Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 249/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 23/TTr-SCT ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương được công bố tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, công chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình | |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương). - Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Công Thương (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng Quản lý Công nghiệp Sở Công Thương | 19 ngày, 07 giờ |
|
| - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Chuyên viên xem xét tính đây đu , hợp lệ của hồ sơ theo quy định ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ , chưa hợp lệ thi thông báo đê tổ chức, cá nhân hoàn thiện hô sơ theo quy đinh. | |
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
5 | Bước 5 | Ghi số, lưu hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
| Văn thư Sở gắn mã số kết quả giải quyết TTHC và lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu hồ sơ thủ tục hành chính của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; chuyển bản giấy kết quả giải quyết TTHC tới Quầy Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công. | |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
Tổng cộng: | 25 ngày làm việc |
|
|
| ||||
a) Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương). - Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Công Thương (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng Quản lý Công nghiệp Sở Công Thương | 1 ngày, 03 giờ |
|
| - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Chuyên viên xem xét tính đây đu , hợp lệ của hồ sơ theo quy định ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ , chưa hợp lệ thi thông báo đê tổ chức, cá nhân hoàn thiện hô sơ theo quy đinh. | |
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
| Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
5 | Bước 5 | Ghi số, lưu hồ sơ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Văn thư gắn mã số kết quả thủ tục hành chính và lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu hồ sơ thủ tục hành chính của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; chuyển bản giấy kết quả TTHC tới Quầy Sở Công Thương - Trung tâm phục vụ hành chính công | |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
Tổng cộng: | 03 ngày làm việc |
|
|
| ||||
b)Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương). - Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Công Thương (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng Quản lý Công nghiệp Sở Công Thương | 19 ngày, 07 giờ |
|
| - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Chuyên viên xem xét tính đây đu , hợp lệ của hồ sơ theo quy định ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ , chưa hợp lệ thi thông báo đê tổ chức, cá nhân hoàn thiện hô sơ theo quy đinh. | |
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
5 | Bước 5 | Ghi số, lưu hồ sơ | Văn thư Sở | 01 ngày |
|
| Văn thư Sở gắn mã số kết quả giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu hồ sơ thủ tục hành chính của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; chuyển bản giấy kết quả TTHC tới Quầy Sở Công Thương - Trung tâm phục vụ hành chính công | |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
Tổng cộng: | 25 ngày làm việc |
|
|
| ||||
c) Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trungtâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ côngcủa tỉnh (địa chỉ:https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương). - Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Công Thương (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng Quản lý Công nghiệp Sở Công Thương | 01 ngày, 03 giờ |
|
| - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Chuyên viên xem xét tính đây đu , hợp lệ của hồ sơ theo quy định ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ , chưa hợp lệ thi thông báo đê tổ chức, cá nhân hoàn thiện hô sơ theo quy đinh. | |
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
| Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
5 | Bước 5 | Ghi số, lưu hồ sơ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Văn thư Sở gắn mã số kết quả giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu hồ sơ thủ tục hành chính của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; chuyển bản giấy kết quả TTHC tới Quầy Sở Công Thương - Trung tâm phục vụ hành chính công | |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trungtâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của Tổ chức, cá nhân). | |
Tổng cộng: | 03 ngày làm việc |
|
|
| ||||
d) Trường hợp cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quytrình sản xuất, mặt hàng kinh doanh | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trungtâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| - Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp hồ sơ trên Cổng dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tạiTrung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương). - Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Công Thương): Xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định: Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm Phục vụ hành chính công phải hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính; + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và chuyển hồ sơ tới Sở Công Thương (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để tổ chức, cá nhân tra cứu tình trạng giải quyết TTHC). | |
2 | Bước 2 | Phân công và xử lý hồ sơ | Lãnh đạo và công chức phòng Quản lý Công nghiệp Sở Công Thương | 01 ngày, 03 giờ |
|
| - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp phân công công chức thụ lý hồ sơ. - Chuyên viên xem xét tính đây đu , hợp lệ của hồ sơ theo quy định ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ , chưa hợp lệ thi thông báo đê tổ chức, cá nhân hoàn thiện hô sơ theo quy đinh. | |
3 | Bước 3 | Trình lãnh đạo phòng | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày |
|
| Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
| Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. | |
5 | Bước 5 | Ghi số, lưu hồ sơ | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
| Văn thư Sở gắn mã số kết quả giải quyết thủ tục hành chính và lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu hồ sơ thủ tục hành chính của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; chuyển bản giấy kết quả TTHC tới Quầy Sở Công Thương - Trung tâm phục vụ hành chính công | |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Trungtâm Phục vụ hành chính công, Quầy Sở Công Thương | 30 phút |
|
| Nhân viên Quầy Sở Công Thương - Trung tâm phục vụ hành chính công trả kết quả giải quyết TTHC: Thông qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (theo nhu cầu của tổ chức, cá nhân). | |
Tổng cộng: | 03 ngày làm việc |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Quyết định 212/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 454/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 1055/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 249/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra