
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 248/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 24 tháng 02 năm 2020 |
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chỉ tiêu báo cáo phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ Thông tin và Truyền thông, bao gồm:
1. Lĩnh vực Bưu chính: 49 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Lĩnh vực Viễn thông: 235 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 2).
3. Lĩnh vực Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông (công nghiệp ICT): 48 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 3).
4. Lĩnh vực An toàn, an ninh mạng: 40 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 4).
5. Lĩnh vực Ứng dụng công nghệ thông tin: 14 chỉ tiêu (chi tiết tại phụ lục 5).
6. Lĩnh vực Báo chí, truyền thông: 210 chỉ tiêu (chi tiết tại Phụ lục 6).
Điều 2. Sử dụng thông tin, số liệu báo cáo
1. Thông tin, số liệu theo Danh mục chỉ tiêu báo cáo ban hành tại
2. Đối với các chỉ tiêu chưa được quy định trong Quyết định này mà đang được quy định tại các Thông tư báo cáo thống kê liên quan khác của Bộ thì thực hiện theo các Thông tư liên quan.
3. Việc bảo mật số liệu theo các chỉ tiêu thuộc Danh mục ban hành tại
1. Các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ có trách nhiệm:
a) Thực hiện báo cáo số liệu theo Danh mục chỉ tiêu quy định tại Quyết định này;
b) Chủ trì, phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính xây dựng các biểu mẫu báo cáo về các chỉ tiêu thuộc lĩnh vực được phân công, gồm: biểu mẫu áp dụng cho các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông (thông qua các Vụ, Cục) và biểu mẫu áp dụng cho Vụ, Cục tổng hợp, báo cáo số liệu cả nước;
c) Đề xuất xây dựng phương án và tổ chức thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát hoặc cơ chế phối hợp với các cơ quan liên quan để thu thập số liệu, thông tin thuộc danh mục do Vụ, Cục chủ trì theo dõi đối với các chỉ tiêu chưa thu thập được qua chế độ báo cáo định kỳ hoặc chia sẻ dữ liệu hành chính giữa các đơn vị trực thuộc Bộ. Đề xuất biểu mẫu số liệu cụ thể đề nghị các cơ quan, tổ chức bên ngoài Bộ có liên quan phối hợp cung cấp.
2. Vụ Kế hoạch - Tài chính:
a) Phối hợp với các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ hoàn chỉnh các biểu mẫu báo cáo và trình Bộ trưởng ban hành để áp dụng;
b) Đôn đốc, hướng dẫn các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ thực hiện báo cáo các chỉ tiêu theo quy định tại Quyết định này;
c) Trên cơ sở theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu trong Danh mục chỉ tiêu, đề xuất sửa đổi, bổ sung Hệ thống chỉ tiêu, chế độ báo cáo thống kê Ngành cho phù hợp;
d) Làm đầu mối phối hợp trong việc xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp trong công tác thống kê và chia sẻ thông tin thống kê giữa Bộ và các Bộ, ngành có liên quan và trong xây dựng phương án và thực hiện các cuộc điều tra thống kê có lồng ghép chỉ tiêu thuộc nhiều lĩnh vực hoạt động thông tin và truyền thông.
3. Trung tâm Thông tin:
a) Chủ trì xây dựng Cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ đảm bảo cho các Vụ, Cục và đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, khai thác và có cơ chế phân quyền cho người sử dụng;
b) Phối hợp với các đơn vị có liên quan duy trì hoạt động và đảm bảo an toàn, an ninh mạng cho Cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ.
4. Văn phòng Bộ;
a) Phối hợp với Trung tâm Thông tin xây dựng, hoàn thiện cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ;
b) Xây dựng quy chế sử dụng cơ sở dữ liệu thống kê của Bộ;
c) Phối hợp với Vụ Kế hoạch - Tài chính tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Danh mục chỉ tiêu báo cáo nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành của Bộ,
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/ Mã số | Tên chỉ tiêu | Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) | Đơn vị tính | Khái niệm, phương pháp tính | Nguồn thu thập chủ yếu | Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ | Có cập nhật tức thời | Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp | Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu | Ghi chú |
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Số doanh nghiệp, tổ chức được cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính | (Toàn quốc) | Doanh nghiệp (DN) | Là doanh nghiệp, tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bưu chính cấp giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (viết tắt là DNBC) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Tháng | Có | Vụ BC; Sở TTTT | Vụ BC | Cung cấp cho UPU |
| Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi DN có trụ sở chính |
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | (Hà Nội, Hà Giang,..Cà Mau) | DN |
| 2.DLHC | Tháng | Có | Vụ BC; Sở TTTT | Vụ BC |
| |
| Phân tổ theo phạm vi cung ứng dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |||
1.2 | Nội tỉnh | DN | Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi nội tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 2.DLHC | Tháng | Có | Vụ BC; Sở TTTT | Vụ BC |
| |
1.3 | Liên tỉnh | DN | Cung ứng dịch vụ bưu chính trong phạm vi liên tỉnh là việc cung ứng dịch vụ bưu chính tại hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên | 2.DLHC | Tháng | Có | Vụ BC; Sở TTTT | Vụ BC |
| |
1.4 | Quốc tế | DN | Cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế là việc chấp nhận bưu gửi từ Việt Nam để vận chuyển và phát tại nước ngoài hoặc nhận bưu gửi từ nước ngoài về để vận chuyển và phát tại Việt Nam hoặc cả hai chiều. | 2.DLHC | Tháng | Có | Vụ BC; Sở TTTT | Vụ BC |
| |
|
| Phân tổ theo loại hình doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| ||
1.5 | Số doanh nghiệp, tổ chức được cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (tiếp) | DN nhà nước | DN | (Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP)) | 3.PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Vụ BC |
|
1.6 | DN ngoài nhà nước (trừ FDI) | DN | (Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) | 3.PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Vụ BC |
| |
1.7 | DN có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | DN | (Gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài) | 3.PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Vụ BC |
| |
| Phân tổ theo mức độ tham gia vào TMĐT |
|
|
|
|
|
| |||
1.8 | Số DNBC cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho thương mại điện tử (TMĐT) | DN | Là DNBC cung cấp cung cấp dịch vụ chuyển phát hàng hóa cho TMĐT | 1.ĐT/KS | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT phối hợp | |
1.9 | Số DNBC cung cấp logistics cho TMĐT | DN | Là DNBC cung cấp logistics cho TMĐT Dịch vụ logistics là hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công việc bao gồm nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng, đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến hàng hóa theo thỏa thuận với khách hàng để hưởng thù lao | 1.ĐT/KS | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT phối hợp | |
1.10. | Số DNBC có sản TMĐT | DN | Là DNBC có sản TMĐT (Sàn giao dịch TMĐT là website cung cấp dịch vụ TMĐT, gọi chung là website cung cấp dịch vụ TMĐT. Thông qua Sàn giao dịch TMĐT các thương nhân, tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc toàn bộ quá trình mua bán hàng hóa, dịch vụ. | 1.ĐT/KS 3.PHCS | 6 tháng |
| DNBC; Bộ CT | Vụ BC | Sở TTTT phối hợp | |
|
| Phân tổ theo mức độ ứng dụng công nghệ |
|
|
|
|
|
| ||
1.11 | Số doanh nghiệp, tổ chức được cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực bưu chính (tiếp) | Số DNBC có website | DM | Là số lượng DNBC có website tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 1.ĐT/KS 2.DLHC | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | VNNIC, Sở TTTT phối hợp |
1.12 | Số DNBC sử dụng mạng xã hội trong kinh doanh | DN | Là DNBC có sử dụng Mạng xã hội trong kinh doanh (quảng cáo, bán hàng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 1.ĐT/KS 2.DLHC | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Cục PTTH & TTĐT, Sở TTTT phối hợp | |
1.13 | Số DNBC có cung cấp dịch vụ qua ứng dụng trên nền tảng di động | DN | Là DNBC có thực hiện một phần hay toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thông qua sử dụng thiết bị di động/ứng dụng phần mềm trên thiết bị di động (điện thoại thông minh, máy tính bảng ...) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. | 1.ĐT/KS | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT phối hợp | |
1.14 | Số DNBC sử dụng chữ ký số, hợp đồng điện tử | DN | Là DNBC có sử dụng chữ ký điện tử, hợp đồng điện tử | 1.ĐT/KS | 6 Tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT phối hợp | |
1.15 | Số DNBC sử dụng các kênh thanh toán online | DN | Là DNBC có sử dụng các hình thức toán trực tuyến thông qua tài khoản ngân hàng của mình hoặc thông qua cổng thanh toán trung gian (ví MOMO, ví ZALO…) | 1.ĐT/KS | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT phối hợp | |
1.16 | Số DNBC có trung tâm chia chọn tự động | DN | Là DNBC có trung tâm chia chọn tự động (để phân loại, chia chọn bưu gửi, hàng gửi theo các đích đến...) | 1.ĐT/KS | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT phối hợp | |
2 | Tổng vốn điều lệ của DNBC | Phân tổ theo loại hình doanh nghiệp (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FDI) | Triệu VND | Mức vốn được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoạt động bưu chính tại VN của DN. | 2. DLHC 3. PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Vụ BC |
|
|
|
|
|
|
| |||||
3 | Sổ lao động (của doanh nghiệp bưu chính) | Phân tổ theo giới tính (Nam/Nữ) | Người | Là tổng số nhân sự làm việc toàn thời gian (được hưởng lương và đóng BHXH) và nhân sự làm việc thời vụ (được quy đổi sang toàn thời gian theo công thức 2 thời vụ = 1 toàn thời gian) trong các doanh nghiệp, tổ chức | 3.PHCS 4. BCĐK | 6 tháng |
| DNBC; BHXH VN | Vụ BC | Cung cấp cho UPU |
3.1 | Phân tổ theo trình độ (Trên đại học/ Đại học/ Cao đẳng/ THPT/Khác) | Người | 3. PHCS 4. BCĐK | 6 tháng |
| DNBC; BHXH VN | Vụ BC |
| ||
4 | Số điểm phục vụ bưu chính | Phân tổ theo loại hình điểm phục vụ (bưu cục/ đại lý bưu chính/ điểm BĐVHX/ khác) | Điểm | Điểm phục vụ bưu chính là nơi chấp nhận, phát bưu gửi (bao gồm bưu cục, ki-ốt, đại lý, thùng thư công cộng, điểm BĐVHX và hình thức khác để chấp nhận, phát bưu gửi), được tính bằng số lượng điểm phục vụ bưu chính của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT |
5 | Số Trung tâm khai thác, chia chọn | Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW - nơi có trung tâm khai thác, chia chọn | Trung tâm | Trung tâm khai thác chia chọn là nơi tập kết bưu gửi để chia chọn gửi đi các tuyến, được tính bằng số lượng Trung tâm khai thác chia chọn cấp tỉnh trở lên của doanh nghiệp tại địa bàn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT |
6 | Số lượng phương tiện vận chuyển (gồm ô tô, xe máy, tàu/thuyền, máy bay) doanh nghiệp sử dụng để cung cấp dịch vụ | Phân tổ theo loại hình phương tiện (Ô tô/ Mô tô/ Tàu thuyền, máy bay) | cái | Là số lượng phương tiện vận tải, chuyên chở mà doanh nghiệp sử dụng chuyên để phục vụ vận chuyển bưu gửi, hàng gửi - tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (gồm phương tiện do DN sở hữu hoặc thuê) | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNBC | Vụ BC | Sở TTTT |
|
|
|
|
|
| |||||
7 | Số vụ khiếu nại liên quan đến dịch vụ do DNBC cung cấp | Phân tổ theo kết quả giải quyết khiếu nại (đã giải quyết, đang giải quyết) | vụ | Là số vụ khiếu nại liên quan đến dịch vụ do DNBC cung cấp cho khách hàng trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNBC | Vụ BC |
|
8 | Sản lượng thu | Phân tổ theo loại hình thư (thư đi trong nước/ đi quốc tế/ quốc tế đến) | thư | Sản lượng dịch vụ thư (đi trong nước/từ VN đi nước ngoài/từ nước ngoài đến VN ) do các doanh nghiệp bưu chính thực hiện trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNBC | Vụ BC | Cung cấp cho UPU |
8.1 | Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW (đối với: (1) thư đi trong nước theo địa bàn chấp nhận, (2) thư đi quốc tế theo địa bàn chấp nhận, (3) thư quốc tế đến theo địa bàn phát trả) | Thư | 4.BCĐK | Tháng |
| DNBC | Vụ BC |
| ||
9 | Sản lượng gói, kiện | Phân tổ theo loại hình dịch vụ gói, kiện (gói, kiện đi trong nước/ quốc tế đi/ quốc tế đến) | Gói/ kiện | Sản lượng dịch vụ kiện, gói hàng hóa (đi trong nước, từ VN đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do các doanh nghiệp bưu chính thực hiện trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNBC | Vụ BC | Cung cấp cho APPU |
9.1 | Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW (đối với: (1) gói, kiện đi trong nước theo địa bàn chấp nhận, (2) gói, kiện đi quốc tế theo địa bàn chấp nhận, (3) gói, kiện quốc tế đến theo địa bàn phát trả) | Gói/ kiện | 4.BCĐK | Tháng |
| DNBC | Vụ BC |
| ||
10 | Số tiền thu hộ các khoản thuế |
| Triệu đồng | Tổng số tiền thuế (gồm VAT và các loại thuế khác) mà DNBC đã thu hộ cơ quan QLNN về thuế trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| VNPost | Vụ BC |
|
11 | Số tiền doanh nghiệp bưu chính chi hộ bảo hiểm và trợ cấp xã hội |
| Triệu đồng | Tổng số tiền mà DNBC đã chi hộ các khoản bảo hiểm và trợ cấp xã hội trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| VNPost | Vụ BC |
|
12 | Số thủ tục hành chính được công bố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích | Phân tổ theo loại TTHC (tương ứng với lĩnh vực thuộc các Bộ, ngành quản lý) | TTHC | Là tổng số thủ lục hành chính (TTHC) được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố thực hiện tiếp nhận/chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCDK | Quý |
| Sở TTTT | Vụ BC | VNPost p/hợp |
12.1 | Phân tổ theo loại hình dịch vụ (tiếp nhận hồ sơ/chuyển trả kết quả) | TTHC | 4.BCDK | Quý |
| Sở TTTT | Vụ BC | VNPost p/hợp | ||
12 2 | Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi TTHC được công bố tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích | TTHC | 4.BCĐK | Quý |
| Sở TTTT | Vụ BC | VNPost p/hợp | ||
13 | Số lượng hồ sơ được tiếp nhận/ chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích | Phân tổ theo loại TTHC (tương ứng với lĩnh vực thuộc các Bộ, ngành quản lý) | hồ sơ | Là tổng số hồ sơ được tiếp nhận, được chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| VNPost | Vụ BC | Sở TTTT p/hợp |
13.1 | Phân tổ theo loại hình dịch vụ (tiếp nhận hồ sơ/chuyển trả kết quả) | hồ sơ | 4.BCĐK | Tháng |
| VNPost | Vụ BC | Sở TTTT p/hợp | ||
13,2 | Phân tổ theo địa bàn tỉnh/TP trực thuộc TW nơi TTHC được công bố tiếp nhận/chuyển trả qua dịch vụ bưu chính công ích | hồ sơ | 4.BCĐK | Tháng |
| VNPost | Vụ BC | Sở TTTT p/hợp | ||
14 | Sản lượng dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước | Phân tổ theo tỉnh/TP trực thuộc TƯ nơi phát trả | bưu gửi | Là số bưu gửi KT1 được Cục BĐTW và VNPost cung cấp cho các đối tượng theo quy định tại Quyết định số 55/2016/QĐ-TTg. (Đối với dịch vụ KH1 có đồng thời độ khẩn và độ mật thì thống kê vào loại dịch vụ KT1 có độ mật) | 4.BCĐK | Quý |
| Cục BĐTW; VNPost | Vụ BC |
|
15 | Sản lượng thư cơ bản | Phân tổ theo địa bàn tỉnh, thành phố (đối với: (1) thư đi trong nước theo địa bàn chấp nhận, (2) thư quốc tế đi theo địa bàn chấp nhận) | Thư | Sản lượng thư cơ bản (đi trong nước, đi nước ngoài, từ nước ngoài đến VN) do Tổng Công ty Bưu điện VN (VNPost) cung cấp trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| VNPost | Vụ BC |
|
16 | Sản lượng báo, tạp chí phát hành qua mạng bưu chính công cộng | Phân tổ theo địa bàn phát hành (Tỉnh/TP trực thuộc TW) | Tờ/cuốn | Sản lượng báo in (gồm báo Nhân dân, báo QĐND, báo Đảng địa phương, Tạp chí Cộng sản) được Vnpost phát hành qua mạng bưu chính công ích (BCCI) trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| VNPost | Vụ BC |
|
16.1 | Phân tổ theo loại báo, tạp chí (Nhân dân/ QĐND/báo do Đảng bộ địa phương xuất bản/ Tạp chí Cộng sản) | Tờ/cuốn |
| 4.BCĐK | Quý |
| VNPost | Vụ BC |
| |
17 | Sản lượng tem bưu chính | Phân tổ theo loại tem bưu chính (phổ thông, chuyên đề, kỷ niệm, bloc tem, bưu ảnh in sẵn tem và phong bì in sẵn tem) | Tem | Là số lượng tem bưu chính Việt Nam được in và phát hành trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Năm |
| VNPost | Vụ BC |
|
|
|
|
|
|
| |||||
18 | Tổng doanh thu của DNBC | Phân tổ theo nguồn doanh thu (Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính/ doanh thu phát sinh phát sinh từ dịch vụ TMĐT/ doanh thu phát sinh từ dịch vụ logistic/doanh thu từ cung ứng dịch vụ tiếp nhận hồ sơ/trả kết quả giải quyết TTHC qua DVBCCI, Doanh thu từ hoạt động đầu tư ra nước ngoài cung ứng dịch vụ bưu chính/ Doanh thu khác,.. ) | Triệu đồng | Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ và các hoạt động khác của doanh nghiệp bưu chính trong kỳ báo cáo | 3. PHCS 4. BCĐK | Tháng |
| DNBC; TC Thuế | Vụ BC |
|
19 | Doanh thu phát sinh từ dịch vụ bưu chính | Phân tổ theo loại hình dịch vụ (Dịch vụ thư/ gói kiện hàng hóa trong nước/ gói kiện hàng hóa Việt Nam đi các nước) | Triệu đồng | Là tổng số tiền đã và sẽ thu về do việc cung cấp dịch vụ bưu chính trong nước và quốc tế cho khách hàng của các đơn vị trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNBC | Vụ BC |
|
19.1 | Phân tổ theo phần doanh thu phát sinh từ chuyển phát gói, kiện hàng hóa cho TMĐT | Triệu đồng | 4.BCĐK | Tháng |
| DNBC | Vụ BC |
| ||
19.2 | Phân tổ theo tỉnh/thành phố trực thuộc TW | Triệu đồng | 4.BCĐK | Tháng |
| DNBC | Vụ BC |
| ||
20 | Tổng lợi nhuận (trước thuế) của DNBC | (Toàn quốc) | Triệu đồng | Là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra đạt được doanh thu đó từ các hoạt động của doanh nghiệp đưa lại trong kỳ báo cáo | 3.PHCS 4.BCĐK | Năm |
| DNBC; TC Thuế | Vụ BC |
|
21 | Tổng nộp ngân sách của DNBC | Phân tổ theo loại thuế mà doanh nghiệp đã nộp NSNN (VAT/TNDN /XNK/phí, lệ phí) | Triệu đồng | Là toàn bộ các khoản thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của doanh nghiệp, tổ chức hoạt động bưu chính phải nộp cho Nhà nước theo quy định của pháp luật trong kỳ báo cáo | 3.PHCS 4.BCĐK | Quý |
| DNBC; TC Thuế | Vụ BC |
|
21.1 | Phân tổ theo tỉnh/thành phố trực thuộc TW | Triệu đồng | 3. PHCS 4. BCĐK | Quý |
| DNBC; TC Thuế | Vụ BC |
|
Ghi chú:
Nguồn thu thập số liệu chủ yếu (Cột F):
1. ĐT/KS: Điều tra, khảo sát. Là dữ liệu thu thập qua các hình thức điều tra, khảo sát (trong đó bao gồm cả điều tra thống kê)
2. DLHC: Dữ liệu hành chính. Dữ liệu hành chính là dữ liệu hình thành từ quá trình đăng ký, cấp phép và theo dõi sau đăng ký, cấp phép của các Vụ/Cục, đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ
3. PHCS: Phối hợp, chia sẻ. Là dữ liệu thu thập từ phối hợp, chia sẻ thông tin giữa Bộ TTTT và các Bộ, ngành khác
4. BCĐK: Báo cáo định kỳ. Là dữ liệu thu thập qua báo cáo định kỳ từ các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Có báo cáo tức thời (Cột H)
Cập nhật tức thời là việc cập nhật lên hệ thống trong ngày hoặc ngay sau khi có sự thay đổi
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/ Mã số | Chỉ tiêu | Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) | Đơn vị tính | Khái niệm, phương pháp tính | Nguồn thu thập chủ yếu | Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ | Có cập nhật tức thời | Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp | Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu | Ghi chú |
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K |
I | HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG |
|
|
|
|
|
| |||
A | Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Số doanh nghiệp được cấp giấy phép viễn thông | Theo loại hình kinh tế của doanh nghiệp (nhà nước/ ngoài nhà nước/có vốn FDI); Theo loại hình dịch vụ cung cấp | Doanh nghiệp (DN) | Số doanh nghiệp có giấy phép viễn thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục VT) | Cục VT |
|
1.1 | Kinh tế nhà nước |
| DN | (Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương), (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP)) | 2. DLHC 3. PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Cục VT |
|
1.2 | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) |
| DN | (Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh. (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) | 2. DLHC 3. PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Cục VT |
|
1.3 | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) |
| DN | (Gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài) | 2. DLHC 3. PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Cục VT |
|
1.4 | Số doanh nghiệp được cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng |
| DN | Số doanh nghiệp có giấy phép thiết lập mạng viễn thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục VT) | Cục VT |
|
1.5 | Số doanh nghiệp được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông |
| DN | Số doanh nghiệp có giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông còn hiệu lực tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục VT) | Cục VT |
|
1.5.1 | Dịch vụ viễn thông cố định mặt đất |
| DN |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục VT |
|
1.5.2 | Dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh |
| DN |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục VT |
|
1.5.3 | Dịch Vụ viễn thông di động mặt đất |
| DN |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục VT |
|
1.5.4 | Dịch vụ viễn thông di động vệ tinh |
| DN |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục VT |
|
1.5.5 | Dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
| DN |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục VT |
|
1.5.6 | Dịch vụ viễn thông di động hàng không |
| DN |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục VT |
|
1.6 | Số lượng doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông có hạ tầng mạng |
| DN | Là số lượng doanh nghiệp được cấp 2 giấy phép còn hiệu lực (gồm giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng và giấy phép cung cấp dịch vụ (CCDV) viễn thông) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục VT) | Cục VT |
|
B | Nhóm chỉ tiêu về nhân lực |
|
|
|
|
|
| |||
2 | Số lao động trong lĩnh vực viễn thông | Ký 6 tháng: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo địa bàn tỉnh/ thành phố trực thuộc TƯ (viết gọn là theo tỉnh/thành) | Người | Là tổng số lao động làm việc toàn thời gian của doanh nghiệp tại Việt Nam trong kỳ báo cáo có tham gia trong quá trình cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. (Cách tính lao động làm toàn thời gian theo hướng dẫn của ITU: Số lao động làm việc toàn thời gian bằng tỷ lệ tổng số thời gian làm việc của các lao động trong kỳ báo cáo chia cho số thời gian làm việc của một kỳ báo cáo) | 3. PHCS 4. BCĐK | 6 tháng |
| DNVT; BHXH VN | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
2.1 | Tổng số lao động Nam |
| Người |
| 3. PHCS 4. BCĐK | 6 tháng |
| DNVT; BHXH VN | Cục VT |
|
2.2 | Tổng số lao động Nữ |
| Người |
| 3. PHCS 4. BCĐK | 6 tháng |
| DNVT; BHXH VN | Cục VT |
|
C | Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Tỷ lệ hộ gia đình trong vùng phủ cáp quang | (Toàn quốc) | % | Là tỷ lệ hộ gia đình trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, không nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ; tính bằng cách chia số lượng Hộ gia đình trong phạm vi có tín hiệu cáp quang cho tổng hộ gia đình và nhân với 100. | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
7 | Tổng số Km cáp quang | (Toàn quốc) | Km | Bao gồm các tuyến cáp: Mạng truyền dẫn và mạng băng rộng cố định (không bao gồm cáp thuê bao tới đầu cuối khách hàng) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
8 | Tỷ lệ độ phủ cáp quang tới xã | (Toàn quốc) | % | Là tỷ lệ xã trong phạm vi có cáp quang sẵn sàng cho kết nối Internet, không nhất thiết phải là thuê bao hay sử dụng dịch vụ tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; tính bằng cách chia số lượng xã trong phạm vi có tín hiệu cáp quang cho tổng số xã và nhân với 100. | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi tình hình thực hiện NQ 52-NQ/TW ngày 27/9/2019 |
9 | Dung lượng băng thông quốc tế trang bị | (Toàn quốc) | Gbps | Tổng dung lượng băng thông quốc tế bao gồm các kết nối quốc tế thông qua các phương thức truyền dẫn cáp quang, sóng vô tuyến và vệ tinh lũy kế đến cuối kỳ báo cáo (đơn vị Gbit/s). Nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê. | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
9.1 | Kết nối peering quốc tế |
| Gbps | Tổng băng thông kết nối trực tiếp (ngang hàng) với đối tác nước ngoài | 4.BCĐK | Quý |
|
| Cục VT |
|
10 | Lưu lượng băng thông quốc tế sử dụng | (Toàn quốc) | Gbps | Tổng lưu lượng sử dụng trung bình của tất cả các kết nối quốc tế bao gồm cáp quang, kết nối sóng vô tuyến và vệ tinh (đơn vị Gbit/s) đến cuối kỳ báo cáo. Đối với từng kết nối quốc tế độc lập, nếu lưu lượng không cân bằng, như lưu lượng chiều về (từ quốc tế về Việt Nam) và chiều ra (từ Việt Nam đi quốc tế) không bằng nhau thì lấy lưu lượng cao nhất để sử dụng thống kê. Lấy trung bình cộng lưu lượng sử dụng của kỳ báo cáo. | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
11 | Dung lượng kết nối Internet trong nước | (Toàn quốc) | Gbps | Dung lượng kết nối Internet với các tổ chức trong nước (ISP, VNIX…). Số liệu tính đến cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi tình hình triển khai Đề án CĐS quốc gia |
11.1 | Kết nối peering trong nước |
| Gbps | Tổng băng thông kết nối trực tiếp (ngang hàng) với các tổ chức trong nước | 4.BCĐK | Quý |
|
| Cục VT |
|
12 | Tổng số trạm BTS | Kỳ Quý: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành | Trạm | Là tổng số trạm thu phát sóng di động (hỗ trợ các công nghệ 2G, 3G, 4G, 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT ngày 11/11/2019 |
12.1 | Tổng số trạm BTS (2G) | Trạm |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT | |
12.2 | Tổng số trạm Node B | Trạm |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT | |
12.3 | Tổng số trạm ENode B | Trạm |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT | |
12.4 | Tổng số trạm 5G | Trạm |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT | |
13 | Tổng vị trí nhà trạm thu phát sóng di động | Kỳ Quý: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành | Vị trí | Nhà trạm đang đặt trạm thu phát sóng di động của doanh nghiệp, số liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT |
13.1 | Số vị trí nhà trạm đang chia sẻ với nhà mạng khác | Vị trí | Vị trí Nhà trạm do doanh nghiệp tự xây dựng và chia sẻ với các nhà mạng khác. | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT | |
13.2 | Số vị trí nhà trạm đang dùng chung với các nhà mạng khác | Vị trí | Vị trí Nhà trạm do doanh nghiệp kết hợp với các doanh nghiệp khác cùng thuê dùng chung. | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi thực hiện CT 52/CT-BTTTT | |
14 | Số máy điện thoại featurephone (2G) đang hoạt động trên hệ thống | (Toàn quốc) | Máy | Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cùng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng 2G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
15 | Số máy điện thoại featurephone (3G) đang hoạt động trên hệ thống | (Toàn quốc) | Máy | Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS) không cải thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
16 | Số máy điện thoại featurerphone (4G) đang hoạt động trên hệ thống | (Toàn quốc) | Máy | Là tổng số thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng công nghệ cao nhất 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
17 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 3G | (Toàn quốc) | Máy | Là tổng số thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng, tải về và chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
18 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 4G | (Toàn quốc) | Máy | Là tổng số thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
19 | Số máy điện thoại Smartphone đang hoạt động trên hệ thống hỗ trợ công nghệ cao nhất 5G | (Toàn quốc) | Máy | Là thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng và hỗ trợ công nghệ cao nhất là 5G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi triển khai thương mại 5G |
D | Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên |
|
|
|
|
|
| |||
20 | Số đầu số đã phân bổ cho doanh nghiệp viễn thông |
| Số đầu số | Là số lượng các đầu số đã phân bổ cho doanh nghiệp viễn thông tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục VT) | Cục VT |
|
E | Nhóm chỉ tiêu về sản lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |||
21 | Thuê bao điện thoại cố định | Tháng: Toàn quốc; Năm: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Thuê bao điện thoại cố định bao gồm tổng số thuê bao điện thoại cố định tương tự, thuê bao VoIP, thuê bao WLL và thuê bao ISDN (thông qua mạng IP, mạng di động kết nối với hệ thống chuyển mạch nội hạt) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (Thời điểm cuối kỳ báo cáo là thời điểm 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
22 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động | Kỳ tháng, quý IV: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động là các thuê bao đang sử dụng dịch vụ điện thoại di động sử dụng công nghệ tế bào tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm số thuê bao điện thoại di động trả sau đang ký hợp đồng sử dụng dịch vụ và số thuê bao điện thoại di động trả trước đang hoạt động (bao gồm thuê bao đang được mở hai chiều hoặc bị khóa một chiều có phát sinh lưu lượng tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo, đối với báo cáo năm là tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của tháng 12), Chỉ tiêu này áp dụng cho tất cả các thuê bao di động tế bào liên quan đến liên lạc bằng giọng nói. Không bao gồm các thuê bao Data card, Modem USB, thuê bao dịch vụ dữ liệu di động công cộng, di động vô tuyến, M2M, telepoint, radio paging. | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
22.1 | Thuê bao trả sau |
| Thuê bao | Theo hợp đồng thuê bao trả sau đang ký với doanh nghiệp tính đến 24 giờ 00 phút ngày cuối cùng của kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
|
| Cục VT |
|
22.2 | Thuê bao trả trước |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
|
| Cục VT |
|
23 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ sử dụng thoại, tin nhắn | Kỳ tháng: (Toàn quốc); Kỳ năm: Tỉnh/Thành phố | Thuê bao | Là Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động chỉ phát sinh lưu lượng thoại/tin nhắn tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
23.1 | Thuê bao trả trước |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
|
| Cục VT |
|
23.2 | Thuê bao trả sau |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
|
| Cục VT |
|
24 | Thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có sử dụng dữ liệu | Kỳ tháng: (Toàn quốc); Kỳ năm: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Là thuê bao điện thoại di động đang hoạt động có phát sinh lưu lượng dữ liệu tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; (không bao gồm thuê bao là datacard) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
24.1 | Thuê bao trả trước |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
|
| Cục VT |
|
24.2 | Thuê bao trả sau |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
|
| Cục VT |
|
25 | Thuê bao trên mạng 2G | (Toàn quốc) | Thuê bao | Thuê bao chỉ hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 2G, GPRS tính đến thời điểm cuối ký báo cáo. (Tính thuê bao chỉ phát sinh lưu lượng trên mạng 2G) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
26 | Thuê bao trên mạng 3G | (Toàn quốc) | Thuê bao | Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 3G (có phát sinh lưu lượng trên mạng 3G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê hoạt động trên mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
27 | Thuê bao trên mạng 4G | (Toàn quốc) | Thuê bao | Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 4G (có phát sinh lưu lượng trên mạng 4G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê hoạt động trên mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
28 | Thuê hao trên mạng 5G | (Toàn quốc) | Thuê bao | Thuê bao hoạt động phát sinh lưu lượng trên mạng 5G (có phát sinh lưu lượng trên mạng 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; Thuê bao được thống kê hoạt động trên mạng có hạ tầng công nghệ cao nhất | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi triển khai thương mại 5G |
29 | Thuê bao băng rộng di động | Kỳ tháng, quý IV: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động là số thuê bao băng rộng di động đang hoạt động trên các thiết bị cầm tay (điện thoại, máy tính bảng và trên các thiết bị máy tính (sử dụng USB/dongles) có sử dụng data để truy cập mạng internet công cộng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Bao gồm các thuê bao truy cập tới mạng băng rộng di động với tốc độ tải về từ 256 kbit/s (như mạng: WCDMA, HSPA, CDMA2000 1x EV-DO, WiMAX IEEE 802.16e và LTE), không bao gồm các thuê bao chỉ có quyền truy cập vào mạng GPRS, EDGE và CDMA 1xRTT (Là thuê bao di động có phát sinh lưu lượng data tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
29.1 | Thuê bao là máy điện thoại trả trước |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
29.2 | Thuê bao là máy điện thoại trả sau |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
29.3 | Thuê bao data card trả trước |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
29.4 | Thuê bao data card trả sau |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30 | Thuê bao băng rộng cố định | Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Thuê bao băng rộng cố định là thuê bao truy nhập Internet tốc độ cao (từ 256Kbps trở lên) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo, bao gồm thuê bao xDSL, FTTH, CaTV, Leased-line, băng rộng cố định về tỉnh, băng rộng cố định không dây khác (mạng Wifi) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
30.1 | Thuê bao truy nhập Internet qua (xDSL) |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.2 | Thuê bao truy nhập Internet qua FTTH |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.3 | Thuê bao truy nhập Internet qua kênh thuê riêng (Leased line) |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.4 | Thuê bao truy nhập Internet qua truyền hình cáp (CATV) |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.5 | Thuê bao truy nhập Internet cố định vệ tinh |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.6 | Thuê bao truy nhập Internet qua mạng WiFi |
| Thuê bao | Thuê bao sử dụng phương thức kết nối Internet từ nhà cung cấp thông qua Wifi (wifi last mile) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.7 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 256kb/s- <2 Mb/s |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.8 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 2 Mb/s - <10Mb/s |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.9 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 10Mb/s - <30 Mb/s |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.10 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 30Mb/s - <50Mbps |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.11 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ từ 50Mb/s đến < 100 Mb/s |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
30.12 | Thuê bao băng rộng cố định tốc độ >=100Mb/s |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
31 | Số thuê bao di động mạng M2M | (Toàn quốc) | Thuê bao | Là thuê bao mạng viễn thông di động mặt đất được sử dụng để trao đổi thông tin giữa thiết bị với thiết bị, được dùng trong các máy móc và thiết bị (vd: ô tô, đồng hồ thông minh, các thiết bị điện tử tiêu dùng) để trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị có kết nối mạng. Không bao gồm Datacard và máy tính bảng, số liệu được tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
32 | Số thuê bao featurephone |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
32.1 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone (chỉ hỗ trợ công nghệ 2G) | Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cùng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng 2G | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
32.2 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 3G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G) | Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
32.3 | Số thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại featurephone 4G (có hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G) | Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có các tính năng cơ bản (thoại/SMS), không cài thêm được các hệ điều hành cũng như các phần mềm ứng dụng chỉ dùng được trên mạng hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G | 4.BCĐK. | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
33 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh chỉ hỗ trợ công nghệ 3G | Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất là 3G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
33.1 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 3G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
33.2 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh công nghệ 30 dùng dịch vụ dữ liệu |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
34 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 4G | Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng: Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất là 4G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Phục vụ theo dõi tắt sóng 2G |
34.1 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G chỉ dùng dịch vụ thoại, tin nhắn |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
34.2 | Số thuê bao sử dụng điện thoại thông minh 4G dùng dịch vụ dữ liệu |
| Thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
35 | Số thuê bao điện thoại di động sử dụng thiết bị điện thoại thông minh hỗ trợ công nghệ 5G | Kỳ tháng: Toàn quốc; Kỳ 6 tháng; Theo tỉnh/thành | Thuê bao | Là thuê bao sử dụng thiết bị điện thoại có khả năng truy nhập Internet và thực hiện được nhiều chức năng như một máy tính, có một hệ điều hành có khả năng tải về và chạy các ứng dụng (hỗ trợ công nghệ cao nhất là 5G) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi triển khai thương mại 5G |
36 | Số tin nhắn đã gửi | (Toàn quốc) | Tin nhắn | Là tổng số tin nhắn ngắn (SMS) của dịch vụ tin nhắn ngắn di động được gửi trong nước và quốc tế, tính cả tin nhắn tới đầu số dịch vụ trong kỳ báo cáo (loại trừ các tin nhắn được gửi từ máy tính đến thiết bị cầm tay di động hoặc tới các máy tính khác) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
37 | Tổng lưu lượng điện thoại di động trong nước | (Toàn quốc) | Phút | Là tổng số phút gọi của các thuê bao di động trong nước (bao gồm gọi tới thuê bao điện thoại cố định và thuê bao điện thoại di động) trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
38 | Tổng lưu lượng, Internet băng rộng di động | (Toàn quốc) | GB | Lưu lượng truy cập Internet băng thông rộng di động là lưu lượng băng thông rộng có nguồn gốc trong nước từ các mạng 3G hoặc các mạng di động tiên tiến khác trong kỳ báo cáo. Lưu lượng truy cập phải được thu thập và tổng hợp ở trong nước cho tất cả các mạng di động 3G hoặc các mạng thế hệ tiếp theo trong cả nước. Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Lưu lượng được đo tại điểm truy cập của người dừng cuối. (Được hiểu là tổng lưu lượng dữ liệu trên mạng 3G, 4G của các thuê bao trong mạng của Doanh nghiệp ở trong nước trong kỳ báo cáo. Không bao gồm thuê bao nước ngoài roaming vào các mạng của Doanh nghiệp tại Việt Nam) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
39 | Tổng lưu lượng Internet băng rộng cố định | (Toàn quốc) | GB | Lưu lượng Internet băng rộng cố định là lưu lượng được tạo ra bởi các thuê bao băng rộng cố định trong kỳ báo cáo (được đo tại điểm truy cập đầu cuối của thuê bao). Tính cả lưu lượng tải xuống và tải lên. Không bao gồm lưu lượng bán buôn, walled garden, lưu lượng IPTV và Cable TV. | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
40 | Tổng lưu lượng thoại di động quốc tế | (Toàn quốc) | Phút | Là số phút cuộc gọi điện thoại di động (chiều đi) bắt nguồn từ trong nước đến các quốc gia khác và số phút gọi (chiều về) vào mạng di động trong nước từ các quốc gia khác trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
40.1 | Chiều đi |
| Phút |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
40.2 | Chiều về |
| Phút |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
41 | Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đi | Theo DMVT có thuê bao chuyển đi | Thuê bao | Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của danh nghiệp sang mạng di động của các doanh nghiệp khác trong kỳ báo cáo. Chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số (chuyển mạng) là việc thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất này trở thành thuê bao di động của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ thông tin di động mặt đất khác và giữ nguyên số (bao gồm mã mạng và số thuê bao). | 2.DLHC | Tháng |
| (Cục VT) | Cục VT |
|
42 | Số thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số - chuyển đến | Theo DNVT có thuê bao chuyển đến | Thuê bao | Là số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số từ mạng di động của các danh nghiệp khác sang mạng di động của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Tháng |
| (Cục VT) | Cục VT |
|
43 | Số thuê bao chuyển mạng giữ số thành công | Theo DNVT; Theo hướng (đi/đến) | Thuê bao | Là số lượng thuê bao chuyển mạng giữ số chuyển đến thành công từ mạng di động của các doanh nghiệp khác sang mạng di động của các doanh nghiệp trong kỳ báo cáo | 2.DLHC | Tháng |
| (Cục VT) | Cục VT |
|
44 | Tỷ lệ thành công chuyển mạng giữ số | Theo DNVT; Theo hướng (đi/đến) | % | Là tỷ số giữa số lượng thuê bao chuyển mạng giữ số thành công so với số lượng thuê bao đăng ký chuyển mạng giữ số trong kỳ báo cáo | 2.DLHC | Tháng |
| (Cục VT) | Cục VT |
|
45 | Tỷ lệ từ chối sai chuyển mạng giữ số | Theo DNVT có thuê bao chuyển đi | Thuê bao | Là tỷ số giữa số lượng thuê bao bị từ chối chuyển mạng giữ số chuyển đi sai mà nguyên nhân sai do lỗi lừ phía các doanh nghiệp hoặc Trung tâm chuyển mạng so với tổng số thuê bao bị từ chối chuyển mạng giữ số trong kỳ báo cáo | 2.DLHC | Tháng |
| (Cục VT) | Cục VT |
|
46 | Tổng số thuê bao Mobile Money | (Toàn quốc) | thuê bao | Là số lượng thuê bao Mobile Money đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Báo cáo số liệu khi các doanh nghiệp viễn thông di động cung cấp dịch vụ theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (kể cả khi thí điểm) |
47 | Tổng số giao dịch Mobile Money | Theo nhóm giao dịch (chuyển tiền/ nạp tiền/rút tiền/tiêu dùng) | Giao dịch | Là số lượng giao dịch chuyển tiền (chữ thuê bao khác), nạp tiền mặt, rút tiền mặt, sử dụng giá trị thẻ điện thoại thanh toán các dịch vụ viễn thông và các dịch vụ khác có giá trị thấp trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
47.1 | Tổng số giao dịch chuyển tiền |
| Giao dịch |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
47.2 | Tổng số giao dịch nạp tiền mặt |
| Giao dịch |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
47.3 | Tổng số giao dịch rút tiền mặt |
| Giao dịch |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
47.4 | Tổng số giao dịch tiêu dùng |
| Giao dịch |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
48 | Tổng giá trị giao dịch | Theo nhóm giao dịch (chuyển tiền/ nạp tiền/rút tiền/tiêu dùng) | Triệu VNĐ | Là tổng giá trị tiền thực hiện qua các giao dịch Mobile Money trong kỳ báo cáo | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
48.1 | Tổng giá trị giao dịch chuyển tiền |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
48.2 | Tổng giá trị giao dịch nạp tiền mặt |
| Triệu Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
48.3 | Tổng giá trị giao dịch rút tiền mặt |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
48.4 | Tổng giá trị giao dịch tiêu dùng |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
49 | Tổng số đại lý Mobile Money của doanh nghiệp |
| Đại lý |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
50 | Tổng số điểm chấp nhận thanh toán Mobile Money |
| Điểm |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
51 | Tổng doanh thu từ Mobile Money |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | |
F | Nhóm chỉ tiêu về giá cước |
|
|
|
|
|
| |||
52 | Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng cố định | (Toàn quốc) | VNĐ/thuê bao | Là chi trả trung bình hằng tháng của dịch vụ băng rộng cố định trên thuê bao | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
52.1 | Dịch vụ truy nhập Internet qua Leased line |
| VNĐ /thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
52.2 | Dịch vụ truy nhập Internet khác (xDSL, FTTH, CaTV …) |
| VNĐ /thuê bao |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
53 | Giá cước truy nhập trung bình của băng rộng di động/GB | (Toàn quốc) | VNĐ/GB | Là chi trả trung bình cho mỗi gigabyte (GB) dữ liệu di động băng thông rộng trong tháng | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
54 | Chỉ số ARPU tính trên các thuê bao di động đang hoạt động | (Toàn quốc) | VNĐ /thuê bao/tháng | Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông di động trên thuê bao di động đang hoạt động phát sinh lưu lượng trong tháng báo cáo (ARPU: viết tắt của cụm từ Average Revenue Per Unit (doanh thu bình quân /1 đơn vị thuê bao)) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
G | Nhóm chỉ tiêu về chất lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |||
55 | Tỷ lệ dân số được phủ sóng mạng di động tế bào (2G, 3G, 4G, 5G) | Theo tỉnh/thành | % | Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động tế bào (2G/3G/4G/5G) đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người sử dụng dịch vụ) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động cho tổng dân số và nhân với 100. | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
55.1 | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 3G trở lên |
| % | Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động tế bào ít nhất tín hiệu từ một mạng di động 3G trở lên đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành (không phân biệt là họ có đăng ký thuê bao hay là người sử dụng dịch vụ). Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động 3G cho tổng dân số và nhân với 100. Loại trừ những khu dân cư được bao phủ bởi mạng GPRS, EDGE hoặc CDMA IxRTT. | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
55.2 | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 4G trở lên | Theo tỉnh/thành | % | Là tỷ lệ phần trăm dân cư trong phạm vi được phủ sóng ít nhất một mạng di động LTE / LTE-Advanced, WiMAX / WirelessMAN đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định hiện hành hoặc các mạng di động tiên tiến khác, bất kể họ có đăng ký thuê bao hay không. Được tính bằng cách chia số lượng dân cư trong phạm vi có tín hiệu di động được đề cập ở trên cho tổng dân số và nhân với 100. Không bao gồm những dân cư chỉ được phủ sóng bởi HSPA, UMTS, EV-DO, 3G và WiMAX cố định. | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNVT | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
55.3 | Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động mạng 5G | Theo tỉnh/thành | % | (Chưa có quy chuẩn VN) | 4.BCĐK | 6 tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
56 | Tốc độ băng rộng cố định | (Toàn quốc) | Mbps | Tốc độ băng rộng cố định tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được trong ký báo cáo (không tính tốc độ cam kết) | 1.ĐT/KS 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi chất lượng dịch vụ |
57 | Tốc độ trung bình của băng rộng di động | (Toàn quốc) | Mbps | Tốc độ băng rộng di động tải xuống trung bình mà khách hàng thực sự nhận được trong kỳ báo cáo (không tính tốc độ cam kết) | 1.ĐT/KS 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Theo dõi chất lượng dịch vụ |
58 | Tỷ lệ cuộc gọi điện thoại di động không thành công | (Toàn quốc) | % | Tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công là tỷ lệ cuộc gọi di động không thành công trên tổng số lần thử cuộc gọi di động trong kỳ báo cáo; Cuộc gọi không thành công là cuộc gọi đến một số hợp lệ, đang ở trong vùng phủ sóng, nhưng cuộc gọi không được trả lời cũng không có âm báo bận, hay nhạc chuông của bên được gọi; Không thực hiện được cuộc gọi trong vòng 40 giây kể từ khi nhấn chữ số cuối của số thuê bao đích. Đối với dữ liệu là tỷ lệ kết nối dữ liệu không thành công. | 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
| Theo công nghệ mạng |
|
|
|
|
|
|
| Cục VT |
|
58.1 | Trên mạng 2G |
| % |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT |
|
58.2 | Trên mạng 3G |
| % |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT |
|
58.3 | Trên mạng 4G |
| % |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT |
|
58.4 | Trên mạng 5G |
| % |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT |
|
| Theo dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
| Cục VT |
|
58.1 | Thoại |
| % |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT |
|
58.2 | Dữ liệu |
| % |
| 4.BCĐK | Quý |
| DNVT | Cục VT |
|
H | Nhóm chỉ tiêu về doanh thu |
|
|
|
|
|
| |||
59 | Tổng doanh thu dịch vụ VT | Toàn quốc | Triệu VNĐ | Là tổng doanh thu dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo (gồm doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho người sử dụng dịch vụ viễn thông, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các doanh nghiệp viễn thông trong nước, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông cho các đối tác nước ngoài hoạt động ngoài lãnh thổ Việt Nam, doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ viễn thông công ích cho người sử dụng dịch vụ viễn thông là đối tượng thụ hưởng dịch vụ viễn thông công ích) theo hướng dẫn tại Thông tư số 21/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ TTTT quy định về thuyết minh doanh thu viễn thông. (Số liệu báo cáo tháng là số liệu ước tính, số liệu báo cáo quý là theo báo cáo quyết toán thuế) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
59.1 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định mặt đất | Ký tháng, quý: (Toàn quốc); kỳ năm: Theo tỉnh/thành | Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.2 | Doanh thu dịch vụ viễn thông cố định vệ tinh | Kỳ tháng, quý: (Toàn quốc); kỳ năm: Theo tỉnh/thành | Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động mặt đất | (Toàn quốc) | Triệu VNĐ | Bao gồm tổng doanh thu các dịch vụ viễn thông di động mặt đất trong kỳ báo cáo (theo quy định lại TT 21) | 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.1 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả sau |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.1.1 | Dịch vụ điện thoại |
| Triệu VND |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.1.2 | Dịch vụ, tin nhắn |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.1.3 | Dịch vụ truy nhập Internet |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.1.4 | Dịch vụ cộng thêm |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.2 | Doanh thu từ dịch vụ thông tin di động mặt đất theo hình thức trả trước |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.2.1 | Dịch vụ điện thoại |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.2.2 | Dịch vụ tin nhắn |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.2.3 | Dịch vụ truy nhập Internet |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.3.2.4 | Dịch vụ cộng thêm |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.4 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động vệ tinh | (Toàn quốc) | Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.5 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng hải |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
59.6 | Doanh thu dịch vụ viễn thông di động hàng không |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT | Cục VT |
|
60 | Tổng doanh thu của doanh nghiệp | (Toàn quốc) | Triệu VNĐ | Doanh thu của doanh nghiệp là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu được do tiêu thụ sản phẩm, cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo | 3.PHCS 4.BCĐK | Tháng |
| DNVT; TC Thuế | Cục VT |
|
61 | Giá trị nhập khẩu dịch vụ viễn thông | (Toàn quốc) | Triệu VNĐ | Là tổng giá trị của dịch vụ viễn thông nhập khẩu được các doanh nghiệp viễn thông trong nước thực hiện trong kỳ báo cáo | 3.PHCS 4.BCĐK | Năm |
| DNVT; TCTK; Bộ KHCN | Cục VT | Thuộc chỉ số GII (WIPO). Mã 5.3.3 |
62 | Giá trị xuất khẩu dịch vụ viễn thông | (Toàn quốc) | Triệu VNĐ | Là tổng giá trị của dịch vụ viễn thông xuất khẩu được các doanh nghiệp viễn thông trong nước thực hiện trong kỳ báo cáo | 3.PHCS 4.BCĐK | Năm |
| DNVT; TCTK; Bộ KHCN | Cục VT | Thuộc chỉ số GII (WIPO). Mã 6.3.3 |
I | Nhóm chỉ tiêu về đầu tư |
|
|
|
|
|
| |||
63 | Tổng đầu tư hàng năm cho lĩnh vực viễn thông và CNTT | (Toàn quốc) | Triệu VNĐ | Là tổng số tiền đầu tư cho lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin doanh nghiệp đã giải ngân trong kỳ báo cáo. | 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT | Cung cấp cho ITU hàng năm |
63.1 | Đầu tư hàng năm cho dịch vụ băng rộng cố định |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
63.2 | Đầu tư hàng năm cho dịch vụ băng rộng di động |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
63.3 | Đầu tư hàng năm cho mạng viễn thông di động |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
63.4 | Đầu tư hàng năm cho mạng viễn thông cố định |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
63.5 | Đầu tư cho R&D trong lĩnh vực ICT |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
63.6 | Đầu tư hàng năm cho dịch vụ nội dung |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
63.7 | Đầu tư hàng năm cho dịch vụ truyền hình |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
63.8 | Đầu tư hàng năm cho sản xuất thiết bị ICT |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
63.9 | Đầu tư hàng năm cho FinTech |
| Triệu VNĐ |
| 4.BCĐK | Năm |
| DNVT | Cục VT |
|
J | Nhóm chỉ tiêu nộp ngân sách của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| |||
64 | Tổng số tiền nộp ngân sách nhà nước | Theo (thuế VAT, TNDN…/ phí, lệ phí/các khoản nộp khác) | Triệu VNĐ | Là tổng số tiền thuế, phí, lệ phí và các khoản nộp ngân sách khác của các doanh nghiệp viễn thông phải nộp cho Nhà nước trong kỳ báo cáo theo quy định của pháp luật. | 3.PHCS 4.BCĐK | Quý |
| DNVT; TC Thuế | Cục VT |
|
K | Nhóm chỉ tiêu về phổ cập dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |||
65 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | (Toàn quốc); Theo tỉnh/thành | % | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động được tính bằng tỷ số giữa số người sử dụng điện thoại di động và dân số lại thời điểm quan sát | 1.ĐT/KS | Năm |
| Hộ dân cư, thành viên hộ | Cục VT |
|
66 | Tỷ lệ người sử dụng Internet | (Toàn quốc); Theo tỉnh/thành | % | Tỷ lệ người sử dụng Internet được tính bằng tỷ số giữa số người sử dụng Internet so với dân số tại thời điểm quan sát. | 1.ĐT/KS | Năm |
| Hộ dân cư, thành viên hộ | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
67 | Tỷ lệ hộ gia đình kết nối Internet | (Toàn quốc); Theo tỉnh/thành | % | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet được tính bằng số hộ gia đình kết nối Internet tại thời điểm quan sát so với tổng số hộ gia đình tại thời điểm quan sát. | 1.ĐT/KS | Năm |
| Hộ dân cư, thành viên hộ | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
68 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | (Toàn quốc); Theo tỉnh/thành | % |
| 1.ĐT/KS | Năm |
| Hộ dân cư, thành viên hộ | Cục VT | Thuộc chỉ số IDI (ITU) |
69 | Tỷ lệ người sở hữu điện thoại di động | (Toàn quốc); Theo tỉnh/thành | % | Tỷ lệ người sở hữu điện thoại di động được tính bằng tỷ số giữa số người sở hữu điện thoại di động và dân số tại thời điểm quan sát | 1.ĐT/KS | Năm |
| Hộ dân cư, thành viên hộ | Cục VT | Thuộc chỉ số IDl (ITU) |
L | Nhóm chỉ tiêu về phí, lệ phí viễn thông |
|
|
|
|
|
| |||
70 | Tổng thu lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông |
| Triệu đồng | Là tổng số tiền gồm lệ phí và phí sử dụng tài nguyên viễn thông đã thu được trong kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Quý | Có | (Cục VT) | Cục VT |
|
71 | Nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông |
| Triệu đồng | Là tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tài nguyên viễn thông trong kỳ báo cáo. | 2. DLHC | Quý | Có | (Cục VT) | Cục VT |
|
II | TÀI NGUYÊN INTERNET |
|
|
|
|
|
| |||
A | Nhóm chỉ tiêu về doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Số lượng thành viên địa chỉ Internet. | Kỳ tháng: Tổng số; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành | Thành viên | Là số lượng thành viên địa chỉ Internet tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Thành viên địa chỉ là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp được cấp, phân bổ địa chỉ IP từ Bộ Thông tin và Truyền thông (VNNIC)). | 2.DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
2 | Số lượng thành viên kết nối trạm trung chuyển Internet quốc gia (VNIX) | Theo nhóm tổ chức kết nối (DNVT có hạ tầng mạng/tổ chức khác); Theo điểm kết nối VNIX tại (HN, ĐN, TP.HCM) | Thành viên | Là doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức có kết nối vào VNIX tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Vietnam National Internet eXchange (VNIX) là hệ thống các điểm trung chuyển lưu tượng Internet quốc gia) | 2.DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
2.1 | DNVT có hạ tầng mạng |
| Thành viên |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| VNNIC |
|
2.2 | Tổ chức khác |
| Thành viên |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| VNNIC |
|
3 | Số lượng nhà đăng ký lên miền quốc tế tại Việt Nam | Kỳ tháng: Tổng số; Kỳ năm: Theo tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ | Nhà đăng ký | Là số lượng nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế tại Việt Nam. | 2.DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
4 | Số lượng nhà đăng ký tên miền ".vn" | Kỳ tháng: Theo nhóm nhà đăng ký (Việt Nam/ nước ngoài); Kỳ năm: Theo tỉnh/thành/ vùng lãnh thổ nước ngoài (nơi nhà đăng ký có trụ sở chính) | Nhà đăng ký | Là số lượng nhà đăng ký tên miền ".vn" tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. Nhà đăng ký tên miền “.vn” là doanh nghiệp cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”, bao gồm: a) Nhà đăng ký tên miền “.vn” là doanh nghiệp thành lập theo pháp luật Việt Nam; b) Nhà đăng ký tên miền “.vn” là tổ chức ở nước ngoài ký hợp đồng với Nhà đăng ký lên miền chính thức của Tổ chức quản lý tên miền quốc tế - ICANN | 2.DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
B | Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng |
|
|
|
|
|
| |||
5 | Tổng băng thông kết nối VNIX | Theo nhóm tổ chức kết nối (DNVT có hạ tầng mạng/tổ chức khác); Theo điểm kết nối VNIX tại (HN, ĐN, TP.HCM) | Gbps | Là tổng độ rộng của các băng thông kết nối vào VNIX (tại cả 3 miền) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. | 2. DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
C | Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên |
|
|
|
|
|
| |||
6 | Số lượng tên miền quốc tế đã báo cáo đăng ký sử dụng tại Việt Nam | Kỳ quý: Tổng số hiện quản lý, số phát triển mới trong kỳ báo cáo, số hủy trong kỳ báo cáo; Ký năm: Theo Nhà đăng ký báo cáo, theo tỉnh, thành phố (theo địa chỉ người sử dụng tên miền quốc tế) | Tên miền | Tổng số tên miền quốc tế theo báo cáo định kỳ của các Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại Việt Nam. (Số liệu báo cáo bao gồm tổng số tên miền đang quản lý tại thời điểm cuối kỳ báo cáo, tổng số tên miền phát triển mới của Nhà đăng ký trong kỳ báo cáo, tổng số tên miền hủy bỏ và chuyển đổi ra khỏi quyền quản lý của Nhà đăng ký trong kỳ báo cáo) | 1.ĐT/KS 4.BCĐK | Quý |
| Nhà đăng ký tên miền quốc tế tại VN | VNNIC | Thuộc chỉ số GII (WIPO), mã 7,3,1 |
7 | Số lượng tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" | Kỳ tháng: Theo nhóm tên miền (TMKD/TMTV); Kỳ năm: Theo địa bàn tỉnh/ thành/quốc gia, vùng lãnh thổ (của người sở hữu tên miền). Theo Nhà đăng ký tên miền (đối với TMKD và TMTV) | Tên miền | Tổng số tên miền quốc gia Việt Nam ".vn" (bao gồm tên miền không dấu (TMKD) và tên miền tiếng Việt (TMTV)) đang được quản lý, duy trì trên hệ thống tại thời điểm thống kê. | 2.DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC | Thuộc chỉ số GII (WIPO). mã 7,3,2 |
8 | Số lượng tên miền quốc gia Việt Nam .vn có sử dụng dịch vụ (website) | Theo tỉnh/ thành/vùng lãnh thổ nước ngoài; Theo nhóm đuôi (.com.vn/ .edu.vn/ .gov.vn...) | Tên miền | Là số lượng tên miền có sử dụng dịch vụ Website tại thời điểm cuối kỳ báo cáo. Kiểm tra tình trạng hoạt động của website tương ứng với tên miền .vn thông qua các bước: 1. Lấy thông tin về máy chủ tên miền tương ứng với tên miền .vn trên dữ liệu đăng ký tên miền. 2. Kết nối với máy chủ tên miền tương ứng, thực hiện phân giải bản ghi A (tham chiếu địa chỉ IPv4) và bản ghi AAAA (còn gọi là 4A (tham chiếu địa chỉ IPv6)). 3. Kết nối đến máy chủ web tương ứng với địa chỉ phân giải được. Gửi yêu cầu HTTP Get với tên miền tương ứng. 4. Phân tích phản hồi để ghi nhận tình trạng hoạt động của website. | 1.ĐT/KS | Tháng |
| (VNNIC) | VNNIC |
|
9 | Số lượng địa chỉ Internet IPV4 | (Tổng số) | Địa chỉ | Là tổng số địa chỉ IPv4 mà quốc gia Việt Nam được cấp và được Bộ TTTT quản lý tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; (Địa chỉ IPv4 là địa chỉ giao thức Internet phiên bản 4). | 2.DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
10 | Số lượng địa chỉ Internet IPV6 | (Tổng số) | số khối /64 địa chỉ IPv6 | Là tổng số địa chỉ IPv6 mà quốc gia Việt Nam được cấp và được Bộ TTTT quản lý tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo; (Địa chỉ IPv6 là địa chỉ giao thức Internet phiên bản 6. 01 khối /64 địa chỉ IPv6 bằng 2^(128-64) địa chỉ Ipv6) | 2.DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
11 | Tỷ lệ ứng dụng IPv6 trên mạng Internet của Việt Nam | (Tổng số) | % | Tỷ lệ ứng dụng IPv6 của Việt Nam theo số liệu thống kê của các tổ chức quốc tế uy tín trên thế giới (vd: APNIC, ICANN) tại thời điểm khảo sát; (Là tỷ lệ giữa số lượng địa chỉ IPv6 đã sử dụng và tổng số địa chỉ IPv6 đã được phân bố) | 1.ĐT/KS | Tháng |
| (VNNIC) | VNNIC |
|
12 | Số lượng số hiệu mạng | (Tổng số) | Số hiệu mạng | Là số lượng số hiệu mạng mà cáo tổ chức/doanh nghiệp Việt Nam được cấp và sử dụng tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Số hiệu mạng là số được sử dụng để định danh một mạng máy tính (hoặc một tập hợp địa chỉ IP) tham gia vào hoạt động định tuyến chung trên Internet | 2.DLHC | Năm | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
D | Nhóm chỉ tiêu về sản lượng dịch vụ |
|
|
|
|
|
| |||
13 | Tổng lượng dữ liệu trung chuyển qua VNIX | Theo nhóm tổ chức kết nối (DNVT có hạ tầng mạng/tổ chức khác); Theo điểm kết nối VNIX lại (HN, ĐN, TP.HCM) | GB | Là tổng lượng dữ liệu được trao đổi (gồm lưu lượng đến và lưu lượng đi) trên tất cả các cổng kết nối vào hệ thống VNIX trong kỳ báo cáo | 1.ĐT/KS | Tháng |
| (VNNIC) | VNNIC |
|
13.1 | DNVT có hạ tầng mạng |
| GB |
| 1.ĐT/KS | Tháng |
|
| VNNIC |
|
13.2 | Tổ chức khác |
| GB |
| 1.ĐT/KS | Tháng |
|
| VNNIC |
|
14 | Tổng số truy vấn tên miền quốc gia | Theo nhóm đuôi tên miền (.com.vn/ .edu.vn/ .gov.vn...) Theo loại bản ghi (A/4A). | Triệu lượt | Tổng số truy vấn DNS đối với các tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” trong kỳ báo cáo dựa trên phân tích log File truy vấn hệ thống DNS Quốc gia. | 1.ĐT/KS | Tháng |
| (VNNIC) | VNNIC |
|
F | Nhóm chỉ tiêu về thu, nộp phí, lệ phí tài nguyên |
|
|
|
|
|
| |||
15 | Tổng thu phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet | Theo nhóm phí, lệ phí (tên miền/địa chỉ) | Triệu đồng | Là tổng số tiền gồm phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet đã thu được trong kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Quý | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
15.1 | Phí, lệ phí tên miền |
| Triệu đồng |
| 2.DLHC | Quý | Có | (VNNIC) | VNNIG |
|
15.2 | Phí, lệ phí địa chỉ Internet |
| Triệu đồng |
| 2.DLHC | Quý | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
16 | Nộp ngân sách nhà nước từ phí, lệ phí tên miền quốc gia và địa chỉ Internet |
| Triệu đồng | Là tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ phí, lệ phí tên miền và địa chỉ Internet trong kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Quý | Có | (VNNIC) | VNNIC |
|
III | TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN |
|
|
|
|
|
| |||
A | Chỉ tiêu về doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Số doanh nghiệp được cấp phép băng tần triển khai thử nghiệm 5G |
| Doanh nghiệp | Là số lượng doanh nghiệp viễn thông có hạ tầng mạng được cơ quan quản lý cấp phép băng tần để thử nghiệm cung cấp và sử dụng dịch vụ thông tin di động 5G tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
B | Nhóm chỉ tiêu về hạ tầng |
|
|
|
|
|
| |||
2 | Số lượng trạm kiểm soát tần số | Theo khu vực (kiểm soát tần số) | Trạm KS | Là số lượng trạm kiểm soát tần số đang hoạt động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Trạm kiểm soát tần số là trạm (cố định hoặc lưu động) có các thiết bị chuyên dùng để kiểm soát, giám sát, thu thập thông tin về các phát xạ vô tuyến điện trong không gian nhằm phát hiện và xử lý kịp thời các nguồn gây can nhiễu, các vi phạm về sử dụng tần số và thiết bị VTĐ; đo đạc các thông số kỹ thuật thiết bị VTĐ để phục vụ công tác quản lý sử dụng tần số vô tuyến điện, quỹ đạo vệ tinh) | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
2.1 | Số trạm kiểm soát tần số cố định |
| Trạm KS |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
2.2 | Số trạm kiểm soát lưu động |
| Trạm KS |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
C | Nhóm chỉ tiêu về tài nguyên |
|
|
|
|
|
| |||
3 | Số địa phương hoàn thành số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất. | Theo tỉnh/thành | Tỉnh/thành | Là tổng số địa phương (tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ) đã hoàn thành số hóa truyền hình mặt đất tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình số mặt đất là quá trình chuyển đổi công nghệ phát sóng và thu, xem từ truyền hình tương tự mặt đất sang truyền hình số mặt đất. Quá trình số hóa truyền hình mặt đất được thực hiện cả ở phía phát và phía thu) | 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
4 | Lượng phổ tần số vô tuyến điện quy hoạch cho hệ thống thông tin di động IMT | Băng tần | MHz | Là tổng độ rộng các băng tần (tính bằng Mhz) đã được quy hoạch cho hệ thống thông tin di động IMT (International Mobile Telecommunications) tại quy hoạch băng tần do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Băng tần là một dải tần số vô tuyến điện trong phổ tần, được sử dụng cho nhiều mục đích như: phát triển kinh tế xã hội quốc phòng, an ninh. Phổ tần số vô tuyến là phổ điện từ tương ứng với tần số vô tuyến thấp hơn 300 GHz) | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
4.1 | Băng tần 1 |
| MHz |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
4.2 | Băng tần 2 |
| MHz |
| 2 DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
4.... | …. |
| MHz |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
D | Nhóm chỉ tiêu về cấp phép, ấn định tần số |
|
|
|
|
|
| |||
5 | Lượng phổ tần số vô tuyến điện đã cấp phép cho IMT | Theo băng tần; Theo doanh nghiệp sử dụng | MHz | Là lượng tần số tính bằng Mhz đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép sử dụng cho nghiệp vụ thông tin di động tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
5.1 | Theo băng tần |
|
|
|
| Năm |
|
| Cục TS |
|
5.1.1 | Băng tần 1 |
| MHz |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
5.1.2 | Băng tần 2 |
| MHz |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
5.1... |
|
| MHz |
| 2.DLHC | Năm |
|
| Cục TS |
|
5.2 | Theo doanh nghiệp |
|
|
|
| Năm |
|
| Cục TS |
|
5.2.1 | Doanh nghiệp 1 |
| MHz |
| 2.DLHC | Nam | Có |
| Cục TS |
|
5.2.2 | Doanh nghiệp 2 |
| MHz |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
5.2... | Doanh nghiệp ... |
| MHz |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
6 | Số lượng thiết bị vô tuyến điện đã cấp phép tần số | Theo nhóm nghiệp vụ chính; Theo tỉnh/thành | Thiết bị/hệ thống | Tổng số thiết bị VTĐ đã được cấp giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (Thiết bị vô tuyến điện là thiết bị thu, phát hoặc thu - phát các ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng thông tin khác bằng sóng vô tuyến điện). | 2.DLHC | Quý |
| (Cục TS) | Cục TS |
|
6.1 | Truyền hình tương tự mặt đất |
| Thiết bị |
| 2. DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.2 | Truyền hình số mặt đất |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.3 | Phát thanh |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.4 | Hàng không |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.4.1 | Dẫn đường hàng không |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.4,2 | Di động hàng không |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.5 | Hàng hải |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.5.1 | Đài bờ hàng hải |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.5.2 | Đài tàu biển |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.6 | Vệ tinh |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.7 | Di động dùng riêng |
| (Hệ thống) |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.8 | Viba |
| (Tuyến) |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.9 | Truyền thanh không dây |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.10. | Tàu cá |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.10.1 | Đài bờ tàu cá |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.10.2 | Thiết bị VTĐ đặt trên phương tiện nghề cá |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
6.11 | Nghiệp vụ khác |
| Thiết bị |
| 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
E | Nhóm chỉ tiêu về phối hợp tần số |
|
|
|
|
|
| |||
7 | Số lượng nước láng giềng đạt được thỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại khu vực biên giới | Theo băng tần/ công nghệ IMT (2G/3G/4G/5G) | Quốc gia | Là số lượng quốc gia láng giềng mà Việt Nam đạt được thỏa thuận sử dụng trên mỗi băng tần IMT tại khu vực biên giới theo từng công nghệ tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. (Thỏa thuận sử dụng băng tần IMT tại khu vực biên giới giữa hai nước: là việc cơ quan quản lý của hai quốc gia phối hợp thực hiện các biện pháp kỹ thuật, nghiệp vụ phù hợp với pháp luật của từng nước và thông lệ quốc tế nhằm đảm bảo cho các hệ thống IMT của mỗi nước cung cấp dịch vụ ở khu vực biên giới không can nhiễu hoặc gây thiệt hại lẫn nhau) | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
7.1 | Băng tần 1 /Công nghệ (2G/3G/4G/5G) |
| Quốc gia |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
7.2 | Băng tần 2/Công nghệ (2G/3G/4G/5G) |
| Quốc gia |
| 2.DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
7... | Băng tần .../Công nghệ (2G/3G/4G/5G) |
| Quốc gia |
| 2. DLHC | Năm | Có |
| Cục TS |
|
8 | Số lượng quỹ đạo vệ tinh đã đăng ký thành công | Theo loại quỹ đạo (địa tĩnh/phi địa tĩnh) | Quỹ đạo | Là số lượng vị trí quỹ đạo đã được đăng ký thành công để đưa vào sử dụng cho các dự án vệ tinh (bao gồm quỹ đạo địa tĩnh và quỹ đạo phi địa tĩnh). (Quỹ đạo vệ tinh là đường chuyển động của vệ tinh trong không gian. Quỹ đạo/tần số vệ tinh là tần số được ấn định cho mỗi vị trí quỹ đạo để vệ tinh tương ứng sử dụng) | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
9 | Số lượng ấn định tần số vô tuyến điện đã đăng ký quốc tế | Theo nghiệp vụ chính (cảnh báo thiên tai/hỗ trợ hàng hải...) | Tần số (ấn định) | Là số lượng ấn định tần số vô tuyến điện đã đăng ký quốc tế với Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU) đang hiệu lực tính đến cuối kỳ đánh giá. (Ấn định tần số là việc tần số đã được Cơ quan quản lý ấn định và cấp phép một đài vô tuyến điện được quyền sử dụng một tần số hay một kênh tần số vô tuyến điện theo những điều kiện cụ thể) | 2.DLHC | Năm | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
F | Nhóm chỉ tiêu về kiểm tra, kiểm soát tần số |
|
|
|
|
|
| |||
10 | Các băng tần kiểm soát được | Theo băng tần; Theo nhóm phương tiện thực hiện kiểm soát (trạm cố định/trạm lưu động/trạm vệ tinh) | Băng tần | Là những dải tần số dưới 300 GHz hệ thống thiết bị kiểm soát của Việt Nam đã kiểm soát được đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Dải tần dưới 300 GHz là dải lần được ITU phân định, gồm có VLF, LF, MF, HF, VHF, UHF, SHF, EHF. Dải kiểm soát được là các dải tần mà khi bất kỳ một tổ chức, cá nhân nào sử dụng để phát tín hiệu trong phạm vi lãnh thổ VN thì các phương tiện kỹ thuật của VN hoàn toàn cho phép xác minh được vị trí và các thông số liên quan. | 2.DLHC | Quý |
|
| Cục TS |
|
11 | Số lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát được | Theo tỉnh/ thành (nơi có nguồn phát xạ); Theo tình trạng xử lý (đã xử lý/chưa xử lý) | Phát xạ | Là số lượng phát xạ bất hợp pháp kiểm soát, phát hiện được trong kỳ báo cáo. (Là số lượng các phát xạ đã xác minh được là bất hợp pháp trong số các phát xạ mà hệ thống kiểm soát tần số thu được trong kỳ báo cáo). (Phát xạ VTĐ bất hợp pháp là bức xạ của một đài (hoặc thiết bị) phát sóng VTĐ chưa được cấp phép sử dụng hoặc sử dụng sai so với giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng VTĐ đã được cấp) | 2.DLHC | Tháng |
| (Cục TS) | Cục TS |
|
12 | Số vụ can nhiễu có hại | Theo kết quả xử lý (đã kết thúc/chưa kết thúc); Theo đại bàn khu vực phát sinh can nhiễu; Theo các nghiệp vụ chính bị can nhiễu (điều hành, dẫn đường hàng không/di động công cộng /di động dùng riêng/ptth quảng bá/khác) | Vụ CN | Là số vụ can nhiễu có hại phát sinh trong kỳ báo cáo, (Can nhiễu (nhiễu có hại) là ảnh hưởng có hại của năng lượng điện tử do việc phát xạ bức xạ hoặc cảm ứng gây mất an toàn hoặc cản trở, làm gián đoạn hoạt động của thiết bị, hệ thống thiết bị vô tuyến điện dang khai thác hợp pháp) | 2.DLHC | Tháng |
| (Cục TS) | Cục TS |
|
H | Nhóm chỉ tiêu về thu, nộp phí, lệ phí tài nguyên |
|
|
|
|
|
| |||
13 | Tổng thu lệ phí cấp phép và phí sử dụng tần số vô tuyến điện | Theo loại thu (lệ phí cấp phép/phí sử dụng tần số) | Triệu đồng | Là tổng số liền gồm lệ phí và phí sử dụng tần số đã thu được trong kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Quý | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
14 | Nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tần số vô tuyến điện |
| Triệu đồng | Là tổng số tiền đã nộp ngân sách nhà nước từ lệ phí cấp phép và phí sử dụng tần số trong kỳ báo cáo. | 2.DLHC | Quý | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
15 | Tiền cấp quyền sử dụng tần số | Băng tần | Triệu đồng | Là tổng số tiền cấp quyền sử dụng tần số đối với các băng tần giá trị cao (băng tần “quý hiếm”) trong kỳ báo cáo | 2.DLHC | Quý | Có | (Cục TS) | Cục TS |
|
DANH MỤC CHỈ TIÊU BÁO CÁO LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (CÔNG NGHIỆP ICT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-BTTTT ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT/ Mã số | Chỉ tiêu | Phân tổ (mức độ chi tiết cần có của dữ liệu thu thập) | Đơn vị tính | Khái niệm, phương pháp tính | Nguồn thu thập chủ yếu | Tần xuất thu thập, cập nhật định kỳ | Có cập nhật tức thời | Cơ quan, DN, đơn vị cung cấp thông tin, phối hợp | Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo số liệu | Ghi chú |
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Số lượng doanh nghiệp công nghệ thông tin, điện tử viễn thông | (Toàn quốc) | doanh nghiệp (DN) | Là số lượng doanh nghiệp có hoạt động chính trong các lĩnh vực sản xuất sản phẩm phần mềm, sản xuất sản phẩm phần cứng điện tử, sản xuất sản phẩm nội dung số và doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đối với các sản phẩm nêu trên (sau đây viết gọn là DNCNTT) tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo. Ngành chính là ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất về doanh thu. | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT; TC Thuế | Vụ CNTT |
|
| Phân tổ theo loại hình kinh tế |
|
|
|
|
|
| |||
1.1 | Kinh tế nhà nước | DN | (Gồm (1) Cty TNHH 1 thành viên 100% vốn nhà nước (TW hoặc địa phương). (2) CTCP, Cty TNHH có vốn nhà nước trên 50%, (3) Công ty nhà nước (TƯ, ĐP)) | 3.PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Vụ CNTT |
| |
1.2 | Kinh tế ngoài nhà nước (trừ FDI) | DN | (Gồm: (1) DN tư nhân, (2) hợp tác xã/liên hiệp HTX, (3) Cty hợp danh, (4) Cty TNHH tư nhân, Cty TNHH có vốn nhà nước =<50%, (5) Cty không vốn nhà nước, (6) CTCP có vốn nhà nước <=50%) | 3.PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Vụ CNTT |
| |
1.3 | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) | DN | (Gồm: (1) DN 100% vốn nước ngoài, (2) DN nhà nước liên doanh với nước ngoài, (3) DN khác liên doanh với nước ngoài) | 3.PHCS | Tháng |
| Bộ KHĐT | Vụ CNTT |
| |
|
| Phân tổ theo lĩnh vực kinh doanh |
|
|
|
|
|
| ||
1.4 | Số lượng doanh nghiệp công nghệ thông tin, điện tử viễn thông (tiếp) | Công nghiệp phần mềm | DN | Là số lượng DNCNTT có hoạt động sản xuất phần mềm là hoạt động chính | 3.PHCS | Tháng |
| TCTK; TC Thuế | Vụ CNTT |
|
1.5 | Công nghiệp phần cứng, ĐTVT | DN | Là số lượng DNCNTT có hoạt động sản xuất sản phẩm phần cứng, điện tử viễn thông là hoạt động chính | 3.PHCS | Tháng |
| TCTK; TC Thuế | Vụ CNTT |
| |
1.6 | Công nghiệp nội dung số | DN | Là số lượng DNCNTT có hoạt động sản xuất sản phẩm nội dung số là hoạt động chính | 3.PHCS | Tháng |
| TCTK; TC Thuế | Vụ CNTT |
| |
1.7 | Dịch vụ CNTT | DN | Là số lượng DNCNTT có hoạt động dịch vụ là hoạt động chính | 3.PHCS | Tháng |
| TCTK; TC Thuế | Vụ CNTT |
| |
1.8 | Theo quy mô sử dụng lao động | DN | (Vd: dưới 5 người/từ 5-10 người/11-20..) | 3.PHCS | Năm |
| TC Thuế | Vụ CNTT |
| |
1.9 | Theo quy mô doanh thu | DN | (Vd: dưới 1 tỷ đ/năm/ từ 1 tỷ - 3 tỷ/...) | 3.PHCS | Năm |
| TC Thuế | Vụ CNTT |
| |
1.10. | Theo địa bàn tỉnh/thành phố | DN | (Theo địa chỉ trụ sở chính của DN tại đăng ký kinh doanh) | 3.PHCS | Tháng |
|
| Vụ CNTT |
| |
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Tổng số lao động trong các doanh nghiệp công nghiệp CNTT, công nghiệp điện tử viễn thông | Phân tổ theo giới (nam/nữ) | Người | Là tổng số lao động hưởng lương tại các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ công nghệ thông tin trong kỳ báo cáo. | 3.PHCS | 6 tháng |
| BHXH VN | Vụ CNTT |
|
2.1 | Phân tổ theo trình độ (trên ĐH, đại học - cao đẳng, trung cấp, THPT và tđ khác); | Người | 3.PHCS | 6 tháng |
| BHXH VN | Vụ CNTT |
| ||
2.2 | Theo Loại hình kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ lDI)/FDI) | Người | 3.PHCS | 6 tháng |
| BHXH VN | Vụ CNTT |
| ||
2.3 | Theo tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ (nơi DN có trụ sở chính) | Người | 3.PHCS | 6 tháng |
| BHXH VN | Vụ CNTT |
| ||
2.4 | Phân tổ theo lĩnh vực kinh doanh (SX sản phẩm phần mềm/SX sản phẩm phần cứng/SX sản phẩm nội dung số/dịch vụ CNTT) | Người | 1.ĐT/KS 3.PHCS | 6 tháng |
| BHXH VN | Vụ CNTT |
| ||
3 | Thu nhập bình quân năm 01 lao động làm việc trong các doanh nghiệp CNTT | Theo lĩnh vực kinh doanh chính (SXSP phần mềm, SXSP phần cứng, ĐTVT, SXSP nội dung số, hoạt động dịch vụ) | Triệu đồng | Là tổng thu nhập bình quân 1 năm của một người lao động trong các doanh nghiệp CNTT (gồm DN SXSP phần mềm, DN SXSP phần cứng, điện tử, DN SXSP nội dung số, DN dịch vụ trong, lĩnh vực nêu trên) | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Năm |
| TCTK; TC Thuế; BHXH VN | Vụ CNTT |
|
3.1 | Theo Loại hình kinh tế của DN (nhà nước/ngoài nhà nước (trừ FDI)/FDI) | Triệu đồng | 3.PHCS | Năm |
| TCTK; TC Thuế; BHXH VN | Vụ CNTT |
| ||
3.2 | Theo quy mô sử dụng lao động của DN (vd: dưới 5 người/từ 5-10/...) | Triệu đồng | 3.PHCS | Năm |
| TCTK; TC Thuế: BHXH VN | Vụ CNTT |
| ||
3.3 | Theo địa bàn tỉnh/thành phố (nơi DN có trụ sở chính) | Triệu đồng | 3.PHCS | Năm |
| TCTK; TC Thuế: BHXH VN | Vụ CNTT |
| ||
4 | Số trường đại học có đào tạo nhân lực về công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) | Phân tổ theo các chuyên ngành có liên quan | Trường | Là số lượng trường đại học có đào tạo nhân lực về công nghệ thông tin và truyền thông tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo (ICT gồm 06 lĩnh vực Bộ đang quản lý) | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Năm |
| Các trường đại học ICT tại VN; Bộ GDĐT; Bộ LĐTBXH | Vụ CNTT |
|
4.1 | Phân tổ theo tỉnh/thành (nơi trường có trụ sở chính) | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Năm |
| ||||||
5 | Số sinh viên chuyên ngành ICT tuyển sinh mới hàng năm tại các trường đại học | Theo các chuyên ngành ICT có liên quan | Người | Số sinh viên thuộc chuyên ngành ICT dự kiến tuyển sinh mới hàng năm của các trường đại học | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Năm |
| |||
6 | Số sinh viên chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm tại các trường đại học | Theo các chuyên ngành ICT có liên quan | Người | Số sinh viên thuộc chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm của các trường đại học | 1.ĐT/KS 3.PHGS | Năm |
| |||
7 | Số trường cao đẳng, dạy nghề có đào tạo nhân lực về ICT | Phân tổ theo các nhóm ngành nghề có liên quan | Trường | Là số lượng trường cao đẳng, dạy nghề có đào tạo nhân lực về ICT tính đến thời điểm cuối kỳ báo cáo | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Năm |
| Các trường CĐ, dạy nghề ICT tại VN; Bộ LĐTBXH; Bộ GDĐT | Vụ CNTT |
|
7.1 | Phân tổ theo tỉnh/thành (nơi trường có trụ sở chính) | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Năm |
| ||||||
8 | Số sinh viên ngành ICT tuyển sinh mới hàng năm tại các trường cao đẳng | Theo các ngành, nghề ICT có liên quan | Người | Số sinh viên thuộc chuyên ngành ICT dự kiến tuyển sinh mới hàng năm của các trường cao đẳng, dạy nghề | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Năm |
| |||
9 | Số sinh viên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm tại các trường cao đẳng | Theo các ngành, nghề ICT có liên quan | Người | Số sinh viên thuộc chuyên ngành ICT tốt nghiệp hàng năm của các trường cao đẳng, dạy nghề | 1.ĐT/KS 3.PHCS | Năm |
| |||
|