- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2477/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 22 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính Phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và Giám đốc Sở Tư Pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 46 Thủ tục hành chính mới ban hành, trong đó:
33 Thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
10 Thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, thành phố và 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã;
04 Thủ tục hành chính (lĩnh vực dầu khí mỏ hoá lỏng) thuộc chức năng quản lý của Sở Công thương được công bố tại Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 và 06 thủ tục hành chính (lĩnh vực lưu thông hàng hoá) tại Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về ban hành thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện của tỉnh Sơn La.
(có Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ/ HỦY BỎ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 2477/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | CẤP TỈNH |
|
|
1 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 | Lĩnh vực dầu khí | Sở Công thương |
2 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Lĩnh vực dầu khí | Sở Công thương |
3 | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 | Lĩnh vực dầu khí | Sở Công thương |
4 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV | Lĩnh vực năng lượng | Sở Công thương |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
7 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
8 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
11 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
12 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
16 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
17 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
19 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
20 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
24 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
27 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
28 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
32 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Lưu thông hàng hoá | Sở Công thương |
33 | Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Vật liệu nổ công nghiệp | Sở Công thương |
B | CẤP HUYỆN |
|
|
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công nghiệp tiêu dùng | Phòng Kinh tế hạ tầng |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công nghiệp tiêu dùng | Phòng Kinh tế hạ tầng |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Công nghiệp tiêu dùng | Phòng Kinh tế hạ tầng |
4 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện | Công nghiệp tiêu dùng | Phòng Kinh tế hạ tầng |
5 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hoá trong nước | Phòng Kinh tế hạ tầng |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hoá trong nước | Phòng Kinh tế hạ tầng |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Lưu thông hàng hoá trong nước | Phòng Kinh tế hạ tầng |
8 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hoá trong nước | Phòng Kinh tế hạ tầng |
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hoá trong nước | Phòng Kinh tế hạ tầng |
10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu | Lưu thông hàng hoá trong nước | Phòng Kinh tế hạ tầng |
C | CẤP XÃ |
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Công nghiệp tiêu dùng | UBND xã, phường, thị trấn |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Công nghiệp tiêu dùng | UBND xã, phường, thị trấn |
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại | Công nghiệp tiêu dùng | UBND xã, phường, thị trấn |
2. Danh mục thủ tục hành chính hủy bỏ/bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định bãi bỏ, huỷ bỏ thủ tục hành chính | ||
A | CẤP TỈNH | ||||
1 | T-SLA-205327-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; | ||
2 | T-SLA-205417-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; | ||
3 | T-SLA-237705-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; | ||
4 | T-SLA-205614-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai | - Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số Điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí; | ||
B | CẤP HUYỆN | ||||
1 | T-SLA-092094 -TT | Cấp Giấy phép kinh doanh rượu (bán lẻ) | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu | ||
2 | T-SLA -091887-TT | Cấp lại sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh rượu (bán lẻ) | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu | ||
3 | T-SLA-091904-TT | Cấp Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá bán lẻ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | ||
4 | T-SLA-091927-TT | Cấp lại sửa đổi bổ sung Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá bán lẻ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chinh phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | ||
5 | T-SLA -091963-TT | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu | ||
6 | T-SLA-091981-TT | Cấp lại sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | - Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu; - Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu. | ||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 3106/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 3108/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương dưới hình thức “Bản sao y bản chính” Quyết định 2697/QĐ-BCT do tỉnh Bình Định ban hành
- 5Quyết định 3891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương, tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 1514/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Công thương áp dụng chung tại cấp huyện do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3106/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 3107/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 3108/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 3306/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương dưới hình thức “Bản sao y bản chính” Quyết định 2697/QĐ-BCT do tỉnh Bình Định ban hành
- 10Quyết định 3891/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương, tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh Bình Định
Quyết định 2477/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2477/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/10/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết