Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2452/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 01 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC, QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sa đổi, bổ sung một số điều của Luật T chức Chính ph và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính ph về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hưng dn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính ph hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị đnh s 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Theo đề nghị của Giám đốc S Thông tin và Truyền thông tại T trình s 1841/TTr-STTTT ngày 29 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (danh mục và nội dung quy trình nội bộ gii quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh và các sở; ngành liên quan có trách nhiệm như sau:

1. Văn phòng UBND tỉnh ch trì phối hợp với S Thông tin và Truyền thông thực hiện việc nhập và đăng tải d liệu thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về th tục hành chính theo quy định của pháp luật.

2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh truy cập vào địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để tải toàn bộ nội dung các thủ tục hành chính. Đồng thời ch trì việc xây dựng và cập nhật quy trình điện tử lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung; đồng bộ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh Tây Ninh; vận hành, hiệu chnh các hệ thống liên quan đảm bo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hp với Cng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Quyết định số 2640/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh; Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2021 về việc công bố quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của ngành Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Ki
m soát TTHC - VPCP;
- CT, các
PCT UBND tỉnh;
-
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- KST
T; TTPVHCC;
-
Lưu: VT, VP UBND tỉnh.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Đức Trong

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

STT

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, bsung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Sửa đổi, bổ sung văn bn xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (1.010902)

Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính

Bưu chính

Sở TTTT

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

STT

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, bsung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Cấp giấy phép bưu chính (1.003659)

Ngh định số 25/2022/NĐ-CP

Bưu chính

Sở TTTT

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (1.003687)

Ngh định số 25/2022/NĐ-CP

Bưu chính

Sở TTTT

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (1.003633)

Ngh định số 25/2022/NĐ-CP

Bưu chính

Sở TTTT

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hng không sử dụng được (1.004379)

Ngh định số 25/2022/NĐ-CP

Bưu chính

Sở TTTT

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (1.004470)

Ngh định số 25/2022/NĐ-CP

Bưu chính

Sở TTTT

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hng không sử dụng được (1.005442)

Ngh định số 25/2022/NĐ-CP

Bưu chính

Sở TTTT

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TÂY NINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ

Quy trình 01

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tnh, huyện, xã) hoặc liên h qua s điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.

- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có th nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

* Lưu ý: đối với h sơ nộp trực tuyến, sau khi có kết qu giải quyết tổ chức phi gi bản giy về Trung tâm Phục vụ hành chính công đ đi chiếu nhận kết qu.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày l, ngày nghỉ).

* Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:

STT

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:

+ Hồ sơ được tổ chức nộp trực tiếp tại Trung tâm.

+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.

- Thực hiện kim tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, giải quyết theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện. Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng có ý kiến. Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Phòng Công nghệ thông tin, Bưu chính và Viễn thông

06 ngày

Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ sơ, tr phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyn kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết qu thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

* Bản đồ quy trình

2. Cách thức nộp:

- Nộp h sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ (tất cả phải được số hóa):

- Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính;

- i liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung văn bn xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

4. Thời hạn giải quyết:

Mười lăm (10) ngày k từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lưu ý: Thời gian giải quyết h sơ có th sớm hơn so với thời gian quy định.

5. Đối tượng thực hiện:

Doanh nghiệp, tổ chức

6. Cơ quan thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông.

7. Kết qu thực hiện:

Giấy xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung

8. Lệ phí:

- Không có

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Giấy đề nghị sa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định s 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).

10. Yêu cầu, điều kiện:

- Không có

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

12. Thành phần hồ sơ lưu

- Lưu theo thành phần hồ sơ đã nhận của cơ quan tổ chức đã nộp (như trên)

- Kết qu giải quyết Thủ tục hành chính

- Phiếu giao nhận hồ sơ và phiếu chuyển hồ sơ.

13. Thời gian lưu và nơi lưu

Hồ sơ đã giải quyết xong được thực hiện lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ và Luật Giao dịch điện tử.

 

Phụ lục IV

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)

TÊN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

Kính gửi: ……(tên cơ quan đã cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính).

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bng chữ in hoa): …………..……………..

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):

n tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..………

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chng nhận đăng ký hoạt động số: ………….. do …………..…………..………….. cấp ngày …………..………….. tại …………..…………..……

4. Vốn điều lệ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…..

5. Điện thoại: …………..…………..…………..………….. Fax: …………..…………..…………

6. Website (nếu có) …………..…………..………….. E-mail: …………..…………..…………..

7. Người đứng đầu tổ chức/người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………..…………..…………..…………..…………..…….

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

8. Người liên hệ thường xuyên trong quá trình thực hiện th tục đề nghị sa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính/văn bn xác nhận thông báo hoạt động bưu chính:

Họ tên: …………..………………..………….. Chức vụ: ……..…………..…………..…………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, b sung văn bn xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:

Nội dung sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………………………..

Lý do sa đổi, bổ sung: ……………………………………………………………………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ……………………………………………………………………………………………………..

2. ……………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)



 

Quy trình 02

CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tnh, huyện, xã) hoặc liên h qua s điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.

- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có th nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

* Lưu ý: đối với h sơ nộp trực tuyến, sau khi có kết qu giải quyết tổ chức phi gi bản giy về Trung tâm Phục vụ hành chính công đ đi chiếu nhận kết qu.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày l, ngày nghỉ).

* Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:

STT

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ 20 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:

+ Hồ sơ được tổ chức nộp trực tiếp tại Trung tâm.

+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.

- Thực hiện kim tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, giải quyết theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện. Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng có ý kiến. Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Phòng Công nghệ thông tin, Bưu chính và Viễn thông

16 ngày

Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ sơ, tr phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyn kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết qu thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

* Bản đồ quy trình

2. Cách thức nộp:

- Nộp h sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ (tất cả phải được số hóa):

- Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính;

- Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;

- Điều l của doanh nghiệp (nếu có);

- Phương án kinh doanh*;

- Mu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

- Mu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc h thng nhận diện của doanh nghiệp được th hiện trên bưu gửi;

- Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

- Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công b áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật v bưu chính;

- Quy định v mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình gii quyết thiệt hại của khách hàng, thời hạn gii quyết khiếu nại phù hp với quy định của pháp luật về bưu chính;

- Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất c các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;

- Tài liệu về tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự;

- Hợp đồng nhượng quyn thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).

* Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau:

+ Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, s điện thoại, số fax, địa chỉ e-mail của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, địa đim kinh doanh, website của doanh nghiệp (nếu có) và các thông tin liên quan khác;

+ Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;

+ Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ;

+ Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chp nhận, vận chuyn và phát;

+ Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phi trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi ỡng thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ);

+ Các biện pháp bo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

4. Thời hạn giải quyết:

- Hai mươi (20) ngày k từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lưu ý: Thời gian giải quyết h sơ có th sớm hơn so với thời gian quy định.

5. Đối tượng thực hiện:

- Doanh nghiệp

6. Cơ quan thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông.

7. Kết qu thực hiện:

- Giấy phép bưu chính

8. Lệ phí:

- Trường hợp thm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).

10. Yêu cầu, điều kiện:

a) Có giy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính;

b) Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;

c) Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định s 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

12. Thành phần hồ sơ lưu

- Lưu theo thành phần hồ sơ đã nhận của cơ quan tổ chức đã nộp (như trên)

- Kết qu giải quyết Thủ tục hành chính

- Phiếu giao nhận hồ sơ và phiếu chuyển hồ sơ.

13. Thời gian lưu và nơi lưu

Hồ sơ đã giải quyết xong được thực hiện lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ và Luật Giao dịch điện tử.

 

Phụ lục IV

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)

TÊN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

Kính gửi: ……(tên cơ quan đã cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính).

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bng chữ in hoa): …………..……………..

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):

n tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..………

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chng nhận đăng ký hoạt động số: ………….. do …………..…………..………….. cấp ngày …………..………….. tại …………..…………..……

4. Vốn điều lệ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…..

5. Điện thoại: …………..…………..…………..………….. Fax: …………..…………..…………

6. Website (nếu có) …………..…………..………….. E-mail: …………..…………..…………..

7. Người đứng đầu tổ chức/người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………..…………..…………..…………..…………..…….

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

8. Người liên hệ thường xuyên trong quá trình thực hiện th tục đề nghị sa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính/văn bn xác nhận thông báo hoạt động bưu chính:

Họ tên: …………..………………..………….. Chức vụ: ……..…………..…………..…………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, b sung văn bn xác nhận thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:

Nội dung sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………………………..

Lý do sa đổi, bổ sung: ……………………………………………………………………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ……………………………………………………………………………………………………..

2. ……………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)



 

Quy trình 03

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tnh, huyện, xã) hoặc liên h qua s điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.

- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có th nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

* Lưu ý: đối với h sơ nộp trực tuyến, sau khi có kết qu giải quyết tổ chức phi gi bản giy về Trung tâm Phục vụ hành chính công đ đi chiếu nhận kết qu.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày l, ngày nghỉ).

* Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:

STT

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:

+ Hồ sơ được tổ chức nộp trực tiếp tại Trung tâm.

+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.

- Thực hiện kim tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến) hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, giải quyết theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện. Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng có ý kiến. Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Phòng Công nghệ thông tin, Bưu chính và Viễn thông

06 ngày

Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ sơ, tr phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyn kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết qu thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

* Bản đồ quy trình

2. Cách thức nộp:

- Nộp h sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ (tất cả phải được số hóa):

- Giy đề nghị sửa đổi, b sung giấy phép bưu chính;

- Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

4. Thời hạn giải quyết:

- Mười (10) ngày k từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lưu ý: Thời gian giải quyết h sơ có th sớm hơn so với thời gian quy định.

5. Đối tượng thực hiện:

- Doanh nghiệp

6. Cơ quan thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông.

7. Kết qu thực hiện:

- Giấy phép sửa đổi, bổ sung

8. Lệ phí:

- Trường hợp m rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).

10. Yêu cầu, điều kiện:

- Không có

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính s 49/2010/Q11 ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư s 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

12. Thành phần hồ sơ lưu

- Lưu theo thành phần hồ sơ đã nhận của cơ quan tổ chức đã nộp (như trên)

- Kết qu giải quyết Thủ tục hành chính

- Phiếu giao nhận hồ sơ và phiếu chuyển hồ sơ.

13. Thời gian lưu và nơi lưu

Hồ sơ đã giải quyết xong được thực hiện lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ và Luật Giao dịch điện tử.

 

Phụ lục IV

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

Kính gửi: ……(tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).

Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp viết bng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bng chữ in hoa): …………..……………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp): …………

n doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chng nhận đăng ký hoạt động số: ………….. do …………..…………..………….. cấp ngày …………..………….. tại …………..…………..……

4. Vốn điều lệ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…..

5. Điện thoại: …………..…………..…………..………….. Fax: …………..…………..…………

6. Website (nếu có) …………..…………..………….. E-mail: …………..…………..…………..

7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………..…………..…………..…………..…………..…….

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

8. Người liên hệ thường xuyên trong quá trình thực hiện th tục đề nghị sa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính:

Họ tên: …………..………………..………….. Chức vụ: ……..…………..…………..…………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung

(Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, b sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau:

Nội dung sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………………………..

Lý do sa đổi, bổ sung: ……………………………………………………………………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ……………………………………………………………………………………………………..

2. ……………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)



 

Quy trình 04

CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH KHI HẾT HẠN

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tnh, huyện, xã) hoặc liên h qua s điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.

- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có th nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

* Lưu ý: đối với h sơ nộp trực tuyến, sau khi có kết qu giải quyết tổ chức phi gi bản giy về Trung tâm Phục vụ hành chính công đ đi chiếu nhận kết qu.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày l, ngày nghỉ).

* Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:

STT

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:

+ Hồ sơ được tổ chức nộp trực tiếp tại Trung tâm.

+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.

- Thực hiện kim tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, giải quyết theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện. Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng có ý kiến. Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Phòng Công nghệ thông tin, Bưu chính và Viễn thông

06 ngày

Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ sơ, tr phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyn kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết qu thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

* Bản đồ quy trình

2. Cách thức nộp:

- Nộp h sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ (tất cả phải được số hóa):

- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;

- Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;

- Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:

+ Mu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Mu biu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gi (nếu có);

+ Bảng giá cước dch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công b áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật v bưu chính.

- Hợp đng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có).

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

4. Thời hạn giải quyết:

- Mười (10) ngày k từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lưu ý: Thời gian giải quyết h sơ có th sớm hơn so với thời gian quy định.

5. Đối tượng thực hiện:

- Doanh nghiệp

6. Cơ quan thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông.

7. Kết qu thực hiện:

- Giấy phép sửa đổi, bổ sung

8. Lệ phí:

- Phí Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn: 5.375.000 đồng

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).

10. Yêu cầu, điều kiện:

- Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiu 30 ngày

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

12. Thành phần hồ sơ lưu

- Lưu theo thành phần hồ sơ đã nhận của cơ quan tổ chức đã nộp (như trên)

- Kết qu giải quyết Thủ tục hành chính

- Phiếu giao nhận hồ sơ và phiếu chuyển hồ sơ.

13. Thời gian lưu và nơi lưu

Hồ sơ đã giải quyết xong được thực hiện lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ và Luật Giao dịch điện tử.

 

Phụ lục V

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

Kính gửi: ……(tên cơ quan đã cấp giấy phép).

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp viết bng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bng chữ in hoa): …………..……………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ………………………………………………………………………………..

n doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …..…………..…………..………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chng nhận đăng ký hoạt động số: ………….. do …………..…………..………….. cấp ngày …………..………….. tại …………..…………..……

4. Vốn điều lệ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…..

5. Điện thoại: …………..…………..…………..………….. Fax: …………..…………..…………

6. Website (nếu có) …………..…………..………….. E-mail: …………..…………..…………..

7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………..…………..…………..…………..…………..…….

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

8. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

(Tên doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: …………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ……………………………………………………………………………………………………..

2. ……………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)



 

Quy trình 05

CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH KHI BỊ MẤT HOẶC HƯ HỎNG KHÔNG SỬ DỤNG ĐƯỢC

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tnh, huyện, xã) hoặc liên h qua s điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.

- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có th nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

* Lưu ý: đối với h sơ nộp trực tuyến, sau khi có kết qu giải quyết tổ chức phi gi bản giy về Trung tâm Phục vụ hành chính công đ đi chiếu nhận kết qu.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày l, ngày nghỉ).

* Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:

STT

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ 07 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:

+ Hồ sơ được tổ chức nộp trực tiếp tại Trung tâm.

+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.

- Thực hiện kim tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, giải quyết theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện. Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng có ý kiến. Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Phòng Công nghệ thông tin, Bưu chính và Viễn thông

03 ngày

Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ sơ, tr phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyn kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết qu thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

* Bản đồ quy trình

2. Cách thức nộp:

- Nộp h sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ (tất cả phải được số hóa):

Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

4. Thời hạn giải quyết:

Bảy (07) ngày k từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lưu ý: Thời gian giải quyết h sơ có th sớm hơn so với thời gian quy định.

5. Đối tượng thực hiện:

- Doanh nghiệp

6. Cơ quan thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông.

7. Kết qu thực hiện:

Giấy phép bưu chính

8. Lệ phí:

- Phí Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hng không s dụng được: 500.000 đồng.

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).

10. Yêu cầu, điều kiện:

Không có

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính s 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư s 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

12. Thành phần hồ sơ lưu

- Lưu theo thành phần hồ sơ đã nhận của cơ quan tổ chức đã nộp (như trên)

- Kết qu giải quyết Thủ tục hành chính

- Phiếu giao nhận hồ sơ và phiếu chuyển hồ sơ.

13. Thời gian lưu và nơi lưu

Hồ sơ đã giải quyết xong được thực hiện lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ và Luật Giao dịch điện tử.

 

Phụ lục V

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)

TÊN DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

Kính gửi: ……(tên cơ quan đã cấp giấy phép).

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

1. Tên doanh nghiệp viết bng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bng chữ in hoa): …………..……………………………

Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ………………………………………………………………………………..

n doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …..…………..…………..………………………

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chng nhận đăng ký hoạt động số: ………….. do …………..…………..………….. cấp ngày …………..………….. tại …………..…………..……

4. Vốn điều lệ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…..

5. Điện thoại: …………..…………..…………..………….. Fax: …………..…………..…………

6. Website (nếu có) …………..…………..………….. E-mail: …………..…………..…………..

7. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………..…………..…………..…………..…………..…….

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

8. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

(Tên doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính với lý do như sau: …………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ……………………………………………………………………………………………………..

2. ……………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)



 

Quy trình 06

CẤP VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

- Tổ chức có nhu cầu thực hiện thủ tục hành chính này thì chuẩn bị hồ sơ nộp tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tnh trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Bao gồm: bưu điện tnh, huyện, xã) hoặc liên h qua s điện thoại 1900561563 để được nhân viên tại các điểm bưu chính thuộc hệ thống Bưu điện tỉnh gần nhất trực tiếp đến tiếp nhận hồ sơ tại nơi mà cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Nhân viên tại các điểm bưu chính sau khi tiếp nhận hồ sơ phải vận chuyển hồ sơ và nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Trường hợp tổ chức không có nhu cầu nộp hồ sơ thông qua dịch vụ bưu chính công ích thì có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) để được tiếp nhận và giải quyết theo quy định.

- Ngoài 02 hình thức trên, tổ chức có th nộp hồ sơ bằng hình thức trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

* Lưu ý: đối với h sơ nộp trực tuyến, sau khi có kết qu giải quyết tổ chức phi gi bản giy về Trung tâm Phục vụ hành chính công đ đi chiếu nhận kết qu.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần; sáng từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút, chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ (trừ ngày l, ngày nghỉ).

* Quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ được thực hiện như sau:

STT

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ 10 ngày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 1

- Thực hiện tiếp nhận hồ sơ:

+ Hồ sơ được tổ chức nộp trực tiếp tại Trung tâm.

+ Hồ sơ được nhân viên bưu điện nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích.

+ Hồ sơ được nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh đến Trung tâm.

- Thực hiện kim tra hồ sơ, nếu hồ sơ thiếu đề nghị bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ viết phiếu hẹn trao cho người nộp (nếu hồ sơ được nộp trực tuyến thì thực hiện tiếp nhận hồ sơ theo quy trình trực tuyến) và hồ sơ sẽ được nhân viên bưu điện chuyển cho Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định, giải quyết theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện. Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng có ý kiến. Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Phòng Công nghệ thông tin, Bưu chính và Viễn thông

06 ngày

Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ sơ, tr phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyn kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết qu thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

* Bản đồ quy trình

2. Cách thức nộp:

- Nộp h sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ (tất cả phải được số hóa):

a) Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ: Cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kg, cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kg và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm:

+ Văn bn thông báo hoạt động bưu chính;

+ Bản sao giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp

+ Mu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật v bưu chính;

+ Mu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được th hiện trên bưu gửi (nếu có);

+ Bng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật v bưu chính;

+ Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn gii quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

+ Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ng dịch vụ bưu chính (nếu có).

+ Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;

b) Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

+ Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;

+ Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

4. Thời hạn giải quyết:

Mười (10) ngày k từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lưu ý: Thời gian giải quyết h sơ có th sớm hơn so với thời gian quy định.

5. Đối tượng thực hiện:

- Doanh nghiệp, tổ chức

6. Cơ quan thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông.

7. Kết qu thực hiện:

- Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

8. Lệ phí:

- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Văn bản thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính)

10. Yêu cầu, điều kiện:

- Việc thông báo hoạt động bưu chính được thực hiện chậm nhất là 07 ngày làm việc, k từ ngày đầu tiên hoạt động bưu chính

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

 

Truyền thông thẩm định, giải quyết theo quy định.

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ từ nhân viên bưu điện. Thẩm định hồ sơ và trình lãnh đạo Phòng có ý kiến. Lãnh đạo phòng có ý kiến và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.

Phòng Công nghệ thông tin, Bưu chính và Viễn thông

03 ngày

Lãnh đạo Sở có ý kiến, phê duyệt hồ sơ, tr phòng chuyên môn lưu hồ sơ và chuyển trả cho nhân viên bưu điện để chuyển cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.

Lãnh đạo Sở

02 ngày

 

Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả giải quyết từ nhân viên bưu điện và trả kết quả trực tiếp cho người nộp hồ sơ (trường hợp người nộp hồ sơ muốn nhận kết quả trực tiếp) hoặc Trung tâm chuyn kết quả cho nhân viên bưu điện để trả kết qu thông qua dịch vụ bưu chính công ích cho người nộp hồ sơ theo yêu cầu.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

01 ngày

* Bản đồ quy trình

2. Cách thức nộp:

- Nộp h sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại:

+ Cổng dch v công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/

+ Cổng dch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.tayninh.gov.vn/

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Thành phần hồ sơ (tất cả phải được số hóa):

Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

4. Thời hạn giải quyết:

Bảy (07) ngày k từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Lưu ý: Thời gian giải quyết h sơ có th sớm hơn so với thời gian quy định.

5. Đối tượng thực hiện:

- Doanh nghiệp, tổ chức

6. Cơ quan thực hiện:

Sở Thông tin và Truyền thông.

7. Kết qu thực hiện:

- Bn sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp

8. Lệ phí:

- Trường hợp cp lại Văn bn xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hng không sử dụng dược: 500.000 đồng.

- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không s dụng được: 500.000 đồng.

9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai:

- Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính).

10. Yêu cầu, điều kiện:

Không có

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

- Nghị định s 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính ph quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

- Thông tư s 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

12. Thành phần hồ sơ lưu

- Lưu theo thành phần hồ sơ đã nhận của cơ quan tổ chức đã nộp (như trên)

- Kết qu giải quyết Thủ tục hành chính

- Phiếu giao nhận hồ sơ và phiếu chuyển hồ sơ.

13. Thời gian lưu và nơi lưu

Hồ sơ đã giải quyết xong được thực hiện lưu trữ theo quy định của pháp luật về lưu trữ và Luật Giao dịch điện tử.

 

Phụ lục V

MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Kèm theo Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ)

TÊN TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

, ngày …… tháng …… năm ……

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

Kính gửi: ……(tên cơ quan đã cấp xác nhận thông báo).

Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, ghi bng chữ in hoa): …………………………

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): …………………………………………………………………………

Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hoạt động): ……..…………..………………………..

2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chng nhận đăng ký hoạt động): …………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

3. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chng nhận đăng ký hoạt động số: ………….. do …………..…………..………….. cấp ngày …………..………….. tại …………..…………..……

4. Vốn điều lệ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…..

5. Điện thoại: …………..…………..…………..………….. Fax: …………..…………..…………

6. Website (nếu có) …………..…………..………….. E-mail: …………..…………..…………..

7. Người đứng đầu tổ chức/người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………..…………..…………..…………..…………..…….

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

8. Người liên hệ thường xuyên:

Họ tên: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..

Chức vụ: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..………..

Số định danh cá nhân/chứng minh nhân dân/hộ chiếu: …………..…………..…………..……

Điện thoại: …………..…………..………….. E-mail: ………………..…………..……..………..

Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: …………………

Phần 3. Tài liệu kèm theo

Tài liệu kèm theo gồm có:

1. ……………………………………………………………………………………………………..

2. ……………………………………………………………………………………………………..

Phần 4. Cam kết

(Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

2. Chấp hành nghiêm chnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- ……

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU TỔ CHỨC/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)