Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2425/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 09 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 và Quyết định số 2143/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 1891/SKH-VP ngày 26/8/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ quy trình được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được ban hành tại Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2425/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH

1. Quy trình giải quyết TTHC liên thông cùng cấp

TT

Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

1.

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009642.000.00.00. H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

03 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

- Thông báo kết quả thẩm định đối với trường hợp trả thẳng cho người dân;

- Báo cáo thẩm định đối với trường hợp trình UBND tỉnh quyết định;

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

Thông báo kết quả thẩm định.

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

2.

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009644.000.00.00. H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

03 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

Thông báo kết quả thẩm định.

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

3.

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009645.000.00.00. H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

Thông báo kết quả thẩm định.

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

 

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

4.

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009646.000.00.00.H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

Thông báo kết quả thẩm định.

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

5.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009649.000.00.00.H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

Thông báo kết quả thẩm định.

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

6.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009650.000.00.00.H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

Thông báo kết quả thẩm định.

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh

Chuyên viên; Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên một cửa

 

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009652.000.00.00.H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

Thông báo kết quả thẩm định.

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

8

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế ối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009653.000.00.00.H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

 

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

Thông báo kết quả thẩm định.

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

9

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1.009654.000.00.00.H50.

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

1.009655.000.00.00.H50

32 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

21 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

- Tổng hợp, thẩm định hồ sơ

06 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

6,5 ngày

VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

11

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009656.000.00.00.H50

- Thời gian xử lý của Sở KHĐT: Không quá 07 ngày làm việc.

- Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 05 ngày làm việc.

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký

4 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

Trường hợp trả thẳng cho người dân

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

Trường hợp trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

4,5 ngày

VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

12

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009659.000.00.00.H50

- Thời gian lấy ý kiến các cơ quan có liên quan và thẩm định của Sở KHĐT: Không quá 18 ngày làm việc.

- Thời hạn chấp thuận của UBND tỉnh: Không quá 03 ngày làm việc.

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

15 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

13 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp kết quả trả cho nhà đầu tư

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp kết quả là báo cáo thẩm định trình UBND tỉnh quyết định

B5

UBND tỉnh phê duyệt

2,5 ngày

VP UBND tỉnh trình UBND tỉnh

- Chuyên viên

- Lãnh đạo UBND tỉnh

 

B6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B7

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1.009664.000.00.00.H50

Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

10 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

7 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

02 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

14

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1.009729.000.00.00.H50

- Không quá 15 ngày (đối với trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP).

- Không quá 25 ngày (đối với trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP).

*) Trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

10 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

7 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

23 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

21 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

Tổng hợp ý kiến, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

02 ngày

Phòng DN&HTĐT

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp quy định tại Khoản 4 Điều 66 NĐ số 31/2021/NĐ-CP

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

23 ngày

 

 

 

B2a

Xem xét hồ sơ và lấy ý kiến các ngành

21 ngày

 

 

 

B2a1

- Rà soát, kiểm tra nội dung sơ bộ hồ sơ dự án, gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2a2

- Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến

10 ngày

Các cơ quan liên quan

Chuyên viên

 

B2b

Tổng hợp ý kiến, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2c

Soát xét hồ sơ

02 ngày

Phòng DN&HTĐT

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TTPVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Quy trình giải quyết TTHC không liên thông

TT

Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

1.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1.009647.000.00.00.H50

+ Trường hợp 1 (thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư, nhà đầu tư nộp văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư kèm theo tài liệu liên quan đến việc thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư): Không quá 03 ngày làm việc:

+ Trường hợp 2 (thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, nhà đầu tư nộp hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 44 của Nghị định số 31/2021/NĐ- CP): Không quá 10 ngày làm việc:

Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư (3 ngày)

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

- Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia

1 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TTPVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác (10 ngày)

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

8 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

- Điều chỉnh các nội dung trong GCNDKDT trên hệ thống quốc gia

6,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

1,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Giám đốc Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TTPVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

2.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1.009657.000.00.00.H50

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

3.

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009661.000.00.00.H50

Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

Xem xét, dự thảo báo cáo kết quả

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

4.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009662.000.00.00.H50

Kể từ ngày nhận được quyết định hoặc thông báo chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký

2 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

5.

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009665.000.00.00.H50

- Cấp lại: Không quá 05 ngày làm việc

- Hiệu đính: Không quá 03 ngày làm việc

*) Trường hợp cấp lại GCNĐKĐT

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

03 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo GCN ĐKĐT, trình

02 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

*) Trường hợp hiệu đính GCNĐKĐT

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình ký

1 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Giám đốc Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

6.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1.009671.000.00.00.H50

Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) Dự thảo Giấy CNĐKĐT, trình ký

1 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Phòng DN&HTĐT, KTN

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

7.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009731.000.00.00.H50

Không quá 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng DN&HTĐT

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

Thẩm định, dự thảo kết quả, trình ký

10 ngày

Phòng DN&HTĐT

Chuyên viên

 

B2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên

 

8.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1.009736.000.00.00.H50

Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên Một cửa

 

B2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12 ngày

Phòng DN&HTĐT

 

 

B2a

- Xem xét, thẩm định hồ sơ

Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

Thẩm định, dự thảo kết quả, trình ký

10 ngày

Phòng DN&HTĐT

Chuyên viên Một cửa

 

B2b

Soát xét hồ sơ

2 ngày

Phòng DN&HTĐT

Lãnh đạo phòng

 

B3

Phê duyệt hồ sơ

2 ngày

Lãnh đạo Sở KH&ĐT

Lãnh đạo Sở

 

B4

Tiếp nhận kết quả.

0,5 ngày

TT PVHCC

Chuyên viên

 

B5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

TT PVHCC

Chuyên viên

 

Tổng cộng: 22 TTHC