- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2477/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 15 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2040/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 201/TTr-SKHĐT ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (60 thủ tục) trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình; 03 thủ tục lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính | Tổng số ngày | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |||||
Trong đó | |||||||||
Cơ quan/ đơn vị chủ trì | Cơ quan/ đơn vị phối hợp | ||||||||
Thời gian giải quyết | Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | Lãnh đạo Sở/ UBND cấp huyện (B3: Ký duyệt hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) | |||||
* | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
|
|
| |||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
32 | Thông báo lập địa điểm doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
37 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
38 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
39 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
41 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
42 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày |
44 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
45 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
46 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
47 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
48 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 5 | 4 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | 5 | 4 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
50 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | 5 | 4 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
51 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | 5 | 4 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
52 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
53 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Không quy định |
|
|
|
|
|
| Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
54 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
55 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
56 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
57 | Giải thể doanh nghiệp | 5 | 4 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
58 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | 5 | 4 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
59 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | 5 | 4 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 2.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
60 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | 3 | 2 | 0.5 | Phòng Đăng ký kinh doanh: 0.5 | Trưởng phòng ĐKKD: 0.5 | 0.5 | Cục thuế tỉnh: 1 | Quyết định số: 2040/QĐ- UBND ngày 23/9/2019 |
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) | Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh | |||
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã (B1: Tiếp nhận hồ sơ) | Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) | UBND cấp huyện ký duyệt | Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) | ||||
* | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
|
|
|
|
|
|
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch: 0.5 | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực: 1 | Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch: 0.5 | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực: 1 | Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Ngay tại thời điểm nhận hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch: 0.5 | Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch: 0.5 | 0.5 | Chi cục thuế khu vực: 1 | Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
- 1Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2040/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 2839/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 1972/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2640/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 2477/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/10/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực