- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2459/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2230/TTr-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi 12 quy trình nội bộ (số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 24 và 25) tại Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được sửa đổi tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung các quy trình nội bộ sửa đổi tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên TTHC | Quyết định công bố danh mục TTHC | Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Quản lý xây dựng công trình (hoạt động xây dựng) | |||
1 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III. | Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | 01 |
2 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III. | 02 | |
3 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng). | 03 | |
4 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài. | 04 | |
5 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | 05 | |
6 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. | 06 | |
7 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III. | 07 | |
8 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP. | 08 | |
9 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn). | 09 | |
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp. | 10 | |
II. Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản | |||
24 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh | 24 |
25 | Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | 25 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ năng lực. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT &VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ năng lực. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực chuyển đổi CCHN hoặc chưa đủ điều kiện chuyển đổi CCHN. Trường hợp chưa đủ điều kiện thì Có Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc chuyển trả hồ sơ. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ cá nhân. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ cá nhân. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT&VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ cá nhân. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 10,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KT&VLXD | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT & VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP MỚI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT&VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
a) Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng | |||
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng KT &VLXD | 0,5 ngày |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 ngày |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KT & VLXD | 0,5 ngày |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng cộng: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
b) Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | |||
Bước 1 | Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ | Trưởng Phòng KT & VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 3 | - Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 ngày làm việc |
Bước 4 | Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KT & VLXD | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Ký Quyết định cấp chứng chỉ | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ. | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 7 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày làm việc |
Tổng cộng: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- 1Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 7Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Ủy ban nhân dân huyện quyết định việc đầu tư
- 9Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 13Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 2244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, thay thế 20 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Nghị định 100/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc trách nhiệm thực hiện của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 7Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 3380/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 9Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở xây dựng tỉnh An Giang
- 11Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 104/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Ủy ban nhân dân huyện quyết định việc đầu tư
- 13Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 16Quyết định 3059/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 17Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 62/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 2459/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Cao Văn Trọng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực