Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2460/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO VỆ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03/12/2004;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích; số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 47/TTr-SLĐTBXH ngày 07/9/2018 và Văn bản số 1137/SLĐTBXH-LĐTL ngày 17/10/2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức lao động thực hiện công tác quản lý, bảo vệ rừng làm cơ sở xây dựng đơn giá đặt hàng thực hiện nhiệm vụ công ích quản lý bảo vệ rừng với các công ty TNHH MTV lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, gồm: Tuần tra, kiểm tra, ngăn chặn các hành vi vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ rừng; phòng cháy, chữa cháy rừng, ngăn chặn gia súc, sinh vật gây hại rừng; thực hiện các dự án phát triển, sử dụng rừng nhà nước giao; theo dõi cập nhật diễn biến rừng và đất đai; phát triển lâm nghiệp xã hội trên địa bàn.
Chi tiết định mức ngày công, loại lao động, bậc lương, hệ số lương thực hiện nhiệm vụ quản lý bảo vệ rừng (theo biểu tổng hợp đính kèm).
Điều 2. Sở Lao động Thương binh và Xã hội:
1. Chịu trách nhiệm về sự phù hợp, tính chính xác, hợp lý đối với khối lượng công việc, định mức ngày công, loại lao động, bậc lương, hệ số lương thực hiện nhiệm vụ quản lý bảo vệ rừng theo đề xuất.
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng định mức lao động được ban hành nêu trên; thường xuyên theo dõi, cập nhật và kịp thời đề xuất, điều chỉnh, bổ sung, bãi bỏ những định mức khi không còn phù hợp với thực tế và quy định của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Kho bạc Nhà nước Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc Công ty TNHH MTV lâm nghiệp và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUẢN LÝ, BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt | Công việc | Ngày công (1.000 ha /năm) - Tlđ, Tql | Loại lao động | Bậc lương | Hệ số lương (Hcb) |
I | Lao động trực tiếp | 425 | CS,BVR |
| 3,0 |
1 | Tuần tra, kiểm tra rừng | 260 | CS,BVR | 3/6 | 2,56 |
2 | Trực gác, chốt chặn kiểm tra các đối tượng ra vào rừng | 60 | CS,BVR | 2/6 | 2,13 |
3 | Mật phục bắt giữ xử lý các đối tượng khai thác, vận chuyển lâm sản trái phép | 15 | CS,BVR | 4/6 | 3,06 |
4 | Phòng cháy, chữa cháy rừng | 30 | CS,BVR | 3/6 | 2,56 |
5 | Lập hồ sơ vi phạm về quản lý bảo vệ rừng | 10 | CS,BVR | 4/6 | 3,06 |
6 | Điều tra, theo dõi, phòng chống sâu, bệnh hại rừng | 5 | CS,BVR | 5/6 | 3,67 |
7 | Ngăn chặn gia súc gây hại rừng | 5 | CS,BVR | 2/6 | 2,13 |
8 | Tuyên truyền pháp luật BVR đến người dân trên địa bàn | 5 | CS,BVR | 5/6 | 3,67 |
9 | Tổ chức thực hiện, nghiệm thu các dự án lâm nghiệp trên diện tích được giao | 20 | CS,BVR | 5/6 | 3,67 |
10 | Điều tra, cập nhật, theo dõi diễn biến rừng | 5 | CS,BVR | 5/6 | 3,67 |
11 | Thực hiện phát triển lâm nghiệp xã hội trên địa bàn | 5 | CS,BVR | 5/6 | 3,67 |
12 | Báo cáo định kỳ tình hình quản lý, diễn biến rừng trên diện tích được giao | 5 | CS,BVR | 4/6 | 3,06 |
II | Lao động chuyên môn nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ | 110 |
|
| 3,25 |
1 | Lập các hồ sơ thiết kế, dự án, đề án, phương án lâm nghiệp | 5 | CV, KS | 5/8 | 3,58 |
2 | Xây dựng các quy định, quy chế quản lý lâm nghiệp, tài chính | 5 | CV, KS | 5/8 | 3,58 |
3 | Tổng hợp, cập nhật theo dõi diễn biến rừng | 5 | CV, KS | 1/2 | 3,27 |
4 | Hướng dẫn chuyên môn BVR, kỹ thuật lâm nghiệp cho lực lượng BVR trực tiếp | 5 | CV, KS | 5/8 | 3,58 |
5 | Hỗ trợ lực lượng BVR lập các hồ sơ vi phạm về quản lý BVR | 5 | CV, KS | 1/2 | 3,27 |
6 | Tổ chức kiểm tra định kỳ, đột xuất về QLBVR của các đơn vị BVR trực thuộc | 20 | CV, KS | 5/8 | 3,58 |
7 | Lập các báo cáo về công tác đất đai, lâm nghiệp, tài chính | 5 | CV, KS | 1/2 | 3,27 |
8 | Thực hiện các nghiệp vụ kế toán, tài chính | 20 | CV, KS | 5/8 | 3,58 |
9 | Theo dõi công lao động, chi trả lương, thực hiện các chính sách đối với người lao động | 5 | CV, KS | 5/8 | 3,58 |
10 | Đóng dấu văn bản, theo dõi, lưu, chuyển các văn bản đến, đi | 5 | Văn thư | 7/12 | 2,43 |
11 | Bảo vệ tài sản | 15 | Bảo vệ | 3/5 | 2,40 |
12 | Quản lý điều khiển xe ô tô phục vụ công tác chung | 15 | Lái xe | 3/4 | 3,05 |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUẢN LÝ, BẢO VỆ RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt | Công việc | Diện tích được giao < 10.000 ha | Diện tích được giao từ 10.000 - 20.000 ha | Diện tích được giao > 20.000 ha |
Lao động quản lý | 90 | 85 | 80 | |
1 | Chủ trì xây dựng các phương án BVR, PCCCR, các dự án, kế hoạch lâm nghiệp | 5 | 4 | 4 |
2 | Chỉ đạo điều hành các hoạt động bảo vệ rừng, PCCCR, các dự án lâm nghiệp hàng ngày của Công ty | 15 | 14 | 12 |
3 | Tuần tra, kiểm tra rừng định kỳ, đột xuất | 45 | 45 | 45 |
4 | Tuyển dụng, huấn luyện, theo dõi quản lý, sử dụng lao động trực tiếp và gián tiếp bảo vệ rừng | 5 | 5 | 5 |
5 | Theo dõi chỉ đạo cập nhập diễn biến rừng | 5 | 5 | 5 |
6 | Chủ trì các cuộc họp nội bộ, tham gia các cuộc họp cấp trên và địa phương | 5 | 4 | 3 |
7 | Liên hệ với địa phương và cơ quan chuyên môn, chủ sở hữu | 5 | 4 | 3 |
8 | Nghiên cứu và xử lý các văn bản chỉ đạo của chuyên môn và cấp trên | 5 | 4 | 3 |
- 1Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum
- 2Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 71/NQ-CP thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2019 về chấn chỉnh công tác quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2020 về định mức lao động thực hiện công tác quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 1Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 2Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 3Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 4Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum
- 7Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị quyết 71/NQ-CP thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Chỉ thị 02/CT-UBND năm 2019 về chấn chỉnh công tác quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2020 về định mức lao động thực hiện công tác quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Quyết định 2460/QĐ-UBND năm 2018 về định mức lao động thực hiện công tác quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 2460/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Phạm S
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra