Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2476/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ- CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ- CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số:394/TTr-VP ngày 29 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 484 danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 (cấp tỉnh 403 TTHC, cấp huyện 59 TTHC, cấp xã 22 TTHC) thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo). Nâng 67 TTHC từ mức độ 3 lên mức độ 4: Số thứ tự 1, 2, 3 mục XVII (cấp tỉnh), số thứ tự 3, 5, 10, 11 mục V (cấp huyện) lĩnh vực Tư pháp; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 28, 29, 30, 31, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58 mục XII lĩnh vực Công thương; số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, mục XIII lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của UBND tỉnh .
Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, chuẩn hóa, tạo dịch vụ phần mềm, tích hợp, đồng bộ dữ liệu trên cổng dịch vụ công của tỉnh với cổng dịch vụ công Quốc gia đối với 484 danh mục thủ tục hành chính mức độ 3, mức độ 4 nêu trên và đôn đốc các cấp, các ngành triển khai thực hiện, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Các cấp, các ngành có thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 có trách nhiệm tuyên truyền, triển khai thực hiện ở cấp, ngành mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 11, 34, 36 mục XVII lĩnh vực Tư pháp; số thứ tự 6 mục XIII lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT; số thứ tự 16 mục XIV lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường đã công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 2990/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, MỨC ĐỘ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2476/QĐ-CT ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN | |
|
| Mức độ 3 | Mức độ 4 |
A | CẤP TỈNH |
|
|
I | Sở Xây dựng |
|
|
1 | Thủ tục Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
| X |
2 | Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X |
|
3 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
| X |
4 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
| X |
5 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) |
| X |
6 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C) |
| X |
7 | Cấp giấy phép xây dựng (Trường hợp xin cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ lớn hơn 7 tầng) |
| X |
8 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | X |
|
9 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | X |
|
10 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | X |
|
II | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Cấp giấy phép bưu chính |
| x |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
| x |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
| x |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| x |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| x |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
| x |
7 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
8 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
| x |
9 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
10 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
12 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
13 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
| x |
14 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoạt cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
| x |
15 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần góp vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
| x |
16 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
| x |
17 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
| x |
18 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần góp vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên |
| x |
19 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
| x |
20 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
| x |
21 | Cho phép họp báo (trong nước) |
| x |
22 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| x |
23 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| x |
24 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| x |
25 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
| x |
26 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
| x |
27 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
| x |
28 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
| x |
29 | Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| x |
30 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
| x |
31 | Cấp giấy phép hoạt động in |
| x |
32 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
| x |
33 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
| x |
34 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
| x |
35 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
36 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
| x |
III | Sở Giao thông vận tải |
|
|
1 | Cấp giấy phép xe tập lái | x |
|
2 | Cấp lại giấy phép xe tập lái | x |
|
3 | Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x |
|
5 | Cấp giấy Chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
| x |
7 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
| x |
8 | Cấp lại GP đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
| x |
9 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
| x |
10 | Cấp giấy phép liên vận Việt nam - Campuchia | x |
|
11 | Gia hạn giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | x |
|
12 | Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x |
|
13 | Cấp lại giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện | x |
|
14 | Gia hạn giấy phép liên vận Việt -Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Lào | x |
|
15 | Cấp giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam | x |
|
16 | Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia | x |
|
17 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia-Lào-Việt Nam | x |
|
18 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
| x |
19 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x |
|
20 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
21 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
| x |
22 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | x |
|
23 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x |
|
24 | Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo | x |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | x |
|
26 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x |
|
27 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | x |
|
28 | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | x |
|
29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | x |
|
30 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x |
|
31 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x |
|
32 | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x |
|
33 | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | x |
|
34 | Cấp Giấy phép lái xe Quốc tế | x |
|
35 | Cấp lại Giấy phép lái xe Quốc tế | x |
|
36 | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
37 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
38 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x |
|
39 | Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
| x |
40 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
| x |
41 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
42 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa | x |
|
43 | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
| x |
44 | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
| x |
45 | Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
| x |
46 | Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
| x |
47 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
| x |
48 | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam. |
| x |
49 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ. trong phạm vi địa phương |
| x |
50 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính tỉnh khác | x |
|
51 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
52 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. | x |
|
53 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x |
|
54 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
55 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x |
|
56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x |
|
57 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
58 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
| x |
59 | Cấp mới giấy phép lái xe | x |
|
60 | Đăng ký khai thác tuyến | x |
|
61 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
| x |
62 | Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
| x |
63 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
| x |
64 | Cấp giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
| x |
65 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, Tem lưu hành cho xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ |
| x |
66 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x |
|
IV | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | x |
|
2 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
| x |
3 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
| x |
4 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
| x |
5 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
6 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
| x |
7 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x |
|
8 | Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x |
|
9 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | x |
|
10 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x |
|
11 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x |
|
12 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
13 | Gia hạn phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
| x |
14 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
| x |
15 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
| x |
16 | Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x |
|
17 | Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày | x |
|
18 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu | x |
|
19 | Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu | x |
|
20 | Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III | x |
|
21 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
| x |
22 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
23 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
24 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
25 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
26 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x |
|
27 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
| x |
28 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
| x |
29 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
30 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - TB&XH |
| x |
31 | Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
32 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TB&XH | x |
|
33 | Cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động cấp | x |
|
34 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | x |
|
35 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x |
36 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x |
37 | Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
| x |
38 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng. | x |
|
V | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | X |
|
2 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | X |
|
3 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng Giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | X |
|
4 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | X |
|
5 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | X |
|
6 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | X |
|
7 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
|
8 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
|
9 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
|
10 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | X |
|
11 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
| X |
12 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
| X |
13 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
14 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
15 | Thủ tục thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
VI | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
|
|
1 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
3 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x |
|
4 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x |
|
5 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
| x |
6 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
| x |
7 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
| x |
8 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại Khu công nghiệp |
| x |
9 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp |
| x |
10 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp |
| x |
11 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại Khu công nghiệp |
| x |
12 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
| x |
13 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
| x |
14 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
| x |
15 | Chấp thuận cho doanh nghiệp đua người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày |
| x |
VII | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | x |
|
2 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
| x |
3 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
| x |
4 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
5 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh |
| x |
6 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
| x |
7 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
| x |
8 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | x |
|
9 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
| x |
10 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x |
|
11 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | x |
|
12 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường Cao đẳng sư phạm | x |
|
13 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | x |
|
14 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x |
15 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x |
|
16 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
| x |
17 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu phân hiệu trường trung cấp sư phạm | x |
|
18 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) | x |
|
19 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục | x |
|
20 | Thành lập và công nhận Hội đồng quản trị trường Đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x |
|
21 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
| x |
22 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
| x |
23 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | x |
|
24 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | x |
|
25 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
| x |
26 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
| x |
27 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh |
| x |
28 | Xét,duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
| x |
29 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. |
| x |
30 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên |
| x |
31 | Phúc khảo bài thi THPT Quốc gia |
| x |
32 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
| x |
33 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x |
|
34 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). | x |
|
35 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
| x |
36 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
| x |
37 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | x |
|
38 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
| x |
39 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
| x |
40 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
| x |
41 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
| x |
42 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
| x |
VIII | Sở Nội vụ |
|
|
1 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
2 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | X |
|
3 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | X |
|
4 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | X |
|
5 | Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
6 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
| X |
7 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
| X |
8 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
| X |
9 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
| X |
10 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
| X |
11 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
| X |
12 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
| X |
13 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
| X |
14 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| X |
15 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
| X |
16 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| X |
17 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| X |
18 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| X |
19 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của công dân, tổ chức tại phòng đọc | x |
|
IX | Sở Công thương |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
| x |
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
5 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
| x |
7 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x |
9 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
| x |
10 | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung |
| x |
11 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện |
| x |
12 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện |
| x |
13 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| x |
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
| x |
15 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| x |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương |
| x |
17 | Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
18 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| x |
19 | Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| x |
20 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
| x |
21 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| x |
22 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
| x |
23 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
| x |
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
| x |
25 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
| x |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
28 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
| x |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| x |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| x |
31 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
| x |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| x |
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| x |
34 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
| x |
35 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| x |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| x |
37 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
| x |
38 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
39 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
40 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
| x |
41 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
| x |
42 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
| x |
43 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
| x |
44 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
| x |
45 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh |
| x |
46 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x |
47 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x |
48 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
| x |
49 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
| x |
50 | Cấp sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
| x |
51 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
| x |
52 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
53 | Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| x |
X | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x |
3 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
| x |
6 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
| x |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
8 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
| x |
9 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
| x |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
| x |
11 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
| x |
12 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
| x |
13 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
| x |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| x |
15 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
| x |
16 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
| x |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
| x |
18 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
| x |
19 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
| x |
20 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
| x |
21 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
| x |
22 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
| x |
23 | Công nhận làng nghề truyền thống |
| x |
24 | Công nhận nghề truyền thống |
| x |
25 | Công nhận làng nghề |
| x |
26 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
| x |
27 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| x |
28 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| x |
29 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
| x |
30 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
| x |
31 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
| x |
32 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
| x |
33 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
| x |
34 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
| x |
35 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
| x |
36 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
| x |
37 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
| x |
38 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
| x |
39 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
| x |
40 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | x |
|
41 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | x |
|
42 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | x |
|
43 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
44 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
| x |
45 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
| x |
46 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x |
47 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
| x |
48 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | x |
|
49 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
50 | Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
51 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
52 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
53 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | x |
|
54 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
55 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
56 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
57 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
58 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
59 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
60 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
61 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | x |
|
62 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
63 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | x |
|
64 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
65 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
66 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
67 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
68 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | x |
|
69 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
| x |
70 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
| x |
71 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
| x |
72 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
| x |
73 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
| x |
74 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
|
75 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
| x |
76 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
| x |
77 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè., đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
| x |
XI | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | x |
|
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
| x |
4 | Cấp sổ/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| x |
XII | Sở Tài chính |
|
|
1 | Cấp mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
| x |
XIII | Sở Ngoại vụ |
|
|
1 | Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
2 | Cho phép tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
3 | Cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
4 | Cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
XIV | Sở Tư pháp |
|
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
| x |
2 | Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường | x |
|
3 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x |
|
4 | Thủ tục phục hồi danh dự | x |
|
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| x |
6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x |
|
7 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| x |
8 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x |
|
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x |
|
10 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x |
|
11 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
| x |
12 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
13 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x |
|
14 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
| x |
15 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
| x |
16 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam |
| x |
17 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
| x |
18 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. |
| x |
19 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
| x |
20 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
| x |
XV | Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc thẩm quyền Ban Dân tộc |
| x |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số thuộc thẩm quyền Ban Dân tộc |
| x |
B | CẤP HUYỆN |
|
|
I | Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | x |
|
2 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | x |
|
3 | Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
| x |
4 | Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19 | x |
|
5 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
| x |
6 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
| x |
7 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
8 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp giấy phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| x |
9 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19 | x |
|
10 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | x |
|
11 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19 | x |
|
II | Công thương |
|
|
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
3 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x |
|
7 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
8 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x |
|
III | Tư pháp |
|
|
1 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x |
|
2 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x |
|
3 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
| x |
4 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x |
|
5 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
6 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x |
|
7 | Thủ tục phục hồi danh dự | x |
|
8 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
9 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
| x |
10 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
| x |
11 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
IV | Nông nghiệp và PTNT |
|
|
1 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | x |
|
2 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện | x |
|
3 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) | x |
|
4 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | x |
|
5 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp | x |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x |
|
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | x |
|
9 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | x |
|
10 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x |
|
11 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | x |
|
V | Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
| x |
5 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| x |
6 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
| x |
VI | Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | x |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | x |
|
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “ Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “ Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “ Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x |
|
4 | Thủ tục công nhận lần đầu “ Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x |
|
5 | Thủ tục công nhận lại “ Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | x |
|
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “ Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x |
|
7 | Thủ tục công nhận lại “ Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | x |
|
8 | Thủ tục xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm | x |
|
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x |
|
10 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x |
|
VII | Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
C | CẤP XÃ |
|
|
I | Tư pháp |
|
|
1 | Đăng ký khai tử | x |
|
2 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | x |
|
3 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x |
|
4 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x |
|
5 | Đăng ký lại khai tử | x |
|
6 | Đăng ký lại khai sinh | x |
|
7 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| x |
8 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
| x |
9 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| x |
10 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
| x |
11 | Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | x |
|
II | Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x |
|
2 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo Độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). | x |
|
III | Nông nghiệp và PTNT |
|
|
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | x |
|
2 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | x |
|
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x |
|
4 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x |
|
5 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | x |
|
6 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x |
|
7 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x |
|
8 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | x |
|
IV | Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | x |
|
Tổng cộng: 484 TTHC
- 1Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 454/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 531/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt nội dung tái cấu trúc chuẩn hóa quy trình, biểu mẫu điện tử thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 761/QĐ-CT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được tích hợp, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 2476/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra