- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2484/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới và 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1569/TTr-SKHCN ngày 19 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ được ban hành mới, 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ (số 48, 54, 55, 56, 57, 58) và sửa đổi, bổ sung 04 quy trình nội bộ (số 42, 44, 45, 47) được ban hành kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 62 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
01 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 2225/QĐ- UBND ngày 01 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 07 thủ tục hành chính ban hành mới, 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre. | 01 |
02 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 02 | |
03 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 03 | |
04 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 04 | |
05 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | 05 | |
06 | Mua sáng chế, sáng kiến | 06 | |
07 | Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trong điểm, chủ lực | 07 | |
08 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Quyết định 2305/QĐ- UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre. | 42 |
09 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | 44 | |
10 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 45 | |
11 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | 47 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TỈNH, CẤP CƠ SỞ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ DO QUỸ CỦA NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TÀI TRỢ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trung tâm Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ. | Viên chức Trung tâm Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, ký tắt hồ sơ và chuyển văn thư trình ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (Giấy chứng nhận) cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển Trung tâm Khoa học và Công nghệ lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ KHÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trung tâm Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ. | Viên chức Trung tâm Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, ký tắt hồ sơ và chuyển văn thư trình ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (Giấy chứng nhận) cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển Trung tâm KH&CN lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“ĐĂNG KÝ THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐƯỢC MUA BẰNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Trung tâm Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Trung tâm Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ. | Viên chức Trung tâm Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, ký tắt hồ sơ và chuyển văn thư trình ký phê duyệt kết quả. | Lãnh đạo Trung tâm Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả (Văn bản xác nhận) cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển Trung tâm KH&CN lưu hồ sơ. | Bộ phận Văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CÔNG NHẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo trình thành lập hội đồng đánh giá. | Công chức Phòng Quản lý Quản lý Khoa học được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký tắt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt tờ trình thành lập hội đồng đánh giá. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng đánh giá. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 09 ngày làm việc |
Bước 7 | Dự thảo biên bản họp Hội đồng, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý Khoa học được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Ký tắt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký biên bản họp Hội đồng. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Dự thảo, ký nháy tờ trình Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Ký phê duyệt tờ trình Quyết định công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở KH&CN trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Bộ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thực hiện. | Ban Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Trình lãnh đạo ký Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Phòng Kinh tế | 2,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Bộ Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 16 | Tiếp nhận Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu, vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Khoa học được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 17 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“HỖ TRỢ KINH PHÍ, MUA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ DO TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TỰ ĐẦU TƯ NGHIÊN CỨU”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo trình thành lập hội đồng đánh giá. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký tắt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt tờ trình thành lập hội đồng đánh giá. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng đánh giá. | Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 09 ngày làm việc |
Bước 7 | Dự thảo biên bản họp Hội đồng, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Ký tắt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký biên bản họp Hội đồng. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Dự thảo, ký nháy tờ trình Quyết định công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Ký phê duyệt tờ trình Quyết định công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở KH&CN trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thực hiện. | Ban Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Trình lãnh đạo ký Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Phòng Kinh tế | 2,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 16 | Tiếp nhận Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu, vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 17 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC: “MUA SÁNG CHẾ, SÁNG KIẾN”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo trình thành lập hội đồng đánh giá. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký tắt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt tờ trình thành lập hội đồng đánh giá. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng đánh giá. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 09 ngày làm việc |
Bước 7 | Dự thảo biên bản họp Hội đồng, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Ký tắt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký biên bản họp Hội đồng. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Dự thảo, ký nháy tờ trình Quyết định công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Ký phê duyệt tờ trình Quyết định công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở KH&CN trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thực hiện. | Ban Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Trình lãnh đạo ký Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Phòng Kinh tế | 2,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 16 | Tiếp nhận Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu, vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 17 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“HỖ TRỢ KINH PHÍ HOẶC MUA CÔNG NGHỆ ĐƯỢC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRONG NƯỚC TẠO RA TỪ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM QUỐC GIA, TRỌNG ĐIỂM, CHỦ LỰC”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo trình thành lập hội đồng đánh giá. | Công chức Phòng Quản lý Quản lý Khoa học được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Ký tắt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt tờ trình thành lập hội đồng đánh giá. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Tổ chức họp Hội đồng đánh giá. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 09 ngày làm việc |
Bước 7 | Dự thảo biên bản họp Hội đồng, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý Khoa học được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | Ký tắt, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày làm việc |
Bước 9 | Ký biên bản họp Hội đồng. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Dự thảo, ký nháy tờ trình Quyết định công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Phòng Quản lý Khoa học | 0,5 ngày làm việc |
Bước 11 | Ký phê duyệt tờ trình Quyết định công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Tiếp nhận hồ sơ do Sở KH&CN trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thực hiện. | Ban Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc |
Bước 14 | Trình lãnh đạo ký Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | Phòng Kinh tế | 2,5 ngày làm việc |
Bước 15 | Gửi kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Bộ phận Một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Bước 16 | Tiếp nhận Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu, vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Công chức Phòng Quản lý Khoa học được giao xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 17 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Quy trình số: 42
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra và ký tắt hồ sơ và chuyển Văn thư trình ký phê duyệt kết quả. | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 44
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra và ký tắt hồ sơ và chuyển Văn thư trình ký phê duyệt kết quả. | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 45
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG LẦN ĐẦU CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra và ký tắt hồ sơ và chuyển Văn thư trình ký phê duyệt kết quả. | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quy trình số: 47
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“THAY ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY CHỨNG NHẬN HOẠT ĐỘNG CHO VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ”
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Khoa học và Công nghệ. | Công chức Một cửa Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | 01 ngày làm việc |
Bước 2 | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC trình lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra và ký tắt hồ sơ và chuyển Văn thư trình ký phê duyệt kết quả. | Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | - Bộ phận Văn thư - Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Thị trường Công nghệ được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Một cửa của Sở Khoa học và Công nghệ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 4Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 2305/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 2229/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 2566/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- 11Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 07 quy trình nội bộ mới, 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2484/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực