Hệ thống pháp luật

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2433/QĐ-STC

Hà Nội, ngày 23 tháng 05 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;

Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;

Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 21/5/2013 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại,

Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau’'.

TT

Loại tài sản là ô tô

Năm SX

Giá đề xuất xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

NHÃN HIỆU FORD

 

1

FORD TRANSIT JX6582T-M3; 2402cc; 16 chỗ

2012;2013

826

2

FORD EVEREST UW 151 -2; 2499 cc; 07 chỗ

2012;2013

774

3

FORD EVEREST UW 151 -7; 2499 cc; 07 chỗ

2012;2013

833

4

FORD EVEREST UW 851 -2; 2499 cc; 07 chỗ

2012;2013

921

 

2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU FIAT

 

 

1

FIAT GRANDE PUNTO; 1368 cc; 05 chỗ

2009

530

2

FIAT GRANDE PUNTO; 1242 cc; 05 chỗ

2007

420

3

FIAT 500 (POP); 1242 cc; 05 chỗ

2009

590

4

FIAT 500 (LOUNGE); 1242cc; 05 chỗ

2009

620

5

FIAT BRAVO; 1368 cc; 05 chỗ

2009

770

6

FIAT ALFA ROMEO GT; 1970 cc; 05 chỗ

2008

1,050

 

NHÃN HIỆU MG

 

 

1

MG3; 1343 cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

209

2

MG3; 1498 cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

225

3

MG3 XROSS; 1498 cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

231

4

MG350C; 1498cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

255

5

MG5; 1498 cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

255

6

MG550; 1796 cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

295

7

MG6; 1796 cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

270

8

MG6 FAST-BACK; 1796 cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

280

9

MG6 MAGNETTE; 1796 cc; 05 chỗ; Trung Quốc

2012

280

II/ Xác định giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:

 

1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA LEXUS LX470; 4664 cc; 08 chỗ

2005

2,080

2

TOYOTA AYGO; 998 cc; 04 chỗ

2006

306

3

TOYOTA PREVIA DX; 2362 cc; 08 chỗ

2005

800

 

NHÃN HIỆU KIA

 

 

1

KIA FORTE KOUP; 1591 cc; 05 chỗ

2011

693

 

NHÃN HIỆU BMW

 

 

1

BMW X5 4.8L; 4799cc; 05 chỗ

2007

2,096

 

NHÃN HIỆU FORD

 

 

1

FORD FIESTA S; 1596 cc; 05 chỗ

2010

606

 

NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN

 

 

1

VOLKSWAGEN SCIROCCO; 1394 cc; 04 chỗ

2010

796

 

NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

1

MAZDA 5; 2261 cc; 05 chỗ

2010

1,052

 

 

 

 

 

Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:

 

Loại tài sản là xe máy

 

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

I/ Xác định giá ghi trên hoá đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng toại tương tự:

 

1. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước

 

 

 

NHÃN HIỆU REBELUSA

 

 

1

REBELUSA VISITOR 125

 

33,5

 

NHÃN HIỆU YAMAHA

 

 

1

YAMAHA SIRIUS 5C6K

 

21,1

 

2. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài

 

 

 

NHÃN HIỆU FMB

 

 

1

FMB CHOPPER; 1850 cc

 

1.268

 

NHÃN HIỆU HONDA

 

 

1

HONDA MSX 125

 

97

 

NHÃN HIỆU HARLEY

 

 

1

HARLEY DAVIDSON; 1584 cc

 

700

 

NHÃN HIỆU LML

 

 

1

LML STAR DELUXE 150

 

131

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội, Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.

Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Doãn Toản

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2433/QĐ-STC năm 2013 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành

  • Số hiệu: 2433/QĐ-STC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2013
  • Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
  • Người ký: Nguyễn Doãn Toản
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/05/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản