- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị quyết 29/2011/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường thị trấn Bình Định và Đập Đá, huyện An Nhơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 29 tháng 8 năm 2011 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH VÀ THỊ TRẤN ĐẬP ĐÁ, HUYỆN AN NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 8 năm 2011 của HĐND tỉnh khoá XI, kỳ họp thứ 2 về việc thông qua Đề án đặt tên đường thị trấn Bình Định và thị trấn Đập Đá, huyện An Nhơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chủ tịch UBND huyện An Nhơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 65 tên đường tại thị trấn Bình Định và thị trấn Đập Đá, huyện An Nhơn (có Danh mục tên đường kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND huyện An Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND huyện An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
TÊN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN BÌNH ĐỊNH VÀ THỊ TRẤN ĐẬP ĐÁ, HUYỆN AN NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Tuyến đường,ký hiệu loại đường | Điểm đầu và điểm cuối của vị trí | Độ dài (m) | Lộ giới | Kết cấu mặt đường | Đặt tên đường | |||||||||||||||
Quy hoạch (m) | Hiện Trạng (m) | ||||||||||||||||||||
A | 10 TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN GỌI QUEN THUỘC LÂU NAY | ||||||||||||||||||||
1 | QL1A (cũ) Nội thị | Ngã ba Nhơn Hưng - Bắc cầu Tân An (Quốc lộ 1A mới - Bắc cầu Tân An) | 2560 | Đoạn 52 và 22 | 22 | Nhựa | Trần Phú | ||||||||||||||
2 | Nội thị | Từ Cầu Lủng, xã Phước Hưng, huyện Tuy Phước - Cầu Xéo (Từ Cầu lủng - đường Ngô Đức Đệ) | 1750 | 20 | 20 | Nhựa | Ngô Gia Tự | ||||||||||||||
3 | Nội thị | Mẫu giáo TT Bình Định - Ga Bình Định (30/3 - Cần Vương) | 1700 | 20 | 20 | Nhựa | Quang Trung | ||||||||||||||
4 | Nội thị | Từ nhà bà Đoàn Thị Lan (Quán phở 01) - Hồ Thị Hương (Trần Phú - Thanh Niên) | 852 | 25 | 25 | Nhựa | Lê Hồng Phong | ||||||||||||||
5 | Nội thị | Từ nhà ông Trương Mạnh Hùng -trụ sở Mai Xuân Thưởng (Quang Trung-Trụ sở Mai Xuân Thưởng, gần giáp với đường Hàm Nghi) | 523 | 12 | 12 | Nhựa | Mai Xuân Thưởng | ||||||||||||||
6 | Nội thị | Từ nhà ông Võ Duy Anh - Huyện Đội (Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong) | 230 | 12 | 12 | Nhựa | Nguyễn Trọng Trì | ||||||||||||||
7 | Nội thị | Từ trụ sở làm việc các ban ngành huyện - Đường Đê bao (Lê Hồng Phong - Cần Vương) | 750 | 14 | 14 | Nhựa | Nguyễn Thị Minh Khai | ||||||||||||||
8 | Nội thị | Nhà ông Đoàn Ngọc Ánh - Kho giống của tỉnh (Quang Trung - kho giống của tỉnh, gần giáp với đường Hàm Nghi). | 513 | 12 | 12 | Nhựa | Trần Thị Kỷ | ||||||||||||||
9 | Nội thị | Ngã ba Ngô Gia Tự (Quán café Gia Phố) - nhà ông Nguyễn Văn Đả (Ngã ba Ngô Gia Tự - Cần Vương) | 800 | 14 | 14, | Nhựa + BTXM | Thanh Niên | ||||||||||||||
10 | Nội thị | HTXNN đến nhà ông Nguyễn Thành Lỷ (Đường 30/3 - đường Võ Duy Dương) | 1217 | Đoạn 13 và16 | Đoạn13 và16 | Nhựa | Nguyễn Đình Chiểu | ||||||||||||||
B | 30 TUYẾN ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI | ||||||||||||||||||||
| Khu vực 1: Trần Phú - Bắc Ngô Gia Tự | ||||||||||||||||||||
1 | Nội thị | Từ HTXNN - cơ sở sản xuất mộc Thanh Dũng (HTXNN - Trần Phú) | 947 | 20 | 20 | Nhựa + Đất | 30 tháng 3 | ||||||||||||||
2 | Nội thị | ĐS 2: Sau lưng Công ty TNHH An Bình. Từ đường 30/3 - Đào Tấn | 140 | 18 | 18 | Nhựa | Trần Quốc Toản | ||||||||||||||
3 | Nội thị | ĐS 1: Song song với mương thủy lợi về phía Bắc (Từ đường 30/3 - Trần Quốc Toản (ĐS2). | 550 | 21 | 21 | Nhựa | Đào Tấn | ||||||||||||||
4 | Nội thị | Từ nhà ông Nguyễn Minh Hiệp - quán ăn Ngọc (Ngô Gia Tự - Quang Trung) | 185 | 12 | 12 | Nhựa | Phan Đăng Lưu | ||||||||||||||
5 | Nội thị | Từ Nhà thiếu nhi huyện - Trạm xá TT. Bình Định (Đào Tấn - Quang Trung) | 230 | 20 | 20 | Nhựa | Phạm Hồng Thái | ||||||||||||||
6 | Nội thị | ĐS 4: Song song với mương thủy lợi về phía Nam (từ đường 30/3 - Phạm Hồng Thái) | 250 | 10 | 10 | Nhựa | Hồ Sĩ Tạo | ||||||||||||||
7 | Nội thị | Khu vui chơi Quang Trung: Từ nhà ông Nguyễn Duy Sơn - Nguyễn Thị Mai ( từ đường 30/3 - đường Phạm Hồng Thái) | 185 | 14 | 14 | Nhựa | Lương Thế Vinh | ||||||||||||||
Khu vực 2: Liêm Trực | |||||||||||||||||||||
8 | Nội thị | Quán Càfe Gia Hưng - nhà ông Hoàng Kim Hoàng (30/3 - nhà ông Hoàng) | 339 | 10 | Đoạn 10 và 4 | Đất | Mai Dương | ||||||||||||||
9 | Nội thị | Nhà ông Nguyễn Vĩ Thanh - Quán café Hương Cau (30/3 - Nguyễn Đình Chiểu) | 158 | 14 | Đoạn 14 và 4 | BTXM | Trần Bình Trọng | ||||||||||||||
10 | Nội thị | Từ QL1A mới - Trung tâm KHHGĐ (QL1A mới đến đường Trần Phú) | 900 | 12 | 5 | BTXM | Huỳnh Thúc Kháng | ||||||||||||||
11 | Nội thị | Từ QL1A mới - Công ty THHH Đinh Phát (QL1A mới - Trần Phú) | 1010 | 10 | 5 | BTXM + Đất | Võ Xán | ||||||||||||||
Khu vực 3: Thanh Niên | |||||||||||||||||||||
12 | Nội thị | ĐS 5: Trước quán café Đồng Văn-nhà ông Mai Hoàng Hùng (Nguyễn Đình Chiểu - đường Hàm Nghi) | 230 | 12 | 12 | Nhựa | Phan Đình Phùng | ||||||||||||||
13 | Nội thị | ĐS 4: Từ nhà bà Nguyễn Thị Minh Huệ - quán ăn Vy Vân (Nguyễn Sinh Sắc - Kim Đồng) | 200 | 12 | 12 | Nhựa | Phan Bội Châu | ||||||||||||||
14 | Nội thị | ĐS 3: Từ nhà thầy Đỗ Hữu Hưng - ĐS 6 trước Ngân hàng chính sách (Nguyễn Khuyến-Hàm Nghi) | 180 | 12 | 12 | Nhựa | Phan Chu Trinh | ||||||||||||||
15 | Nội thị | ĐS 2: Từ nhà ông Trương Đình Tân - nhà nghỉ Thanh Niên (Lê Hồng Phong – Hàm Nghi) | 470 | 16 | 16 | Nhựa | Nguyễn Sinh Sắc | ||||||||||||||
16 | Nội thị | ĐS 1: Từ hiệu cầm đồ Phú Cường đến nhà ông Đặng Hồng Phúc (Nguyễn Sinh Sắc - Hàm Nghi) | 370 | 10 | 10 | Nhựa | Trần Văn Ơn | ||||||||||||||
17 | Nội thị | ĐS 6: ĐS 5 - Cổng trường TH số 2 - nhà ông Lương Minh Hùng: Karaoke Hát Việt (Nguyễn Sinh Sắc - Phan Đình Phùng) | 140 | 12 | 12 | Nhựa | Nguyễn Khuyến | ||||||||||||||
18 | Nội thị | ĐS 7: gần quán Café 179 - Khách sạn Vy Trang (Trần Văn Ơn - Phan Chu Trinh) | 186 | 12 | 12 | Nhựa | Trần Cao Vân | ||||||||||||||
19 | Nội thị | ĐS 8: Từ ĐS 5 - ĐS 3 (Phan Đình Phùng - Phan Chu Trinh) | 93 | 12 | 12 | Nhựa | Kim Đồng | ||||||||||||||
20 | Nội thị | Nhà nghỉ Hương Lan - nhà ông Nguyễn Văn Đã (Trần Phú - nhà ông Nguyễn Văn Đã gần giáp với đường Cần Vương) | 1100 | 14 | Đoạn 14 và 6,5 | Nhựa + Đất | Hàm Nghi | ||||||||||||||
21 | Nội thị | Đường đê bao: QL1A cũ - đường 636B (Trần Phú - Ngô Đức Đệ) | 2700 | 8 | 8 | Đất | Cần Vương | ||||||||||||||
Khu vực 4: Khu Trung tâm | |||||||||||||||||||||
22 | Nội thị | Thư Viện Huyện - nhà ông Trương Ngọc Ánh (Lê Hồng Phong - nhà ông Trương Ngọc Ảnh) | 160 | 10 | 10 | BTXM | Võ Thị Yến | ||||||||||||||
23 | Nội thị | Kho bạc - nhà ông Lê Trọng Thư (Lê Hồng Phong - Nguyễn Đình Chiểu) | 182 | 12 | 10 | BTXM | Nguyễn Mân | ||||||||||||||
24 | Nội thị | Đài Truyền thanh huyện - nhà bà Nguyễn Thị Hoa (LHP - nhà bà Nguyễn Thị Hoa gần giáp với đường Hàm Nghi) | 289 | 12 | 5 | BTXM | Võ Duy Dương | ||||||||||||||
25 | Nội thị | Nhà ông Lê Chánh - Xí nghiệp may - Lê Khắc Bình (Nguyễn Đình Chiểu – Nguyễn Thị Minh Khai) | 148 | 12 | 12 | BTXM | Phạm Hổ | ||||||||||||||
26 | Nội thị | Công viên (Xưởng xây lắp điện) - đường 636B (Ngô Đức đệ gặp lại đường Ngô Đức Đệ) | 400 | 16 | 16 | Nhựa | Chế Lan Viên | ||||||||||||||
27 | Nội thị | Nhà Lâm Tiên Tiến - Nguyễn Thị Minh Tâm (Chế Lan Viên - Lâm Văn Thạnh) | 125 | 9 | 9 | Nhựa | Yến Lan | ||||||||||||||
28 | Nội thị | Từ đường Chế Lan Viên - Cầu Bà Tân | 400 | 9 | 9 | BTXM | Lâm Văn Thạnh | ||||||||||||||
29 | Nội thị | Từ đường Ngô Đức Đệ - Cầu Long Quang | 1450 | 12 | 5 | BTXM | Tăng Bạt Hổ | ||||||||||||||
30 | Đường liên xã | Đường 636B, từ Cầu xéo - Hòa Cư, xã Nhơn Hưng (đường Ngô Gia Tự - Hòa cư, xã Nhơn Hưng) | 1120 | 20 | 20 | Nhựa | Ngô Đức Đệ | ||||||||||||||
Khu vực 1: Bả Canh - Bằng Châu | |||||||
1 | QL1A (mới) | Cầu Đập Đá - Cầu Vạn Thuận, xã Nhơn Thành. | 2698 | 29 | 20 | Nhựa | Lê Duẩn |
2 | Liên thôn | Từ Quốc lộ 1A - Cống Lỗ sỏi (Lê Duẩn - Cống lỗ sỏi) | 1650 | 9 | 8 | Nhựa + Đất | Đô đốc Long |
3 | Liên thôn | Từ công viên Bả Canh - Mỹ Hòa (Đô Đốc Long – Nguyễn Lữ) | 1720 | 9 | 5 | BTXM | Đô đốc Bảo |
4 | Liên thôn | QL1A - Trường MG Đội 9 - tháp Cánh Tiên (Lê Duẩn - Huyền Trân công chúa) | 500 | 9 | 5 | Đất | Đặng Tiến Đông |
5 | Liên thôn | QL1A - Tháp Cánh Tiên thuộc xã Nhơn Hậu (Lê Duẩn - Tháp Cánh Tiên, Nhơn Hậu) | 750 | 16 | 6 | BTXM | Huyền Trân Công Chúa |
6 | Liên thôn | Trạm bơm Đội 11 - nhà ông Trần Hùng Cường (Bả Canh). | 700 | 9 | 5 | BTXM | Đô đốc Lân |
7 | Liên thôn | QL1A - thôn Lý Tây, xã Nhơn Thành (Lê Duẩn - Lý Tây, xã Nhơn Thành) | 2700 | 17 | 8 | BTXM | Nguyễn Lữ |
Khu vực 2: Nam Phương Danh | |||||||
8 | Liên thôn | QL1A - Quán Ngọc Lan (Lê Duẩn - Nguyễn Lữ) | 300 | 20 | 10 | BTXM | Nguyễn Trường Tộ |
9 | Liên thôn | QL1A - Quán Loan - nhà ông Nguyễn Thành Minh (Lê Duẩn - Nguyễn Thiếp) | 240 | 9 | 8 | BTXM | Đinh Văn Nhưng |
10 | Liên thôn | QL1A - nhà ông Ngô Khôn Đào (Lê Duẩn - Nguyễn Lữ) | 190 | 9 | 7 | BTXM | Nguyễn Thiếp |
11 | Liên thôn | Sau nhà ông Trần Văn Cho - nhà ông Nguyễn Văn Sáng (Võ Văn Dũng - nhà ông Nguyễn Văn Sáng) | 600 | 14 | 14 | Đất | Đô đốc Lộc |
12 | Liên thôn | Từ cống ông Kỷ - nhà ông Nguyễn Văn Minh - cầu ông Đây (Hồng Lĩnh - Nguyễn Nhạc) | 920 | 20 | 20 | Đất | Võ Văn Dũng |
13 | Liên thôn | Ngã tư bà Két - Sân vận động mới Đập Đá (Hồng Lĩnh - Nguyễn Nhạc) | 960 | 14 | 9 | BTXM | Trần Quang Diệu |
14 | Liên thôn | QL1A - nhà ông Nguyễn Thế Kỷ (Lê Duẩn – Nguyễn Bèo) | 1650 | 9 | 4 | BTXM | Đào Duy Từ |
15 | Liên thôn | QL1A - Cụm CN Gò Đá Trắng, xã Nhơn Hậu (Lê Duẩn - Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng, Nhơn Hậu) | 950 | 30 | 20 | Nhựa | Nguyễn Nhạc |
16 | Liên thôn | Nhà ông Nguyễn Hoàn - Chợ Rèn (Hồng Lĩnh - Ngô Văn Sở) | 650 | 9 | 5 | BTXM | Nguyễn Bèo |
17 | Liên thôn | Dốc Bà Hay - nhà ông Phạm Văn Khế (Hồng Lĩnh - Nguyễn Bèo) | 150 | 9 | 7 | BTXM | Võ Đình Tú |
18 | Liên thôn | Nhà ông Bùi Hoành - Bàu Sen, xã Nhơn Hậu (Huỳnh Đăng Thơ - Bàu Sen) | 1700 | 14 | 4,7 | BTXM | Ngô Văn Sở |
19 | Liên thôn | Nhà ông Nguyễn Văn Đức - Bàu Sen, xã Nhơn Hậu (Ngô Văn Sở - Bàu Sen, Nhơn Hậu) | 500 | 9 | 6 | BTXM | Nguyễn Bá Huân |
20 | Liên thôn | Mộ tập thể liệt sĩ - Lớp Mẫu giáo Tây Phương Danh (Hồng Lĩnh - Nguyễn Bá Huân) | 380 | 9 | 5 | BTXM | Ngô Thì Nhậm |
21 | Liên xã | Đập Đá - thôn Ngãi Chánh, Nhơn Hậu (Huỳnh Đăng Thơ - thôn Ngãi Chánh, Nhơn Hậu) | 1400 | 20 | 15 | BTXM | Hồng Lĩnh |
22 | Liên thôn | Từ cổng làng Nam Phương Danh - Ruộng Ngãi Chánh (Hồng Lĩnh - Ngô Văn Sở) | 450 | 9 | 4 | BTXM | Đô đốc Tuyết |
23 | Liên thôn | Nhà ông Quốc Thụy - Chùa Liên Trì - Nhà Kim Loan (Ngô Văn Sở - Bùi Thị Xuân) | 300 | 9 | 5 | BTXM | Đô đốc Mưu |
24 | Liên thôn | Võ Cang - ngã tư Bảy Lưới (Hồng Lĩnh - Ngô Văn Sở) | 700 | 14 | 9 | BTXM | Bùi Thị Xuân |
25 | Liên thôn | Nhà bà Hàn Thị Hạnh - Cầu Đập Đá cũ (Lê Duẩn - Cầu Đập Đá cũ) | 350 | 20 | 12 | Nhựa | Huỳnh Đăng Thơ |
Tổng cộng: 65 tên đường./.
- 1Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị quyết 29/2011/NQ-HĐND về Đề án đặt tên đường thị trấn Bình Định và Đập Đá, huyện An Nhơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 5Quyết định 27/2013/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại Khu dân cư mới quy hoạch của thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2013
Quyết định 25/2011/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại thị trấn Bình Định và Đập Đá, huyện An Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- Số hiệu: 25/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Mai Thanh Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/09/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực