Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2474/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 342/TTr-STP ngày 02/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính giữ nguyên; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trung tâm Tin học tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2427/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC giữ nguyên; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2474/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A | LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
I | Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
1 | Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa |
|
2 | Thông báo tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi làm việc |
|
II | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
B | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
I | Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
1 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở Bảo trợ xã hội (Đối tượng theo quy định tại Khoản 2, Điều 25, Nghị định 136/2013/NĐ-CP) |
|
2 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật đối với cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập |
|
3 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật đối với cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập |
|
4 | Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
|
5 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
|
6 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội |
|
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|
1 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 25 Nghị định 136/2013/NĐ-CP |
|
III | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
|
1 | Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
2 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
|
C | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG |
|
I | Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
1 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
|
2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|
1 | Thẩm định, trình UBND tỉnh xếp hạng công ty của các công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu |
|
2 | Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
D | LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
|
I | Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
1 | Cấp giấy xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
2 | Báo cáo nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
|
3 | Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
4 | Giải quyết hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
5 | Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
6 | Đăng ký Hợp đồng cá nhân |
|
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|
1 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng |
|
2 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
E | LĨNH VỰC BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
I | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|
1 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
2 | Giải quyết hưởng hỗ trợ học nghề |
|
3 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
II | Thủ tục hành chính bãi bỏ |
|
1 | Đăng ký thất nghiệp |
|
2 | Đề nghị hưởng trợ cấp một lần |
|
G | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
I | Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
1 | Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
2 | Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
5 | Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
6 | Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội |
|
7 | Chế độ thăm, gặp học viên của thân nhân học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội |
|
H | LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
I | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
|
1 | Thành lập Trường Trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh |
|
2 | Cho phép thành lập trường Trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh |
|
3 | Thành lập Trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh |
|
4 | Thành lập Trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
|
7 | Cấp giấy đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
|
8 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp đối với trường hợp tăng quy mô tuyển sinh; bổ sung nghề đào tạo; bổ sung hoặc thay đổi trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy phép đầu tư |
|
9 | Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với Trường Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề, Trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu; thành lập phân hiệu; mở thêm địa điểm dạy nghề |
|
I | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
I | Thủ tục hành chính mới ban hành |
|
1 | Xác nhận thương binh đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an |
|
2 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương |
|
3 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
4 | Xác nhận và giải quyết chế độ đối với Bệnh binh |
|
5 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù |
|
6 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú |
|
7 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ |
|
8 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
9 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam 60 tuổi) |
|
10 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học trường hợp thương binh, người hưởng chính sách như thương binh có tỷ lệ suy giảm khả năng lao động từ 80% trở lên mà mắc bệnh, tật thuộc Danh mục bệnh, tật dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học theo Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 |
|
11 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
12 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
II | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất |
|
2 | Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
3 | Phong tặng, truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
4 | Cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật |
|
5 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát đối với thương binh |
|
6 | Giám định vết thương còn sót đối với thương binh |
|
7 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
8 | Trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
|
9 | Trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Người HĐKC bị nhiễm CĐHH) |
|
10 | Trợ cấp đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (Người HĐKC bị nhiễm CĐHH) |
|
11 | Trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
|
12 | Trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
13 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đối với các trường hợp hồ sơ do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội đang quản lý |
|
14 | Cấp Sổ trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
15 | Giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
16 | Di chuyển hài cốt liệt sỹ trong nghĩa trang liệt sỹ về quê |
|
III | Thủ tục hành chính giữ nguyên |
|
1 | Trợ cấp ưu đãi đối với Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 |
|
2 | Trợ cấp ưu đãi đối với Người hoạt động cách mạng trước từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa Tháng Tám 1945 |
|
3 | Trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
4 | Trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến |
|
5 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
|
6 | Trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ Quốc tế |
|
7 | Trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
8 | Trợ cấp tuất đối với vợ (chồng) liệt sỹ đi lấy chồng (vợ) khác |
|
9 | Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người có công, thân nhân người có công |
|
10 | Di chuyển hồ sơ người có công |
|
11 | Trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được chính sách của Đảng và Nhà nước - cán bộ viên chức, dân chính Đảng, thanh niên xung phong |
|
TC: 84 thủ tục
A. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
I. Thủ tục hành chính mới ban hành
1. Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm hàng hóa
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng:
+ Việc đánh giá hợp quy phải do tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định thực hiện.
+ Kết quả đánh giá hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa là căn cứ để tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh công bố hợp quy.
- Bước 2: Đăng ký bản công bố hợp quy tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh.
- Bước 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về việc tiếp nhận bản công bố hợp quy.
Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại.
b) Các thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Một cửa - Sở Lao động, TB&XH
Địa chỉ: Số 131- Quốc lộ 9 - Thành phố Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH;
- Bản sao có chứng thực chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng do tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định cấp;
- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa (đặc điểm, tính năng, công dụng, hướng dẫn sử dụng);
- Bản sao có chứng thực kết quả thử nghiệm sản phẩm, hàng hóa.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
h) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông báo xác nhận
i) Lệ phí: Không
k) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục 7 của Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH.
l) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
m) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
- 1Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước - Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1734/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 2098/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước - Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Quyết định 2474/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; giữ nguyên; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2474/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra