điều trị ung thư gan (TOCE) |
C2 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
2 | Chọc hút hạch hoặc u |
|
|
|
|
|
|
| x | 40.000 | 28.500 | 19.950 | 59.950 | Chọc hút kim nhỏ các hạch |
3 | Chọc hút hạch hoặc u |
|
|
|
|
|
|
| x | 40.000 | 28.500 | 19.950 | 59.950 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da |
4 | Chọc rửa màng phổi |
|
|
|
|
|
| x |
| 95.000 | 63.000 | 44.100 | 139.100 | Bơm rửa màng phổi |
5 | Sinh thiết hạch, u |
|
|
|
|
| x |
|
| 90.000 | 144.000 | 100.800 | 190.800 | Làm thủ thuật sinh thiết hạch |
6 | Nội soi bàng quang không sinh thiết |
|
|
|
|
| x |
|
| 230.000 | 144.000 | 100.800 | 330.800 | Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) |
7 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
| x |
|
|
|
|
| 550.000 | 340.000 | 238.000 | 788.000 | Thăm dò, sinh thiết gan |
8 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
|
|
|
|
| x |
|
| 700.000 | 144.000 | 100.800 | 800.800 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
9 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
|
|
|
|
| x |
|
| 600.000 | 144.000 | 100.800 | 700.800 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng |
10 | Thở máy (01 ngày điều trị) |
|
|
|
| x |
|
|
| 340.000 | 300.000 | 210.000 | 550.000 | Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau |
11 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
|
|
|
|
| x |
|
| 2.300.000 | 144.000 | 100.800 | 2.400.800 | Lọc máu bằng kỹ thuật thẩm tách siêu lọc dịch bù trực tiếp từ dịch lọc (Hemodiafiltration Online: HDF- Online) (Hoặc: Thẩm tách siêu lọc máu (HDF-Online)) |
12 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
|
|
|
|
| x |
|
| 1.200.000 | 144.000 | 100.800 | 1.300.800 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
13 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
|
|
|
|
| x |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 | Nội soi phế quản ống mềm sinh thiết niêm mạc phế quản |
14 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.600.000 | 300.000 | 210.000 | 1.810.000 | Nội soi phế quản lấy dị vật (ống cứng, ống mềm) |
15 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
|
|
|
|
| x |
|
| 550.000 | 144,000 | 100.800 | 650.800 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính |
16 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
|
|
|
|
|
| x |
| 55.000 | 63.000 | 44.100 | 99.100 | Chọc dò màng bụng sơ sinh |
17 | Chọc hút khí màng phổi |
|
|
|
|
| x |
|
| 60.000 | 144.000 | 100.800 | 160.800 | Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh |
18 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) |
|
|
|
|
|
| x |
| 90.000 | 63.000 | 44.100 | 134.100 | Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn |
19 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
|
|
|
|
| x |
|
| 360.000 | 144000 | 100.800 | 460.800 | Dẫn lưu màng phổi sơ sinh |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Tử ngoại |
|
|
|
|
|
|
| x | 18.000 | 28.500 | 19.950 | 37.950 | Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân |
21 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
|
|
|
|
|
|
| x | 13.000 | 28.500 | 19.950 | 32.950 | Cứu |
22 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
|
|
|
|
|
|
| x | 13.000 | 28.500 | 19.950 | 32.950 | Chườm ngải |
C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.1 | Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
|
|
|
| x |
|
|
| 75.000 | 300.000 | 210.000 | 285.000 | Chích rạch áp xe nhỏ |
24 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
|
|
|
| x |
|
|
| 75.000 | 300.000 | 210.000 | 285.000 | Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
25 | Cắt phymosis |
|
| x |
|
|
|
|
| 125.000 | 340.000 | 238.000 | 363.000 | Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) |
26 | Thắt các búi trĩ hậu môn |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388.000 | Phẫu thuật trĩ độ III |
27 | Thắt các búi trĩ hậu môn |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388.000 | Phẫu thuật trĩ độ IV |
28 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 160.000 | 144.000 | 100.800 | 260.800 | Nắn, bó bột trật khớp khuỷu |
29 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
|
|
|
|
|
| x |
| 160.000 | 63.000 | 44.100 | 204.100 | Nắn, bó bột trật khớp xương đòn |
30 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 160.000 | 144.000 | 100.800 | 260.800 | Nắn, cố định trật khớp hàm |
31 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 45.000 | 144.000 | 100.800 | 145.800 | Nắn, bó bột trật khớp vai |
32 | Nắn trật khớp vai (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 150.000 | 144.000 | 100.800 | 250.800 | Nắn, bó bột trật khớp vai |
33 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
|
|
|
|
|
| x |
| 45.000 | 63.000 | 44.100 | 89.100 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
34 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
|
|
|
|
|
| x |
| 115.000 | 63.000 | 44.100 | 159.100 | Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
35 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 120.000 | 144.000 | 100.800 | 220.800 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
36 | Nắn trật khớp háng (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 475.000 | 144.000 | 100.800 | 575.800 | Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
37 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/ cột sống (bột tự cán) |
|
|
|
|
|
|
| x | 120.000 | 28.500 | 19.950 | 139.950 | Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng) |
38 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) |
|
|
|
|
|
|
| x | 370.000 | 28.500 | 19.950 | 389.950 | Bó bột ngực chậu lưng chân không nắn (làm nẹp cột sống háng) |
39 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân |
40 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân |
41 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 110.000 | 144.000 | 100.800 | 210.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân |
42 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay |
43 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
|
|
|
|
| x |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay |
44 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
|
|
|
|
| x |
|
| 110.000 | 144.000 | 100.800 | 210.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay |
C3.2 | Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
|
|
|
|
| x |
|
| 390.000 | 144.000 | 100.800 | 490.800 | Forceps |
46 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
|
|
|
|
| x |
|
| 390.000 | 144.000 | 100.800 | 490.800 | Giác hút |
47 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
|
|
|
|
|
| x |
| 45.000 | 63.000 | 44.100 | 89.100 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... |
48 | Chích apxe tuyến vú |
|
|
|
|
|
| x |
| 90.000 | 63.000 | 44.100 | 134.100 | Chích áp xe vú |
49 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
|
|
|
|
| x |
|
| 160.000 | 144.000 | 100.800 | 260.800 | Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo |
50 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.300.000 | 660.000 | 462.000 | 1.762.000 | Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên |
51 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
|
|
|
| x |
| 440.000 | 63.000 | 44.100 | 484.100 | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
C3.3 | Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 | Đo Javal |
|
|
|
|
|
|
| x | 10.000 | 28.500 | 19.950 | 29.950 | Đo khúc xạ giác mạc Javal |
53 | Soi đáy mắt |
|
|
|
|
|
| x |
| 14.000 | 63.000 | 44.100 | 58.100 | Soi đáy mắt trực tiếp |
54 | Thông lệ đạo một mắt |
|
|
|
|
|
| x |
| 22.000 | 63.000 | 44.100 | 66.100 | Bơm rửa lệ đạo |
55 | Thông lệ đạo hai mắt |
|
|
|
|
| x |
|
| 38.000 | 144.000 | 100.800 | 138.800 | Bơm thông lệ đạo |
56 | Chích chắp/ lẹo |
|
|
|
|
|
| x |
| 28.000 | 63.000 | 44.100 | 72.100 | Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc |
57 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 18.000 | 144.000 | 100.800 | 118.800 | Lấy dị vật giác mạc sâu |
58 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 450.000 | 340.000 | 238.000 | 688.000 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
59 | Mổ quặm 1 mi - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 240.000 | 340.000 | 238.000 | 478.000 | Phẫu thuật quặm |
60 | Mổ quặm 2 mi - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 300.000 | 340.000 | 238.000 | 538.000 | Phẫu thuật quặm |
61 | Mổ quặm 3 mi - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 400.000 | 340.000 | 238.000 | 638.000 | Phẫu thuật quặm |
62 | Mổ quặm 4 mi - gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 | Phẫu thuật quặm |
63 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 450.000 | 144.000 | 100.800 | 550.800 | Lấy dị vật giác mạc sâu |
64 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 830.000 | 340.000 | 238.000 | 1.068.000 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
65 | Mổ quặm 1 mi - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 630.000 | 340.000 | 238.000 | 868.000 | Phẫu thuật quặm |
66 | Mổ quặm 2 mi - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 710.000 | 340.000 | 238.000 | 948.000 | Phẫu thuật quặm |
67 | Mổ quặm 3 mi - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 820.000 | 340.000 | 238.000 | 1.058.000 | Phẫu thuật quặm |
68 | Mổ quặm 4 mi - gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 900.000 | 340.000 | 238.000 | 1.138.000 | Phẫu thuật quặm |
C3.4 | Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 95.000 | 144.000 | 100.800 | 195.800 | Chích áp xe quanh Amiđan |
70 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 95.000 | 144.000 | 100.800 | 195.800 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê |
71 | Cắt Amiđan (gây tê) |
|
| x |
|
|
|
|
| 110.000 | 340.000 | 238.000 | 348.000 | Phẫu thuật cắt Amiđan gây tê hoặc gây mê |
72 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
|
|
|
|
|
| x |
| 140.000 | 63.000 | 44.100 | 184.100 | Chọc rửa xoang hàm |
73 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
|
|
|
|
|
| x |
| 140.000 | 63.000 | 44.100 | 184.100 | Chọc rửa xoang hàm |
74 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 140.000 | 144.000 | 100.800 | 240.800 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê |
75 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
|
|
|
|
|
| x |
| 90.000 | 63.000 | 44.100 | 134.100 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê |
76 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
|
|
|
|
| x |
|
| 390.000 | 144.000 | 100.800 | 490.800 | Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê |
77 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
|
|
|
|
| x |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
78 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
|
|
|
|
| x |
|
| 130.000 | 144.000 | 100.800 | 230.800 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
79 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng |
|
|
|
|
| x |
|
| 105.000 | 144.000 | 100.800 | 205.800 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
80 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
|
|
|
|
| x |
|
| 170.000 | 144.000 | 100.800 | 270.800 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới |
81 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 170.000 | 340.000 | 238.000 | 408.000 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới |
82 | Nội soi cắt polype mũi gây tê |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388,000 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi |
83 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
| x |
|
|
|
|
|
| 285.000 | 660,000 | 462.000 | 747.000 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
84 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
| x |
|
|
|
|
|
| 285.000 | 660.000 | 462.000 | 747.000 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
85 | Nạo VA gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 360.000 | 340.000 | 238.000 | 598.000 | Nạo VA |
86 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
|
| x |
|
|
|
|
| 345.000 | 340.000 | 238.000 | 583.000 | Nội soi thực quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
87 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
|
| x |
|
|
|
|
| 360.000 | 340.000 | 238.000 | 598.000 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật |
88 | Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng |
|
| x |
|
|
|
|
| 345.000 | 340.000 | 238.000 | 583.000 | Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
89 | Nội soi cắt polype mũi gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 295.000 | 340.000 | 238.000 | 533.000 | Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi |
90 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 420.000 | 144.000 | 100.800 | 520.800 | Chích áp xe quanh Amiđan |
91 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 420.000 | 144.000 | 100.800 | 520.800 | Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê |
92 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
|
|
|
|
| x |
|
| 390.000 | 144.000 | 100.800 | 490.800 | Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới |
93 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
|
| x |
|
|
|
|
| 390.000 | 340.000 | 238.000 | 628.000 | Phẫu thuật nội soi cắt cuốn mũi dưới |
94 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
| x |
|
|
|
|
|
| 550.000 | 660.000 | 462.000 | 1.012.000 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
95 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
| x |
|
|
|
|
|
| 550.000 | 660.000 | 462.000 | 1.012.000 | Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm |
C3.5 | Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
|
|
| x |
|
|
|
| 145.000 | 190.000 | 133.000 | 278.000 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên |
97 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
|
| x |
|
|
|
|
| 145.000 | 340.000 | 238.000 | 383.000 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới |
98 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm |
|
|
|
|
|
|
| x | 38.000 | 28.500 | 19.950 | 57.950 | Lấy cao răng |
99 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
|
|
|
|
|
|
| x | 70.000 | 28.500 | 19.950 | 89.950 | Lấy cao răng |
C4 | Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. |
I | CÁC LOẠI PHẪU THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| I. KHỐI U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vết hạch cổ 2 bên | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.350.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.414.000 | Cắt toàn bộ tuyến giáp kèm nạo vết hạch 2 bên trong ung thư tuyến giáp |
101 | Phẫu thuật vết hạch cổ trong ung thư |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt, nạo vết hạch cổ tiệt căn |
102 | Cắt ung thư giáp trạng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp |
103 | Cắt tuyến vú mở rộng có vết hạch |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên (Patey) do ung thư vú |
104 | Cắt âm hộ vết hạch bẹn hai bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt cụt toàn bộ bộ phận sinh dục ngoài do ung thư |
105 | Cắt tử cung có phần phụ kèm vết hạch tiểu khung | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vết hạch chậu 2 bên |
106 | Phẫu thuật vết hạch cổ bảo tồn |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt, nạo vết hạch cổ tiệt căn |
107 | Cắt một nửa lưỡi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt một nửa lưỡi + vết hạch cổ |
108 | Cắt u giáp trạng |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt các u lành tuyến giáp |
109 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vết hạch ổ bụng |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
110 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt |
111 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn |
112 | Cắt tử cung có phần phụ kèm vết hạch tiểu khung | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vết hạch chậu |
113 | Cắt u vú nhỏ |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Cắt u vú lành tính |
| 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị vết thương tim |
115 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương |
116 | Cắt u màng tim hoặc u nang …….. lồng ngực |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u màng tim |
117 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh |
118 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow |
119 | Cắt tuyến ức |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt tuyến ức trong quá sản hoặc u tuyến ức |
120 | Khâu vết thương mạch máu chi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi |
121 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.400.000 | 300.000 | 210.000 | 1.610.000 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
122 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 - 10cm |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10 cm |
123 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
124 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương |
125 | Thắt các động mạch ngoại vi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 | Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi |
126 | Dẫn lưu mảng tim qua đường Marfan |
|
|
|
|
| x |
|
| 1.100.000 | 144.000 | 100.800 | 1.200.800 | Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da |
127 | Phẫu thuật u mạch dưới da, đường kính dưới 5cm |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
| 3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128 | Phẫu thuật chèn ép tủy |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật giải phóng chèn ép tủy |
129 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Khâu nối thần kinh |
130 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
131 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
| 4. MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 660.000 | 462.000 | 3.862.000 | Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL |
133. | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử |
134 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niên mạc |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u hốc mắt không mở xương hốc mắt |
135 | Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niên mạc |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc |
136 | Cắt dịch kính và bong võng mạc |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL |
137 | Rạch góc tiền phòng (goniotomy) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Mở góc tiền phòng |
138 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi |
139 | Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chấp tỏa lan |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép |
140 | Khâu kết mạc do sang chấn |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Khâu phủ kết mạc |
| 5. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
141 | Cắt u tuyến mang tai |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII |
142 | Phẫu thuật áp xe não do tai | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật áp xe não |
143 | Phẫu thuật xoang trán |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) |
144 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
145 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Khâu lỗ thủng hoặc vết thương thực quản |
146 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi |
147 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn |
148 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt các u lành tuyến giáp |
149 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
| 6. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị viêm xoang hàm do răng |
151 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng |
152 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật cắt cuống răng |
153 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật cắt lồi xương |
154 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật xoang hàm Caldwell -Luc |
155 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald - Well - Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật mở xoang hàm để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
156 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
157 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi |
158 | Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật nội soi bịt lỗ thủng vách ngăn mũi |
159 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng |
160 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc Iệch hàm dưới |
| 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161 | Cắt một phổi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt một bên phổi do ung thư |
162 | Cắt một phổi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt phổi và màng phổi |
163 | Cắt một phổi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt phổi không điển hình do ung thư |
164 | Cắt một thùy hay một phân thùy phổi | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Phẫu thuật cắt một thùy phổi bệnh lý |
165 | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 | Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý |
166 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi |
167 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Phẫu thuật đánh xẹp ngực điều trị ổ cặn màng phổi |
168 | Nạo áp xe lạnh hố chậu |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh hố chậu do lao |
169 | Nạo áp xe lạnh hố lưng |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe lạnh thắt lưng do lao |
170 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
|
|
| x | 1.100.000 | 28.500 | 19.950 | 1.119.950 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
| 8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171. | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Các phẫu thuật dạ dày khác |
172 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính |
173 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Các phẫu thuật dạ dày khác |
174 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày |
175 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột |
176 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột |
177 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì |
178 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp |
179 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Các phẫu thuật ruột thừa khác |
180 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì |
181 | Cắt cơ tròn trong |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) |
182 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
183 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng |
184 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt |
185 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn |
186 | Mở bụng thăm dò |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa |
187 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190000 | 133.000 | 1.533.000 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa |
188 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340000 | 238.000 | 1.338.000 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
| 9. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
189 | Cắt gan phải hoặc gan trái | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4,464.000 | Cắt gan phân thùy sau |
190 | Cắt bỏ khối tá tụy | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 | Cắt khối tá tụy |
191 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt ………. phân thùy dưới gan |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
192 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660,000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr |
193 | Lấy sỏi dẫn lưu túi mật |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr |
| 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
194 | Nối dương vật | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 | Phẫu thuật nối dương vật bị đứt lìa |
195 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
196 | Chữa cương cứng dương vật |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật |
197 | Dẫn lưu thận qua da |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238,000 | 1.638.000 | Dẫn lưu thận |
198 | Lấy sỏi bàng quang |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Mổ lấy sỏi bàng quang |
199 | Chích apxe tầng sinh môn |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Chích áp xe tầng sinh môn |
| 11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp. | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
201 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn |
202 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối |
203 | Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục |
204 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa |
205 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
206 | Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết…) |
207. | Nối hai tử cung (Strassmann). |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) |
208 | Mở thông vòi trứng hai bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
209 | Lấy khối máu tụ thành nang |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
210 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp |
211 | Làm lại thành âm đạo |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn |
212 | Cắt u nang vú hay u vú lành |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt u vú lành tính |
213 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
214 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo |
215 | Lấy máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
| 12. NHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| A. Sơ Sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột |
217 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột |
218 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt |
| D. Tiêu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
219 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Tạo hình môn vị |
220 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh 2 thì |
221 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột |
222 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột |
223 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
224 | Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
225 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt đoạn dạ dày |
226 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
227 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann |
228 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì |
229 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng nhiều thì |
230 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Mở cơ môn vị |
231 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị xoắn trung tràng |
232 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài |
233 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài |
234 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann |
235 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn |
236 | Lấy giun, dị vật ở ruột non |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật tắc ruột do giun |
237 | Cắt túi thừa Meckel |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng |
238 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật viêm ruột thừa |
239 | Mở thông dạ dày trẻ lớn |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Mở thông dạ dày |
240 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt |
241 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
|
|
|
|
|
|
| x | 1.100.000 | 28.500 | 19.950 | 1.119.950 | Nong hậu môn không gây mê |
| D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
242 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng |
| x |
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 660.000 | 462.000 | 3.862.000 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
243 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Cắt bỏ nang tụy |
| G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
244 | Nối dây chằng chéo | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân |
245 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết |
246 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật vết thương bàn tay |
247 | Cắt u xương lành |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt u xương sụn lành tính |
| 13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
248 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng |
| x |
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 660.000 | 462.000 | 3.862.000 | Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng |
249 | Thay toàn bộ khớp háng | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng |
250 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước |
251 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước |
252 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống |
253 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
254 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi |
255 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật viêm xương |
256 | Thay chỏm xương đùi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
257 | Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
258 | Kết xương nẹp gấp góc 95o hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi |
259 | Kết xương nẹp gấp góc 95o hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi |
260 | Kết xương nẹp gấp góc 95o hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi |
261 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1,064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân bánh chè tự thân |
262 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân chân ngỗng |
263 | Ghép trong mất đoạn xương |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật ghép xương tự thân |
264 | Phẫu thuật nội soi khớp |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt hoạt mạc viêm khớp gối |
265 | Phẫu thuật nội soi khớp |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt sụn chêm |
266 | Phẫu thuật nội soi khớp |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt lọc sụn khớp gối |
267 | Phẫu thuật nội soi khớp |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi khoan kích thích tủy |
268 | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ³ 10 cm) |
269 | Nối ghép thần kinh vi phẩu | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Khâu nối thần kinh sử dụng vi phẫu thuật |
270 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm trên |
271 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị can sai xương hàm dưới |
272 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật điều trị can sai xương gò má |
273 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn |
274 | Cắt đoạn khớp khuỷu |
|
|
| x |
|
|
|
| 2.600.000 | 190.000 | 133.000 | 2.733.000 | Tháo khớp khuỷu |
275 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay |
276 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay |
277 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi |
278 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
279 | Phẫu thuật gãy xương đòn |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
280 | PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới |
281 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chảy |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chảy |
282 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay |
283 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kischner |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
284 | Cắt u xương sụn |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt u xương sụn lành tính |
285 | Nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương sên |
286 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay |
287 | Cắt u phần mềm đơn thuần |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm |
| 14. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
288 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
| B. Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
289 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
290 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8% diện tích cơ thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể |
291 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể |
| C. Ghép da |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
292 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
| 15. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại bàn và các ngón tay bị cắt rời |
294 | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 4 ngón tay bị cắt rời |
295 | Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 2 ngón tay bị cắt rời |
296 | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Kết hợp phẫu thuật vi phẫu nối các mạch máu, thần kinh trong nối lại 1 ngón tay bị cắt rời |
297 | Lấy mỡ mí dưới |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 | Phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi |
| 16. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
298 | Cắt phân thùy phải qua nội soi | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi |
299 | Cắt đại tràng qua nội soi | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng + nạo vét hạch |
300 | Cắt đại tràng qua nội soi | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải |
301 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng |
302 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Nội soi xẻ hẹp bể thận - niệu quản, mở rộng niệu quản nội soi |
303 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt |
304 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,...) (gây tê/gây mê) |
305 | Cắt thận qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u thận |
306 | Cắt thận qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giản |
307 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi hẹp bể thận, niệu quản (nội soi trong) |
308 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày |
309 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng |
310 | Cắt van niệu đạo sau ở trẻ em qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
311 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Nội soi cắt polyp dạ dày |
312 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400,000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Nội soi cắt polyp trực tràng, đại tràng |
313 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố lưỡi thanh thiệt |
314 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn |
315 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần |
316 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ |
317 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung |
318 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai |
319 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062,000 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn |
320 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
321 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
322 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng |
323 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng |
324 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
325 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi |
326 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Thông vòi tử cung qua nội soi |
327 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung |
328 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
329 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ |
330 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ |
| CÁC LOẠI THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
331 | Sinh thiết trực tràng |
|
|
|
|
| x |
|
| 600.000 | 144.000 | 100.800 | 700.800 | Nội soi đại tràng sinh thiết |
332 | Sinh thiết u vùng khoan miệng |
|
|
|
|
|
| x |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 | Sinh thiết u hạ họng |
333 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
|
|
|
|
|
| x | 600.000 | 28500 | 19.950 | 619.950 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo |
| 3. MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
|
| x |
|
|
|
|
| 900.000 | 340.000 | 238.000 | 1.138.000 | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất…) |
| 4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
|
|
|
|
|
| x | 950.000 | 28.500 | 19.950 | 969.950 | Khâu vết rách vành tai |
| 5. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
336 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
|
| x |
|
|
|
| 650.000 | 190.000 | 133.000 | 783.000 | Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt |
337 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
| x |
|
|
|
|
|
| 650.000 | 660.000 | 462.000 | 1.112.000 | Điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến |
| 6. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
338 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
|
|
|
|
| x |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 | Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện |
339 | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
|
|
|
| x |
|
|
| 900.000 | 300.000 | 210.000 | 1.110.000 | Gây dính màng phổi bằng bơm hóa chất màng phổi |
| 7. TIÊU HÓA - GAN - TỤY - MẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
340 | Đặt stent đường mật, đường tụy |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.600.000 | 300.000 | 210.000 | 1.810.000 | Nội soi mật tụy ngược dòng để đặt Stent đường mật tụy |
341 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Thắt trĩ độ I, II |
342 | Đặt ống thông Blackemore, Linton |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu |
343 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
| x |
|
|
|
|
|
| 950.000 | 660.000 | 462.000 | 1.412.000 | Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da |
344 | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 950.000 | 660.000 | 462.000 | 1.412.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non |
| 8. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
345 | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nội soi bàng quang sinh thiết |
346 | Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản |
|
|
| x |
|
|
|
| 950.000 | 190.000 | 133.000 | 1.083.000 | Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ |
| 9. PHỤ SẢN (Sản nhi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
347 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.600.000 | 340.000 | 238.000 | 1.838.000 | Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang |
348 | Nạo, phá thai trên 12 tuần |
|
|
|
|
|
| x |
| 950.000 | 63.000 | 44.100 | 994.100 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
349 | Nạo, phá thai trên 12 tuần |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
350 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm |
351 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
|
|
|
|
| x |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 | Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy |
352 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) |
353 | Cấy/rút mảnh ghép tránh trai 01 que |
|
|
|
|
|
|
| x | 250.000 | 28.500 | 19.950 | 269.950 | Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) |
| 10. NHI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
354 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
|
|
|
|
|
|
| x | 950.000 | 28.500 | 19.950 | 969.950 | Bó bột cánh cẳng bàn tay có nắn (nẹp bàn tay trên khuỷu) |
355 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
|
|
|
|
|
|
|
| 650.000 |
| 0 | 650.000 | Nẹp bột đùi cẳng bàn chân |
356 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
|
|
|
| x |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 | Nong hậu môn dưới gây mê |
| 11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
358 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
359 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy mâm chày |
360 | Nắn gãy xương đùi trẻ em |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi |
361 | Nắn gãy xương đùi trẻ em |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi |
362 | Nắn gãy xương đùi trẻ em |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi |
363 | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy xương bàn chân |
364 | Nắn trong gãy Dupuytren |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy Dupuytren |
365 | Nắn trong gãy Monteggia |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy Monteggia |
366 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu |
367 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144,000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
368 | Nắn gãy cổ xương cánh tay |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay |
369 | Nắn bó bột trật chỏm quay |
|
|
|
|
| x |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 | Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay |
370 | Nắn trong gãy Pouteau - Colles |
|
|
|
|
| x |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 | Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles |
371 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay |
| 13. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
372 | Rửa khớp |
|
|
| x |
|
|
|
| 650.000 | 190.000 | 133.000 | 783.000 | Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối …) |
| 14. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
373 | Thay máu/thay huyết tương |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.600.000 | 300.000 | 210.000 | 1.810.000 | Thay huyết tương sử dụng albumin |
374 | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng |
|
|
|
|
| x |
|
| 1.600.000 | 144.000 | 100.800 | 1.700.800 | Thận nhân tạo cấp cứu |
375 | Sốc điện cấp cứu có kết quả |
|
|
|
|
|
| x |
| 950.000 | 63.000 | 44.100 | 994.100 | Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu |
376 | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
377 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Sốc điện điều trị rung nhĩ |
378 | Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu |
379 | Nội soi dạ dày cấp cứu |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu |
380 | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Chọc dò ổ bụng cấp cứu |
381 | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Bơm rửa khoang màng phổi |
382 | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
|
|
|
| x |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 | Rửa bàng quang lấy máu cục |
383 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh |
384 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
|
|
|
|
|
| x |
| 950.000 | 63.000 | 44.100 | 994.100 | Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh |
385 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh |
386 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144000 | 100.800 | 1.050.800 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm |
387 | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
388 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.800.000 | 300.000 | 210.000 | 2.010.000 | Lọc máu liên tục (CRRT) |
389 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.800.000 | 300.000 | 210.000 | 2.010.000 | Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt
|
390 | Thở máy (01 ngày điều trị) |
|
|
|
|
| x |
|
| 340.000 | 144.000 | 100.800 | 440.800 | Thở máy bằng xâm nhập |
391 | Thở máy (01 ngày điều trị) |
|
|
|
|
| x |
|
| 340.000 | 144.000 | 100.800 | 440.800 | Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) |
| 15. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
392 | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.600.000 | 300.000 | 210.000 | 1.810.000 | Nội soi mật tụy ngược dòng để đạt Stent đường mật tụy |
393 | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi |
394 | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
|
|
|
| x |
| 100.000 | 63.000 | 44.100 | 144.100 | Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh |
395 | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
|
|
|
| x |
| 100.000 | 63.000 | 44.100 | 144.100 | Chụp X quang cấp cứu tại giường |
| 16. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
396 | Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.600.000 | 300.000 | 210.000 | 1.810.000 | Nội soi mật tụy ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tụy |
397 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
|
|
|
| x |
|
|
| 900.000 | 300.000 | 210.000 | 1.110.000 | Nội soi mật tụy ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tụy |
398 | Nội soi đường mật qua tá tràng |
|
|
|
|
| x |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 | Nội soi mật tụy ngược dòng để chẩn đoán bệnh lý đường mật tụy. |
399 | Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
| x |
|
|
|
|
|
| 900.000 | 660.000 | 462.000 | 1.362.000 | Tán sỏi qua đường hầm Kehr hoặc qua da |
400 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
|
| x |
|
|
|
|
| 900.000 | 340.000 | 238.000 | 1.138.000 | Nội soi hố thận để thăm dò, chẩn đoán |
401 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
|
| x |
|
|
|
|
| 900.000 | 340.000 | 238.000 | 1.138.000 | Nội soi khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
402 | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
|
|
|
|
| x |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 | Nội soi ổ bụng để thăm dò, chẩn đoán |
403 | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết hút dịch phế quản |
|
|
|
|
| x |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 | Nội soi phế quản và chải phế quản |
404 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
|
|
|
|
|
| x |
| 900.000 | 63.000 | 44.100 | 944.100 | Nội soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
405 | Soi hạ họng lấy dị vật |
|
|
|
|
| x |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 | Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê |
| 18. LASER |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
406 | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch |
|
|
|
|
|
| x |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 | Laser châm |
| 20. HUYẾT HỌC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407 | Chọc lách làm lách đồ |
|
|
|
| x |
|
|
| 950.000 | 300.000 | 210.000 | 1.160.000 | Làm thủ thuật chọc hút lách làm lách đồ |
408 | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
|
|
|
| x |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 | Làm thủ thuật chọc hút hạch làm hạch đồ |
| 21. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
409 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương, ... |
|
|
|
|
|
|
| x | 650.000 | 28.500 | 19.950 | 669.950 | Chọc hút tế bào tuyến giáp |
410 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương ... |
|
|
|
|
|
|
| x | 650.000 | 28.500 | 19.950 | 669.950 | Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm |
411 | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương ... |
|
|
|
|
|
|
| x | 650.000 | 28.500 | 19.950 | 669.950 | Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp |
412 | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
|
|
|
| x |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 | Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học |
| QUYẾT ĐỊNH 186/QĐ-UBND ngày 06/02/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
413 | Chọc dò tủy sống |
|
|
|
|
|
| x |
| 35.000 | 63.000 | 44.100 | 79.100 | Chọc dịch tủy sống |
414 | Đốt mụn cóc |
|
|
|
|
|
| x |
| 30.000 | 63.000 | 44.100 | 74.100 | Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 |
415 | Cắt sùi mào gà |
|
|
|
|
|
| x |
| 60.000 | 63.000 | 44.100 | 104.100 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện |
416 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
|
|
|
|
|
| x |
| 130.000 | 63.000 | 44.100 | 174.100 | Điều trị u mềm treo bằng đốt điện |
417 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
|
|
|
|
| x |
|
| 700.000 | 144.000 | 100.800 | 800.000 | Nội soi phế quản và chải phế quản |
418 | Nội soi lồng ngực |
| x |
|
|
|
|
|
| 700.000 | 660.000 | 462.000 | 1.162.000 | Nội soi lồng ngực ống cứng chẩn đoán |
419 | Nội soi lồng ngực |
| x |
|
|
|
|
|
| 700.000 | 660.000 | 462.000 | 1.162.000 | Nội soi lồng ngực ống cứng sinh thiết |
420 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.500.000 | 300.000 | 210.000 | 1.710.000 | Nội soi mật tụy ngược dòng để cắt cơ vòng Oddi dẫn lưu mật hoặc lấy sỏi đường mật tụy |
421 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
|
| x |
|
|
|
|
| 100.000 | 340.000 | 238.000 | 338.000 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên |
422 | Điều trị hạ kali/ canxi máu |
|
|
|
|
|
| x |
| 180.000 | 63.000 | 44.100 | 224.100 | Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch |
423 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
|
|
|
|
| x |
|
| 750.000 | 144.000 | 100.800 | 850.800 | Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu |
424 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
|
|
|
|
| x |
|
| 550.000 | 144.000 | 100.800 | 650.800 | Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc |
425 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.800.000 | 300.000 | 210.000 | 2.010.000 | Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) |
426 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.800.000 | 300.000 | 210.000 | 2.010.000 | Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng |
427 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
|
|
|
|
|
|
| x | 120.000 | 28.500 | 19.950 | 139.950 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú |
428 | Rửa dạ dày |
|
|
|
|
| x |
|
| 30.000 | 144000 | 100.800 | 130.800 | Rửa dạ dày sơ sinh |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
429 | Sóng xung kích điều trị |
|
|
|
|
|
|
| x | 30.000 | 28.500 | 19.950 | 49.950 | Điều trị bằng các dòng điện xung |
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
430 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
|
|
|
|
|
| x |
| 50.000 | 63.000 | 44.100 | 94.100 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
431 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
|
| x |
|
|
|
|
| 120.000 | 340.000 | 238.000 | 358.000 | Cắt u phần mềm vùng cổ |
432 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
|
|
| x |
|
|
|
| 120.000 | 190.000 | 133.000 | 253.000 | Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
433 | Phẫu thuật thừa ngón |
| x |
|
|
|
|
|
| 170.000 | 660.000 | 462.000 | 632.000 | Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay |
434 | Phẫu thuật dính ngón |
|
| x |
|
|
|
|
| 270.000 | 340.000 | 238.000 | 508.000 | Phẫu thuật tách dính 2 ngón tay |
435 | Phẫu thuật dính ngón |
| x |
|
|
|
|
|
| 270.000 | 660.000 | 462.000 | 732.000 | Phẫu thuật tách dính 3 ngón tay |
436 | Phẫu thuật dính ngón |
| x |
|
|
|
|
|
| 270.000 | 660.000 | 462.000 | 732.000 | Phẫu thuật tách dính 4 ngón tay |
437 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
|
| x |
|
|
|
|
| 120.000 | 340.000 | 238.000 | 358.000 | Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng |
438 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
|
|
|
| x |
|
|
| 1.500.000 | 300.000 | 210.000 | 1.710.000 | Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa |
439 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
| x |
|
|
|
|
|
| 35.000 | 660.000 | 462.000 | 497.000 | Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp |
440 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
|
| x |
|
|
|
|
| 35.000 | 340.000 | 238.000 | 273.000 | Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ |
441 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) |
|
|
|
|
| x |
|
| 800.000 | 144.000 | 100.800 | 900.800 | Nội soi cắt polip ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) |
442 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.500.000 | 340.000 | 238.000 | 1.738.000 | Phẫu thuật Longo |
443 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 | 660.000 | 462.000 | 2.462.000 | Phẫu thuật nội soi lấy dị vật trong đường mật |
444 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.564.000 | Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật |
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
445 | Bóc nhân xơ vú |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388.000 | Mổ bóc nhân xơ vú |
446 | Phẫu thuật u nang buồng trứng |
| x |
|
|
|
|
|
| 500.000 | 660.000 | 462.000 | 962.000 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
447 | Phẫu thuật u nang buồng trứng |
|
| x |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 | Cắt u nang buồng trứng |
448 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
|
|
|
|
| x |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
449 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
|
|
|
|
| x |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 | Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ |
450 | Hút thai dưới 12 tuần |
|
|
|
|
|
| x |
| 80.000 | 63.000 | 44.100 | 124.100 | Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không |
451 | Hút thai dưới 12 tuần |
|
|
|
|
|
|
| x | 80.000 | 28.500 | 19.950 | 99.950 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không |
452 | Nạo hút thai trứng |
|
|
|
|
| x |
|
| 70.000 | 144.000 | 100.800 | 170.800 | Nạo hút thai trứng |
453 | Đặt/ tháo dụng cụ tử cung |
|
|
|
|
|
|
| x | 15.000 | 28.500 | 19.950 | 34.950 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung |
454 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
|
|
|
|
| x |
|
| 80.000 | 144.000 | 100.800 | 180.800 | Khâu vòng cổ tử cung |
455 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
|
|
|
|
| x |
|
| 25.000 | 144.000 | 100.800 | 125.800 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính |
456 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
|
|
|
|
| x |
|
| 180.000 | 144.000 | 100.800 | 280.800 | Chọc ối làm xét nghiệm tế bào |
457 | Khâu rách cùng đồ |
|
|
| x |
|
|
|
| 80.000 | 190.000 | 133.000 | 213.000 | Khâu rách cùng đồ âm đạo |
458 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
|
|
|
|
| x |
|
| 400.000 | 144.000 | 100.800 | 500.800 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng |
459 | Trích áp xe Bartholin |
|
|
|
|
|
| x |
| 120.000 | 63.000 | 44.100 | 164.100 | Chích áp xe tuyến Bartholin |
460 | Bóc nang Bartholin |
|
|
|
|
| x |
|
| 180.000 | 144.000 | 100.800 | 280.800 | Bóc nang tuyến Bartholin |
461 | Triệt sản nam |
|
|
|
|
| x |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 | Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) |
462 | Triệt sản nữ |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388.000 | Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ |
463 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
| x |
|
|
|
|
|
| 700.000 | 660.000 | 462.000 | 1.162.000 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng |
464 | Phẫu thuật u nang buồng trứng |
|
| x |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
465 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.200.000 | 660.000 | 462.000 | 1.662.000 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo |
466 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
|
|
|
| x |
|
|
| 400.000 | 300.000 | 210.000 | 610.000 | Chọc hút noãn |
467 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | x |
|
|
|
|
|
|
| 1.300.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 2.364.000 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
468 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
|
| x |
|
|
|
|
| 650.000 | 340.000 | 238.000 | 888.000 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
C2.3 | MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
469 | Đánh bờ mi |
|
|
|
|
|
|
| x | 10.000 | 28.500 | 19.950 | 29.950 | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
470 | Chữa bỏng mát do hàn điện |
|
|
|
|
| x |
|
| 10.000 | 144.000 | 100.800 | 110.800 | Cấp cứu bỏng mắt ban đầu |
471 | Khoét bỏ nhãn cầu |
|
| x |
|
|
|
|
| 400.000 | 340.000 | 238.000 | 638.000 | Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài |
472 | Phẫu thuật tạo mí 1 mắt |
| x |
|
|
|
|
|
| 500.000 | 660.000 | 462.000 | 962.000 | Phẫu thuật tạo hình mi |
473 | Phẫu thuật tạo mí 1 mắt |
|
| x |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 | Phẫu thuật tạo mí 2 mắt (xẻ đôi mí) |
474 | Soi bóng đồng tử |
|
|
|
|
|
| x |
| 8.000 | 63.000 | 44.100 | 52.100 | Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) |
475 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
| x |
|
|
|
|
|
| 600.000 | 660.000 | 462.000 | 1.062.000 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất |
476 | Phẫu thuật u mi không vá da |
| x |
|
|
|
|
|
| 450.000 | 660.000 | 462.000 | 912.000 | Cắt u mi cả bề dày không vá |
477 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
|
| x |
|
|
|
|
| 600.000 | 340.000 | 238.000 | 838.000 | Phẫu thuật vá da diện tích <5cm2 |
478 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
| x |
|
|
|
|
|
| 600.000 | 660.000 | 462.000 | 1.062.000 | Phẫu thuật vá da diện tích > 10cm2 |
479 | Phẫu thuật u kết mạc nông |
|
| x |
|
|
|
|
| 300.000 | 340.000 | 238.000 | 538.000 | Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép |
480 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
|
| x |
|
|
|
|
| 350.000 | 340.000 | 238.000 | 588.000 | Khâu phủ kết mạc |
481 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
| x |
|
|
|
|
|
| 800.000 | 660.000 | 462.000 | 1.262.000 | Nối thông lệ mũi có hoặc không đặt ống silicon có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
482 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
|
| x |
|
|
|
|
| 800.000 | 340.000 | 238.000 | 1.038.000 | Phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản - ống lệ mũi |
483 | Khâu củng giác mạc phức tạp |
| x |
|
|
|
|
|
| 600.000 | 660.000 | 462.000 | 1.062.000 | Khâu giác mạc |
484 | Khâu củng giác mạc phức tạp |
| x |
|
|
|
|
|
| 600.000 | 660.000 | 462.000 | 1.062.000 | Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc |
485 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ |
|
| x |
|
|
|
|
| 400.000 | 340.000 | 238.000 | 638.000 | Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) |
486 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
|
|
| x |
|
|
|
| 600.000 | 190.000 | 133.000 | 733.000 | Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt |
487 | Phủ kết mạc |
|
| x |
|
|
|
|
| 350.000 | 340.000 | 238.000 | 588.000 | Khâu phủ kết mạc |
488 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
|
| x |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 | Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa |
489 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
|
| x |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388.000 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
490 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
| x |
|
|
|
|
|
| 500.000 | 660.000 | 462.000 | 962.000 | Cắt u kết mạc, giác mạc cú ghép kết mạc, màng, ối hoặc giác mạc |
491 | Phẫu thuật tháo cò mi |
|
|
| x |
|
|
|
| 60.000 | 190.000 | 133.000 | 193.000 | Khâu cò mi, tháo cò |
492 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
| x |
|
|
|
|
|
| 80.000 | 660.000 | 462.000 | 542.000 | Cắt u kết mạc không vá |
C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
493 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
|
|
|
|
|
|
| x | 15.000 | 28.500 | 19.950 | 34.950 | Làm thuốc tai |
494 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
|
|
|
|
|
|
| x | 15.000 | 28.500 | 19.950 | 34.950 | Bơm thuốc thanh quản |
495 | Trích màng nhĩ |
|
|
|
|
|
|
| x | 30.000 | 28.500 | 19.950 | 49.950 | Chích rạch màng nhĩ |
496 | Chích rạch vành tai |
|
|
|
|
|
|
| x | 25.000 | 28.500 | 19.950 | 44.950 | Chọc hút dịch vành tai |
497 | Lấy nút biểu bì ống tai |
|
|
|
|
|
| x |
| 25.000 | 63.000 | 44.100 | 69.100 | Lấy nút biểu bì ống tai ngoài |
498 | Nâng, nắn sống mũi |
|
|
| x |
|
|
|
| 120.000 | 190.000 | 133.000 | 253.000 | Nắn sống mũi sau chấn thương |
499 | Nhét meche mũi |
|
|
|
|
|
| x |
| 40.000 | 63.000 | 44.100 | 84.100 | Nhét bấc mũi trước |
500 | Nhét meche mũi |
|
|
|
|
|
| x |
| 40.000 | 63.000 | 44.100 | 84.100 | Nhét bấc mũi sau |
501 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
|
|
| x |
|
|
|
| 40.000 | 190.000 | 133.000 | 173.000 | Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai |
502 | Soi thực quản bằng ống mềm |
|
|
|
|
|
| x |
| 70.000 | 63.000 | 44.100 | 114.100 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng |
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
503 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
|
|
| x |
|
|
|
| 100.000 | 190.000 | 133.000 | 233.000 | Nhổ răng vĩnh viễn |
504 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
|
|
|
|
| x |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
505 | Phẫu thuật cắt lợi trùm |
|
|
|
|
| x |
|
| 60.000 | 144.000 | 100.800 | 160.800 | Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
506 | Rạch áp xe trong miệng |
|
| x |
|
|
|
|
| 35.000 | 340.000 | 238.000 | 273.000 | Chích áp xe thành sau họng |
507 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
|
| x |
|
|
|
|
| 35.000 | 340.000 | 238.000 | 273.000 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
508 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
|
|
|
| x |
|
|
| 130.000 | 300.000 | 210.000 | 340.000 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
509 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
|
|
|
| x |
|
|
| 130.000 | 300.000 | 210.000 | 340.000 | Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm |
510 | Nhổ chân răng |
|
|
|
|
| x |
|
| 80.000 | 144.000 | 100.800 | 180.800 | Nhổ chân răng vĩnh viễn |
511 | Mổ lấy nang răng |
|
| x |
|
|
|
|
| 140.000 | 340.000 | 238.000 | 378.000 | Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi |
512 | Cắt cuống 1 chân |
|
| x |
|
|
|
|
| 120.000 | 340.000 | 238.000 | 358.000 | Phẫu thuật cắt cuống răng |
513 | Nắn trật khớp thái dương hàm |
|
| x |
|
|
|
|
| 25.000 | 340.000 | 238.000 | 263.000 | Nắn sai khớp thái dương hàm |
514 | Lấy u lành dưới 3cm |
|
| x |
|
|
|
|
| 400.000 | 340.000 | 238.000 | 638.000 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
515 | Lấy sỏi ống Wharton |
| x |
|
|
|
|
|
| 500.000 | 660.000 | 462.000 | 962.000 | Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm |
516 | Nhổ răng ngầm dưới xương |
|
| x |
|
|
|
|
| 360.000 | 340.000 | 238.000 | 598.000 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
517 | Nhổ răng mọc tại chỗ |
|
|
| x |
|
|
|
| 200.000 | 190.000 | 133.000 | 333.000 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
518 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
| x |
|
|
|
|
|
| 110.000 | 660.000 | 462.000 | 572.000 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
519 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
|
|
| x |
|
|
|
| 130.000 | 190.000 | 133.000 | 263.000 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi |
520 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
|
|
| x |
|
|
|
| 130.000 | 190.000 | 133.000 | 263.000 | Phẫu thuật cắt phanh môi |
521 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
|
|
| x |
|
|
|
| 130.000 | 190.000 | 133.000 | 263.000 | Phẫu thuật cắt phanh má |
522 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
|
|
|
|
|
|
| x | 780.000 | 28.500 | 19.950 | 799.950 | Điều trị viêm quanh răng |
523 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
|
|
|
|
|
|
| x | 780.000 | 28.500 | 19.950 | 799.950 | Điều trị viêm quanh răng |
524 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
|
|
|
|
|
|
| x | 780.000 | 28.500 | 19.950 | 799.950 | Điều trị viêm quanh răng |
525 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
| x |
|
|
|
|
|
| 400.000 | 660.000 | 462.000 | 862.000 | Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng |
526 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 | 660.000 | 462.000 | 2.462.000 | Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt |
527 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.900.000 | 660.000 | 462.000 | 2.362.000 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
528 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.100.000 | 660.000 | 462.000 | 2.562.000 | Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm |
529 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.850.000 | 660.000 | 462.000 | 2.312.000 | Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương |
530 | Cắt u nang giáp móng |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.600.000 | 340.000 | 238.000 | 1.838.000 | Cắt nang giáp móng |
531 | Cắt u nang cạnh cổ |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.600.000 | 340.000 | 238.000 | 1.838.000 | Cắt u phần mềm vùng cổ |
532 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.800.000 | 660.000 | 462.000 | 2.262.000 | Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm |
533 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tẩy lan tỏa vùng hàm mặt |
534 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.500.000 | 660.000 | 462.000 | 1.962.000 | Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức |
535 | Cắt bỏ nang sàn miệng |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.650.000 | 660.000 | 462.000 | 2.112.000 | Cắt nang vùng sàn miệng |
536 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Phẫu thuật cắt phanh lưỡi |
537 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Phẫu thuật cắt phanh môi |
538 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 | Phẫu thuật cắt phanh má |
539 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.500.000 | 340.000 | 238.000 | 1.738.000 | Cắt u da lành tính vùng hàm mặt |
540 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
|
|
|
|
| x |
|
| 1.300.000 | 144.000 | 100.800 | 1.400.800 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê |
541 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.650.000 | 340.000 | 238.000 | 1.888.000 | Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
C2.6 | BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
542 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
|
| x |
|
|
|
|
| 55.000 | 340.000 | 238.000 | 293.000 | Ghép da dị loại độc lập |
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
543 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
| x | 100.000 | 28.500 | 19.950 | 119.950 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiết |
544 | Điện tâm đồ gắng sức |
|
|
|
|
|
| x |
| 100.000 | 63.000 | 44.100 | 144.100 | Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ |
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG …….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
|
|
|
|
|
| x |
| 300.000 | 63.000 | 44.100 | 344.100 | Chụp Xquang đường dò |
| QUYẾT ĐỊNH 1152/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phần C 4: Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C4.1 | Phẫu thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
546 | Lấy sỏi nhu mô thận |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Lấy sỏi san hô thận |
547 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên một thì |
548 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2,600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 2 bên một thì |
549 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 1 bên hai thì |
550 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ 2 bên hai thì |
| Y học dân tộc - phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
551 | Laser nội mạch |
|
|
|
|
|
| x |
| 30.000 | 63.000 | 44.100 | 74.100 | Laser châm |
C2 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C2.1 | Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
552 | Nắn bó gãy xương đòn |
|
|
|
|
|
|
| x | 50.000 | 28.500 | 19.950 | 69.950 | Nắn, bó bột gãy xương đòn |
553 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm |
|
|
|
|
| x |
|
| 3.500.000 | 144.000 | 100.800 | 3.600.800 | Nội soi can thiệp - sinh thiết niêm mạc ống tiêu hóa |
554 | Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng |
|
|
|
| x |
|
|
| 3.000.000 | 300.000 | 210.000 | 3.210.000 | Nội soi can thiệp - gắp giun, dị vật ống tiêu hóa |
555 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.200.000 | 660.000 | 462.000 | 2.662.000 | Chuyển vạt da có cuống mạch |
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
556 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
|
|
| x |
|
|
|
| 300.000 | 190.000 | 133.000 | 433.000 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay |
557 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
|
|
| x |
|
|
|
| 600.000 | 190.000 | 133.000 | 733.000 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay |
558 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên |
|
|
| x |
|
|
|
| 730.000 | 190.000 | 133.000 | 863.000 | Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay |
DANH MỤC
KỸ THUẬT CÓ TÊN TẠI THÔNG TƯ SỐ 50/2014/TT-BYT NGÀY 26/12/2014, CÓ GIÁ TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH: SỐ 1067/QĐ-TTG NGÀY 25/7/2012, SỐ 1152/QĐ-UBND NGÀY 24/7/2014 VÀ SỐ 186/QĐ-UBND NGÀY 06/02/2009
(Kèm theo Quyết định số: 25/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
Số TT | DANH MỤC KỸ THUẬT | PHÂN LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT | Giá | Mức giá tối đa theo TT 10 (100%) | Giá đề xuất (70%) | Tổng mức giá kết cấu chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế theo TT 10 | Ghi chú | ||||||||||
LOẠI PHẪU THUẬT | LOẠI THỦ THUẬT | ||||||||||||||||
ĐB | I | II | III | ĐB | I | II | III | ||||||||||
(2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) = (13) * 70% | (15) = (12) + (14) | (16) | |||
| Phần A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
A1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế. | |||
1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 | 15.000 | 10.500 | 22.500 |
| |||
2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 | 11.000 | 7.700 | 15.700 |
| |||
3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.000 | 10.000 | 7.000 | 13.000 |
| |||
| Phần B: Khung giá một ngày giường bệnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
|
|
|
|
|
|
|
| 200.000 | 20.000 | 14.000 | 214.000 | Hạng I, hạng II | |||
B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giá ngày giường điều trị tại phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | |||
1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 60.000 | 15.000 | 10.500 | 70.500 |
| |||
2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.000 | 11.000 | 7.700 | 49.700 |
| |||
3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 10.000 | 7.000 | 37.000 |
| |||
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 42.000 | 15.000 | 10.500 | 52.500 |
| |||
2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.000 | 11.000 | 7.700 | 33.700 |
| |||
3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 10.000 | 7.000 | 27.000 |
| |||
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 32.000 | 15.000 | 10.500 | 42.500 |
| |||
2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.000 | 11.000 | 7.700 | 30.700 |
| |||
3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 10.000 | 7.000 | 22.000 |
| |||
B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.000 | 15.000 | 10.500 | 33.500 |
| |||
2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.000 | 11.000 | 7.700 | 24.700 |
| |||
3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 10.000 | 7.000 | 20.000 |
| |||
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 80.000 | 15.000 | 10.500 | 90.500 |
| |||
B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 54.000 | 15.000 | 10.500 | 64.500 |
| |||
2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 11.000 | 7.700 | 47.700 |
| |||
B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 15.000 | 10.500 | 60.500 |
| |||
2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 | 11.000 | 7.700 | 40.700 |
| |||
B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Bệnh viện hạng II |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.000 | 15.000 | 10.500 | 43.500 |
| |||
2 | Bệnh viện hạng III |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.000 | 11.000 | 7.700 | 31.700 |
| |||
3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.000 | 10.000 | 7.000 | 26.000 |
| |||
B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 10.000 | 7.000 | 20.000 |
| |||
B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 | 10.000 | 7.000 | 16.000 |
| |||
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Thông đái |
|
|
|
|
|
|
| X | 45.000 | 28.500 | 19.950 | 64.950 | Bao gồm cả sonde | |||
2 | Thụt tháo phân |
|
|
|
|
|
|
| X | 30.000 | 28.500 | 19.950 | 49.950 |
| |||
3 | Chọc hút tế bào tuyến giáp |
|
|
|
|
|
|
| X | 50.000 | 28.500 | 19.950 | 69.950 |
| |||
4 | Chọc hút khí màng phổi |
|
|
|
|
|
|
| X | 60.000 | 28.500 | 19.950 | 79.950 |
| |||
5 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
|
|
|
|
|
|
| X | 80.000 | 28.500 | 19.950 | 99.950 |
| |||
6 | Nong niệu đạo và đặt thông đái |
|
|
|
|
|
| X |
| 100.000 | 63.000 | 44.100 | 144.100 | Bao gồm cả Sonde | |||
7 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
|
|
|
|
| X |
|
| 540.000 | 144.000 | 100.800 | 640.800 |
| |||
8 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
|
|
|
|
| X |
|
| 285.000 | 144.000 | 100.800 | 385.800 |
| |||
9 | Sinh thiết da |
|
|
|
|
|
|
| X | 50.000 | 28.500 | 19.950 | 69.950 |
| |||
10 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
|
|
|
|
|
|
| X | 80.000 | 28.500 | 19.950 | 99.950 |
| |||
11 | Nội soi ổ bụng |
|
|
|
|
| X |
|
| 400.000 | 144.000 | 100.800 | 500.800 |
| |||
12 | Nội soi ồ bụng có sinh thiết |
|
|
|
| X |
|
|
| 450.000 | 300.000 | 210.000 | 660.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết | |||
13 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết |
|
|
|
|
|
| X |
| 110.000 | 63.000 | 44.100 | 154.100 |
| |||
14 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết |
|
|
|
|
| X |
|
| 160.000 | 144.000 | 100.800 | 260.800 |
| |||
15 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
|
|
|
|
|
|
| X | 90.000 | 28.500 | 19.950 | 109.950 |
| |||
16 | Nội soi trực tràng có sinh thiết |
|
|
|
|
|
|
| X | 140.000 | 28.500 | 19.950 | 159.950 |
| |||
17 | Mở khí quản |
|
| X |
|
|
|
|
| 400.000 | 340.000 | 238.000 | 638.000 | Bao gồm cả Canuyn | |||
18 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
|
|
| X |
|
| 320.000 | 144.000 | 100.800 | 420.800 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |||
19 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản |
|
|
|
|
| X |
|
| 500.000 | 144.000 | 100.800 | 600.800 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần | |||
20 | Đặt nội khí quản |
|
|
|
|
| X |
|
| 300.000 | 144.000 | 100.800 | 400.800 |
| |||
21 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
|
|
|
| X |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |||
22 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
|
|
|
|
| X |
|
| 50.000 | 144.000 | 100.800 | 150.800 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng | |||
23 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
|
|
|
|
|
| X |
| 340.000 | 63.000 | 44.100 | 384.100 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần | |||
24 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.600.000 | 660.000 | 462.000 | 2.062.000 |
| |||
25 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
|
|
|
| X |
|
|
| 510.000 | 300.000 | 210.000 | 720.000 | Bao gồm cả kim gắp dùng nhiều lần | |||
26 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
|
|
|
| X |
|
| 60.000 | 144.000 | 100.800 | 160.800 |
| |||
27 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
|
|
|
|
| X |
|
| 550.000 | 144.000 | 100.800 | 650.800 | Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang | |||
28 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
|
|
|
|
| X |
|
| 1.000.000 | 144.000 | 100.800 | 1.100.800 |
| |||
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
29 | Điện châm |
|
|
|
|
|
| X |
| 32.000 | 63.000 | 44.100 | 76.100 |
| |||
30 | Xoa bóp bấm huyệt |
|
|
|
|
|
| X |
| 16.000 | 63.000 | 44.100 | 60.100 |
| |||
31 | Laser châm |
|
|
|
|
|
| X |
| 45.000 | 63.000 | 44.100 | 89.100 |
| |||
32 | Tập vận động, toàn thân (30 phút) |
|
|
|
|
|
|
| X | 15.000 | 28.500 | 19.950 | 34.950 |
| |||
33 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
|
|
|
|
|
|
| X | 15.000 | 28.500 | 19.950 | 34.950 |
| |||
34 | Siêu âm điều trị |
|
|
|
|
|
|
| X | 25.000 | 28.500 | 19.950 | 44.950 |
| |||
35 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) |
|
|
|
|
|
|
| X | 13.000 | 28.500 | 19.950 | 32.950 |
| |||
| Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
36 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
|
|
|
|
| X |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 |
| |||
37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
|
|
|
|
| X |
|
| 410.000 | 144.000 | 100.800 | 510.800 |
| |||
| Sản phụ khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
38 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
|
|
|
|
|
| X |
| 190.000 | 63.000 | 44.100 | 234.100 |
| |||
39 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
|
|
|
|
|
| X |
| 400.000 | 63.000 | 44.100 | 444.100 |
| |||
40 | Đỡ đẻ ngôi ngược |
|
|
|
|
| X |
|
| 420.000 | 144.000 | 100.800 | 520.800 |
| |||
41 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
|
|
|
|
| X |
|
| 470.000 | 144.000 | 100.800 | 570.800 |
| |||
42 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.200.000 | 340.000 | 238.000 | 1.438.000 |
| |||
43 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.300.000 | 660.000 | 462.000 | 1.762.000 |
| |||
| Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
|
|
|
|
|
| x |
| 80.000 | 63000 | 44.100 | 124.100 |
| |||
| Nạo sót thai, nạo sốt rau sau sẩy, sau đẻ |
|
|
|
|
|
| x |
| 190.000 | 63000 | 44.100 | 234.100 |
| |||
| Mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
44 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
|
|
|
|
|
| X |
| 12.000 | 63.000 | 44.100 | 56.100 | Chưa tính thuốc tiêm | |||
45 | Tiêm dưới kết mạc một mắt |
|
|
|
|
|
| X |
| 12.000 | 63.000 | 44.100 | 56.100 | Chưa tính thuốc tiêm | |||
46 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt gây tê |
|
| X |
|
|
|
|
| 400.000 | 340.000 | 238.000 | 638.000 |
| |||
47 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt gây mê |
|
| X |
|
|
|
|
| 800.000 | 340.000 | 238.000 | 1.038.000 |
| |||
| Tai-Mũi-Họng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
48 | Cắt Amiđan dùng Comblator |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Bao gồm cả Comblator | |||
| Răng-Hàm-Mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
| Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
49 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
|
|
|
|
| X |
|
| 15.000 | 144.000 | 100.800 | 115.800 |
| |||
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 | Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng phẫu thuật, thủ thuật. | |||
I | CÁC LOẠI PHẪU THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| 1. KHỐI U |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
50 | Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình ngay bằng vạt da, cơ | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.350.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.414.000 |
| |||
51 | Cắt ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má |
| X |
|
|
|
|
|
| 3.350.000 | 660.000 | 462.000 | 3.812.000 |
| |||
52 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
53 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
54 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
55 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.614.000 |
| |||
56 | Cắt ung thư thận |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
57 | Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.550.000 |
| 0 | 2.550.000 |
| |||
58 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
59 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
60 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
61 | Khoét chóp cổ tử cung |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
62 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
63 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
64 | Cắt u thành âm đạo |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 |
| |||
| 2. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
65 | Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
66 | Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
67 | Phẫu thuật phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
68 | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
69 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
70 | Cắt u xương sườn nhiều xương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
71 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
72 | Cắt tuyến ức |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
73 | Khâu vết thương mạch máu chi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
74 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
75 | Lấy máu cực làm nghẽn mạch |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
76 | Cắt u xương sườn: 1 xương |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
77 | Kéo liên tục 1 mảng sườn hay mảng ức sườn |
|
|
|
| X |
|
|
| 1.400.000 | 300.000 | 210.000 | 1.610.000 |
| |||
78 | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
79 | Bóc nhân tuyến giáp |
|
|
|
|
| X |
|
| 1.400.000 | 144.000 | 100.800 | 1.500.800 |
| |||
80 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
81 | Cắt một xương sườn trong viêm xương |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
82 | Thay máy tạo nhịp, bộ phận phát xung động |
|
|
|
|
| X |
|
| 1.100.000 | 144.000 | 100.800 | 1.200.800 |
| |||
83 | Thắt các động mạch ngoại vi |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 |
| |||
84 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
85 | Khâu kín vết thương thủng ngực |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
| 3. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
86 | Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
87 | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
88 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
|
| X |
|
|
|
|
| 3.400.000 | 340.000 | 238.000 | 3.638.000 |
| |||
89 | Phẫu thuật áp xe não | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
90 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
91 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
|
|
| X |
|
|
|
| 2.600.000 | 190.000 | 133.000 | 2.733.000 |
| |||
92 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
93 | Phẫu thuật vết thương sọ, não hở |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
94 | Phẫu thuật tràn dịch não, ………… hộp sọ |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
95 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
96 | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
97 | Phẫu thuật viêm xương sọ |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
98 | Khoan sọ thăm dò |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
99 | Dẫn lưu não thất |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
100 | Ghép khuyết xương sọ |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
101 | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
102 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 |
| |||
| 4. MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
103 | Rạch góc tiền phòng (goniotomy) | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
104 | Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
105 | Cắt bỏ chấp có bọc |
|
|
|
|
| X |
|
| 1.100.000 | 144.000 | 100.800 | 1.200.800 |
| |||
| 5. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
106 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
107 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
108 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660,000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
109 | Mở túi nội dịch tai trong |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
110 | Phẫu thuật áp xe não do tai |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
111 | Phẫu thuật cánh mũi lấy u hốc mũi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
112 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
113 | Phẫu thuật xoang trán |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
114 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
115 | Cắt u thành sau họng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
116 | Cắt u thành bên họng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
117 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
118 | Phẫu thuật treo sụn phễu |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
119 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
120 | Phẫu thuật vùng chân bướu hàm | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
121 | Thắt động mạch sàng |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
122 | Vá nhĩ đơn thuần |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
123 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
124 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
125 | Phẫu thuật vách ngăn mũi |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
126 | Nắn sống mũi sau chấn thương |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 |
| |||
127 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 |
| |||
| 6. RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
128 | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
129 | Cắt nang xương hàm khó |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
130 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5cm |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
131 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
| 7. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
132 | Phẫu thuật Heller lỗ rò phế quản, lấp lỗ rò bằng cơ da |
| X |
|
|
|
|
|
| 3.350.000 | 660.000 | 462.000 | 3.812.000 |
| |||
133 | Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.350.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.414.000 |
| |||
134 | Cắt phổi và cắt màng phổi |
| X |
|
|
|
|
|
| 3.350.000 | 660.000 | 462.000 | 3.812.000 |
| |||
135 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
136 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
137 | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
138 | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
139 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 |
| |||
140 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
141 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
142 | Mở màng phổi tối đa |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
143 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 |
| |||
144 | Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
| 8. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
145 | Cắt toàn bộ dạ dày | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
146 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
147 | Cắt lại đại tràng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
148 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
149 | Cắt túi thừa tá tràng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
150 | Cắt u mạc treo có cắt ruột |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 |
| 0 | 2.600.000 |
| |||
151 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
152 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có ….. ngược |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
153 | Cắt đoạn ruột non |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
154 | Phẫu thuật sa trực tràng …… |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
155 | Cắt bỏ trĩ vòng |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
156 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
157 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
158 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
159 | Nối vị tràng |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
160 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
161 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
162 | Làm hậu môn nhân tạo |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
163 | Cắt cơ tròn trong |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
164 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
165 | Mở bụng thăm dò |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
166 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
167 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
168 | Mở thông dạ dày |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
169 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
|
| X |
|
|
|
|
| 1,400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
170 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
171 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
172 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
173 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 |
| |||
174 | Lấy máu tụ tầng sinh môn |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 |
| |||
175 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn |
|
|
|
|
|
|
| X | 1.100.000 | 28.500 | 19.950 | 1.119.950 |
| |||
| 9. GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
176 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
| X |
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 660.000 | 462.000 | 3.862.000 |
| |||
177 | Cắt gan phải hoặc gan trái | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
178 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
179 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy dưới gan |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
180 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
181 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
182 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
183 | Cắt đuôi tụy và cắt lách |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
184 | Cắt thân và đuôi tụy | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
185 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
186 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
187 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
188 | Nối ống mật chủ - tá tràng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
189 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.833.000 |
| |||
190 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
191 | Nối nang tụy - dạ dày |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
192 | Nối nang tụy - hỗng tràng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
193 | Cắt lách do chấn thương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
194 | Nối túi mật - hỗng tràng |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
195 | Dẫn lưu áp xe tụy |
|
|
| X |
|
|
|
| 2.600.000 | 190.000 | 133.000 | 2.733.000 |
| |||
196 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
197 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
198 | Dẫn lưu túi mật |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
199 | Dẫn lưu áp xe gan |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 |
| |||
| 10. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
200 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
201 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
202 | Cắt một nửa thận |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
203 | Cắt u thận lành |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
204 | Lấy sỏi san hô thận |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
205 | Nối niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis) |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
206 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
207 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
208 | Cắt thận đơn thuần |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
209 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
210 | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
211 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
212 | Cắt nối niệu quản |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
213 | Phẫu thuật rò niệu quản ….. |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
214 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
215 | Cắm niệu quản bàng quang |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
216 | Thông niệu quản ra da 1 đoạn ruột đơn thuần |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
217 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
218 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
219 | Cắt nối niệu đạo sau |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
220 | Phẫu thuật treo thận |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
221 | Lấy sỏi niệu quản |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
222 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
223 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
224 | Cắt nối niệu đạo trước |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
225 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
226 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
227 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
228 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
229 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
230 | Lấy sỏi bàng quang |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
231 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
232 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
233 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
234 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660000 | 462.000 | 1.562.000 |
| |||
235 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338,000 |
| |||
236 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
237 | Cắt u sùi đầu miệng sáo |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233,000 |
| |||
238 | Cắt u lành dương vật |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
239 | Cắt túi thừa niệu đạo |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 |
| |||
240 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 |
| |||
241 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 |
| |||
27 | Chích apxe tầng sinh môn |
|
|
|
|
|
| x |
| 1.100.000 | 63.000 | 44.100 | 1.144.100 |
| |||
| 11. PHỤ SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
242 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
243 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
244 | Phẫu thuật LeFort. |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
245 | Cắt cụt cổ tử cung |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
246 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
247 | Làm lại thành âm đạo |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
248 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
249 | Khâu tử cung do nạo thủng |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
250 | Lấy máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
29 | Cắt tiểu khung thuộc tử cung, buồng chứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung | x |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1520000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
43 | Phẫu thuật treo tử cung |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
45 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
47 | Khâu tử cung do nạo thủng |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
| 12. NHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| A. Sơ Sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
251 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
252 | Làm hậu môn nhân tạo |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
| B. Tim Mạch - Lồng Ngực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
253 | Mở lồng ngực thăm dò |
|
|
| X |
|
|
|
| 2.600.000 | 190.000 | 133.000 | 2.733.000 |
| |||
254 | Dẫn lưu áp xe phổi |
|
|
|
| X |
|
|
| 1.100.000 | 300.000 | 210.000 | 1.310.000 |
| |||
| D. Tiêu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
255 | Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
256 | Đóng hậu môn nhân tạo |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
257 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
258 | Nong hậu môn dưới gây mê |
|
|
|
|
| X |
|
| 1.100.000 | 144.000 | 100.800 | 1.200.800 |
| |||
| D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
259 | Dẫn lưu túi mật |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
260 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
| G. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
261 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
262 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở nắn chỉnh có cố định tạm thời |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
263 | Phẫu thuật viêm khớp ….. khớp |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
264 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không ….. khớp |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
| 13. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
265 | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.464.000 |
| |||
266 | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng |
| X |
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 660.000 | 462.000 | 3.862.000 |
| |||
267 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi |
| X |
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 660.000 | 462.000 | 3.862.000 |
| |||
268 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
269 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
270 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
271 | Cố định nẹp vít gãy liên cầu lồi cánh tay |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
272 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
273 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
274 | Phẫu thuật gãy Monteggia |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
275 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
276 | Thay khớp liên đốt các ngón tay | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 |
| |||
277 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
278 | Tháo khớp háng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
279 | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
280 | Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
281 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
282 | Ghép trong mất đoạn xương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
283 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
284 | Vá dạ dày toàn bộ, diện tích trên 10cm2 |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
285 | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
286 | Cắt u máu trong xương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
287 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
283 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
289 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
290 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
291 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
292 | Cắt đoạn khớp khuỷu |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
293 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
294 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
295 | Phẫu thuật toác khớp mu |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
296 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
297 | Phẫu thuật trật khớp háng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
298 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
299 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
300 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
301 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
302 | Phẫu thuật vết thương khớp |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
303 | Nối gân gấp |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
304 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
305 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
306 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
307 | Cắt u xơ cơ xâm lấn |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
308 | Cắt u thần kinh |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
309 | Gỡ dính thần kinh |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
310 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
311 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
312 | Tháo khớp vai |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
313 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
314 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
315 | Phẫu thuật cắt cụt đùi |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
316 | Lấy bỏ sụn chêm dưới gối |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
317 | Đóng đinh xương chày mở |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
318 | Đặt vít gãy thân xương sên |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
319 | Đặt vít gãy trật xương thuyền |
|
| X |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 |
| |||
320 | Nối gân duỗi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
321 | Gỡ dính gân |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
322 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
323 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
324 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc trên cánh tay |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
325 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay đục mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
326 | Cắt cụt cẳng tay |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
327 | Tháo khớp khuỷu |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1,533.000 |
| |||
328 | Tháo khớp cổ tay |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
329 | Phẫu thuật điều trị vẹo ………. |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
330 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
331 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
332 | Tháo khớp gối |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
333 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
334 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
335 | Cắt cụt cẳng chân |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
336 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
337 | Phẫu thuật chân chữ X |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
338 | Phẫu thuật co gân Achille | X |
|
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 2.464.000 |
| |||
339 | Tháo một nửa bàn chân trước |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
340 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
341 | Cắt u nang bao hoạt dịch |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
342 | Tháo khớp kiểu Pirogoff |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
343 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
344 | Cắt cụt cánh tay |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
345 | Cắt u bao gân |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
346 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
347 | Kết hợp xương trong gãy xương mác |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
348 | Cắt u xương sụn lành tính |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
349 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác trong phẫu thuật |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
350 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
351 | Tháo đốt bàn |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
| 14. BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
352 | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15% diện tích cơ thể |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
353 | B. Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
354 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
| C. Ghép da |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
355 | Ghép da dị loại độc lập |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.100.000 | 660.000 | 462.000 | 1.562.000 |
| |||
| 15. TẠO HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
356 | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì |
| X |
|
|
|
|
|
| 3.400.000 | 660.000 | 462.000 | 3.862.000 |
| |||
| 16. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
357 | Mở rộng niệu quản qua nội soi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
358 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
359 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
II | CÁC LOẠI THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
| 1. UNG BƯỚU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
360 | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
|
|
|
| X |
|
|
| 900.000 | 300.000 | 210.000 | 1.110.000 |
| |||
361 | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư |
|
|
|
|
| X |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 |
| |||
362 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
|
|
|
|
|
|
| X | 600.000 | 28.500 | 19.950 | 619.950 |
| |||
| 2. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
363 | Chọc dò dưới chấm |
| X |
|
|
|
|
|
| 950.000 | 660.000 | 462.000 | 1.412.000 |
| |||
| 4. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
364 | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
|
|
| X |
|
|
|
| 950.000 | 190.000 | 133.000 | 1.083.000 |
| |||
365 | Đặt ống thông khí hòm tai |
| X |
|
|
|
|
|
| 650.000 | 660.000 | 462.000 | 1.112.000 |
| |||
366 | Lấy dị vật tai |
|
|
|
|
| X |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 |
| |||
367 | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
|
|
|
| X |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 |
| |||
| 6. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
368 | Thăm dò điện sinh lý tim |
|
|
|
| X |
|
|
| 900.000 | 300.000 | 210.000 | 1.110.000 |
| |||
369 | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
|
|
|
| X |
|
|
| 900.000 | 300.000 | 210.000 | 1.110.000 |
| |||
| 7. TIÊU HÓA - GAN - TỤY - MẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
370 | Đặt stent đường mật, đường tụy |
|
|
|
| X |
|
|
| 1.600.000 | 300.000 | 210.000 | 1.810.000 |
| |||
371 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
|
|
|
| X |
|
|
| 950.000 | 300.000 | 210.000 | 1.160.000 |
| |||
372 | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
|
|
|
| X |
|
|
| 950.000 | 300.000 | 210.000 | 1.160.000 |
| |||
373 | Chọc dò túi cùng Douglas |
|
|
|
|
| X |
|
| 650.000 | 144.000 | 100.800 | 750.800 |
| |||
| 8. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
374 | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
|
|
|
|
| X |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 |
| |||
375 | Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
|
| X |
|
|
|
|
| 950.000 | 340.000 | 238.000 | 1.188.000 |
| |||
376 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
| X |
|
|
|
|
| 650.000 | 340.000 | 238.000 | 888.000 |
| |||
377 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
|
|
| X |
|
| 250.000 | 144.000 | 100.800 | 350.800 |
| |||
| 9. PHỤ SẢN (Sản nhi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
378 | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngoi ngang |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.600.000 | 340.000 | 238.000 | 1.838.000 |
| |||
379 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ kéo thai |
|
|
|
| X |
|
|
| 950.000 | 300.000 | 210.000 | 1.160.000 |
| |||
380 | Thay máu sơ sinh |
|
|
|
| X |
|
|
| 950.000 | 300.000 | 210.000 | 1.160.000 |
| |||
381 | Chọc dò tủy sống sơ sinh |
|
|
|
|
| X |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 |
| |||
382 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
|
|
|
|
| X |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 |
| |||
| 10. NHI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
383 | Bơm rửa khoang não thất |
|
|
| X |
|
|
|
| 650.000 | 190.000 | 133.000 | 783.000 |
| |||
384 | Chọc dò dịch não thất |
| X |
|
|
|
|
|
| 650.000 | 660.000 | 462.000 | 1.112.000 |
| |||
| 11. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
385 | Bột Corset Minerve, Cravate |
|
|
|
|
| X |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 |
| |||
386 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles |
|
| X |
|
|
|
|
| 950.000 | 340.000 | 238.000 | 1.188.000 |
| |||
387 | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
|
|
|
|
| X |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 |
| |||
388 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
|
| X |
|
|
|
| 650.000 | 190.000 | 133.000 | 783.000 |
| |||
389 | Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
|
|
|
| X |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 |
| |||
| 13. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
390 | Tiêm ngoài màng cứng |
|
|
|
|
|
| X |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 |
| |||
391 | Tiêm khớp |
|
|
|
|
|
|
| X | 250.000 | 28.500 | 19.950 | 269.950 |
| |||
| 14. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
392 | Hạ huyết áp chỉ huy |
|
|
|
|
| X |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 |
| |||
393 | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
|
|
|
|
| X |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 |
| |||
394 | Đặt ống thông bàng quang |
|
|
|
|
|
|
| X | 250.000 | 28.500 | 19.950 | 269.950 |
| |||
| 16. NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
395 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
|
|
|
|
| X |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 |
| |||
396 | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
| X |
|
|
|
|
|
| 900.000 | 660.000 | 462.000 | 1.362.000 |
| |||
397 | Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
|
|
|
|
| X |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 |
| |||
398 | Nội soi đường mật qua tá tràng |
|
|
|
| X |
|
|
| 900.000 | 300.000 | 210.000 | 1.110.000 |
| |||
399 | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
|
|
|
|
| X |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 |
| |||
400 | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
|
|
|
|
| X |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 |
| |||
| 17. TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
401 | Sốc điện tâm thần |
|
|
|
|
| X |
|
| 250.000 | 144.000 | 100.800 | 350.800 |
| |||
| 18. LASER |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
402 | Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da |
|
|
|
|
|
| X |
| 900.000 | 63.000 | 44.100 | 944.100 |
| |||
| Xét nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
| Xét nghiệm huyết học-Miễn dịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
403 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
|
|
|
|
|
|
| X | 8.000 | 28.500 | 19.950 | 27.950 |
| |||
| Một số xét nghiệm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
404 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
|
|
|
|
|
|
| X | 30.000 | 28.500 | 19.950 | 49.950 |
| |||
| Xét nghiệm độc chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
405 | Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
|
|
|
|
|
| X |
| 90.000 | 63.000 | 44.100 | 134.100 |
| |||
| Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | 0 |
| |||
406 | Xạ hình tụy |
|
|
|
|
| X |
|
| 280.000 | 144.000 | 100.800 | 380.800 |
| |||
| QUYẾT ĐỊNH 186 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
407 | Nội soi mũi xoang |
|
|
|
|
|
| X |
| 70.000 | 63.000 | 44.100 | 114.100 |
| |||
408 | Nội soi lồng ngực |
| X |
|
|
|
|
|
| 700.000 | 660.000 | 462.000 | 1.162.000 |
| |||
409 | Cắt bỏ tinh hoàn |
| X |
|
|
|
|
|
| 100.000 | 660.000 | 462.000 | 562.000 |
| |||
410 | Mở rộng miệng lỗ sáo |
|
|
| X |
|
|
|
| 45.000 | 190.000 | 133.000 | 178.000 |
| |||
411 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
|
|
|
|
|
| X |
| 500.000 | 63.000 | 44.100 | 544.100 |
| |||
412 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
|
|
|
| X |
|
|
| 1.800.000 | 300.000 | 210.000 | 2.010.000 |
| |||
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
413 | Tập do liệt thần kinh trung ương |
|
|
|
|
|
|
| X | 10.000 | 28.500 | 19.950 | 29.950 |
| |||
414 | Tập do cứng khớp |
|
|
|
|
|
|
| X | 12.000 | 28.500 | 19.950 | 31.950 |
| |||
415 | Vật lý trị liệu hô hấp |
|
|
|
|
|
|
| X | 10.000 | 28.500 | 19.950 | 29.950 |
| |||
416 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
|
|
|
|
|
|
| X | 10.000 | 28.500 | 19.950 | 29.950 |
| |||
417 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
|
|
|
|
|
|
| X | 30.000 | 28.500 | 19.950 | 49.950 |
| |||
418 | Xông hơi |
|
|
|
|
| X |
| X | 15.000 |
| 0 | 15.000 |
| |||
419 | Giác hơi |
|
|
|
|
|
|
| X | 12.000 | 28.500 | 19.950 | 31.950 |
| |||
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
420 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
|
|
| X |
|
|
|
| 150.000 | 190.000 | 133,000 | 283.000 |
| |||
421 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
|
| X |
|
|
|
|
| 120.000 | 340.000 | 238.000 | 358.000 |
| |||
422 | Mở thông dạ dày qua nội soi |
|
|
|
|
| X |
|
| 2.500.000 | 144.000 | 100.800 | 2.600.800 |
| |||
423 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 | 660.000 | 462.000 | 2.462.000 |
| |||
424 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | X |
|
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.564.000 |
| |||
425 | Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.200.000 | 340.000 | 238.000 | 1.438.000 |
| |||
426 | Phẫu thuật đóng cứng …. bao gồm phương tiện cố định) |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.500.000 | 660.000 | 462.000 | 1.962.000 |
| |||
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
427 | Nạo hút thai trứng |
|
|
|
|
| X |
|
| 70.000 | 144.000 | 100.800 | 170.800 |
| |||
428 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
|
|
|
|
| X |
|
| 80.000 | 144.000 | 100.800 | 180.800 |
| |||
429 | Chọc ối điều trị đa ối |
|
|
|
|
| X |
|
| 35.000 | 144.000 | 100.800 | 135.800 |
| |||
430 | Khâu rách cùng đồ |
|
|
| X |
|
|
|
| 80.000 | 190.000 | 133.000 | 213.000 |
| |||
431 | Bóc nang Bartholin |
|
| X |
|
|
|
|
| 180.000 | 340.000 | 238.000 | 418.000 |
| |||
432 | Triệt sản nam |
|
|
|
|
| X |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 |
| |||
433 | Triệt sản nữ |
|
| X |
|
|
|
|
| 150.000 | 340.000 | 238.000 | 388.000 |
| |||
434 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
| X |
|
|
|
|
|
| 700.000 | 660.000 | 462.000 | 1.162.000 |
| |||
435 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.200.000 | 660.000 | 462.000 | 1.662.000 |
| |||
436 | Nội xoay thai |
|
|
|
|
| X |
|
| 350.000 | 144.000 | 100.800 | 450.800 |
| |||
| Chọc ối điều trị đa ối |
|
|
|
|
| X |
|
| 35.000 | 144.000 | 100.800 | 135.800 |
| |||
| Bóc nhân xơ vú |
|
|
|
|
| X |
|
| 150.000 | 144.000 | 100.800 | 250.800 |
| |||
| Nội xoay thai |
|
|
|
|
| X |
|
| 350.000 | 144.000 | 100.800 | 450.800 |
| |||
C2.3 | MẮT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
437 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
|
|
|
|
|
| X |
| 40.000 | 63.000 | 44.100 | 84.100 |
| |||
438 | Rửa cùng đồ 1 mắt |
|
|
|
|
|
| X |
| 15.000 | 63.000 | 44.100 | 59.100 |
| |||
439 | Múc nội nhan (có độn hoặc không độn) |
|
| X |
|
|
|
|
| 400.000 | 340.000 | 238.000 | 638.000 |
| |||
440 | Đốt lông xiêu |
|
|
|
|
|
| X |
| 12.000 | 63.000 | 44.100 | 56.100 |
| |||
441 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
|
| X |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 |
| |||
442 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
| X |
|
|
|
|
|
| 400.000 | 660,000 | 462.000 | 862.000 |
| |||
443 | Lấy dị vật tiền phòng |
| X |
|
|
|
|
|
| 400.000 | 660.000 | 462.000 | 862.000 |
| |||
444 | Lấy dị vật hốc mắt |
|
| X |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 |
| |||
445 | Khôi phục hồi bờ mi |
|
|
| X |
|
|
|
| 300.000 | 190.000 | 133.000 | 433.000 |
| |||
446 | Chích mủ hốc mắt |
|
|
| X |
|
|
|
| 230.000 | 190.000 | 133.000 | 363.000 |
| |||
447 | Cắt bỏ túi lệ |
|
| X |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 |
| |||
448 | Cắt u kết mạc không vá |
| X |
|
|
|
|
|
| 250.000 | 660.000 | 462.000 | 712.000 |
| |||
449 | Phẫu thuật hẹp khe mi |
|
| X |
|
|
|
|
| 250.000 | 340.000 | 238.000 | 488.000 |
| |||
C2.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
450 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
|
|
|
|
| X |
|
| 15.000 | 144.000 | 100.800 | 115.800 |
| |||
451 | Lấy dị vật họng |
|
|
|
|
|
|
| X | 20.000 | 28.500 | 19.950 | 39.950 |
| |||
452 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
|
|
|
|
| X |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 |
| |||
453 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) |
|
|
|
|
| X |
|
| 75.000 | 144.000 | 100.800 | 175.800 |
| |||
454 | Nhét bấc mũi trước cầm máu |
|
|
|
|
|
| X |
| 20.000 | 63.000 | 44.100 | 64.100 |
| |||
455 | Nhét bấc mũi sau cầm máu |
|
|
|
|
|
| X |
| 50.000 | 63.000 | 44.100 | 94.100 |
| |||
456 | Thông vòi nhĩ |
|
|
|
|
|
|
| X | 30.000 | 28.500 | 19.950 | 49.950 |
| |||
457 | Chọc hút dịch vành tai |
|
|
|
|
|
|
| X | 15.000 | 28.500 | 19.950 | 34.950 |
| |||
458 | Khí dung |
|
|
|
|
|
|
| X | 8.000 | 28.500 | 19.950 | 27.950 |
| |||
459 | Bẻ cuốn mũi |
|
|
|
|
|
| X |
| 40.000 | 63.000 | 44.100 | 84.100 |
| |||
460 | Cắt polyp ống tai |
|
| X |
|
|
|
|
| 20.000 | 340.000 | 238.000 | 258.000 |
| |||
461 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
|
|
|
|
|
| X |
| 150.000 | 63.000 | 44.100 | 194.100 |
| |||
462 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
|
|
|
|
|
| X |
| 220.000 | 63.000 | 44.100 | 264.100 |
| |||
463 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
|
|
|
|
| X |
|
| 150.000 | 144.000 | 100.800 | 250.800 |
| |||
464 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
|
|
|
|
|
| X |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 |
| |||
465 | Mổ sào bào thượng nhĩ |
|
| X |
|
|
|
|
| 600.000 | 340.000 | 238.000 | 838.000 |
| |||
C2.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C2.5.1 | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
466 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.500.000 | 660.000 | 462.000 | 1.962.000 |
| |||
C2.6 | BỎNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
467 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
|
|
|
|
|
| X |
| 50.000 | 63.000 | 44.100 | 94.100 |
| |||
| QUYẾT ĐỊNH 1152 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
468 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
|
|
|
|
|
| X |
| 397.000 | 63.000 | 44.100 | 441.100 |
| |||
C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
E | Tiết niệu - sinh dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
469 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
470 | Cắt u nang buồng trứng xoắn |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
471 | Đóng các lỗ rò niệu đạo |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
472 | Dẫn lưu thận |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 |
| |||
473 | Phẫu thuật tràn dịch …… tinh hoàn |
|
|
| X |
|
|
|
| 1.400.000 | 190.000 | 133.000 | 1.533.000 |
| |||
474 | Lấy sỏi niệu đạo |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 |
| |||
475 | Mở thông bàng quang |
|
| X |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 |
| |||
476 | Cắt u phì đại tiền liệt tuyến qua nội soi |
| X |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 |
| |||
C1 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
477 | Laser nội mạch |
|
|
|
|
|
| X |
| 30.000 | 63.000 | 44.100 | 74.100 |
| |||
| CÁC THỦ THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
C2.1 | Ngoại khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
478 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
|
|
|
| X |
|
|
| 1.000.000 | 300.000 | 210.000 | 1.210.000 |
| |||
479 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
|
|
|
| X |
|
|
| 700.000 | 300.000 | 210.000 | 910.000 |
| |||
480 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) | X |
|
|
|
|
|
|
| 3.000.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 4.064.000 |
| |||
481 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
| X |
|
|
|
|
|
| 1.500.000 | 660.000 | 462.000 | 1.962.000 |
| |||
C2.5.2 | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
482 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
|
|
|
| X |
|
|
| 110.000 | 300.000 | 210.000 | 320.000 |
| |||
483 | Điều trị tủy lại |
|
|
| X |
|
|
|
| 870.000 | 190.000 | 133.000 | 1.003.000 |
| |||
DANH MỤC
KỸ THUẬT CÓ TÊN TƯƠNG ĐƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 25/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT | Tên kỹ thuật theo - QĐ số 1867/QĐ-UBND ngày 06/02/2009. - QĐ số 2151/QĐ-UBND ngày 18/12/2009. - QĐ số 1067/QĐ-UBND ngày 25/7/2012. - QĐ số 1152/QĐ-UBND ngày 24/7/2014. | PHẪU THUẬT | THỦ THUẬT | Đơn giá | Mức giá tối đa theo TT 10 (100%) | Giá đề xuất (70%) | Tổng mức giá kết cấu chi phí chi trả phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế theo TT 10 | Tên kỹ thuật theo: - Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009. -Thông tư 43/2013/TT- BYT ngày 11/12/2013. - Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 | Ghi chú | ||||||
ĐB | I | II | III | ĐB | I | II | III | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) = (12) * 70% | (14) = (11) + (13) | (15) | (16) |
| I. Xét nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
|
|
| x | 120.000 | 28.500 | 19.950 | 139.950 | Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú |
|
2 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
| x |
|
| 120.000 | 144.000 | 100.800 | 220.800 | Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…. Giá 650.000 |
3 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
| x |
|
| 120.000 | 144.000 | 100.800 | 220.800 | Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…. Giá 650.000 |
4 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
|
| x |
| 120.000 | 63.000 | 44.100 | 164.100 | Chọc hút kim nhỏ tuyến giáp | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…. Giá 650.000 |
5 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
| x |
|
| 120.000 | 144.000 | 100.800 | 220.800 | Chọc hút kim nhỏ gan dưới hướng dẫn của siêu âm | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…. Giá 650.000 |
6 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
| x |
|
| 120.000 | 144.000 | 100.800 | 220.800 | Chọc hút kim nhỏ gan không dưới hướng dẫn của siêu âm | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…. Giá 650.000 |
7 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)) |
|
|
|
|
|
|
| x | 120.000 | 28.500 | 19.950 | 139.950 | Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da |
|
8 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
|
|
| x | 120.000 | 28.500 | 19.950 | 139.950 | Chọc hút kim nhỏ tuyến nước bọt |
|
9 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
|
|
| x | 120.000 | 28.500 | 19.950 | 139.950 | Chọc hút kim nhỏ các hạch |
|
10 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
|
|
|
|
|
|
| x | 120.000 | 28.500 | 19.950 | 139.950 | Chọc hút kim nhỏ mô mềm |
|
11 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
|
|
|
|
|
|
| x | 140.000 | 28.500 | 19.950 | 159.950 | Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm...các bệnh phẩm sinh thiết |
|
| II. Chẩn đoán hình ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Chụp bụng không chuẩn bị |
|
|
|
|
|
|
| x | 30.000 | 28.500 | 19.950 | 49.950 | Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | Khi chỉ định kỹ thuật phải tách riêng từng tư thế |
13 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
| 0 | 0 | Siêu âm Doppler tim, van tim |
|
14 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
|
|
|
|
|
| x |
| 150.000 | 63.000 | 44.100 | 194.100 | Siêu âm 3D/4D tim |
|
15 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
|
|
|
|
| x |
|
|
| 0 | 0 | Siêu âm trong mổ |
|
16 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
|
|
|
|
|
| x | 650.000 | 28.500 | 19.950 | 669.950 | Chụp Xquang tại phòng mổ |
|
17 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu |
|
|
|
|
|
|
| x | 150.000 | 28.500 | 19.950 | 169.950 | Siêu âm Doppler tim, van tim |
|
18 | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
|
|
|
|
| x | 100.000 | 28.500 | 19.950 | 119.950 | Chụp Xquang tại giường |
|
19 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang |
|
20 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang |
|
21 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc |
|
22 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp CLVT hốc mắt |
|
23 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang |
|
24 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng, v.v.) |
|
25 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy |
|
26 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u |
|
27 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 380.000 | 63.000 | 44.100 | 424.100 | Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy |
|
28 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Chụp CLVT sọ não có tiêm thuốc cản quang |
|
29 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Chụp CLVT hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang |
|
30 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Chụp CLVT tai-xương đá có tiêm thuốc cản quang |
|
31 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang |
|
32 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.000.000 | 63.000 | 44.100 | 2.044.100 | Chụp cộng hưởng từ sọ não |
|
33 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.000.000 | 63.000 | 44.100 | 2.044.100 | Chụp cộng hưởng từ não-mạch não không tiêm chất tương phản |
|
34 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.000.000 | 63.000 | 44.100 | 2.044.100 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản |
|
35 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.000.000 | 63.000 | 44.100 | 2.044.100 | Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác |
|
36 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.000.000 | 63.000 | 44.100 | 2.044.100 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ |
|
37 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) không thuốc cản quang |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.000.000 | 63.000 | 44.100 | 2.044.100 | Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng - cùng |
|
38 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.200.000 | 63.000 | 44.100 | 2.244.100 | Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản |
|
39 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.200.000 | 63.000 | 44.100 | 2.244.100 | Chụp cộng hưởng từ não-mạch não có tiêm chất tương phản |
|
40 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.200.000 | 63.000 | 44.100 | 2.244.100 | Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản |
|
41 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.200.000 | 63.000 | 44.100 | 2.244.100 | Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản (khảo sát động học) |
|
42 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.200.000 | 63.000 | 44.100 | 2.244.100 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm tương phản |
|
43 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.200.000 | 63.000 | 44.100 | 2.244.100 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực có tiêm tương phản |
|
44 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
|
|
|
|
|
| x |
| 2.200.000 | 63.000 | 44.100 | 2.244.100 | Chụp cộng hưởng từ khớp có tiêm tương phản tĩnh mạch |
|
| III. Vật lý trị liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Bó êm cẳng chân |
|
|
|
|
|
|
| x | 8.000 | 28.500 | 19.950 | 27.950 | Bó thuốc |
|
46 | Bó êm cẳng tay |
|
|
|
|
|
|
| x | 7.000 | 28.500 | 19.950 | 26.950 | Bó thuốc |
|
47 | Bó êm đùi |
|
|
|
|
|
|
| x | 12.000 | 28.500 | 19.950 | 31.950 | Bó thuốc |
|
48 | Tập do liệt ngoại biên |
|
|
|
|
|
|
| x | 10.000 | 28.500 | 19.950 | 29.950 | Tập do liệt thần kinh ngoại biên |
|
| IV. Phẫu thuật, thủ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
|
|
|
|
| x |
| 650.000 | 63.000 | 44.100 | 694.100 | Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
50 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
|
|
|
| x |
|
|
| 200.000 | 300.000 | 210.000 | 410.000 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp |
|
51 | Đặt catheter động mạch quay |
|
|
|
|
| x |
|
| 450.000 | 144.000 | 100.800 | 550.800 | Đặt catheter động mạch |
|
52 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
|
|
|
|
| x |
|
| 470.000 | 144.000 | 100.800 | 570.800 | Đỡ đẻ sinh đôi |
|
53 | Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó |
|
|
|
|
| x |
|
| 80.000 | 144.000 | 100.800 | 180.800 | Khâu vòng cổ tử cung |
|
54 | Khí dung |
|
|
|
|
| x |
|
| 8.000 | 144.000 | 100.800 | 108.800 | Khí dung mũi họng |
|
55 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
|
|
|
|
| x |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 | Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) |
|
56 | Nạo, phá thai trên 12 tuần |
|
|
|
|
|
| x |
| 950.000 | 63.000 | 44.100 | 994.100 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước |
|
57 | Nạo, phá thai trên 12 tuần |
|
|
|
|
| x |
|
| 950.000 | 144.000 | 100.800 | 1.050.800 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 |
|
58 | Rửa dạ dày |
|
|
|
|
|
| x |
| 30.000 | 63.000 | 44.100 | 74.100 | Rửa dạ dày cấp cứu |
|
59 | Soi đáy mắt |
|
|
|
|
|
| x |
| 14.000 | 63.000 | 44.100 | 58.100 | Soi đáy mắt trực tiếp |
|
60 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
|
|
|
|
|
|
| x | 75.000 | 28.500 | 19.950 | 94.950 | Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) |
|
61 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm |
|
|
|
|
|
|
| x | 40.000 | 28.500 | 19.950 | 59.950 | Thay băng, cắt chỉ. Thay băng, cắt chỉ vết mổ. Băng bó vết thương |
|
62 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
|
|
|
|
|
|
| x | 50.000 | 28.500 | 19.950 | 69.950 | Thay băng, cắt chỉ. Thay băng, cắt chỉ vết mổ. Băng bó vết thương |
|
63 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ |
|
64 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600:000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi |
|
65 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
|
| x |
|
|
|
|
| 650.000 | 340.000 | 238.000 | 888.000 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng |
|
66 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
| x |
|
|
|
|
|
| 650.000 | 660.000 | 462.000 | 1.112.000 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang |
|
67 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.200.000 | 660.000 | 462.000 | 1.662.000 | Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung |
|
68 | Nội soi thực quản dạ dày tá tràng ống mềm không sinh thiết |
|
|
|
|
|
| x |
| 110.000 | 63.000 | 44.100 | 154.100 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng |
|
69 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
|
|
|
|
| x |
|
| 400.000 | 144.000 | 100.800 | 500.800 | Nội soi khí - phế quản ống mềm chẩn đoán |
|
70 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
|
|
|
|
|
| x |
| 140.000 | 63.000 | 44.100 | 184.100 | Nội soi đại tràng sigma + Soi trực tràng |
|
71 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
|
|
|
|
| x |
|
| 900.000 | 144.000 | 100.800 | 1.000.800 | Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật + Nội soi thực quản-dạ dày, điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
|
72 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
|
|
|
|
| x |
|
| 200.000 | 144.000 | 100.800 | 300.800 | Nội soi đại, trực tràng có thể sinh thiết |
|
73 | Cắt bè củng mạc (trabeculectomy) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) |
|
74 | Cắt bỏ trĩ vòng |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660,000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng |
|
75 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
|
76 | Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Phẫu thuật mộng đơn thuần |
|
77 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành |
|
78 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi |
|
|
|
|
| x |
|
| 2.600.000 | 144.000 | 100.800 | 2.700.800 | Nội soi cắt polip ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) |
|
79 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi |
|
|
|
|
| x |
|
| 1.400.000 | 144.000 | 100.800 | 1.500.800 | Nội soi cắt polip ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, tá tràng, đại trực tràng) |
|
80 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bình thường |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật viêm ruột thừa |
|
81 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vết hạch cổ 1 bên |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.550.000 | 660.000 | 462.000 | 3.012.000 | Cắt 1 thùy tuyến giáp trong K giáp có vết hạch cùng bên |
|
82 | Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm |
| x |
|
|
|
|
|
| 1.400.000 | 660.000 | 462.000 | 1.862.000 | Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm |
|
83 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
|
84 | Chích tháo mũ trong áp xe nông vùng hàm mặt |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt |
|
85 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
|
86 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
|
|
|
|
|
|
| x | 1.400.000 | 28.500 | 19.950 | 1.419.950 | Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang |
|
87 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
|
88 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
|
89 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng |
|
90 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não |
|
91 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng dưới lều tiểu não (hố sau) |
|
92 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não |
|
93 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính |
|
94 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên |
|
95 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên |
|
96 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất |
|
97 | Lấy sỏi niệu quản |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Lấy sỏi niệu quản đơn thuần |
|
98 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ |
|
|
| x |
|
|
|
| 1.100.000 | 190.000 | 133.000 | 1.233.000 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới |
|
99 | Nối gân duỗi |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân (1 gân) |
|
100 | Nối gân gấp |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) |
|
101 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 | 660.000 | 462.000 | 2.462.000 | Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi |
|
102 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung |
|
103 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột |
|
104 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép |
|
105 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép |
|
106 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim |
|
107 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép |
|
108 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim |
|
109 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép |
|
110 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim |
|
111 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim |
|
112 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
|
113 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
|
114 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
|
115 | Phẫu thuật rò hậu môn các loạt |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
|
116 | Phẫu thuật tháo lồng ruột |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Tháo lồng ruột non |
|
117 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 660.000 | 462.000 | 3.062.000 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng |
|
118 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.600.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.664.000 | Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng |
|
119 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt + Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt + Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt |
|
120 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm |
|
|
|
|
|
| x |
| 1.400.000 | 63.000 | 44.100 | 1.444.100 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm |
|
121 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10cm |
|
|
|
|
|
|
| x | 1.100.000 | 28.500 | 19.950 | 1.119.950 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
|
122 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.600.000 | 340.000 | 238.000 | 2.838.000 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
|
123 | Rút nẹp vít và các dụng cụ khác trong phẫu thuật |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.400.000 | 340.000 | 238.000 | 1.638.000 | Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương |
|
124 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
|
| x |
|
|
|
|
| 1.100.000 | 340.000 | 238.000 | 1.338.000 | Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay + Tháo bỏ các ngón chân |
|
125 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
|
|
|
|
|
|
| x | 950.000 | 28.500 | 19.950 | 969.950 | Bó bột chậu lưng có nắn (làm nẹp cột sống) |
|
126 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
|
|
|
|
| x |
|
| 200.000 | 144.000 | 100.800 | 300.800 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản |
|
127 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
|
|
|
|
| x |
|
| 200.000 | 144.000 | 100.800 | 300.800 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao |
|
128 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
|
|
| x |
|
|
|
| 180.000 | 190.000 | 133.000 | 313.000 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ |
|
129 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
|
| x |
|
|
|
| 650.000 | 190.000 | 133.000 | 783.000 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản |
|
130 | Chích trĩ bằng thuốc YHCT 2 (kể cả thuốc) |
|
|
|
|
| x |
|
| 55.000 | 144.000 | 100.800 | 155.800 | Tiêm xơ điều trị trĩ |
|
131 | Chọc rửa màng phổi |
|
|
|
|
|
| x |
| 95.000 | 63.000 | 44.100 | 139.100 | Bơm rửa màng phổi |
|
132 | Cố định gãy xương sườn |
|
|
|
|
|
|
| x | 35.000 | 28.500 | 19.950 | 54.950 | Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
|
133 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
|
|
|
| x |
|
|
| 950.000 | 300.000 | 210.000 | 1.160.000 | Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi |
|
134 | Đặt catheter đo áp lực tính mạch trung tâm (CVP) |
|
|
|
|
| x |
|
| 80.000 | 144.000 | 100.800 | 180.800 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm |
|
135 | Đặt catheter đo áp lực tính mạch trung tâm (CVP) |
|
|
|
|
|
|
| x | 80.000 | 28.500 | 19.950 | 99.950 | Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm |
|
136 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
|
|
|
|
|
| x |
| 600.000 | 63.000 | 44.100 | 644.100 | Đo áp lực động mạch liên tục |
|
137 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
|
|
|
|
| x |
|
| 600.000 | 144.000 | 100.800 | 700.800 | Đặt catheter động mạch |
|
138 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
|
|
|
|
| x |
|
| 1.500.000 | 144.000 | 100.800 | 1.600.800 | Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản |
|
139 | Hút xoang dưới áp lực |
|
|
|
|
|
|
| x | 20.000 | 28.500 | 19.950 | 39.950 | Phương pháp Proetz |
|
140 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
|
|
|
|
| x |
|
| 110.000 | 144.000 | 100.800 | 210.800 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
|
141 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
|
|
|
|
| x |
|
| 150.000 | 144.000 | 100.800 | 250.800 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
|
142 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
|
|
|
|
| x |
|
| 140.000 | 144.000 | 100.800 | 240.800 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
|
143 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
|
|
|
|
| x |
|
| 190.000 | 144.000 | 100.800 | 290.800 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
|
144 | Khí dung |
|
|
|
|
| x |
|
| 8.000 | 144.000 | 100.800 | 108.800 | Khí dung mũi họng |
|
145 | Lấy u lành trên 3cm |
|
| x |
|
|
|
|
| 500.000 | 340.000 | 238.000 | 738.000 | Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
|
146 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.000.000 | 660.000 | 462.000 | 2.462.000 | Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt |
|
147 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
|
148 | Thay khớp háng bán phần không xi măng chuôi ngắn Thay khớp háng bán phần có xi măng chuôi ngắn |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
|
149 | Thay cup toàn phần không Ciment Styker (ổ cối nhân tạo) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần |
|
150 | Rửa cùng đồ 1 mắt |
|
|
|
|
|
| x |
| 15.000 | 63.000 | 44.100 | 59.100 | Rửa cùng đồ |
|
151 | Thay băng bỏng (1 lần) |
|
|
|
|
|
| x |
| 100.000 | 63.000 | 44.100 | 144.100 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
152 | Thay băng bỏng (1 lần) |
|
|
|
|
|
| x |
| 100.000 | 63.000 | 44.100 | 144.100 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
153 | Thay băng bỏng (1 lần) |
|
|
|
|
|
|
| x | 100.000 | 28.500 | 19.950 | 119.950 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn |
|
154 | Thay băng bỏng (1 lần) |
|
|
|
|
| x |
|
| 100.000 | 144.000 | 100.800 | 200.800 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 40 % - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
155 | Thay băng bỏng (1 lần) |
|
|
|
|
|
| x |
| 100.000 | 63.000 | 44.100 | 144.100 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
156 | Thay băng bỏng (1 lần) |
|
|
|
|
|
| x |
| 100.000 | 63.000 | 44.100 | 144.100 | Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
157 | Thay băng bỏng (1 lần) |
|
|
|
|
|
|
| x | 100.000 | 28.500 | 19.950 | 119.950 | Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em |
|
158 | Lấy sạn vôi kết mạc |
|
|
|
|
|
|
| x | 10.000 | 28.500 | 19.950 | 29.950 | Lấy calci kết mạc |
|
159 | Sốc điện tâm thần |
|
|
|
|
|
| x |
| 250.000 | 63.000 | 44.100 | 294.100 | Sốc điện thông thường |
|
160 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai |
|
161 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.500.000 | 340.000 | 238.000 | 2.738.000 | Phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
|
162 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn |
|
163 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn |
|
164 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay |
|
165 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay |
|
166 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.564.000 | Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay |
|
167 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.564.000 | Phẫu thuật KHX phẫu thuật tạo hình điều trị cứng sau chấn thương |
|
168 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp |
|
169 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
|
170 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay |
|
171 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.500.000 | 340.000 | 238.000 | 2.738.000 | Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay |
|
172 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.500.000 | 340.000 | 238.000 | 2.738.000 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
173 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu |
|
174 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp |
|
175 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy Monteggia |
|
176 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.500.000 | 340.000 | 238.000 | 2.738.000 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay |
|
177 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp |
|
178 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay |
|
179 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới |
|
180 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.564.000 | Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu |
|
181 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
|
182 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu |
|
183 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) |
|
184 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy khung chậu - trật khớp mu |
|
185 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần |
|
186 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi |
|
187 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi |
|
188 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi |
|
189 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi |
|
190 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi |
|
191 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi |
|
192 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy lồi Cầu trong xương đùi |
|
193 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi |
|
194 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp |
|
195 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.500.000 | 340.000 | 238.000 | 2.738.000 | Phẫu thuật KHX gãy bánh chè |
|
196 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp |
|
197 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong |
|
198 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gây mâm chày ngoài |
|
199 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.564.000 | Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày |
|
200 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
|
201 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân |
|
202 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần |
|
203 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong |
|
204 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài |
|
205 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.564.000 | Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân |
|
206 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân |
|
207 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân |
|
208 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay |
|
209 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay |
|
210 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay |
|
211 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay |
|
212 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay |
|
213 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay |
|
214 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay |
|
215 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
| x |
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 660.000 | 462.000 | 2.962.000 | Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay |
|
216 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) |
|
| x |
|
|
|
|
| 2.500.000 | 340.000 | 238.000 | 2.738.000 | Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
|
217 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm định xương, nẹp vít) | x |
|
|
|
|
|
|
| 2.500.000 | 1.520.000 | 1.064.000 | 3.564.000 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng |
|
218 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
|
|
|
|
|
|
| x | 110.000 | 28.500 | 19.950 | 129.950 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
|
219 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
|
|
|
|
|
|
| x | 145.000 | 28.500 | 19.950 | 164.950 | Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm |
|
220 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
|
|
|
|
|
| x |
| 135.000 | 63.000 | 44.100 | 179.100 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm |
|
221 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
|
|
|
|
|
| x |
| 155.000 | 63.000 | 44.100 | 199.100 | Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm |
|
- 1Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù được cộng vào giá dịch vụ y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào Giá dịch vụ y tế trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND quy định mức chi đối với hoạt động giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2015 quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 8Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 10/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 174/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần định kỳ năm 2019
- 3Quyết định 329/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 23/2005/QĐ-BYT về Quy định Phân tuyến kỹ thuật và Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư 11/2009/TT-BYT ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 73/2011/QĐ-TTg Quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 43/2013/TT-BYT Quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám, chữa bệnh do Bộ Y tế ban hành
- 8Thông tư liên tịch 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Quyết định 73/2011/QĐ-TTg quy định chế độ phụ cấp đặc thù đối với công, viên chức, người lao động trong cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù được cộng vào giá dịch vụ y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Thông tư 50/2014/TT-BYT quy định việc phân loại phẫu thuật, thủ thuật và định mức nhân lực trong từng ca phẫu thuật, thủ thuật do Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào Giá dịch vụ y tế trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1152/QĐ-UBND năm 2014 về thực hiện Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND về danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 14Nghị quyết 25/2008/NQ-HĐND quy định mức chi đối với hoạt động giữ gìn an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 296/QĐ-UBND năm 2015 quy định tạm thời giá dịch vụ khám lâm sàng chung và khám chuyên khoa, giá ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh viện hạng I và dịch vụ kỹ thuật do chưa được phê duyệt tại Nghị quyết số 21/2012/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 25/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Hồng Quân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2015
- Ngày hết hiệu lực: 20/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực