- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Y tế Dự phòng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 2Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Y tế Dự phòng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 2Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2432/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Công văn số 3003/BGTVT-TTCNTT ngày 21 tháng 3 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh sách thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 1837/SGTVT-VP ngày 29 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 129 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 96 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 33 dịch vụ công trực tuyến một phần) và 13 dịch vụ công không xác định là dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải Thừa Thiên Huế. (Có Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:
a) Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước trên Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Giao thông vận tải chủ động phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục VIII tại Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2432/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên TTHC (Mã TTHC) | Cấp thực hiện | Trực tuyến toàn trình[1] | Trực tuyến một phần[2] | Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3] |
A | CẤP TỈNH (130 TTHC) |
| 87 | 30 | 13 |
I | Lĩnh vực đường bộ (74 TTHC) |
| 47 | 16 | 11 |
1. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030) | Cấp tỉnh |
|
| × |
2. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872) | Cấp tỉnh |
|
| × |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (1.001919) | Cấp tỉnh | × |
|
|
4. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896) | Cấp tỉnh |
|
| × |
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847) | Cấp tỉnh | × |
|
|
6. | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (2.000881) | Cấp tỉnh |
|
| × |
7. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007) | Cấp tỉnh | × |
|
|
8. | Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994) | Cấp tỉnh |
|
| × |
9. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001826) | Cấp tỉnh | × |
|
|
10. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (1.000703) | Cấp tỉnh | × |
|
|
11. | Đăng ký khai thác tuyến (2.002285) | Cấp tỉnh | × |
|
|
12. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (2.002286) | Cấp tỉnh | × |
|
|
13. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (2.002287) | Cấp tỉnh | × |
|
|
14. | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002288) | Cấp tỉnh | × |
|
|
15. | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (2.002289) | Cấp tỉnh | × |
|
|
16. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác (1.000660) | Cấp tỉnh |
| × |
|
17. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác (1.000672) | Cấp tỉnh |
| × |
|
18. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | Cấp tỉnh |
| × |
|
19. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác | Cấp tỉnh |
| × |
|
20. | Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ | Cấp tỉnh |
| × |
|
21. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001046) | Cấp tỉnh | × |
|
|
22. | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.000583) | Cấp tỉnh | × |
|
|
23. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ (1.001061) | Cấp tỉnh | × |
|
|
24. | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ (1.000028) | Cấp tỉnh | × |
|
|
25. | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794) | Cấp tỉnh |
| × |
|
26. | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (1.001777) | Cấp tỉnh |
| × |
|
27. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (1.001623) | Cấp tỉnh |
| × |
|
28. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (1.005210) | Cấp tỉnh | × |
|
|
29. | Cấp Giấy phép xe tập lái (1.001735) | Cấp tỉnh |
| × |
|
30. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (1.001765) | Cấp tỉnh |
| × |
|
31. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) (1.004993) | Cấp tỉnh | × |
|
|
32. | Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (1.004995) | Cấp tỉnh |
| × |
|
33. | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (1.004987) | Cấp tỉnh |
| × |
|
34. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796) | Cấp tỉnh | × |
|
|
35. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (1.002793) | Cấp tỉnh | × |
|
|
36. | Cấp lại Giấy phép lái xe (1.002820) | Cấp tỉnh |
|
| × |
37. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (1.002809) | Cấp tỉnh | × |
|
|
38. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804) | Cấp tỉnh | × |
|
|
39. | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (1.002801) | Cấp tỉnh | × |
|
|
40. | Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác (2.001919) | Cấp tỉnh | × |
|
|
41. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo (1.001001) | Cấp tỉnh | × |
|
|
42. | Cấp mới Giấy phép lái xe (1.002835) | Cấp tỉnh |
|
| × |
43. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái (1.001751) | Cấp tỉnh |
| × |
|
44. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (1.010707) | Cấp tỉnh | × |
|
|
45. | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010708) | Cấp tỉnh | × |
|
|
46. | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010709) | Cấp tỉnh | × |
|
|
47. | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (1.010710) | Cấp tỉnh | × |
|
|
48. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.001023) | Cấp tỉnh | × |
|
|
49. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (1.010711) | Cấp tỉnh | × |
|
|
50. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS (1.002046) | Cấp tỉnh | × |
|
|
51. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (1.001577) | Cấp tỉnh | × |
|
|
52. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (1.002286) | Cấp tỉnh | × |
|
|
53. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002268) | Cấp tỉnh | × |
|
|
54. | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002861) | Cấp tỉnh | × |
|
|
55. | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (1.002859) | Cấp tỉnh | × |
|
|
56. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002877) | Cấp tỉnh | × |
|
|
57. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (1.002869) | Cấp tỉnh | × |
|
|
58. | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (1.002063) | Cấp tỉnh | × |
|
|
59. | Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002856) | Cấp tỉnh | × |
|
|
60. | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (1.002852) | Cấp tỉnh | × |
|
|
61. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (2.001963) | Cấp tỉnh | × |
|
|
62. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải (2.001915) | Cấp tỉnh | × |
|
|
63. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ (1.000314) | Cấp tỉnh |
| × |
|
64. | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc (1.002798) | Cấp tỉnh | × |
|
|
65. | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác (1.001075) | Cấp tỉnh | × |
|
|
66. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý (1.001035) | Cấp tỉnh | × |
|
|
67. | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác (1.001087) | Cấp tỉnh | × |
|
|
68. | Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 (1.000004) | Cấp tỉnh |
| × |
|
69. | Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động (1.004998) | Cấp tỉnh |
| × |
|
70. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo (1.005018) | Cấp tỉnh |
|
| × |
71. | Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ (1.001261) | Cấp tỉnh |
|
| × |
72. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ (1.005005) | Cấp tỉnh |
|
| × |
73. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng (1.005103) | Cấp tỉnh |
|
| × |
74. | Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động (2.000769) | Cấp tỉnh | × |
|
|
II | Lĩnh vực đường thủy nội địa (37 TTHC) |
| 26 | 9 | 2 |
75. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa (1.009442) | Cấp tỉnh | × |
|
|
76. | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu (1.009443) | Cấp tỉnh | × |
|
|
77. | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444) | Cấp tỉnh | × |
|
|
78. | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa (1.009445) | Cấp tỉnh | × |
|
|
79. | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa (1.009446) | Cấp tỉnh | × |
|
|
80. | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa (1.009447) | Cấp tỉnh | × |
|
|
81. | Thiết lập khu neo đậu (1.009448) | Cấp tỉnh |
| × |
|
82. | Công bố hoạt động khu neo đậu (1.009449) | Cấp tỉnh | × |
|
|
83. | Công bố đóng khu neo đậu (1.009450) | Cấp tỉnh | × |
|
|
84. | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009451) | Cấp tỉnh | × |
|
|
85. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.004248) | Cấp tỉnh |
| × |
|
86. | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242) | Cấp tỉnh | × |
|
|
87. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (1.009458) | Cấp tỉnh | × |
|
|
88. | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (1.009459) | Cấp tỉnh | × |
|
|
89. | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng (1.009460) | Cấp tỉnh | × |
|
|
90. | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng (1.009461) | Cấp tỉnh | × |
|
|
91. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa (1.009462) | Cấp tỉnh | × |
|
|
92. | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa (1.009463) | Cấp tỉnh | × |
|
|
93. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (1.009464) | Cấp tỉnh | × |
|
|
94. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (1.009465) | Cấp tỉnh | × |
|
|
95. | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải (2.001219) | Cấp tỉnh | × |
|
|
96. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa (1.000344) | Cấp tỉnh | × |
|
|
97. | Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô (1.005021) | Cấp tỉnh | × |
|
|
98. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (1.004088) | Cấp tỉnh |
| × |
|
99. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (1.004047) | Cấp tỉnh |
| × |
|
100. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (2.001711) | Cấp tỉnh |
| × |
|
101. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.004002) | Cấp tỉnh | × |
|
|
102. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (1.003970) | Cấp tỉnh | × |
|
|
103. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (1.006391) | Cấp tỉnh | × |
|
|
104. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (1.003930) | Cấp tỉnh |
| × |
|
105. | Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (2.001659) | Cấp tỉnh | × |
|
|
106. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (1.004036) | Cấp tỉnh |
| × |
|
107. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (1.003135) | Cấp tỉnh | × |
|
|
108. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.002001) | Cấp tỉnh |
| × |
|
109. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (2.001998) | Cấp tỉnh |
| × |
|
110. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm (1.001284) | Cấp tỉnh |
|
| × |
111. | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác (1.001284) | Cấp tỉnh |
|
| × |
III | Lĩnh vực du lịch (3 TTHC) |
| 3 | 0 | 0 |
112. | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008027) | Cấp tỉnh | × |
|
|
113. | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008028) | Cấp tỉnh | × |
|
|
114. | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (1.008029) | Cấp tỉnh | × |
|
|
IV | Lĩnh vực đường sắt (4 TTHC) |
| 3 | 1 | 0 |
115. | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt (1.004691) | Cấp tỉnh | × |
|
|
116. | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt (1.000294) | Cấp tỉnh | × |
|
|
117. | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt (1.004681) | Cấp tỉnh | × |
|
|
118. | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) (1.004883) | Cấp tỉnh |
| × |
|
V | Lĩnh vực thuế (5 TTHC) |
| 5 | 0 | 0 |
119. | Thủ tục xác định xe kinh doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên (3.000252) | Cấp tỉnh | × |
|
|
120. | Thủ tục đề nghị trả lại phù hiệu, biển hiệu (3.000254) | Cấp tỉnh | × |
|
|
121. | Thủ tục xác định xe ô tô không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông đường bộ (3.000255) | Cấp tỉnh | × |
|
|
122. | Thủ tục xác định xe thuộc diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp (3.000251) | Cấp tỉnh | × |
|
|
123. | Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ (3.000253) | Cấp tỉnh | × |
|
|
VI | Lĩnh vực hàng hải (4 TTHC) |
| 0 | 4 | 0 |
124. | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo (2.000795) | Cấp tỉnh |
| × |
|
125. | Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương (2.002624) | Cấp tỉnh |
| × |
|
126. | Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ (2.002625) | Cấp tỉnh |
| × |
|
127. | Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển (2.001802) | Cấp tỉnh |
| × |
|
VII | Lĩnh vực khác (3 TTHC) |
| 3 | 0 | 0 |
128. | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (2.002615) | Cấp tỉnh | × |
|
|
129. | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (2.002616) | Cấp tỉnh | × |
|
|
130. | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng (2.002617) | Cấp tỉnh | × |
|
|
B | CẤP HUYỆN (12 TTHC) |
| 9 | 3 | 0 |
I | Lĩnh vực đường thủy nội địa (12 TTHC) |
| 9 | 3 | 0 |
131. | Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454) | Cấp huyện | × |
|
|
132. | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455) | Cấp huyện | × |
|
|
133. | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658) | Cấp huyện | × |
|
|
134. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452) | Cấp huyện | × |
|
|
135. | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009453) | Cấp huyện | × |
|
|
136. | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001218) | Cấp huyện | × |
|
|
137. | Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát (2.001217) | Cấp huyện | × |
|
|
138. | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu (2.001215) | Cấp huyện |
| × |
|
139. | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001214) | Cấp huyện |
| × |
|
140. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001212) | Cấp huyện |
| × |
|
141. | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước (2.001211) | Cấp huyện | × |
|
|
142. | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444) | Cấp huyện | × |
|
|
| Tổng số: 142 TTHC (A + B) |
| 96 | 33 | 13 |
[1] Theo Khoản 1, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[2] Theo Khoản 2, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
[3] Theo Khoản 3, Điều 13 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ
- 1Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông lĩnh vực Y tế Dự phòng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình
- 2Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 3Quyết định 2430/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2432/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Hoàng Hải Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực