- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 25 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2198/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 76/TTr-SKHCN ngày 19/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Các bước thực hiện | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
A | Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ |
|
|
| ||||
I | Thủ tục hành chính không liên thông |
|
|
| ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) (2.002544.H50) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ, quyết định thành lập hội đồng khoa học, giấy mời chuyên gia | 3 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Họp hội đồng khoa học, biên bản, dự thảo Giấy chứng nhận | 07 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện Hồ sơ, kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) (2.002546. H50) | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ, quyết định thành lập Hội đồng khoa học, giấy mời chuyên gia | 1,5 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Họp hội đồng khoa học, biên bản, dự thảo Giấy chứng nhận | 06 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện Hồ sơ, kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 01 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
15 ngày đối với các trường hợp thay đổi công nghệ, sản phẩm công nghệ hoặc quy mô sản lượng, tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||
Bước 2 | Xử lý thẩm định hồ sơ, quyết định thành lập hội đồng khoa học, giấy mời chuyên gia | 3 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Họp hội đồng khoa học, biên bản, dự thảo Giấy chứng nhận | 07 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện Hồ sơ, kết quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả | 02 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (2.002548.H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét | 03 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Ký cấp gia hạn giấy phép hoặc Công văn thông báo không cấp gia hạn giấy phép (Trường hợp không đủ điều kiện), chuyển kết quả cho bộ phận một cửa. | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
4 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.011818. H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Trung tâm phê duyệt | 2,5 ngày | Phòng TT-TK KH&CN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm Nghiên cứu, Chuyển giao công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Lãnh đạo Trung tâm | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả, chuyển kết quả cho TT PVHC công | 0,5 ngày | Phòng TT-TK KH&CN | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
| Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
5 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (1.011820. H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng TT-TK KH&CN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Trung tâm Nghiên cứu, Chuyển giao công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Lãnh đạo Trung tâm | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả, chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh | 0,5 ngày | Phòng TT-TK KH&CN | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
6 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.011819. H50) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 2,5 ngày | Phòng TT-TK KH&CN | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Trung tâm Nghiên cứu, Chuyển giao công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Lãnh đạo Trung tâm | ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả, chuyển kết quả cho TT Phục vụ HCC | 0,5 ngày | Phòng TT-TK KH&CN | Chuyên viên | ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (1.001786.000.00.00.H50). | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét Hồ sơ | 10 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Rà soát, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt Hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả, chuyển kết quả cho TT Phục vụ HCC | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
8 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (1.001747.000.00.00.H50). | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét Hồ sơ | 6,5 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Rà soát, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt Hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả, chuyển kết quả cho TT Phục vụ HCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
9 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (1.001716.000.00.00.H50). | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét Hồ sơ | 10 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Rà soát, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | 02 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt Hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả, chuyển kết quả cho TT Phục vụ HCC | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
10 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (1.001677.000.00.00.H50). | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét Hồ sơ | 6,5 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Rà soát, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | 01 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Phê duyệt Hồ sơ | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện kết quả, chuyển kết quả cho TT Phục vụ HCC | 0,5 ngày | Phòng Quản lý Khoa học | Chuyên viên | ||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
II | Thủ tục hành chính có quy trình liên thông với UBND tỉnh |
|
|
| ||||
1 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (1.011812.H50) | 22 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét (thành lập Hội đồng) | 3 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 01 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | 6,5 ngày | Phòng QLCN& ĐMST | Chuyên viên, | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ thủ tục và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 02 ngày | Phòng QLCN& ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 6 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
2 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (1.011814.H50) | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét (thành lập Hội đồng) | 3 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 01 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | 7 ngày | Phòng QLCN& ĐMST | Chuyên viên, Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ thủ tục và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 1,5 ngày | Phòng QLCN& ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 6 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
| Trung tâm PVHCC Tỉnh | Chuyên viên | ||||
3 | Mua sáng chế, sáng kiến (1.011815.H50) | 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |
Bước 2 | Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng xem xét (thành lập Hội đồng) | 3 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở duyệt | 01 ngày | Phòng QLCN & ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 4 | Họp hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. | 7 ngày | Phòng QLCN& ĐMST | Chuyên viên, | ||||
Bước 5 | Hoàn thiện hồ sơ thủ tục và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | 1,5 ngày | Phòng QLCN& ĐMST | Lãnh đạo phòng | ||||
Bước 6 | Phê duyệt Hồ sơ trình UBND | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 7 | Chuyển Hồ sơ liên thông | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, Kiểm tra xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt | 07 ngày | UBND tỉnh |
| ||||
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2198/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 7Quyết định 2266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 518/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 2448/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2448/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực