Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2452/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 488/TTr-CP ngày 28/10/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2452/QĐ-CTN ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch nước)

1.

Tô Mỹ Linh, sinh ngày 23/8/1994 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng, GKS số 147 ngày 21/9/1994

Hiện trú tại: Klosterstr. 3, 34519 Diemersee

Hộ chiếu số: B7202755 cấp ngày 17/9/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/211 Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ

2.

Võ Thị Thanh Hiền, sinh ngày 15/6/1993 tại Đà Nẵng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Thuận, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng, GKS số 497 ngày 28/8/1993

Hiện trú tại: Ebnater Hauptstr. 57/4, 73432 Aalen

Hộ chiếu số: B7305733 cấp ngày 11/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: H4/3 K356 Hoàng Diệu, phường Bình Thuận, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Giới tính: Nữ

3.

Nguyễn Văn Mạnh, sinh ngày 23/10/1991 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Định Liên, huyện Yên Định, Thanh Hóa, GKS số 108 ngày 27/8/2009

Hiện trú tại: Arndtstr. 11, 30167 Hannover

Hộ chiếu số: B5878246 cấp ngày 17/11/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Định Liên, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa

Giới tính: Nam

4.

Nguyễn Anh Tuấn, sinh ngày 26/10/1992 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Biên, quận Long Biên, TP. Hà Nội, GKS số 26 ngày 25/3/1993

Hiện trú tại: Im Rauental 7, 56073 Koblenz

Hộ chiếu số: B9218029 cấp ngày 02/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 63, Tổ 22, ngõ 353, đường Bát Khối, phường Long Biên, quận Long Biên, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam

5.

Trương Thị Hoài Sương, sinh ngày 06/7/1987 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa Thành, Huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, GKS số 704 ngày 17/7/1987

Hiện trú tại: Am Tälchen 8, 54344 Kenn, CHLB Đức

Hộ chiếu số: N2247648 cấp ngày 19/8/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

6.

Chu Thị Quỳnh Chi, sinh ngày 05/5/1998 tại Bắc Giang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 101 ngày 06/11/2009

Hiện trú tại: Rohlau 104, 22045 Hamburg

Hộ chiếu số: B7360401 cấp ngày 27/12/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44/6 Nguyễn Đình Tuân, phường Hoàng Văn Thụ, tỉnh Bắc Giang

Giới tính: Nữ

7.

Mai Thị Thùy Linh, sinh ngày 23/12/1990 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Thịnh, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 264 ngày 11/9/1991

Hiện trú tại: Theodor Heus Str. 47, 50374 Erfstadt

Hộ chiếu số: B6105274 cấp ngày 31/01/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Giới tính: Nữ

8.

Nguyễn Ngọc Quỳnh Nga, sinh ngày 01/9/1990 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, GKS số 171 ngày 08/9/1990

Hiện trú tại: Würzburger Str.116, 63808 Haibach

Hộ chiếu số: B8582756 cấp ngày 26/02/2014 Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi thường trú trước khi xuất cảnh: 92/4D, đường HT33, khu phố 1, phường Hiệp Thành, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

9.

Phùng Đặng Quỳnh Chi, sinh ngày 18/6/1993 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trương Định, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội, GKS số 85 ngày 22/6/1993

Hiện trú tại: Georg Schumann Str. 130, 04155, Leipzig

Hộ chiếu số: B5676881 cấp ngày 25/8/2011 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 28 ngõ 185/26 phố Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ

10.

Lê Thị Kim Thoa, sinh ngày 11/4/1988 tại Bình Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, GKS số 06 ngày 02/6/1999

Hiện trú tại: Kärntner Str.24, 48145 Münster

Hộ chiếu số: N2107270 cấp ngày 14/10/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Trà Quang Nam, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định

Giới tính: Nữ

11.

Hán Xuân Phương, sinh ngày 19/4/1989 tại Khánh Hòa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Hải, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, GKS số 119 ngày 09/5/1989

Hiện trú tại: Sonnensiedlung 2, 85368 Moosburg a.d. Isar

Hộ chiếu số: B8922900 cấp ngày 14/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 171/2 Dương Hiến Quyền, phường Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

Giới tính: Nữ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2452/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 11 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 2452/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2021
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
  • Ngày công báo: 19/01/2022
  • Số công báo: Từ số 109 đến số 110
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản