Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 248/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 12 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BKHĐT ngày 05/3/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 454/KHĐT.VP ngày 07/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính công bố mới lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư:

1. Đăng tải công khai đầy đủ nội dung thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.

2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

Thời hạn chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Trung tâm Hành chính công tỉnh; Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm HCC (để biết);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh,
Cổng TTĐT, Chuyên viên KT-TH;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Tuấn

 

DANH MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH

(Kèm theo Quyết định số: 248/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Tên VBQPPL quy định nội dung TTHC

1

2.002603

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất

Trực tiếp bằng văn bản

- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả:

- Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh, Số 11A, đường Lý Thái Tổ, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh

Thời gian xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 28 ngày

Không

- Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 ngày 23 tháng 6 năm 2023

- Nghị định số 23/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

1. Thủ tục: Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ Người thực hiện

Thời gian thực hiện

Sản phẩm

a)

Về quy trình, thời hạn xem xét Hồ sơ đề xuất dự án của Nhà đầu tư

 

 

 

Bước 1

Nhà đầu tư lập Hồ sơ đề xuất dự án (Nhà đầu tư chịu mọi chi phí lập hồ sơ đề xuất dự án), gửi Hồ sơ đề xuất tới bộ phận tiếp nhận Hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm hành chính công Tỉnh

Nhà đầu tư

Không quy định

Giấy biên nhận Hồ sơ của Trung tâm hành chính công tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra thẩm định tính Hợp lệ của Hồ sơ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

03 ngày làm việc

Thông báo về tình trạng hồ sơ cần chỉnh sửa, các hướng dẫn (nếu có)

Bước 2

Sở Kế hoạch và đầu tư báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

03 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)

Báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chủ tịch UBND tỉnh căn cứ Báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư có văn bản giao một cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư

UBND tỉnh

Không quy định

Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh

Bước 3

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ đề xuất dự án, có văn bản lấy ý kiến thẩm định các Sở, ngành, đơn vị có liên quan (nếu thấy cần thiết)

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án

02 Ngày

Văn bản lấy ý kiến thẩm định

 

Các Sở, ngành, đơn vị có liên quan có văn bản tham gia ý kiến về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ đề xuất dự án.

Các Sở, ngành, địa phương có liên quan

10 Ngày

Văn bản tham gia ý kiến

Căn cứ ý kiến thẩm định, Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ đề xuất dự án tổng hợp ý kiến, chuyển Nhà đầu tư yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (lúc này quy trình được tính lại từ đầu). (Trường hợp có các ý kiến không thống nhất sẽ tổ chức cuộc họp để thảo luận); Nhà đầu tư hoàn chỉnh hồ sơ gửi Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ đề xuất Dự án.

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét sự phù hợp của hồ sơ đề xuất dự án

10 Ngày

Văn bản trả, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc Văn bản báo cáo UBND tỉnh

Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ đề xuất sự án có văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định.

UBND tỉnh

03 Ngày

Văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh

Bước 4

Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định; trả kết quả cho Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ xem xét hồ sơ đề xuất (đồng thời chuyển kết quả cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để trả kết quả cho Nhà đầu tư). Trường hợp không chấp thuận sẽ có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

UBND tỉnh

Không quy định

Văn bản phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh hoặc văn bản trả lời (đối với trường hợp không chấp thuận)

Bước 5

Sở Kế hoạch và Đầu tư chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm hành chính công tỉnh để trả kết quả cho Nhà đầu tư.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

01 ngày

Phiếu bàn giao kết quả cho Trung tâm hành chính công cấp tỉnh

b)

Về thời hạn đăng tải thông tin

 

 

 

 

Cơ quan có thẩm quyền tổ chức thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư tinh doanh do nhà đầu tư đề xuất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia.

Cơ quan có thẩm quyền

Chậm nhất là 05 ngày làm việc kể từ ngày văn bản phê duyệt được ban hành

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)

Thời gian xem xét, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt thông tin dự án đầu tư kinh doanh kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 28 ngày.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 248/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Vương Quốc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản