- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 247/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 06 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 12/TTr-SCT ngày 31 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM | |||
1 | 2.000591.000.00.00.H61 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
2 | 2.000535.000.00.00.H61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở Công Thương | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở Công Thương | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
2.2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở Công Thương | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở Công Thương | 1,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Sở Công Thương xử lý | Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Quản lý Thương mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | Sở Công Thương | 7,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Quản lý Thương mại xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | 04 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 03 ngày | |
Bước 5 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm PVHCC tỉnh |
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | 10,5 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa | 04 ngày | |
Bước 4 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
| |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | 02 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
2.2. Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | 02 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
| |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
2.3. Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | 02 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
|
|
| Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày |
2.4. Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, thu phí, quét (scan), chuyển Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và hạ tầng xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng mại tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thẩm định | 10,5 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa | 04 ngày | |
Bước 4 | Công chức trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
| |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày |
- 1Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 3295/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 247/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Đặng Văn Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực