Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 242/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 21 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 10/TTr-SGTVT ngày 11/02/2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020”.
Điều 2. Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020, có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)
STT | Tên tuyến | Chiều dài (km) | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | Ghi chú | ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
I | Tuyến ĐT.641: | 15,30 |
|
|
| 15,30 |
|
|
| ||
| Km0+00 - Km15+300 | 15,30 |
|
|
| 15,30 |
|
|
| ||
II | Tuyến ĐT.642: | 17,03 |
|
|
| 17,03 |
|
|
| ||
| Km0+00 - Km 17+030 | 17,03 |
|
|
| 17,03 |
|
|
| ||
III | Tuyến ĐT.643: | 30,90 |
| 30,90 |
|
|
|
|
| ||
| Km0+00 - Km30+900 | 30,90 |
| 30,90 |
|
|
|
|
| ||
IV | Tuyến ĐT.644: | 32,58 |
|
|
| 32,58 |
|
|
| ||
| Km1+220 - Km25+00 | 23,78 |
|
|
| 23,78 |
|
| Đang thi công | ||
| Km25+00 - Km33,8+00 | 8,80 |
|
|
| 8,80 |
|
|
| ||
V | Tuyến ĐT.645: | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
| ||
| Km00+000 - Km8+950 | 8,95 |
|
| 8,95 |
|
|
|
| ||
VI | Tuyến ĐT.646: | 33,60 |
|
|
| 33,60 |
|
|
| ||
| Km0+00 - Km33+600 | 33,60 |
|
|
| 33,60 |
|
|
| ||
Vll | Tuyến ĐT.647: | 31,54 |
|
| 5,00 | 26,54 |
|
|
| ||
| Km0+00 - Km5+00 | 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
| Thuộc Dự án Nâng cấp tuyến đường bộ nối hai tỉnh Phú Yên - Gia Lai, đang tổ chức nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng (giai đoạn I) | ||
| Km5+00 - Km31,54 | 26,54 |
|
|
| 26,54 |
|
| |||
VIII | Tuyến ĐT.649 | 20,10 |
|
| 14,00 | 6,10 |
|
| Trước đây là tuyến An Phú - An Hải | ||
| Km0+00 - Km 14+00 | 14,00 |
|
| 14,00 |
|
|
|
| ||
| Km14+00 - Km20+100 | 6,10 |
|
|
| 6,10 |
|
|
| ||
IX | Tuyến ĐT.650: | 42,10 |
| 8,70 |
| 23,30 | 7,80 |
|
| ||
| Km0+00 - Km12+00 | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
| ||
| Km12+00 - Km20+700 | 8,70 |
| 8,70 |
|
|
|
|
| ||
| Km20+700 - Km23+00 | 2,30 |
|
|
|
|
|
| Đoạn đi trùng ĐT.643 dài 2,3km | ||
| Km23 - Km28+00 | 5,0 |
|
|
| 5,0 |
|
|
| ||
| Km28+00 - Km35+800 | 7,8 |
|
|
|
| 7,8 |
|
| ||
| Km35+800 - Km42+100 | 6,3 |
|
|
| 6,3 |
|
|
| ||
X | Tiểu DA 2,3 | 10,265 | 10,265 |
|
|
|
|
|
| ||
| Km5+645 - Km15+910 | 10,265 | 10,265 |
|
|
|
|
|
| ||
XI | Đoạn tuyến từ cảng Vũng Rô đến Ngã Ba giao với Quốc lộ 29 | 0,400 |
| 0,40 |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.01 (Mỹ Lương - Hào Nghĩa - Hào Danh) | 11,1 |
|
|
| 11,10 |
|
|
| ||
2 | ĐH.02 (Lệ Uyên - Bình Thạnh) | 6,95 |
|
|
|
| 6,95 |
|
| ||
3 | ĐH.03 (Trung Trinh - Vũng La) | 17,25 |
|
|
| 5,00 | 12,25 |
|
| ||
| Km0+00 - Km5+00 | 5 |
|
|
| 5,00 |
|
|
| ||
| Km5+00 - Km17+250 | 12,25 |
|
|
|
| 12,25 |
|
| ||
4 | ĐH.04 (Vũng Chào - Tử Nham) | 4,51 |
|
|
| 4,51 |
|
|
| ||
5 | ĐH.05 (Hòa Hiệp - Tử Nham) | 10,22 |
|
|
| 10,22 |
|
|
| ||
6 | ĐH.06 (Quốc lộ 1A - Hòa Thạnh) | 3,03 |
|
|
| 3,03 |
|
|
| ||
7 | ĐH.07 (Hòa Thọ - Hòa Lợi) | 6,8 |
|
|
| 6,8 |
|
|
| ||
8 | ĐH.08 (Chánh Lộc - Diêm Trường) | 4,52 |
|
|
| 4,52 |
|
|
| ||
9 | ĐH.10 (Long Thạnh - Thôn 1, Xuân Hải) | 7,95 |
|
|
|
| 7,95 |
|
| ||
10 | ĐH.10B (Bình Thạnh - Đá Giăng) | 12,6 |
|
|
|
| 12,6 |
|
| ||
11 | Đường Nguyễn Hồng Sơn | 5,75 |
|
|
| 5,75 |
|
|
| ||
12 | Các tuyến đường bê tông nhựa khu vực nội thị xã | 18,58 |
|
| 18,58 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.41 (Lãnh Vân - Phú Lợi) | 17,6 |
|
|
|
| 17,6 |
|
| ||
2 | ĐH.42 (La Hai - Đồng Hội) | 18 |
|
|
| 18,00 |
|
|
| ||
3 | ĐH.43 (Phước Lộc - A20) | 7,3 |
|
|
| 7,3 |
|
|
| ||
4 | ĐH.44 (Tân Phước - Tân Thọ) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
| ||
5 | ĐH.45 (Long Hà - Phước Lộc) | 2,85 |
|
|
|
| 2,85 |
|
| ||
6 | ĐH.46 (Thạnh Đức - Gò Ổi) | 6,16 |
|
|
|
| 6,16 |
|
| ||
7 | ĐH.47 (Lãnh Trường - Da Dù) | 7,03 |
|
|
|
| 7,03 |
|
| ||
8 | ĐH.48 (Sông Cô - Long Hòa) | 3,07 |
|
|
|
| 3,07 |
|
| ||
9 | ĐH.49 (Phú Lợi - Phú Hải) | 7,64 |
|
|
|
| 7,64 |
|
| ||
10 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Lê Lợi (0,364km); Trần Phú (1,465km), Nguyễn Huệ (1,4km), Nguyễn Du (0,581km), Võ Thị Sáu (0,412km), Nguyễn Trãi (0,552km), Lương Tấn Thịnh (0,66km), Phan Trọng Đường (0,343km), Võ Văn Dũng (2,93km), Lê Thành Phương (1,38km), Võ Trứ (0,107km); tổng chiều dài 10,19km | 10,19 |
|
|
| 10,19 |
|
|
| ||
11 | Nhóm đường nội thị, thị trấn La Hai, gồm: Phan Lưu Thanh (0,68km), Trần Cao Vân (0,36km), Trường Chinh (1,129km); tổng chiều đài 2,17km | 2,17 |
|
|
|
| 2,17 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.31 (Chí Thạnh, An Thạch, An Ninh Tây và An Ninh Đông) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
| ||
2 | ĐH.32 | 21,40 |
|
|
| 5,00 | 16,40 |
|
| ||
| Km0 - Km5 (An Định, An Nghiệp) | 5,00 |
|
|
| 5 |
|
|
| ||
| Km5 - Km21+400 (An Lĩnh) | 16,40 |
|
|
|
| 16,40 |
|
| ||
3 | ĐH.33 (đường liên xã Chí Thạnh - An Lĩnh) | 7,98 |
|
|
| 7,98 |
|
|
| ||
4 | ĐH.34 | 12,20 |
|
|
| 8,00 | 4,20 |
|
| ||
| Km0 - Km8 (An Hiệp) | 8,00 |
|
|
| 8,00 |
|
|
| ||
| Km8 - Km12+200 (An Lĩnh) | 4,20 |
|
|
|
| 4,20 |
|
| ||
5 | ĐH.35 (An Ninh Đông - An Cư) | 7,92 |
|
|
| 7,92 |
|
|
| ||
6 | ĐH.36 (An Cư - An Hiệp - An Hòa) | 10,60 |
|
|
| 10,60 |
|
|
| ||
7 | ĐH.37 (An Nghiệp - An Lĩnh) | 6,40 |
|
|
|
| 6,40 |
|
| ||
8 | ĐH.38 (Chí Thạnh - An Định) | 3,80 |
|
|
|
| 3,80 |
|
| ||
9 | ĐH.39 (An Mỹ - An Thọ) | 7,38 |
|
|
| 7,38 |
|
|
| ||
10 | 13 tuyến đường nội thị | 8,60 |
|
|
| 8,60 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.11 (Xã lộ 20) | 10,20 |
|
|
| 10,20 |
|
|
| ||
2 | ĐH.12 (Đường QL.1 - Viện điều dưỡng Long Thủy) | 1,75 |
|
|
| 1,75 |
|
|
| ||
3 | ĐH.13 (Đường đi nghĩa trang Thọ Vức - dọc kênh N1) | 5,02 |
|
|
| 5,02 |
|
|
| ||
4 | Đường Phú Lương - Thọ Vức | 2,85 |
|
|
| 2,85 |
|
|
| ||
5 | Đường Phú Vang - Thượng Phú | 4,20 |
|
|
| 4,20 |
|
|
| ||
6 | Đại lộ Hùng Vương (từ Km1325/QL.1 đến Sân Bay) | 13,14 | 13,14 |
|
|
|
|
|
| ||
7 | Đại lộ Nguyễn Tất Thành (từ Km1326/QL.1 Bình Kiến - cầu Sông Chùa) | 6,50 |
| 6,50 |
|
|
|
|
| ||
8 | Nhóm các đường nội thị: Trần Hưng Đạo (3km); Lê Lợi (2,2km); Nguyễn Huệ (2,7km); Trần Phú (3,1km); tổng chiều dài 11km | 11,00 |
| 11,00 |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.21 | 5,78 |
|
|
|
| 5,78 |
|
| ||
2 | ĐH.22 | 16,00 |
|
|
| 16,00 |
|
|
| ||
3 | ĐH.22B | 4,08 |
|
|
| 4,08 |
|
|
| ||
4 | ĐH.23 | 0,75 |
|
|
| 0,75 |
|
|
| ||
5 | ĐH.24 | 3,10 |
|
|
| 3,10 |
|
|
| ||
6 | ĐH.25 | 5,83 |
|
|
| 5,83 |
|
|
| ||
7 | ĐH.25B | 3,30 |
|
|
| 33 |
|
|
| ||
8 | ĐH.26 | 2,20 |
|
|
| 2,20 |
|
|
| ||
9 | ĐH.27 | 10,10 |
|
|
| 10,10 |
|
|
| ||
10 | ĐH.28 | 8,40 |
|
|
|
| 8,4 |
|
| ||
11 | ĐH.29 | 17,20 |
|
|
|
| 17,20 |
|
| ||
12 | ĐH.30 | 7,50 |
|
|
| 7,50 |
|
|
| ||
13 | Đường Bắc - Nam | 0,88 |
|
| 0,88 |
|
|
|
| ||
14 | Đường Đông - Tây | 1,10 |
|
| 1,1 |
|
|
|
| ||
15 | Đường nội thị từ G7 - G48 | 0,59 |
|
| 0,59 |
|
|
|
| ||
16 | Đường nội thị từ G48 - G62 | 1,74 |
|
| 1,74 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.71 (cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông) | 1,50 |
|
|
| 1,5 |
|
|
| ||
2 | ĐH.72 (Đường vào Bãi rác và Nghĩa trang huyện) | 2,50 |
|
|
| 2,5 |
|
|
| ||
3 | ĐH.73 (Chợ chiều - Hồ Hóoc Răm) | 7,20 |
|
|
| 7,20 |
|
|
| ||
4 | ĐH.74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình) | 4,50 |
|
|
| 4,50 |
|
|
| ||
5 | ĐH.75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh) | 12,00 |
|
|
| 12,00 |
|
|
| ||
6 | ĐH.76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh) | 12,80 |
|
|
| 12,80 |
|
|
| ||
7 | ĐH.77 (Lạc Chi - Hòa Thịnh) | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
| ||
8 | ĐH.78 (Phú Thuận - Mỹ Thành) | 11,50 |
|
|
| 113 |
|
|
| ||
9 | ĐH.79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc) | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
| ||
10 | ĐH.81 (Kênh N6 - Hòa Đồng) | 5,0 |
|
|
| 5,00 |
|
|
| ||
11 | ĐH.82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong) | 4,80 |
|
|
| 4,80 |
|
|
| ||
12 | ĐH.83 (Xếp Thông - Núi lá) | 5,4 |
|
|
| 5,4 |
|
|
| ||
13 | ĐH.84 (Sơn Thành Đông - cầu Bến Mít) | 11,50 |
|
|
| 11,50 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.51 (Đường từ Km38+100/QL.25, Ngân Điền đến giao đường 24/3, Suối Bún) | 8,47 |
|
|
| 8,47 |
|
|
| ||
2 | ĐH.52 (Đường từ Km43+715/QL.25 đến cuối làng Suối Bạc) | 4,16 |
|
|
| 4,16 |
|
|
| ||
3 | ĐH.53 (Đường từ Km51+035/QL.25 đi UBND xã Suối Trai đến giao QL.25 tại Km54+512, xã EaCharang) | 17,70 |
|
|
| 10,00 | 7,70 |
|
| ||
| Km0+00 - Km6+00 | 6,00 |
|
|
| 6,00 |
|
|
| ||
| Km6+00 - Km13+700 | 11,70 |
|
|
|
| 7,70 |
|
| ||
| Km13+700 - Km17+700 | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
| ||
4 | ĐH.54 (Đường từ Km38+100/ĐT.650, xã Sơn Nguyên đến Km2+300/ĐH.52 xã Suối Bạc) | 5,88 |
|
|
| 5,88 |
|
|
| ||
5 | ĐH.55 (Đường từ Km96+900/QL.19C ngã tư Trà Kê, xã Sơn Hội đến Trạm bơm Ma Đao, xã Cà Lúi) | 14,50 |
|
|
| 9,50 | 5,00 |
|
| ||
| Km0 - Km6+500 | 6,50 |
|
|
| 6,50 |
|
|
| ||
| Km6+500 - Km11+500 | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
| ||
| Km11+500 - Km14+500 | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
| ||
6 | Đường 24/3 | 8,35 |
|
|
| 8,35 |
|
|
| ||
7 | Đường Trần Phú | 4,54 |
|
| 4,54 |
|
|
|
| ||
8 | Đường Trần Hưng Đạo | 1,20 |
|
| 1,2 |
|
|
|
| ||
9 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,00 |
|
| 1 |
|
|
|
| ||
10 | Nhóm đường nội thị thị trấn Củng Sơn, gồm: Nguyễn Chí Thanh (1km), Lê Lợi (1,68km), Hai Bà Trưng (0,3km), Hùng Vương (6,75km), Võ Thị Sáu (0,47km), số 11 (0,3km); Suối Bạc 1 (1,5km), Suối Bạc 2 (0,63km), Suối Bạc 3 (2,67km), Suối Bạc 4 (2,5 km) | 11,89 |
|
|
| 11,89 |
|
|
| ||
11 | Đường Chùa Phước Sơn - Trạm bơm Tây Hòa | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
| ||
12 | Đường Bãi Điều (Đông Hòa) - Bến Mắm Tây Hòa | 3,50 |
|
|
|
| 3,50 |
|
| ||
13 | Đường Hòn Ngang - Đường 24/3 | 0,60 |
|
|
|
| 0,60 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.61 (Eatrol - EaBar) | 14,50 |
|
|
| 14,50 |
|
|
| ||
2 | ĐH.62 (QL.29 - Sơn Giang) | 4,61 |
|
|
| 4,61 |
|
|
| ||
3 | ĐH.63 (QL.29 - EaBá - EaLâm) | 18,40 |
|
|
| 18,40 |
|
|
| ||
4 | ĐH.64 (QL.29 - Đức Bình Đông) | 14,00 |
|
|
| 14,00 |
|
|
| ||
5 | ĐH 65 (Hai Riêng - Eatrol) | 7,34 |
|
|
| 7,34 |
|
|
| ||
6 | ĐH.66 (Ea Bar - Ea Ly) | 7,20 |
|
|
| 7,2 |
|
|
| ||
7 | ĐH.67 (EaBar - EaBá) | 8,38 |
|
|
| 8,38 |
|
|
| ||
8 | ĐH.68 (QL.29 - xã EaBia) | 3,38 |
|
|
| 3,38 |
|
|
| ||
9 | ĐH.69 (Liên xã Sơn Giang Đức Bình Đông) | 10,40 |
|
|
|
| 10,40 |
|
| ||
10 | ĐH.70 (QL29 - đi Hòn O) | 5,67 |
|
|
|
| 5,67 |
|
| ||
11 | ĐH.70B (QL19C đi bến đò Tuy Bình) | 3,00 |
|
|
| 3,00 |
|
|
| ||
12 | ĐH.70C (Buôn Quyên đi Hồ Tân Lập) | 5,95 |
|
|
|
| 5,95 |
|
| ||
13 | ĐH.70D (Đường đi Làng Giao) | 4,30 |
|
|
| 4,30 |
|
|
| ||
14 | Buôn La Diên - Buôn La Bách | 3,50 |
|
|
| 3,50 |
|
|
| ||
15 | Đường tái định cư suối mây đến đập chính thủy điện sông Ba Hạ | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
| ||
16 | Tuyến đường Quốc lộ 29 đi Buôn Diêm | 6,095 |
|
|
| 6,095 |
|
|
| ||
17 | Tuyến QL.29 đi Buôn Zô | 4,00 |
|
|
| 4,00 |
|
|
| ||
18 | Tuyến QL.29 đi Hồ Tân Lập | 11,00 |
|
|
| 11,00 |
|
|
| ||
19 | Tuyến QL.19C đi trung tâm xã Sông Hinh | 9,00 |
|
|
| 9,00 |
|
|
| ||
20 | Đường Buôn Ma Sung đi Buôn Nhum | 2,60 |
|
|
| 2,60 |
|
|
| ||
21 | Tuyến QL.19C đi thôn kinh tế 2 | 2,20 |
|
|
| 2,20 |
|
|
| ||
22 | Các tuyến đường nhựa nội thị (quy hoạch) | 13,50 |
|
|
| 13,50 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | ĐH.86 (Đường Ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh Phường Phú Thạnh) | 6,80 |
|
|
| 6,80 |
|
|
| ||
2 | ĐH.87 (Phước Bình - Vĩnh Xuân) | 3,25 |
|
|
|
| 3,25 |
|
| ||
3 | ĐH.88 (Vườn Điều - Cầu Đá Cối) | 1,40 |
|
|
|
| 1,40 |
|
| ||
4 | ĐH.89 (Đường Xương sống Hòa Vinh - Hòa Tân Đông) | 5,57 |
|
|
|
| 5,57 |
|
| ||
5 | ĐH.90 (QL.1A đến thôn Đá Dựng) | 8,20 |
|
|
|
| 8,20 |
|
| ||
6 | ĐH.91 (Phú Khê - Phước Tân) | 8,13 |
|
|
|
| 8,13 |
|
| ||
7 | ĐH.92 (Phú Khê - Phước Giang) | 4,00 |
|
|
|
| 4,00 |
|
| ||
8 | ĐH.93 (Bàn Thạch - Phú Khê) | 3,69 |
|
|
|
| 3,69 |
|
| ||
9 | ĐH.95 (Đường từ Thôn Uất Lâm - Biển Hòa Hiệp Bắc) | 1,85 |
|
|
|
| 1,85 |
|
| ||
10 | Đường Nguyễn Tất Thành (N4A) thị trấn Hòa Vinh | 0,90 | 0,90 |
|
|
|
|
|
| ||
11 | Trục động lực ven biển (Tiểu dự án 2, 3), phạm vi huyện Đông Hòa | 11,86 | 11,86 |
|
|
|
|
|
| ||
12 | Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh: đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 (0,367km), đường trục N2-1 (0,338km), đường trục N2 (0,436km), đường D2 (0,751km), đường trục D5 (0,696km); tổng chiều dài 3,168km | 3,168 |
|
|
| 3,168 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Tuyến đường vào cảng hàng không Tuy Hòa | 4,000 |
| 2,117 | 1,883 |
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 - Nối với tuyến tránh QL.1A (Phú Lâm) | 1,883 |
|
| 1,883 |
|
|
|
| ||
| Đoạn 2 - Đường Trần Kiệt | 2,117 |
| 2,117 |
|
|
|
|
| ||
2 | Tuyến đường Phước Tân - Bãi Ngả, đoạn qua nhà máy lọc dầu Vũng Rô | 3,835 | 3,835 |
|
|
|
|
| Đang thi công | ||
3 | Tuyến nối Quốc lộ 1A (Đông mỹ) - KCN Hòa Hiệp - giai đoạn 1 | 4,565 | 4,565 |
|
|
|
|
| Đang thi công | ||
4 | Tuyến đường từ QL.1A (Ngã Ba Cái Bàng) - Đường dẫn cầu Đà Nông | 8,5 |
|
|
| 8,5 |
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 5Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3717/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4Quyết định 1022/QĐ-UBND năm 2019 về Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 33/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 20/2013/QĐ-UBND quy định về giá cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ và đường thủy trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 168/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021
- 7Quyết định 21/2021/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ đối với đường tỉnh, đường huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 242/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020
- Số hiệu: 242/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra