THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2005/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 27 tháng 1 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 25/2005/QĐ-TTG NGÀY 27 THÁNG 01 NĂM 2005 VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CỦA HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 02 tháng 12 năm 1998;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê,
Điều 1. Quy định Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân gồm 4 cấp.
- Cấp I: Trình độ giáo dục, đào tạo.
- Cấp II: Lĩnh vực giáo dục, đào tạo.
- Cấp III: Nhóm chương trình (nhóm ngành, nhóm nghề) giáo dục, đào tạo.
- Cấp IV: Chương trình, ngành, nghề giáo dục, đào tạo.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giáo dục, đào tạo Việt
Tổng cục Thống kê có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện các quy định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
| Phan Văn Khải (Đã ký) |
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VIỆT NAM (CẤP I VÀ CẤP II)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 25/2005/QĐ-TTg ngày 27 tháng 01 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ)
1. Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam
CẤP I - TRÌNH ĐỘ GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
STT | Tên gọi | Mã số |
1 | Giáo dục mầm non | 00 |
2 | Giáo dục tiểu học | 10 |
3 | Giáo dục trung học cơ sở | 20 |
4 | Dạy nghề ngắn hạn | 22 |
5 | Giáo dục trung học phổ thông | 30 |
6 | Dạy nghề dài hạn sau trung học cơ sở | 32 |
7 | Trung học chuyên nghiệp sau trung học cơ sở | 36 |
8 | Dạy nghề dài hạn sau trung học phổ thông | 40 |
9 | Trung học chuyên nghiệp sau trung học phổ thông | 42 |
10 | Cao đẳng | 50 |
11 | Đại học | 52 |
12 | Thạc sĩ | 60 |
13 | Tiến sĩ | 62 |
2. Danh mục giáo dục, đào tạo Việt Nam
CẤP II - LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
Mã Cấp I | Mã cấp II | Tên gọi |
00 |
| Giáo dục mầm non |
| 0001 | Các chương trình cơ bản |
10 |
| Giáo dục tiểu học |
| 1001 | Các chương trình cơ bản |
| 1008 | Các chương trình xoá mù |
| 1009 | Các chương trình giáo dục chuyên biệt |
20 |
| Giáo dục trung học cơ sở |
| 2001 | Các chương trình cơ bản |
| 2009 | Các chương trình giáo dục chuyên biệt |
22 |
| Dạy nghề ngắn hạn |
| 2221 | Nghệ thuật |
| 2222* | Nhân văn |
| 2231* | Khoa học xã hội và hành vi |
| 2232 | Báo chí và thông tin |
| 2234 | Kinh doanh và quản lý |
| 2238* | Pháp luật |
| 2244* | Khoa học tự nhiên |
| 2246* | Toán và thống kê |
| 2248* | Máy tính |
| 2251 | Công nghệ kỹ thuật |
| 2252 | Kỹ thuật |
| 2253 | Kỹ thuật mỏ |
| 2254 | Chế biến |
| 2258 | Xây dựng và kiến trúc |
| 2262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 2264 | Thú y |
| 2272 | Sức khỏe |
| 2276 | Dịch vụ xã hội |
| 2281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 2284 | Vận tải |
| 2285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 2286 | An ninh, quốc phòng |
| 2290* | Khác |
30 |
| Giáo dục trung học phổ thông |
| 3001 | Các chương trình cơ bản |
| 3009 | Các chương trình giáo dục chuyên biệt |
32 |
| Dạy nghề dài hạn sau trung học cơ sở |
| 3214* | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 3221 | Nghệ thuật |
| 3222* | Nhân văn |
| 3231* | Khoa học xã hội và hành vi |
| 3232 | Báo chí và thông tin |
| 3234 | Kinh doanh và quản lý |
| 3238* | Pháp luật |
| 3244* | Khoa học tự nhiên |
| 3246* | Toán và thống kê |
| 3248* | Máy tính |
| 3251 | Công nghệ kỹ thuật |
| 3252 | Kỹ thuật |
| 3253 | Kỹ thuật mỏ |
| 3254 | Chế biến |
| 3258 | Xây dựng và kiến trúc |
| 3262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 3264 | Thú y |
| 3272 | Sức khoẻ |
| 3276 | Dịch vụ xã hội |
| 3281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 3284 | Vận tải |
| 3285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 3286 | An ninh, quốc phòng |
| 3290* | Khác |
36 |
| Trung học chuyên nghiệp sau trung học cơ sở |
| 3614 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 3621 | Nghệ thuật |
| 3622 | Nhân văn |
| 3631 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 3632 | Báo chí và thông tin |
| 3634 | Kinh doanh và quản lý |
| 3638 | Pháp luật |
| 3644 | Khoa học tự nhiên |
| 3646 | Toán và thống kê |
| 3648 | Máy tính |
| 3651 | Công nghệ kỹ thuật |
| 3652 | Kỹ thuật |
| 3653 | Kỹ thuật mỏ |
| 3654 | Chế biến |
| 3658 | Xây dựng và kiến trúc |
| 3662 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 3664 | Thú y |
| 3672 | Sức khoẻ |
| 3676 | Dịch vụ xã hội |
| 3681 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 3684 | Vận tải |
| 3685 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 3686 | An ninh, quốc phòng |
| 3690* | Khác |
40 |
| Dạy nghề dài hạn sau trung học phổ thông |
| 4014* | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 4021 | Nghệ thuật |
| 4022* | Nhân văn |
| 4031* | Khoa học xã hội và hành vi |
| 4032 | Báo chí và thông tin |
| 4034 | Kinh doanh và quản lý |
| 4038* | Pháp luật |
| 4044* | Khoa học tự nhiên |
| 4046* | Toán và thống kê |
| 4048 | Máy tính |
| 4051 | Công nghệ kỹ thuật |
| 4052 | Kỹ thuật |
| 4053 | Kỹ thuật mỏ |
| 4054 | Chế biến |
| 4058 | Xây dựng và kiến trúc |
| 4062 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 4064 | Thú y |
| 4072 | Sức khoẻ |
| 4076 | Dịch vụ xã hội |
| 4081 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 4084 | Vận tải |
| 4085 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 4086 | An ninh, quốc phòng |
| 4090* | Khác |
42 |
| Trung học chuyên nghiệp sau trung học phổ thông |
| 4214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 4221 | Nghệ thuật |
| 4222 | Nhân văn |
| 4231 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 4232 | Báo chí và thông tin |
| 4234 | Kinh doanh và quản lý |
| 4238 | Pháp luật |
| 4244 | Khoa học tự nhiên |
| 4246 | Toán và thống kê |
| 4248 | Máy tính |
| 4251 | Công nghệ kỹ thuật |
| 4252 | Kỹ thuật |
| 4253 | Kỹ thuật mỏ |
| 4254 | Chế biến |
| 4258 | Xây dựng và kiến trúc |
| 4262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 4264 | Thú y |
| 4272 | Sức khoẻ |
| 4276 | Dịch vụ xã hội |
| 4281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 4284 | Vận tải |
| 4285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 4286 | An ninh, quốc phòng |
| 4290* | Khác |
50 |
| Cao đẳng |
| 5014 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 5021 | Nghệ thuật |
| 5022 | Nhân văn |
| 5031 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 5032 | Báo chí và thông tin |
| 5034 | Kinh doanh và quản lý |
| 5038 | Pháp luật |
| 5042 | Khoa học sự sống |
| 5044 | Khoa học tự nhiên |
| 5046 | Toán và thống kê |
| 5048 | Máy tính |
| 5051 | Công nghệ kỹ thuật |
| 5052 | Kỹ thuật |
| 5053 | Kỹ thuật mỏ |
| 5054 | Chế biến |
| 5058 | Xây dựng và kiến trúc |
| 5062 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 5064 | Thú y |
| 5072 | Sức khoẻ |
| 5076 | Dịch vụ xã hội |
| 5081 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 5084 | Vận tải |
| 5085 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 5086 | An ninh, quốc phòng |
| 5090* | Khác |
52 |
| Đại học |
| 5214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 5221 | Nghệ thuật |
| 5222 | Nhân văn |
| 5231 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 5232 | Báo chí và thông tin |
| 5234 | Kinh doanh và quản lý |
| 5238 | Pháp luật |
| 5242 | Khoa học sự sống |
| 5244 | Khoa học tự nhiên |
| 5246 | Toán và thống kê |
| 5248 | Máy tính |
| 5251 | Công nghệ kỹ thuật |
| 5252 | Kỹ thuật |
| 5253 | Kỹ thuật mỏ |
| 5254 | Chế biến |
| 5258 | Xây dựng và kiến trúc |
| 5262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 5264 | Thú y |
| 5272 | Sức khoẻ |
| 5276 | Dịch vụ xã hội |
| 5281 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 5284 | Vận tải |
| 5285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 5286 | An ninh, quốc phòng |
| 5290* | Khác |
60 |
| Thạc sĩ |
| 6014 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 6021 | Nghệ thuật |
| 6022 | Nhân văn |
| 6031 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 6032 | Báo chí và thông tin |
| 6034 | Kinh doanh và quản lý |
| 6038 | Pháp luật |
| 6042 | Khoa học sự sống |
| 6044 | Khoa học tự nhiên |
| 6046 | Toán và thống kê |
| 6048 | Máy tính |
| 6051 | Công nghệ kỹ thuật |
| 6052 | Kỹ thuật |
| 6053 | Kỹ thuật mỏ |
| 6054 | Chế biến |
| 6058 | Xây dựng và kiến trúc |
| 6062 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 6064 | Thú y |
| 6072 | Sức khoẻ |
| 6081 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 6084 | Vận tải |
| 6085 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 6086 | An ninh, quốc phòng |
| 6090* | Khác |
62 |
| Tiến sĩ |
| 6214 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
| 6221 | Nghệ thuật |
| 6222 | Nhân văn |
| 6231 | Khoa học xã hội và hành vi |
| 6232 | Báo chí và thông tin |
| 6234 | Kinh doanh và quản lý |
| 6238 | Pháp luật |
| 6242 | Khoa học sự sống |
| 6244 | Khoa học tự nhiên |
| 6246 | Toán và thống kê |
| 6248 | Máy tính |
| 6251 | Công nghệ kỹ thuật |
| 6252 | Kỹ thuật |
| 6253 | Kỹ thuật mỏ |
| 6254 | Chế biến |
| 6258 | Xây dựng và kiến trúc |
| 6262 | Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản |
| 6264 | Thú y |
| 6272 | Sức khoẻ |
| 6281 | Khách sạn, du lịch thể thao và dịch vụ cá nhân |
| 6284 | Vận tải |
| 6285 | Môi trường và bảo vệ môi trường |
| 6286 | An ninh, quốc phòng |
| 6290* | Khác |
Ghi chú: Mã số có dấu (*) chỉ áp dụng cho công tác thống kê
CẤP II - LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
1. Các chương trình cơ bản: gồm các chương trình chung cho trẻ trước khi đến trường, chương trình tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
2. Các chương trình xóa mù: gồm các chương trình rèn luyện kỹ năng đọc, viết và tính toán đơn giản.
3. Các chương trình giáo dục chuyên biệt: gồm các chương trình nâng cao kỹ năng cá nhân như năng lực đối xử, năng lực trí tuệ, khả năng tổ chức cá nhân, các chương trình định hướng cuộc sống.
4. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Đào tạo giáo viên cho trẻ trước khi đến trường, tiểu học, nghề, thực hành, các môn không phải nghề nghiệp, giáo dục người lớn, những người đào tạo giáo viên và giáo viên cho trẻ khuyết tật. Các chương trình đào tạo giáo viên chung và chuyên môn;
* Khoa học giáo dục: phát triển nội dung các môn nghề và không phải nghề, kiểm tra và đánh giá chương trình, nghiên cứu giáo dục, khoa học giáo dục khác.
5. Nghệ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Mỹ thuật: vẽ, đồ hoạ, điêu khắc;
* Nghệ thuật trình diễn: âm nhạc, kịch, múa, xiếc;
* Nghệ thuật nghe nhìn: chụp ảnh, phim, sản xuất âm nhạc, sản xuất các chương trình phát thanh và truyền hình, in ấn và xuất bản;
* Thiết kế, kỹ năng thủ công.
6. Nhân văn: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Tôn giáo và thần học, văn hoá và ngôn ngữ nước ngoài, nghiên cứu văn hoá vùng;
* Các ngôn ngữ bản xứ: ngôn ngữ chính thống và các ngôn ngữ của các dân tộc và văn hoá của chúng;
* Nhân văn khác: diễn giải và dịch thuật, ngôn ngữ học, văn hoá so sánh, lịch sử, khảo cổ, triết học, đạo đức học.
7. Khoa học xã hội và hành vi: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Kinh tế học, lịch sử kinh tế, khoa học chính trị, xã hội học, nhân khẩu học, nhân chủng học, dân tộc học, tương lai học, tâm lý học, địa lý học (loại trừ địa lý tự nhiên), nghiên cứu hòa bình và đấu tranh, nhân quyền.
8. Báo chí và thông tin: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Báo chí; khoa học và kỹ thuật viên thư viện; kỹ thuật viên trong bảo tàng và các nơi bảo quản tương tự;
* Kỹ thuật tư liệu;
* Khoa học văn thư.
9. Kinh doanh và quản lý: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Bán buôn, bán lẻ, tiếp thị, các quan hệ công cộng, bất động sản;
* Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, phân tích đầu tư;
* Kế toán, kiểm toán;
* Quản lý, quản trị hành chính, quản trị cơ sở, quản trị nhân sự;
* Thư ký và công việc văn phòng.
10. Pháp luật: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Luật địa phương, công chứng, luật (luật chung, luật quốc tế, luật lao động, luật hàng hải, v.v...), xét xử, lịch sử luật.
11. Khoa học sự sống: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Sinh vật học, thực vật học, vi khuẩn học, chất độc học, vi sinh, động vật học, vi trùng học, điểu loại học, di truyền học, hoá sinh, lý sinh, khoa học có liên quan khác, không bao gồm khoa học vệ sinh và y tế.
12. Khoa học tự nhiên: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Thiên văn học và khoa học không gian, vật lý học, các môn có liên quan khác, hoá học, các môn có liên quan khác, địa chất học, địa vật lý, khoáng vật học, nhân chủng học hình thái, địa lý tự nhiên và khoa học địa lý khác, khí tượng học và khoa học khí quyển bao gồm nghiên cứu về khí hậu, khoa học về biển, núi lửa, cổ sinh thái.
13. Toán và thống kê: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Toán học, nghiên cứu điều hành, phân tích số, khoa học tính toán bảo hiểm, thống kê và các lĩnh vực có liên quan khác.
14. Máy tính: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Khoa học máy tính: thiết kế hệ thống, lập trình máy tính, xử lý số liệu, mạng, phát triển phần mềm - hệ thống điều hành (phát triển phần cứng phân vào mã kỹ thuật).
15. Công nghệ kỹ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Công nghệ kỹ thuật kiến trúc; công nghệ kỹ thuật xây dựng, công nghệ điện, điện tử và viễn thông; công nghệ cơ điện và bảo trì; công nghệ môi trường; công nghệ sản xuất công nghiệp; công nghệ quản lý chất lượng; công nghệ có liên quan đến kỹ thuật cơ khí; công nghệ dầu khí và khai thác; công nghệ kỹ thuật máy tính, công nghệ kỹ thuật vẽ thiết kế, công nghệ kỹ thuật hạt nhân, công nghệ có liên quan đến kỹ thuật khác.
16. Kỹ thuật: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Vẽ kỹ thuật, cơ khí, luyện kim, điện, điện tử, viễn thông, kỹ thuật năng lượng và kỹ thuật hoá, trắc địa.
17. Kỹ thuật mỏ: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Kỹ thuật khai thác mỏ và kỹ thuật tuyển khoáng.
18. Chế biến: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Chế biến thực phẩm và đồ uống, dệt, may, giầy dép, da, các vật liệu (gỗ, giấy, nhựa, thuỷ tinh...).
19. Xây dựng và kiến trúc: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Kiến trúc và quy hoạch đô thị: kiến trúc kết cấu, kiến trúc phong cảnh, quy hoạch cộng đồng, đồ bản.
* Xây dựng nhà cửa, công trình (như công trình giao thông, thủy lợi...).
20. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Nông học, trồng trọt, chăn nuôi, làm vườn, lâm nghiệp và kỹ thuật sản phẩm rừng, vườn quốc gia, sinh vật hoang dã, nuôi trồng và khai thác thủy sản.
21. Thú y: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Y học thú y và trợ giúp thú y.
22. Sức khoẻ: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Y học: giải phẫu, truyền nhiễm học, tế bào học, sinh lý học, miễn dịch học, bệnh lý học, gây mê, nhi khoa, sản khoa, nội khoa, thần kinh học, tâm thần học, phóng xạ học, nhãn khoa;
* Y tế cổ truyền;
* Dịch vụ y tế: y tế công cộng, vệ sinh, vật lý trị liệu, hồi sức, hình ảnh xét nghiệm, thay thế và ghép mới cơ quan nội tạng;
* Bào chế, bảo quản và dược học;
* Điều dưỡng, hộ sinh;
* Răng - Hàm - Mặt: nha khoa, vệ sinh, kỹ thuật viên thí nghiệm.
23. Dịch vụ xã hội: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Chăm sóc người khuyết tật, chăm sóc trẻ em, dịch vụ thanh niên, chăm sóc người già;
* Công tác xã hội: tư vấn, phúc lợi v.v...
24. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Khách sạn và dịch vụ, tham quan và du lịch, thể thao và thư giãn, làm đầu, chăm sóc sắc đẹp và các dịch vụ cá nhân khác, các dịch vụ thẩm mỹ, khoa học nội trợ.
25. Vận tải: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Thuỷ thủ và sĩ quan tàu, khoa học hàng hải, các nhân viên hàng không, kiểm soát không lưu, điều hành đường sắt, điều khiển ô tô, xe, máy, dịch vụ bưu chính.
26. Môi trường và bảo vệ môi trường: gồm nội dung chủ yếu sau:
* Kiểm soát và bảo vệ môi trường, bảo vệ và an toàn lao động.
27. An ninh, quốc phòng: gồm nội dung chủ yếu sau:
* An ninh và trật tự xã hội: gồm việc của cảnh sát và các lực lượng pháp luật có liên quan, tội phạm học, phòng cháy và chữa cháy, an toàn công dân.
* Quân sự.
Quyết định 25/2005/QĐ-TTg về Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 25/2005/QĐ-TTg
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2005
- Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
- Người ký: Phan Văn Khải
- Ngày công báo: 09/02/2005
- Số công báo: Từ số 5 đến số 6
- Ngày hiệu lực: 24/02/2005
- Ngày hết hiệu lực: 01/05/2009
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực