- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2421/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg, ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/TT-BTP, ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3637/QĐ-BVHTTDL, ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật kịp thời để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật kịp thời để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm công bố công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1440/QĐ-UBND, ngày 30/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 851/QĐ-UBND, ngày 25/4/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành theo Quyết định số: 2421/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Thẩm quyền quyết định |
A. | LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
A1. | Di sản văn hóa (13 thủ tục) |
|
|
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
4 | Xếp hạng bảo tàng hạng II, hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập | Sở Văn hóa và Thể thao | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | Cấp phép làm bản sao di vật, cổ vật bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng tư nhân | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
6 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Sở Văn hóa và Thể thao | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Sở Văn hóa và Thể thao | Chính phủ |
9 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Sở Văn hóa và Thể thao | Chính phủ |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
11 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
12 | Xếp hạng di tích cấp tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
13 | Xếp hạng di tích cấp quốc gia | Sở Văn hóa và Thể thao | Bộ trưởng Bộ VHTT&DL |
A2. | Điện ảnh (02 thủ tục) |
|
|
14 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
15 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (08 thủ tục) |
|
|
16 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
17 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
18 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật tại địa phương | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
19 | Đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
20 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
21 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
22 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
23 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở VH&TT) | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn (06 thủ tục) |
|
|
24 | Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
25 | Cấp, thu hồi giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND tỉnh |
26 | Cấp, thu hồi giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND tỉnh |
27 | Cấp, thu hồi giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND tỉnh |
28 | Cấp, thu hồi giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
29 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
A5. | Văn hóa cơ sở (06 thủ tục) |
|
|
30 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa và thể thao cấp) | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
31 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
32 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND tỉnh |
33 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn phòng Thường trực BCĐ phong trào “TDĐKXD” Văn hóa, Sở VH&TT | Chủ tịch UBND tỉnh |
34 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn, phương tiện giao thông, biển hiệu của tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
35 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
A6. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 thủ tục) |
|
|
36 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
37 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
A7. | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 thủ tục) |
|
|
38 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
39 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
40 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
A8. | Thư viện (01 thủ tục) |
|
|
41 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
A9. | Gia đình (10 thủ tục) |
|
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND tỉnh |
43 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND tỉnh |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND tỉnh |
45 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Sở Văn hóa và Thể thao | UBND tỉnh |
46 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
47 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
48 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
49 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
50 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
51 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
A10. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 thủ tục) |
|
|
52 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
B. | LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (24 thủ tục) |
|
|
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
55 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động động Lân Sư Rồng | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
73 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
74 | Công nhận Ban vận động thành lập Hội, Liên đoàn thể thao cấp tỉnh | Sở Văn hóa và Thể thao | Sở Văn hóa và Thể thao |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 4Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá trên lĩnh vực quy hoạch Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 5920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Quyết định 851/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 3637/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 2169/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Quyết định 2214/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2572/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hoá trên lĩnh vực quy hoạch Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận
- 13Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 5920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao, thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 2421/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/10/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/10/2016
- Ngày hết hiệu lực: 20/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực